121 Phan Văn Hớn
Bà Điểm, Hóc Môn
0933.991.222
Tư vấn miễn phí 24/7
Thép cuộn cán nóng được xem là một trong những loại thép cao cấp nhất được ứng dụng khá đa dạng. Được sản xuất qua quy trình cán nóng, nên sản phẩm rất bền chắc, là nguyên liệu sản xuất các loại thép xây dựng khác. Thép cuộn cán nóng được biết đến khá phổ biến và có nhiều người băn khoăn giá thép cuộn cán nóng ở thời điểm hiện tại? Để giải đáp vấn đề này cùng Tôn Thép Mạnh Tiến Phát tham khảo bài viết dưới đây.
Thép cuộn cán nóng là loại thép được sản xuất thông qua quy trình cán nóng, trong đó vật liệu thép được đưa qua quá trình cán ở nhiệt độ cao hơn 1000 độ C. Quá trình này giúp thay đổi cấu trúc và hình dạng của kim loại, tạo ra sản phẩm thép cuộn. Thép cuộn cán nóng được sử dụng như nguyên liệu để sản xuất thép cuộn cán nguội.
Thép cuộn cán nóng sẽ có những đặc điểm sau đây:
Thép cuộn cán nóng có nhiều ứng dụng đa dạng nhờ giá thành rẻ và độ bền tốt. Mặc dù không có bề mặt không có tính thẩm mỹ như thép cán nguội, nhưng thép cuộn cán nóng vẫn được ưa chuộng vì khả năng chịu lực và giá thành hợp lý.
Thép cuộn cán nóng đóng vai trò quan trọng trong quá trình sản xuất, thi công xây dựng và chế tạo cơ khí. Các ứng dụng phổ biến của thép cuộn cán nóng bao gồm:
Tôn Thép Mạnh Tiến Phát trân trọng gửi đến quý khách hàng bảng giá thép cuộn cán nóng đầy đủ, chi tiết và mới nhất. Giá thép cuộn cán nóng trên thị trường khá hợp lý, cạnh tranh so với một số thương hiệu khác. Bảng giá này bao gồm đầy đủ thông tin sau đây:
Quy cách | Hòa Phát (VNĐ/kg) | Trung Quốc (VNĐ/kg) | Formosa (VNĐ/kg) |
0.7ly X 1000/1250 X QC | 15,500 | 16,000 | 15,000 |
0.8ly X 1000/1250 X QC | 15,500 | 16,000 | 15,000 |
1.0ly X 1000/1250 X QC | 15,000 | 15,500 | 14,500 |
1.2ly X 1000/1250 X QC | 14,500 | 15,000 | 14,000 |
1.4ly X 1000/1250 X QC | 14,500 | 15,000 | 14,000 |
1.5ly X 1000/1250 X QC | 14,500 | 15,000 | 14,000 |
1.8ly X 1000/1250 X QC | 14,500 | 15,000 | 14,000 |
2.0ly X 1000/1250 X QC | 14,500 | 15,000 | 14,000 |
2.5ly X 1000/1250 X QC | 14,500 | 15,000 | 14,000 |
3.0ly X 1000/1250 X QC | 14,500 | 15,000 | 14,000 |
3.0ly X 1500mm X 6/12m/QC | 11,300 | 11,800 | 10,800 |
4.0ly X 1500mm X 6/12m/QC | 10,800 | 11,300 | 10,300 |
5.0ly X 1500mm X 6/12m/QC | 10,800 | 11,300 | 10,300 |
5.0ly X 2000mm X 6/12m/QC | 10,800 | 11,300 | 10,300 |
6.0ly X 1500mm X 6/12m/QC | 11,500 | 12,000 | 11,000 |
6.0ly X 2000mm X 6/12m/QC | 10,800 | 11,300 | 10,300 |
8.0ly X 1500mm X 6/12m/QC | 11,500 | 12,000 | 11,000 |
8.0ly X 2000mm X 6/12m/QC | 10,800 | 11,300 | 10,300 |
10ly X 1500mm X 6/12m/QC | 11,500 | 12,000 | 11,000 |
10ly X 2000mm X 6/12m/QC | 10,800 | 11,300 | 10,300 |
12ly X 1500mm X 6/12m/QC | 11,500 | 12,000 | 11,000 |
12ly X 2000mm X 6/12m/QC | 10,800 | 11,300 | 10,300 |
14ly X 1500mm X 6/12m/QC | 11,500 | 12,000 | 11,000 |
14ly X 2000mm X 6/12m/QC | 10,800 | 11,300 | 10,300 |
15ly X 1500mm X 6/12m/QC | 11,500 | 12,000 | 11,000 |
15ly X 2000mm X 6/12m/QC | 10,800 | 11,300 | 10,300 |
16ly X 1500mm X 6/12m/QC | 11,500 | 12,000 | 11,000 |
16ly X 2000mm X 6/12m/QC | 10,800 | 11,300 | 10,300 |
18ly X 1500mm X 6/12m/QC | 11,500 | 12,000 | 11,000 |
18ly X 2000mm X 6/12m/QC | 10,800 | 11,300 | 10,300 |
20ly X 1500mm X 6/12m/QC | 11,500 | 12,000 | 11,000 |
20ly X 2000mm X 6/12m/QC | 10,800 | 11,300 | 10,300 |
60ly X 2000mm X 6/12m/QC | 11,500 | 12,000 | 11,000 |
70ly X 2000mm X 6/12m/QC | 11,500 | 12,000 | 11,000 |
80ly X 2000mm X 6/12m/QC | 11,500 | 12,000 | 11,000 |
90ly X 2000mm X 6/12m/QC | 11,500 | 12,000 | 11,000 |
100ly X 2000mm X 6/12m/QC | 11,500 | 12,000 | 11,000 |
110ly X 2000mm X 6/12m/QC | 11,500 | 12,000 | 11,000 |
150ly X 2000mm X 6/12m/QC | 11,500 | 12,000 | 11,000 |
Lưu ý: Bảng giá thép cuộn cán nóng chỉ mang tính chất tham khảo, do đó khách hàng cần liên hệ trực tiếp với Tôn Thép Mạnh Tiến Phát để được nhân viên gửi báo giá thép cuộn cán nóng chính xác nhất.
Tham khảo bảng giá sắt thép xây dựng mới nhất hôm nay 10/2023
Việc phân biệt thép cuộn cán nóng với thép cuộn cán nguội không chỉ đơn giản dựa vào định nghĩa. Để tìm thấy sự khác biệt rõ ràng giữa hai loại sản phẩm này, cần phải dựa vào một số yếu tố khác như độ dày, giá thành, mép biên, bề mặt, dung sai,…
Độ dày của thép cuộn cán nóng và thép cuộn cán nguội được quy định bởi các tiêu chuẩn. Ví dụ, tiêu chuẩn TCVN 2364 – 78 áp dụng cho độ dày thông thường của thép cuộn cán nóng, trong khi TCVN 6524 : 1999 và TCVN 6524 : 2006 áp dụng cho thép cuộn cán nguội.
Thép cuộn cán nóng có độ dày thông thường từ 0,9mm trở lên, trong khi thép cuộn cán nguội có độ dày thông thường từ 0,15mm trở lên.
Giá thành của thép cuộn cán nóng và thép cuộn cán nguội cũng có sự khác biệt đáng kể do thép cuộn cán nguội được tiếp tục cán mỏng từ nguyên liệu là thép cuộn cán nóng. Giá thép cuộn có thể thay đổi tùy thuộc theo độ dày và tính chất của thép. Tuy nhiên, mức giá thép cuộn cán nguội thường cao hơn giá thép cuộn cán nóng.
So sánh mép biên của thép cuộn cán nóng và thép cuộn cán nguội, ta dễ thấy rằng thép cuộn cán nóng có mép biên lõm, uốn cong và dễ bị oxy hóa và gỉ sét khi lưu trữ trong thời gian dài. Trong khi đó, mép biên của thép cuộn cán nguội thường được cắt thẳng và có độ sắc nét hơn.
Phân biệt giữa thép cuộn cán nóng và thép cuộn cán nguội có thể dễ dàng qua quan sát bề mặt của cuộn thép. Thép cuộn cán nóng thường có bề mặt xanh đen bóng dầu hoặc có màu gỉ sét chuyển sang đỏ nâu sau khi được bảo quản ở nhiệt độ phòng trong thời gian dài. Trái lại, thép cuộn cán nguội có bề mặt sáng bóng, mịn màng hơn do trải qua quá trình cán mỏng và giảm nhiệt dần.
Do quá trình sản xuất, thép cuộn cán nóng trải qua nhiệt độ cao (lên đến 1000 độ C), sau đó để nguội tự nhiên về nhiệt độ phòng. Do đó, khó kiểm soát được hình dạng của thép. Trái lại, thép cuộn cán nguội trải qua quá trình cán mỏng và điều chỉnh nhiệt độ, cho phép kiểm soát tốt hơn hình dạng của thép. Nhờ vậy, dung sai của thép cuộn cán nguội thường thấp hơn so với thép cuộn cán nóng.
Thép cuộn cán nguội có độ chính xác cao hơn và dung sai thấp hơn so với thép cuộn cán nóng. Điều này bắt nguồn từ quá trình làm nguội của thép cán nguội được kiểm soát và điều chỉnh từ từ. Trong khi đó, với thép cuộn cán nóng, nhiệt độ chế tạo ban đầu có thể lên tới 1000 độ C, sau đó bị giảm đột ngột mà không kiểm soát được xuống nhiệt độ thường.
Điều này gây ra sự không kiểm soát được độ dày chính xác của thép cuộn. Do đó, thép cuộn cán nguội đáng tin cậy hơn trong việc đạt được kết quả chính xác và chất lượng sản phẩm.
Tham khảo bảng giá thép cuộn cán nóng HBR mới nhất
Thép cuộn cán nguội có thể được lưu trữ ở nhiệt độ thường và thậm chí ngoài trời mà không cần bao bì bảo quản. Mặc dù trong quá trình bảo quản, lớp bề mặt màu đỏ có thể hình thành từ lớp gỉ sét, nhưng nó không ảnh hưởng đáng kể đến chất lượng của cuộn thép.
Tuy nhiên, để bảo quản thép cuộn cán nguội và ngăn chặn bề mặt thép bị rỉ sét, cần thực hiện các biện pháp bảo quản phù hợp. Việc chuẩn bị bao bì và lưu trữ thép cuộn cán nguội trong một môi trường bảo quản bên trong là những biện pháp hiệu quả để đảm bảo chất lượng của nó.
Dưới đây là bảng tổng hợp các tiêu chí phân biệt thép cuộn cán nóng và thép cuộn cán nguội:
Tiêu chí so sánh | Thép cuộn cán nóng | Thép cuộn cán nguội |
Độ dày thông thường | Từ 0,9mm trở lên | 0,15mm – 2mm |
Giá thành | Giá thấp hơn | Giá cao hơn |
Mép biên | Bo tròn, xù xì, dễ bị màu rỉ sét | Xén biên thẳng, mép sắc |
Khả năng hình thành lớp phủ | Không nên uốn sau khi tẩm kẽm nóng | Có thể uốn mà không gây hư hỏng |
Bề mặt | Bề mặt thô, màu xanh xám | Bề mặt mịn, màu xám |
Dung sai | Dung sai lớn do quá trình sản xuất | Dung sai nhỏ hơn do kiểm soát |
Độ chính xác | Độ chính xác thấp hơn | Độ chính xác cao hơn |
Cách thức bảo quản | Có thể để ngoài trời mà không cần bảo quản | Cần bao bì và bảo quản trong nhà |
Để lựa chọn một cuộn thép cuộn phù hợp cho mục đích sử dụng của bạn, hãy chú ý đến những yếu tố sau đây:
Qua việc lựa chọn theo các yếu tố trên, bạn sẽ có thể chọn được một cuộn thép cuộn chất lượng và phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình.
Mạnh Tiến Phát là một công ty chuyên cung cấp thép cuộn cán nóng chính hãng với mức giá tốt trên thị trường. Quý khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với Mạnh Tiến Phát để tìm hiểu về các sản phẩm, thông tin kỹ thuật và nhận báo giá chi tiết. Mạnh Tiến Phát có những ưu điểm nổi bật như:
Nếu bạn quan tâm đến việc mua các sản phẩm thép cuộn cán nóng tại đại lý chính hãng, hãy liên hệ với Tôn Thép Mạnh Tiến Phát qua số hotline để nhận được tư vấn chi tiết và báo giá mới nhất. Chúng tôi cam kết cung cấp thông tin chi tiết và tư vấn đầy đủ để đáp ứng đúng nhu cầu của bạn.
Sắt Thép Xây Dựng
Sắt Thép Xây Dựng
Sắt Thép Xây Dựng
Sắt Thép Xây Dựng
Sắt Thép Xây Dựng
Sắt Thép Xây Dựng
Sắt Thép Xây Dựng
Sắt Thép Xây Dựng
1 đánh giá cho Giá Thép Cuộn Cán Nóng
Chưa có đánh giá nào.