Bảng giá tôn xốp chống nóng, chống ồn mới nhất đang được phân phối tại Tôn Thép MTP được chúng tôi trân trọng gửi đến quý khách hàng đang chọn mua vật liệu để thi công mái lợp. Tôn xốp được sản xuất với chất lượng vượt trội, chống chịu được nhiệt độ bên ngoài môi trường lên đến 40 độ C. Sản phẩm được phân phối từ những nhà máy hàng đầu, dây chuyền công nghệ hiện đại, đáp ứng được các tiêu chuẩn hàng đầu châu Âu.
Giá tôn xốp tại Tôn Thép MTP đảm bảo rẻ #1 thị trường, thấp hơn từ 5% so với các đại lý phân phối khác. Vật tư có sẵn SLL trong kho, đảm bảo giao hàng ngay trong ngày, không ảnh hưởng tiến độ công trình. Để được tư vấn chi tiết, nhận báo giá tôn xốp mới nhất quý khách có thể liên hệ hotline của chúng tôi.
Bảng giá tôn xốp mới nhất từ nhà máy
Tôn xốp là vật liệu có sức tiêu thụ mạnh, giá thành thấp, tính ứng dụng cao nên được sử dụng rất phổ biến trong các công trình dân dụng, công nghiệp để tăng độ thoáng mát cho không gian. Mức chênh lệch giá tôn xốp tại các đại lý phân phối khác nhau dao động từ 10 – 30%. Khách hàng nên chọn lựa tôn tại các đại lý cấp 1 để mua được tôn với giá thành thấp nhất.
Tôn thép MTP là đơn vị có uy tín, phân phối đầy đủ các dòng tôn xốp từ nhà máy tôn Hoa Sen, tôn Nam Kim, tôn Đông Á… Đảm bảo chất lượng tối ưu nhất cho công trình, chiết khấu cao cho đơn hàng lớn. Quý khách có thể tham khảo báo giá của những nhà máy hàng đầu dưới đây:
1/ Giá tôn xốp Hoa Sen
BÁO GIÁ TÔN XỐP HOA SEN MỚI NHẤT |
||
Độ dày thực tế | Trọng lượng tôn | Giá thành (VNĐ) |
3 dem 00 | 2.42 | 129.000 |
3 dem 50 | 2.89 | 137.000 |
4 dem 00 | 3.55 | 153.000 |
4 dem 50 | 4.00 | 166.500 |
5 dem 00 | 4.40 | 174.000 |
2/ Giá tôn xốp Đông Á
BÁO GIÁ TÔN XỐP ĐÔNG Á MỚI NHẤT |
||
Độ dày thực tế | Trọng lượng tôn | Giá thành (VNĐ) |
3 dem 00 | 2.50 | 124.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 132.000 |
4 dem 00 | 3.50 | 147.000 |
4 dem 50 | 3.90 | 156.500 |
5 dem 00 | 4.40 | 166.000 |
3/ Giá tôn xốp Việt Nhật
BÁO GIÁ TÔN XỐP KHÔNG MÀU VIỆT NHẬT MỚI NHẤT (cán 5 sóng, 7 sóng, 9 sóng…) |
||
Độ dày thực tế | Trọng lượng tôn | Giá thành (VNĐ) |
2 dem 80 | 2.40 | 115.000 |
3 dem 00 | 2.60 | 120.000 |
3 dem 20 | 2.80 | 125.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 127.500 |
3 dem 80 | 3.25 | 132.500 |
4 dem 00 | 3.35 | 142.500 |
4 dem 30 | 3.65 | 147.500 |
4 dem 50 | 4.00 | 157.500 |
4 dem 80 | 4.25 | 172.500 |
5 dem 00 | 4.45 | 180.000 |
6 dem 00 | 5.40 | 222.500 |
4/ Bảng giá tôn xốp màu Việt Nhật
BÁO GIÁ TÔN XỐP CÓ MÀU VIỆT NHẬT MỚI NHẤT (xanh dương, xanh lá cây, đỏ sậm, vàng nhạt…) |
||
Độ dày thực tế | Trọng lượng tôn | Giá thành (VNĐ) |
3 dem 00 | 2.50 | 120.000 |
3 dem 30 | 2.70 | 130.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 137.500 |
3 dem 80 | 3.30 | 147.500 |
4 dem 00 | 3.40 | 155.000 |
4 dem 20 | 3.70 | 167.500 |
4 dem 50 | 3.90 | 172.500 |
4 dem 80 | 4.10 | 180.000 |
5 dem 00 | 4.45 | 192.500 |
* Lưu ý: Giá tôn xốp các loại được cung cấp trên đây chỉ có tính chất tham khảo, không chính xác 100% tùy thuộc vào thời điểm mua. Khi nhu cầu thị trường tăng vọt, thời tiết nắng nóng, nguyên liệu đầu vào sản xuất tăng cao thì giá mua sẽ có chênh lệch với giá niêm yết. Để nhận được báo giá chính xác, khách hàng có thể liên hệ trực tiếp qua hotline.
Tôn xốp là tôn gì? Những thông tin liên quan
Tôn xốp được đánh giá là vật tư quan trọng, được ứng dụng rộng rãi trong lĩnh vực thi công xây dựng mái lợp hiện nay. Tấm lợp cách nhiệt, chống nóng, chống ồn là phương án hiệu quả giúp công trình chống chọi lại với thời tiết nóng bức kéo dài. Chất liệu tôn đặc biệt thích hợp sử dụng cho thời tiết nhiệt đới gió mùa, nắng nóng, mưa nhiều tại Việt Nam.
1/ Ưu điểm vượt trội của tôn xốp
Để trở thành vật tư được ưa chuộng, ứng dụng rộng rãi ở nhiều công trình thì tôn xốp cách nhiệt phải sở hữu nhiều lợi thế nổi bật về cấu tạo, khả năng kháng nhiệt, chống nóng ở mọi điều kiện thời tiết:
- Kết cấu bền chắc, hiệu quả chống nóng tối ưu, đảm bảo môi trường bên trong khỏi thời tiết khắc nghiệt bên ngoài. Hiệu năng chống nóng tối ưu hơn hẳn các vật liệu tôn lợp khác trên thị trường.
- Trọng lượng tôn nhẹ, lắp đặt, thi công, vận chuyển từ nơi này đến nơi khác cực kỳ dễ dàng.
- Kích thước, độ dày phù hợp với tiêu chuẩn của đa dạng công trình, từ xây dựng dân dụng, nhà ở đến nhà máy công nghiệp. Tôn được thi công với phần mái nhà có nhiều hình dáng khác nhau như mái rộng, mái tôn bằng phẳng hoặc mái lợp có độ dốc cao…
- Bền chắc dài lâu, không bị ngả màu ở mọi điều kiện thời tiết, không bị nấm mốc, hư hỏng, thấm dột gây ảnh hưởng đến chất lượng công trình.
- Chống thấm, chống ẩm, thoát nước hiệu quả, mưa bên ngoài cũng không gây ồn ào, hiệu quả cách nhiệt lên đến 60%.
2/ Cấu tạo tôn xốp chống nóng
Tại nhà máy, tôn xốp cách nhiệt được thiết kế, sản xuất với cấu tạo gồm 3 lớp: lớp tôn lạnh bề mặt, lót PU cách nhiệt, cách âm dày dặn và lợp giấy bạc hoặc màng bọc PP/ PVC.
2.1/ Lớp tôn bên ngoài
Lớp ngoài cùng ảnh hưởng đến độ thẩm mỹ, độ bền nên được sản xuất, kiểm định chất lượng kỹ càng. Đảm bảo đáp ứng được các tiêu chuẩn hàng đầu như JIS – Nhật Bản, ASTM – Hoa Kỳ và BS – Úc… Mặt ngoài tôn cứng cáp, màu sắc thẩm mỹ giúp đảm bảo chất lượng công trình, tránh khỏi tác động của thời tiết mưa nắng hiệu quả.
2.2/ Lớp PU cách nhiệt
Hợp chất Polyurethane có khả năng cách nhiệt, cách âm vượt trội, được ứng dụng rộng rãi trong nhiều công trình, nhà máy sản xuất hiện đại, máy móc nhập khẩu chất lượng. Lớp PU có khả năng cách nhiệt, cách âm tốt, không những dùng để thi công tôn mà còn ứng dụng trong nhiều vật dụng khác như tủ lạnh, bình nước nóng lạnh, kho đông… Các công trình mái lợp nhà ở, nhà kho, xưởng sản xuất được đảm bảo chất lượng tốt nhất, bền bỉ lâu dài với thời gian.
Một số tính chất ưu việt của lớp xốp PU:
- Cách nhiệt hiệu quả: PU dẫn nhiệt thấp, không hấp thụ nhiệt từ môi trường nên duy trì nhiệt độ không gian phù hợp. Được đánh giá là vật liệu có khả năng dẫn nhiệt thấp nhất.
- Cách âm tối ưu: Xốp có tác dụng cách âm hiệu quả, giảm đến 60% tiếng ồn từ môi trường xung quanh. Giới hạn cách âm môi trường đến 27,3dB.
- Chịu lực tốt: Xốp PU có khả năng chịu nén vượt trội, khi liên kết với các bề mặt vật liệu xây dựng khác sẽ tăng chất lượng công trình, chịu lực nén hiệu quả gấp nhiều lần.
- Thi công cùng với nhiều vật liệu khác: PU chống nóng có thể dễ dàng kết dính với các vật tư xây dựng khác như thép cuộn, nhôm, vữa xi măng, giấy bạc, kim loại, sợi thủy tinh.
- Chịu nhiệt tốt, chống ẩm hiệu quả: Lớp xốp bền bỉ ở nhiệt độ cao từ 118 – 820 độ C, không bao giờ bị nóng chảy khi thi công ở điều kiện thời tiết bình thường, khó cháy. Đồng thời xốp PU khó bị rỉ sét, chống ẩm vượt trội cho mọi công trình.
2.3/ Lớp màng bọc PP/ PVC
Màng bọc PP/ PVC hoặc lót giấy bạc được dán ép trực tiếp bên dưới tấm lợp. Điều này làm tăng tính thẩm mỹ, tôn sáng bóng bền đẹp với thời gian. Đồng thời lớp vật liệu này còn giúp tránh được khả năng trầy xước khi thi công hiệu quả.
3/ Thông số kỹ thuật sản phẩm tôn xốp
- Kích thước: 0.4 – 0.7mm
- Độ dày kẽm mạ: 244 – 305g/m2
- Phủ bề mặt: Silicone Polyester, Fluoride Coating Polyester giúp tăng độ bền cho công trình. Bảo vệ tôn lợp chống khỏi sự ăn mòn của tia cực tím, điều kiện thời tiết khắc nghiệt, axit, hóa chất độc hại.
- Nguyên liệu: xốp chống nóng, mật độ 15 – 25 kg/m3
- Bề rộng tôn: 1m
- Độ dày: 50 – 150mm
- Bảng màu: 12 màu, bao gồm các màu thông dụng nhất là xanh lá cây, đỏ sậm, vàng nâu… phổ màu trải dài từ đậm đến nhạt.
Tôn Thép MTP cung ứng các sản phẩm tôn xốp chống nóng bán chạy nhất thị trường hiện nay như tôn Hòa Phát, Nam Kim, Hoa Sen. Độ dày, kích thước, màu sắc tôn đa dạng, tính ứng dụng cao. Báo giá thấp #1, rẻ hơn 5% so với các đại lý khác. Hỗ trợ giao hàng trong 24h, báo giá nhanh chóng trong 15 phút.
Các loại tôn xốp chống nóng thông dụng nhất
Dựa vào chất liệu, kết cấu người ta phân chia tôn xốp cách nhiệt thành 3 loại chính: xốp PU, xốp EPS và xốp OPP cao cấp.
1/ Tôn xốp PU cách nhiệt
Tôn cách nhiệt PU được sản xuất với lớp PU ở giữa, có khả năng cách nhiệt, cách âm hiệu quả, bền bỉ với môi trường. Dòng tôn này còn được phân chia thành 2 loại chính là tôn xốp PU 2 lớp và 3 lớp.
PU là thành phần cốt lõi trong kết cấu tôn xốp PU, có thành phần cấu tạo bao gồm các hạt Polyme ở thể nhiệt rắn, rất khó bị tan chảy ở điều kiện nhiệt độ cao. Ưu điểm này giúp tôn PU cách nhiệt có khả năng chống nóng, chống cháy cực kỳ hiệu quả.
2/ Tôn xốp EPS cách nhiệt
Tôn panel 2 lớp EPS được sản xuất với tấm xốp chống nóng EPS, cũng bao gồm 2 loại là 2 lớp và 3 lớp. Trên thị trường, sản phẩm còn được gọi với những cái tên thông dụng khác như Sandwich panel và panel lợp mái.
Về mặt cấu tạo, tôn EPS hoàn toàn tương đồng với tôn PU, chỉ khác nhau phần xốp lót cách nhiệt. Loại tôn này thường được sử dụng để thi công mái lợp, chống nóng, chống cháy hiệu quả dài lâu. Phần xốp được cấu tạo từ các hạt nhựa EPS có khả năng cách nhiệt, chống bắt cháy hiệu quả.
Các hạt nở EPS được kích nguyên sinh, tốc độ nở tăng nhanh từ 20 – 50 lần so với kích thước ban đầu ở mức nhiệt 90 độ C. Tại nhà máy, các hạt này được ép khuôn thành phẩm, đưa vào hệ thống gia nhiệt trước khi xuất ra thị trường.
3/ Tôn xốp OPP
Cuối cùng là tôn xốp OPP, không được thi công trực tiếp như xốp PU, xốp EPS. Tôn OPP có lớp cách nhiệt được dán trực tiếp lên phía trên bền mặt, lớp xốp OPP được dán trực tiếp lên các sóng tôn để đảm bảo chất lượng tốt nhất.
OPP được sản xuất từ nhựa tổng hợp, thành phần không chứa chất độc hại, cách nhiệt hiệu quả cao, đảm bảo độ an toàn tuyệt đối với khách hàng. Cấu tạo đặc biệt từ vật liệu tốt giúp tôn OPP có độ nở lớn, bền chắc với thời gian. Tại nhà máy, tôn được sản xuất với dạng cuộn film mỏng, túi bọc, màng bóc chất lượng cao.
Chọn tôn xốp hay tôn lạnh để thi công mái lợp
Nên sử dụng tôn lạnh hay tôn xốp chống nóng cho công trình là câu hỏi của nhiều người. Tuy nhiên, câu hỏi này không có đáp án chính xác, dựa vào ngân sách, tiêu chuẩn công trình để chọn lựa sản phẩm lợp mái phù hợp nhất. Dưới đây là bảng so sánh để quý khách có thể dễ dàng chọn lựa vật tư thích hợp:
Tính năng | Tôn lạnh | Tôn xốp |
Mạ kẽm chống nóng | Có | Có |
Thi công nhà xưởng, mái lợp | Có | Có |
Độ chống nóng vượt trội | Nhiều | Ít hơn |
Độ cách nhiệt, cách âm | Ít hơn | Nhiều |
Số lớp tôn | 1 lớp, mạ kẽm bên ngoài | Kết cấu 2, 3 lớp |
Giá thành | Thấp | Cao |
Khả năng chống cháy | Không | Có |
Tuổi thọ | Khoảng 10 – 30 năm | Khoảng 20 – 40 năm |
Nên mua tôn xốp giá rẻ nhất TPHCM tại Tôn Thép MTP
Tôn xốp chống nóng có sức tiêu thụ mạnh, được phân phối ở nhiều đại lý quy mô lớn trên phạm vi cả nước. Tuy nhiên, với những người chưa có nhiều kinh nghiệm dễ mua phải tôn lợp giá đắt, kém chất lượng, các đại lý không đủ uy tín gây ảnh hưởng đến chất lượng công trình. Khi chọn mua tôn xốp chống nóng tại Tôn Thép MTP, khách hàng được đảm bảo:
- Giá tôn xốp rẻ nhất, giá gốc nhà máy không qua trung gian ưu đãi nhất thị trường.
- Đầy đủ tôn xốp Hoa Sen, Đông Á, Việt Nhật với nhiều mức giá khác nhau, khách hàng có thể thoải mái chọn lựa theo nhu cầu.
- Kích thước, chất liệu tôn cách nhiệt đa dạng, ứng dụng được nhiều kết cấu công trình khác nhau.
- CĐBH chính hãng lâu dài, xuất trình đầy đủ các chứng từ CO – CQ, hóa đơn VAT khi mua hàng.
- Đội ngũ nhân viên KD chuyên nghiệp, có kiến thức trong lĩnh vực xây dựng, tư vấn KH chọn vật liệu phù hợp với công trình.
Ngoài tôn xốp, Tôn Thép MTP còn cung cấp đa dạng vật liệu khác như tôn lạnh, tôn mạ kẽm, mạ màu, thép hình, thép hộp từ các nhà máy Hoa Sen, Hòa Phát, Nam Kim… độ bền vật tư vượt trội, công trình bền bỉ dài lâu. Nếu muốn nhận báo giá tôn xốp các loại mới nhất vui lòng liên hệ với chúng tôi
Hình ảnh kho bãi - vận chuyển tôn lợp tại mtp
CẦN MUA TÔN LỢP VỚI GIÁ GỐC RẺ NHẤT ? Hãy gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
Tôn Thép MTP cam kết cung cấp bảng giá CHÍNH HÃNG + MỚI NHẤT + KHÔNG TRUNG GIAN từ nhà máy. Gọi ngay tổng đài tư vấn: 0902.774.111 - 0789.373.666 - 0933.991.222 - 0932.181.345 - 0932.337.337- 0917.02.03.03- 0909.601.456 để có giá chính xác nhất
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7
CÔNG TY TỔNG KHO TÔN THÉP MTP MIỀN NAM - TÔN THÉP MTP