Chào mừng đến với Mạnh Tiến Phát – đơn vị hàng đầu về cung cấp ống thép cỡ lớn với giá cả ưu đãi nhất trên thị trường Việt Nam. Với hơn 10 năm kinh nghiệm và danh tiếng không ngừng phát triển, chúng tôi tự hào là đối tác tin cậy cho nhu cầu ống thép của bạn.
Sự đa dạng kích thước, đặc điểm và những ứng dụng của ống thép cỡ lớn, chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng cao và đáp ứng mọi yêu cầu kỹ thuật. Chính sách giá cạnh tranh và công bằng cùng với dịch vụ chuyên nghiệp, tận tâm, Mạnh Tiến Phát tự tin mang đến sự hài lòng và đáng tin cậy cho khách hàng trong lĩnh vực ống thép cỡ lớn. Nếu bạn muốn nắm rõ về thông tin sản phẩm hãy đọc bài viết dưới đây.
Báo giá ống thép cỡ lớn mới nhất 10/2024
Bảng báo giá ống thép cỡ lớn mới nhất của Mạnh Tiến Phát là nguồn thông tin đáng tin cậy để bạn có cái nhìn tổng quan về giá cả trong lĩnh vực này. Dựa vào bảng báo giá mới nhất, bạn có thể dễ dàng so sánh giá cả và lựa chọn sản phẩm ống thép cỡ lớn phù hợp với nhu cầu và ngân sách của bạn. Bạn có thể tham khảo thêm theo bảng sau đây:
- Thép ống đen cỡ lớn từ D141.3 X 3.96 đến D355.6 x 6.35
- Đơn giá sản phẩm 14.591 vnđ/kg
- Giá tiền ống thép dao động từ 1.172.992 vnđ/cây – 4.785.140 vnđ/cây.
Thép Ống đen cỡ lớn | Đơn giá sản phẩm | Giá tiền ống thép |
(VNĐ/Kg) | (VNĐ/Cây) | |
Ống đen cỡ lớn D141.3 x 3.96 | 14,591 | 1,172,992 |
Ống đen cỡ lớn D141.3 x 4.78 | 14,591 | 1,407,615 |
Ống đen cỡ lớn D141.3 x 5.56 | 14,591 | 1,628,231 |
Ống đen cỡ lớn D141.3 x 6.35 | 14,591 | 1,904,876 |
Ống đen cỡ lớn D168.3 x 3.96 | 14,591 | 1,403,238 |
Ống đen cỡ lớn D168.3 x 4.78 | 14,591 | 1,686,011 |
Ống đen cỡ lớn D168.3 x 5.56 | 14,591 | 1,953,151 |
Ống đen cỡ lớn D168.3 x 6.35 | 14,591 | 2,220,167 |
Ống đen cỡ lớn D219.1 x 4.78 | 14,591 | 2,210,412 |
Ống đen cỡ lớn D219.1 x 5.16 | 14,591 | 2,382,002 |
Ống đen cỡ lớn D219.1 x 5.56 | 14,591 | 2,562,347 |
Ống đen cỡ lớn D219.1 x 6.35 | 14,591 | 2,915,157 |
Ống đen cỡ lớn D273 x 6.35 | 14,591 | 3,654,046 |
Ống đen cỡ lớn D273 x 7.8 | 14,591 | 4,465,721 |
Ống đen cỡ lớn D273 x 9.27 | 14,591 | 5,276,273 |
Ống đen cỡ lớn D323.9 x 4.57 | 14,591 | 3,148,030 |
Ống đen cỡ lớn D323.9 x 6.35 | 14,591 | 4,351,036 |
Ống đen cỡ lớn D323.9 x 8.38 | 14,591 | 5,705,373 |
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 4.78 | 14,591 | 3,614,774 |
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 6.35 | 14,591 | 4,786,140 |
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 7.93 | 14,591 | 5,946,124 |
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 9.53 | 14,591 | 7,113,113 |
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 11.1 | 14,591 | 8,251,086 |
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 12.7 | 14,591 | 9,397,188 |
Ống đen cỡ lớn D406 x 6.35 | 14,591 | 5,482,131 |
Ống đen cỡ lớn D406 x 7.93 | 14,591 | 6,818,958 |
Ống đen cỡ lớn D406 x 9.53 | 14,591 | 8,161,914 |
Ống đen cỡ lớn D406 x 12.7 | 14,591 | 10,789,169 |
Ống đen cỡ lớn D457.2 x 6.35 | 14,591 | 7,678,660 |
Ống đen cỡ lớn D457.2 x 7.93 | 14,591 | 7,678,660 |
Ống đen cỡ lớn D457.2 x 9.53 | 14,591 | 9,205,337 |
Ống đen cỡ lớn D457.2 x 11.1 | 14,591 | 10,684,989 |
Ống đen cỡ lớn D508 x 6.35 | 14,591 | 6,874,112 |
Ống đen cỡ lớn D508 x 9.53 | 14,591 | 10,250,761 |
Ống đen cỡ lớn D508 x 12.7 | 14,591 | 13,574,007 |
Ống đen cỡ lớn D610 x 6.35 | 14,591 | 8,270,346 |
Ống đen cỡ lớn D610 x 9.53 | 14,591 | 12,347,363 |
Ống đen cỡ lớn D610 x 12.7 | 14,591 | 16,368,351 |
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 6.35 | 14,591 | 4,785,140 |
Lưu ý: Bảng giá này chỉ dùng để tham khảo nếu muốn biết thêm chi tiết hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn rõ hơn.
Ống thép cỡ lớn là gì?
Ống thép cỡ lớn là loại thép ống có đường kính lớn hơn ống thông thường, từ 4 inch (khoảng 102 mm) trở lên. Chúng chịu áp lực cao và được làm từ thép carbon, thép không gỉ hoặc thép hợp kim. Ống thép cỡ lớn được sử dụng trong các ngành công nghiệp như dầu khí, hóa chất và xây dựng cầu đường. Chúng có khả năng chịu lực và biến dạng tốt, đáp ứng nhu cầu lưu lượng chất lỏng hoặc khí quy mô lớn. Tuy nhiên, việc sản xuất và lắp đặt ống thép cỡ lớn phức tạp hơn do kích thước lớn và yêu cầu kỹ thuật cao.
Sử dụng ống thép cỡ lớn để làm gì?
Ống thép cỡ lớn được sử dụng nhiều trong các lĩnh vực như:
- Ngành công nghiệp dầu khí: Ống thép cỡ lớn được sử dụng rộng rãi để vận chuyển dầu, khí đốt và các chất lỏng quan trọng khác trong quá trình khai thác, sản xuất và vận chuyển dầu khí.
- Với khả năng chịu lực và độ bền cao, ống thép cỡ lớn được sử dụng để xây dựng hệ thống đường ống dẫn nước, hệ thống thoát nước, hệ thống điện và các công trình hạ tầng quan trọng khác.
- Trong các nhà máy nhiệt điện, ống thép cỡ lớn được sử dụng để vận chuyển hơi nước, hơi nhiệt và các chất lỏng khác trong quá trình sản xuất điện.
- Trong các nhà máy và nhà xưởng xử lý hóa chất, ống thép cỡ lớn được sử dụng để vận chuyển và xử lý các chất hóa chất, axit, kiềm và các chất lỏng phức tạp khác..
- Trong lĩnh vực xây dựng cầu đường, ống thép cỡ lớn được sử dụng để xây dựng hệ thống thoát nước, hệ thống cấp nước và hệ thống cống cầu đường.
Các loại ống thép cỡ lớn
1/ Phân loại theo thương hiệu
- Ống thép Việt Đức cỡ lớn
- Ống thép Hòa Phát cỡ lớn
- Ống thép cỡ lớn Seah
- Ống thép cỡ lớn Sunsteel
2/ Thép ống cỡ lớn nhập khẩu
- Ống sắt cỡ lớn Trung Quốc
- Ống thép cỡ lớn Nhật Bản
- Thép ống cỡ lớn Nga
- Ống thép cỡ lớn Hàn Quốc
3/ Phân loại theo kết cấu
- Ống thép hàn: ống thép hàn được nối liền mạch từ dài thép cuộn và thường được sử dụng trong xây dựng và hạ tầng.
- Ống thép hợp kim: Ống thép được làm từ hợp kim thép, có đặc tính tốt, cứng hơn, chịu nhiệt và áp lực tốt hơn.
- Ống thép không gỉ: Ống thép làm từ thép không gỉ, chống ăn mòn và oxi hoa, thường được dùng trong y tế và thực phẩm.
- Ống thép cán nóng: Ống thép được tạo ra từ quá trình cán nóng, rất thích hợp cho các ứng dụng chịu được trọng tải lớn.
- Ống thép cán nguội: Ống thép được tạo ra từ quá trình cán nguội, có độ chính xác cao và được sử dụng trong các ngành công nghiệp.
Sản xuất ống thép cỡ lớn theo phương pháp nào?
1/ Phương pháp hàn ERW
Ống thép cỡ lớn Electric Resistance Welding Pipe là một loại ống thép hàn điện trở tần số cao. Nó được phân thành ống thép hàn AC và ống thép hàn hai chiều.
- Hàn AC theo tần số được chia thành hàn tần số thấp, trung gian, siêu IF và cao. Ống thép hàn tần số cao thường được sử dụng cho ống mỏng và có thể chia thành hàn tiếp xúc và hàn cảm ứng.
- Hàn DC thường được sử dụng cho ống thép nhỏ. Tóm lại, ống thép hàn tần số cao là phần quan trọng trong quy trình ERW, công nghệ tiên tiến và tiết kiệm nhất trong lưu trữ và vận chuyển dầu và khí đốt.
2/ Phương pháp hàn LSAW
LSAW viết tắt của Longitudinally Submerged Arc Welding là phương pháp hàn hồ quang chìm dọc.
- Ống thép LSAW sử dụng thép tấm duy nhất và có mối hàn hai mặt chìm. Đặc điểm của ống LSAW bao gồm thông số kỹ thuật lớn, mối hàn linh hoạt, độ bền tốt và khả năng kín nước cao.
- Ống LSAW có đường kính lớn, thành ống dày, có khả năng chịu áp suất cao và nhiệt độ thấp. Nó chủ yếu được sử dụng trong hệ thống đường ống dẫn dầu và khí đốt với độ bền cao, chất lượng tốt và khả năng vận chuyển xa. Các ống LSAW tuân theo tiêu chuẩn của Viện Dầu khí Mỹ (API) và được sử dụng phổ biến trong ngành công nghiệp dầu khí.
Thông số kỹ thuật thép ống cỡ lớn
1/ Tiêu chuẩn sản xuất ống thép cỡ lớn
Thép ống cỡ lớn được sản xuất theo ba tiêu chuẩn sau:
- Tiêu chuẩn ASTM A53
- Tiêu chuẩn ASTM A500
- Tiêu chuẩn API 5L
2/ Tính trọng lượng ống thép cỡ lớn đơn giản
Trọng lượng ống thép cỡ lớn được tính theo công thức:
Kg/m = (đường kính ngoài – độ dày) x độ dày x 0.00314 x 7.93
Trong đó:
- Đường kính ngoài: Là đường kính của ống thép ở phần bên ngoài, thường được đo bằng đơn vị millimet (mm).
- Độ dày: Là độ dày của thành ống thép, cũng được đo bằng đơn vị millimet (mm).
- 0.00314 là hệ số chuyển đổi đơn vị, giúp chuyển từ millimet sang mét
- 7.93 là khối lượng riêng của thép, đơn vị tính là kg/m³.
3/ Bảng quy cách các loại ống thép cỡ lớn
Bảng quy cách kích thước ống thép cỡ lớn hòa phát
Quy cách ống thép đen cỡ lớn HP: Ống đen cỡ lớn từ D141.3 đến Ống đen cỡ lớn D610.
Độ dày thành ống từ 3.96 mm – 12.70mm.
Trọng lượng của ống thép cỡ lớn giao động từ 80.46 đến 1121.88(kg/cây 6m)
Tham khảo chi tiết theo bảng dưới đây.
Quy cách ống thép đen cỡ lớn HP | Độ dày thành ống (mm) | Trọng lượng của ống thép cỡ lớn (kg/cây 6m) |
Ống đen cỡ lớn D141.3 | 3.96 | 80.46 |
4.78 | 96.54 | |
5.56 | 111.66 | |
6.35 | 130.62 | |
Ống đen cỡ lớn D168.3 | 3.96 | 96.24 |
4.78 | 115.62 | |
5.56 | 133.86 | |
6.35 | 152.16 | |
Ống đen cỡ lớn D219.1 | 4.78 | 151.56 |
5.16 | 163.32 | |
5.56 | 175.68 | |
6.35 | 199.86 | |
Ống đen cỡ lớn D273 | 6.35 | 250.50 |
7.80 | 306.06 | |
9.27 | 361.68 | |
Ống đen cỡ lớn D323.9 | 4.57 | 215.82 |
6.35 | 298.20 | |
8.38 | 391.02 | |
Ống đen cỡ lớn D355.6 | 4.78 | 247.74 |
6.35 | 328.02 | |
7.93 | 407.52 | |
9.53 | 487.50 | |
11.10 | 565.56 | |
12.70 | 644.04 | |
Ống đen cỡ lớn D406 | 6.35 | 375.72 |
7.93 | 467.34 | |
9.53 | 559.38 | |
12.70 | 739.44 | |
Ống đen cỡ lớn D457.2 | 6.35 | 526.26 |
7.93 | 526.26 | |
9.53 | 630.96 | |
11.10 | 732.30 | |
Ống đen cỡ lớn D508 | 6.35 | 471.12 |
9.53 | 702.54 | |
12.70 | 930.30 | |
Ống đen cỡ lớn D610 | 6.35 | 566.88 |
9.53 | 846.30 | |
12.70 | 1121.88 |
Tham khảo bảng báo giá thép ống mới cập nhật 10/2024
Bảng quy cách ống thép cỡ lớn Trung quốc
Kích thước ống thép
- Đường kính danh nghĩa DN: 125 – 600
- Đường kính ngoài OD: 141.3mm – 610 mm.
- Độ dày thành ống 3.96mm đến 9.53mm.
- Trọng lượng sản phẩm từ 13.41 đến 141.12 kg
Chi tiết thông tin xem bảng sau:
Đường kính danh nghĩa DN | Đường kính ngoài OD(mm) | Độ dày thành ống(mm) | Trọng lượng sản phẩm(kg) |
DN | (mm) | (mm) | (Kg/m) |
125 | 141.3 | 3.96 | 13.41 |
125 | 141.3 | 4.78 | 16.09 |
125 | 141.3 | 5.16 | 17.32 |
150 | 168.3 | 3.96 | 16.05 |
150 | 168.3 | 4.78 | 19.27 |
150 | 168.3 | 5.16 | 20.76 |
150 | 168.3 | 7.11 | 28.26 |
200 | 219.1 | 3.96 | 21.01 |
200 | 219.1 | 4.78 | 25.26 |
200 | 219.1 | 5.16 | 27.22 |
200 | 219.1 | 6.35 | 33.32 |
250 | 273.1 | 5.16 | 34.1 |
250 | 273.1 | 5.56 | 36.68 |
250 | 273.1 | 6.35 | 41.77 |
250 | 273.1 | 7.09 | 46.51 |
300 | 323.8 | 6.35 | 49.71 |
300 | 323.8 | 7.09 | 55.38 |
300 | 323.8 | 7.92 | 61.7 |
350 | 355.6 | 6.35 | 54.69 |
350 | 355.6 | 7.09 | 60.94 |
350 | 355.6 | 7.92 | 67.91 |
400 | 406.4 | 7.09 | 69.82 |
400 | 406.4 | 7.92 | 77.83 |
400 | 406.4 | 8.38 | 82.26 |
400 | 406.4 | 9.53 | 93.27 |
500 | 508 | 7.09 | 87.58 |
500 | 508 | 7.92 | 97.68 |
500 | 508 | 8.38 | 103.25 |
500 | 508 | 9.53 | 117.15 |
600 | 610 | 7.92 | 117.6 |
600 | 610 | 8.38 | 124.33 |
600 | 610 | 9.53 | 141.12 |
Tôn Thép MTP cam kết cung cấp bảng giá CHÍNH HÃNG + MỚI NHẤT + KHÔNG TRUNG GIAN từ nhà máy. Gọi ngay tổng đài tư vấn: 0902.774.111 - 0789.373.666 - 0933.991.222 - 0932.181.345 - 0932.337.337- 0917.02.03.03- 0909.601.456 để có giá chính xác nhất
Bảng quy cách ống thép đen cỡ lớn
Ống Đen Kích Thước D141.3 – D323.9
- Độ dày thành ống 3.96 mm – 8.38mm
- Trọng lượng của ống thép cỡ lớn 80.46 – 391.02 kg/cây.
- Tham khảo thêm theo bảng sau.
Sản phẩm/Độ dày ống kính(mm) | Trọng lượng(kg/cây) |
Ống thép đen D141.3 | |
3.96 | 80.46 |
4.78 | 96.54 |
5.56 | 111.66 |
6.35 | 130.62 |
Ống thép đen D168.3 | |
3.96 | 96.24 |
4.78 | 115.62 |
5.56 | 133.86 |
6.35 | 152.16 |
Ống thép cỡ lớn D219.1 | |
4.78 | 151.56 |
5.16 | 163.32 |
5.56 | 175.68 |
6.35 | 199.86 |
Ống thép cỡ lớn D273 | |
6.35 | 250.5 |
7.8 | 306.06 |
9.27 | 361.68 |
Ống thép cỡ lớn D323.9 | |
4.57 | 215.82 |
6.35 | 298.2 |
8.38 | 391.02 |
Ống Đen Kích Thước D355.6 – D610
- Độ dày thành ống từ 4.78 mm – 12.70 mm.
- Trọng lượng của ống thép cỡ lớn từ 247.74 đến 1121.88 kg/cây 6m.
Tham khảo chi tiết thêm dưới bảng sau:
Sản phẩm/Độ dày thành ống (mm) | Trọng lượng ống thép sắt cỡ lớn (kg/cây) |
Ống đen cỡ lớn D355.6 | |
4.78 | 247.74 |
6.35 | 328.02 |
7.93 | 407.52 |
9.53 | 487.5 |
11.1 | 565.56 |
12.7 | 644.04 |
Ống đen cỡ lớn D406 | |
6.35 | 375.72 |
7.93 | 467.34 |
9.53 | 559.38 |
12.7 | 739.44 |
Ống đen D457.2 | |
6.35 | 526.26 |
7.93 | 526.26 |
9.53 | 630.96 |
11.1 | 732.3 |
Ống thép cỡ lớn D508 | |
6.35 | 471.12 |
9.53 | 702.54 |
12.7 | 930.3 |
Ống thép cỡ lớn D610 | |
6.35 | 566.88 |
9.53 | 846.3 |
12.7 | 1121.88 |
Bảng quy cách ống thép mạ kẽm cỡ lớn
- Đường kính danh nghĩa DN: 125 – 600
- Đường kính ngoài OD: 508 – 1141.3
- Độ dày thành ống 3.96mm – 9.53mm.
- Trọng lượng của ống mạ kẽm cỡ lớn từ 13.41 – 141.12 kg/cây.
Tham khảo chi tiết theo bảng sau đây.
Đường kính danh nghĩa DN | Đường kính ngoài OD | Độ dày thành ống mm | Trọng lượng của ống thép mạ kẽm cỡ lớn (kg/cây) |
125 | 1141.3 | 3.96 | 13.41 |
4.78 | 16.09 | ||
5.16 | 17.23 | ||
150 | 168.3 | 3.96 | 16.05 |
4.78 | 19.27 | ||
5.16 | 20.76 | ||
6.35 | 25.36 | ||
7.11 | 28.26 | ||
200 | 219.1 | 3.96 | 21.01 |
4.78 | 25.26 | ||
5.16 | 27.22 | ||
6.35 | 33.32 | ||
250 | 273.1 | 5.16 | 34.1 |
5.56 | 36.68 | ||
6.35 | 41.77 | ||
7.09 | 46.51 | ||
300 | 323.8 | 6.35 | 49.71 |
7.09 | 55.38 | ||
7.92 | 61.7 | ||
350 | 355.6 | 6.35 | 54.69 |
7.09 | 60.94 | ||
7.92 | 67.91 | ||
400 | 406.4 | 7.09 | 69.82 |
7.92 | 77.83 | ||
8.38 | 82.26 | ||
9.53 | 93.27 | ||
500 | 508 | 7.09 | 87.58 |
7.92 | 97.68 | ||
8.38 | 103.25 | ||
9.53 | 117.15 | ||
600 | 610 | 7.92 | 117.6 |
8.38 | 124.33 | ||
9.53 | 141.12 |
4/ Trọng lượng ống thép cỡ lớn
- Thép ống thép cỡ lớn từ D141.3x 3.96 đến D355.6 x 6.35.
- Trọng lượng của ống thép cỡ lớn giao động từ 80.46 đến 328.2 kg/cây.
Dưới đây là bảng tham khảo chi tiết:
Thép ống đen cỡ lớn theo loại | Trọng lượng của ống thép cỡ lớn (kg/cây) |
Ống đen cỡ lớn D141.3 x 3.96 | 80.46 |
Ống đen cỡ lớn D141.3 x 4.78 | 96.54 |
Ống đen cỡ lớn D141.3 x 5.56 | 111.66 |
Ống đen cỡ lớn D141.3 x 6.35 | 130.62 |
Ống đen cỡ lớn D168.3 x 3.96 | 96.24 |
Ống đen cỡ lớn D168.3 x 4.78 | 115.62 |
Ống đen cỡ lớn D168.3 x 5.56 | 133.86 |
Ống đen cỡ lớn D168.3 x 6.35 | 152.16 |
Ống đen cỡ lớn D219.1 x 4.78 | 151.56 |
Ống đen cỡ lớn D219.1 x 5.16 | 163.32 |
Ống đen cỡ lớn D219.1 x 5.56 | 175.68 |
Ống đen cỡ lớn D219.1 x 6.35 | 199.86 |
Ống đen cỡ lớn D273 x 6.35 | 250.5 |
Ống đen cỡ lớn D273 x 7.8 | 306.06 |
Ống đen cỡ lớn D273 x 9.27 | 361.68 |
Ống đen cỡ lớn D323.9 x 4.57 | 215.82 |
Ống đen cỡ lớn D323.9 x 6.35 | 298.2 |
Ống đen cỡ lớn D323.9 x 8.38 | 391.02 |
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 4.78 | 247.74 |
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 6.35 | 328.02 |
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 7.93 | 407.52 |
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 9.53 | 487.5 |
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 11.1 | 565.56 |
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 12.7 | 644.04 |
Ống đen cỡ lớn D406 x 6.35 | 375.72 |
Ống đen cỡ lớn D406 x 7.93 | 467.34 |
Ống đen cỡ lớn D406 x 9.53 | 559.38 |
Ống đen cỡ lớn D406 x 12.7 | 739.44 |
Ống đen cỡ lớn D457.2 x 6.35 | 526.26 |
Ống đen cỡ lớn D457.2 x 7.93 | 526.26 |
Ống đen cỡ lớn D457.2 x 9.53 | 630.96 |
Ống đen cỡ lớn D457.2 x 11.1 | 732.3 |
Ống đen cỡ lớn D508 x 6.35 | 471.12 |
Ống đen cỡ lớn D508 x 9.53 | 702.54 |
Ống đen cỡ lớn D508 x 12.7 | 930.3 |
Ống đen cỡ lớn D610 x 6.35 | 566.88 |
Ống đen cỡ lớn D610 x 9.53 | 846.3 |
Ống đen cỡ lớn D610 x 12.7 | 1121.88 |
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 6.35 | 328.02 |
Mua ống thép cỡ lớn bền chắc, giá tốt tại TPHCM
Có phải bạn đang rất bận rộn để đi nghiên cứu, tìm hiểu thông tin về những địa điểm bán ống thép cỡ lớn bền chắc và có giá thành tốt tại thành phố Hồ Chí Minh? Rất nhiều địa điểm bán những sản phẩm ống thép cỡ lớn, nhưng bạn không biết được địa chỉ nào cam kết sản phẩm chất lượng tốt và giá thành hợp lí hay không? Hãy đến với công ty Mạnh Tiến Phát là một công ty chuyên cung cấp ống thép cỡ lớn tại TPHCM. Chúng tôi cam kết:
- Cung cấp ống thép chất lượng cao, bền chắc và giá cả cạnh tranh.
- Đa dạng các loại ống thép cỡ lớn đáp ứng các yêu cầu khác nhau của khách hàng.
- Các sản phẩm của chúng tôi tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng và an toàn, đảm bảo sự tin cậy và độ bền trong các ứng dụng khác nhau.
- Đội ngũ nhân viên của chúng tôi sẽ tư vấn và hỗ trợ bạn trong việc chọn lựa các loại ống phù hợp với nhu cầu và yêu cầu của bạn.
- MTP đảm bảo cung cấp sản phẩm chất lượng, dịch vụ chuyên nghiệp và giao hàng đúng hẹn.
Hãy liên hệ với chúng tôi hotline 0902.774.111 – 0789.373.666 – 0933.991.222 – 0932.181.345 – 0932.337.337 để được tư vấn và nhận báo giá ống thép cỡ lớn với giá tốt nhất tại TPHCM. Tôn Thép Mạnh Tiến Phát hân hạnh phục vụ bạn và đáp ứng các nhu cầu của bạn một cách tốt nhất.
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7
CÔNG TY TỔNG KHO TÔN THÉP MTP MIỀN NAM - TÔN THÉP MTP