Đại lý Tôn Thép MTP – Địa chỉ bán thép hình H uy tín tại An Giang
Báo giá thép hình H mới nhất tại An Giang
- Đơn giá thép H đen tại An Giang dao động từ 14.000 – 15.700 VNĐ/kg
- Đơn giá thép H mạ kẽm tại An Giang dao động từ 17.500 – 19.000 VNĐ/kg
- Đơn giá thép H mạ kẽm nhúng nóng tại An Giang dao động từ 18.800 – 21.000 VNĐ/kg
Báo giá thép hình H đen tại An Giang
Quy cách (mm) | Đại Việt (VND/6m) | Posco (VND/6m) | Trung Quốc (VND/6m) |
H 100 x 100 x 6 x 8 | 1.420.000 | 1.521.000 | 1.592.000 |
H 125 x 125 x 6.5 x 9 | 1.982.000 | 2.124.000 | 2.223.000 |
H 150 x 100 x 6 x 9 | 1.739.000 | 1.863.000 | 1.950.000 |
H 150 x 150 x 7 x 10 | 2.612.000 | 2.799.000 | 2.930.000 |
H 150 x 75 x 5 x 7 | 1.176.000 | 1.260.000 | 1.319.000 |
H 175 x 90 x 5 x 8 | 1.512.000 | 1.620.000 | 1.696.000 |
H 175 x 175 x 7.5 x 11 | 3.394.000 | 3.636.000 | 3.806.000 |
H 200 x 150 x 6 x 9 | 2.512.000 | 2.691.000 | 2.817.000 |
H 200 x 100 x 5 x 8 | 1.756.000 | 1.881.000 | 1.969.000 |
H 200 x 200 x 8 x 12 | 4.192.000 | 4.491.000 | 4.701.000 |
H 250 x 175 x 7 x 11 | 3.662.000 | 3.924.000 | 4.107.000 |
H 250 x 125 x 6 x 9 | 2.436.000 | 2.610.000 | 2.732.000 |
H 250 x 250 x 9 x 14 | 6.031.000 | 6.462.000 | 6.764.000 |
H 300 x 150 x 6.5 x 9 | 3.083.000 | 3.303.000 | 3.457.000 |
H 300 x 200 x 8 x 12 | 4.687.000 | 5.022.000 | 5.256.000 |
H 300 x 300 x 10 x 15 | 7.812.000 | 8.370.000 | 8.761.000 |
H 350 x 175 x 7 x 11 | 4.150.000 | 4.446.000 | 4.653.000 |
H 350 x 250 x 9 x 14 | 6.560.000 | 7.029.000 | 7.357.000 |
H 350 x 350 x 12 x 19 | 11.508.000 | 12.330.000 | 12.905.000 |
H 400 x 200 x 8 x 13 | 5.494.000 | 5.886.000 | 6.161.000 |
H 400 x 300 x 10 x 16 | 8.820.000 | 9.450.000 | 9.891.000 |
H 450 x 200 x 9 x 14 | 6.292.000 | 6.741.000 | 7.056.000 |
H 450 x 300 x 11 x 18 | 10.164.000 | 10.890.000 | 11.398.000 |
H 500 x 200 x 10 x 16 | 7.409.000 | 7.938.000 | 8.308.000 |
H 500 x 300 x 11 x 18 | 10.500.000 | 11.250.000 | 11.775.000 |
H 600 x 200 x 11 x 17 | 8.652.000 | 9.270.000 | 9.703.000 |
H 600 x 300 x 14 x 23 | 14.280.000 | 15.300.000 | 16.014.000 |
H 700 x 300 x 13 x 24 | 15.288.000 | 16.380.000 | 17.144.000 |
Báo giá thép hình H mạ kẽm tại An Giang
Quy cách (mm) | Đại Việt (VND/6m) | Posco (VND/6m) | Trung Quốc (VND/6m) |
H 100 x 100 x 6 x 8 | 1.775.000 | 1.825.000 | 193.000 |
H 125 x 125 x 6.5 x 9 | 2.478.000 | 2.549.000 | 269.000 |
H 150 x 100 x 6 x 9 | 2.174.000 | 2.236.000 | 236.000 |
H 150 x 150 x 7 x 10 | 3.266.000 | 3.359.000 | 355.000 |
H 150 x 75 x 5 x 7 | 1.470.000 | 1.512.000 | 160.000 |
H 175 x 90 x 5 x 8 | 1.890.000 | 1.944.000 | 205.000 |
H 175 x 175 x 7.5 x 11 | 4.242.000 | 4.363.000 | 461.000 |
H 200 x 150 x 6 x 9 | 3.140.000 | 3.229.000 | 341.000 |
H 200 x 100 x 5 x 8 | 2.195.000 | 2.257.000 | 238.000 |
H 200 x 200 x 8 x 12 | 5.240.000 | 5.389.000 | 569.000 |
H 250 x 175 x 7 x 11 | 4.578.000 | 4.709.000 | 497.000 |
H 250 x 125 x 6 x 9 | 3.045.000 | 3.132.000 | 331.000 |
H 250 x 250 x 9 x 14 | 7.539.000 | 7.754.000 | 819.000 |
H 300 x 150 x 6.5 x 9 | 3.854.000 | 3.964.000 | 418.000 |
H 300 x 200 x 8 x 12 | 5.859.000 | 6.026.000 | 636.000 |
H 300 x 300 x 10 x 15 | 9.765.000 | 10.044.000 | 1.060.000 |
H 350 x 175 x 7 x 11 | 5.187.000 | 5.335.000 | 563.000 |
H 350 x 250 x 9 x 14 | 8.201.000 | 8.435.000 | 890.000 |
H 350 x 350 x 12 x 19 | 14.385.000 | 14.796.000 | 1.562.000 |
H 400 x 200 x 8 x 13 | 6.867.000 | 7.063.000 | 746.000 |
H 400 x 300 x 10 x 16 | 11.025.000 | 11.340.000 | 1.197.000 |
H 450 x 200 x 9 x 14 | 7.865.000 | 8.089.000 | 854.000 |
H 450 x 300 x 11 x 18 | 12.705.000 | 13.068.000 | 1.379.000 |
H 500 x 200 x 10 x 16 | 9.261.000 | 9.526.000 | 1.005.000 |
H 500 x 300 x 11 x 18 | 13.125.000 | 13.500.000 | 1.425.000 |
H 600 x 200 x 11 x 17 | 10.815.000 | 11.124.000 | 1.174.000 |
H 600 x 300 x 14 x 23 | 17.850.000 | 18.360.000 | 1.938.000 |
H 700 x 300 x 13 x 24 | 19.110.000 | 19.656.000 | 2.075.000 |
Báo giá thép hình H mạ kẽm nhúng nóng tại An Giang
Quy cách (mm) | Đại Việt (VND/6m) | Posco (VND/6m) | Trung Quốc (VND/6m) |
H 100 x 100 x 6 x 8 | 1.906.000 | 2.028.000 | 2.129.000 |
H 125 x 125 x 6.5 x 9 | 2.662.000 | 2.832.000 | 2.974.000 |
H 150 x 100 x 6 x 9 | 2.335.000 | 2.484.000 | 2.608.000 |
H 150 x 150 x 7 x 10 | 3.508.000 | 3.732.000 | 3.919.000 |
H 150 x 75 x 5 x 7 | 1.579.000 | 1.680.000 | 1.764.000 |
H 175 x 90 x 5 x 8 | 2.030.000 | 2.160.000 | 2.268.000 |
H 175 x 175 x 7.5 x 11 | 4.557.000 | 4.848.000 | 5.090.000 |
H 200 x 150 x 6 x 9 | 3.373.000 | 3.588.000 | 3.767.000 |
H 200 x 100 x 5 x 8 | 2.358.000 | 2.508.000 | 2.633.000 |
H 200 x 200 x 8 x 12 | 5.629.000 | 5.988.000 | 6.287.000 |
H 250 x 175 x 7 x 11 | 4.918.000 | 5.232.000 | 5.494.000 |
H 250 x 125 x 6 x 9 | 3.271.000 | 3.480.000 | 3.654.000 |
H 250 x 250 x 9 x 14 | 8.099.000 | 8.616.000 | 9.047.000 |
H 300 x 150 x 6.5 x 9 | 4.140.000 | 4.404.000 | 4.624.000 |
H 300 x 200 x 8 x 12 | 6.294.000 | 6.696.000 | 7.031.000 |
H 300 x 300 x 10 x 15 | 10.490.000 | 11.160.000 | 11.718.000 |
H 350 x 175 x 7 x 11 | 5.572.000 | 5.928.000 | 6.224.000 |
H 350 x 250 x 9 x 14 | 8.810.000 | 9.372.000 | 9.841.000 |
H 350 x 350 x 12 x 19 | 15.454.000 | 16.440.000 | 17.262.000 |
H 400 x 200 x 8 x 13 | 7.377.000 | 7.848.000 | 8.240.000 |
H 400 x 300 x 10 x 16 | 11.844.000 | 12.600.000 | 13.230.000 |
H 450 x 200 x 9 x 14 | 8.449.000 | 8.988.000 | 9.437.000 |
H 450 x 300 x 11 x 18 | 13.649.000 | 14.520.000 | 15.246.000 |
H 500 x 200 x 10 x 16 | 9.949.000 | 10.584.000 | 11.113.000 |
H 500 x 300 x 11 x 18 | 14.100.000 | 15.000.000 | 15.750.000 |
H 600 x 200 x 11 x 17 | 11.618.000 | 12.360.000 | 12.978.000 |
H 600 x 300 x 14 x 23 | 19.176.000 | 20.400.000 | 21.420.000 |
H 700 x 300 x 13 x 24 | 20.530.000 | 21.840.000 | 22.932.000 |
Lưu ý: Báo giá thép hình H tại An Giang trên đây chỉ dùng để tham khảo. Khách hàng nên liên hệ trực tiếp đến hotline để được nhân viên hỗ trợ gửi báo giá chính xác, đúng yêu cầu.
Kinh nghiệm chọn mua thép hình H mà quý khách hàng tại An Giang nên biết
- Xác định nhu cầu sử dụng: Chọn thép hình H theo đúng mục đích công trình, đảm bảo tải trọng và độ bền phù hợp.
- Kiểm tra tiêu chuẩn chất lượng: Ưu tiên thép đạt các tiêu chuẩn quốc tế như JIS, ASTM, BS để đảm bảo chất lượng.
- Chọn thương hiệu uy tín: Nên mua thép H từ các hãng lớn như Posco, Đại Việt, Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc để đảm bảo độ bền và độ chính xác về kích thước.
- So sánh giá cả: Tham khảo nhiều đại lý để tìm nơi bán thép hình H giá tốt, minh bạch, không chênh lệch quá lớn so với thị trường.
- Mua tại đại lý uy tín: Lựa chọn đại lý cung cấp thép H chính hãng tại An Giang với giá cạnh tranh, đầy đủ quy cách, giao hàng tận nơi.

Địa chỉ bán thép hình H chất lượng, giá tốt tại An Giang
Tôn Thép MTP là địa chỉ uy tín hàng đầu tại An Giang, chuyên cung cấp thép hình H chất lượng cao với giá cả cạnh tranh. Chúng tôi tự hào mang đến cho khách hàng:
- Thép hình H được nhập trực tiếp từ các thương hiệu uy tín, đảm bảo nguồn gốc xuất xứ rõ ràng và chất lượng vượt trội.
- Kho hàng của chúng tôi luôn sẵn sàng với đầy đủ các quy cách và kích thước thép hình H, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
- Tôn Thép MTP cam kết mang đến mức giá tốt nhất trên thị trường, cùng với chính sách chiết khấu hấp dẫn cho các đơn hàng lớn.
- Chúng tôi hỗ trợ giao hàng nhanh chóng và tận nơi tại Thành phố Châu Đốc, Thành phố Long Xuyên, Thị xã Tân Châu, Huyện An Phú, Huyện Châu Phú, Huyện Chợ Mới, Huyện Hà Quảng, Huyện Hòa Bình, Huyện Hồng Ngự, Huyện Long Hồ, Huyện Phú Tân, Huyện Thoại Sơn, Huyện Tịnh Biên, Huyện Tri Tôn.
- Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm của chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất.

Hãy liên hệ với Tôn Thép MTP ngay hôm nay để nhận báo giá thép hình H tại An Giang chính xác theo nhu cầu.
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7
CÔNG TY TỔNG KHO TÔN THÉP MTP MIỀN NAM - TÔN THÉP MTP