Khi bạn đang tìm kiếm ống thép nhỏ để phục vụ cho các dự án xây dựng, công trình hay sử dụng trong sản xuất, thì việc tìm kiếm một nhà cung cấp uy tín và đáng tin cậy là rất quan trọng. Trong trường hợp này, Mạnh Tiến Phát là một lựa chọn đáng xem xét.
Mạnh Tiến Phát đã khẳng định vị thế của mình trong ngành công nghiệp ống thép với sự chuyên nghiệp và đa dạng sản phẩm. Một trong những yếu tố quan trọng mà Mạnh Tiến Phát đặt lên hàng đầu là giá cả cạnh tranh và hợp lý. Với việc đảm bảo giá gốc đại lý tốt nhất thị trường, Mạnh Tiến Phát mang đến cho khách hàng sự tin tưởng và hiệu quả kinh tế cao. Hãy đọc bài viết dưới đây để biết thêm thông tin về sản phẩm.
Báo giá ống thép nhỏ mới nhất 11/2024
Mạnh Tiến Phát hiểu rằng chất lượng và giá cả đóng vai trò quan trọng trong quyết định mua hàng của khách hàng. Hiểu được lý do này, Mạnh Tiến Phát xin cung cấp đến quý khách hàng bảng giá ống thép nhỏ mới nhất, cập nhật chi tiết để khách hàng lựa chọn loại thép ống nhỏ phù hợp với chi phí sử dụng. Dưới đây là bảng giá chi tiết về các loại ống thép nhỏ mà chúng tôi cung cấp.
- Độ dày thành ống từ 2.11 – 7.47mm
- Kích thước đường kính 21.3mm
- Tiêu chuẩn độ dày từ SCH – SCH.XXS.
- Giá thép ống nhỏ từ 14.800 – 15.150vnđ/kg.
Tham khảo chi tiết theo bảng sau:
Ống thép đúc | Giá thép ống nhỏ (VNĐ/kg) |
DN15 | 14,800 |
DN27 | 14.850 |
DN34 | 14.900 |
DN48.3 | 14.950 |
DN60.3 | 14.960 |
DN73 | 14.970 |
DN76 | 14.980 |
DN88.9 | 15,000 |
DN101.6 | 15.050 |
DN114.3 | 15.100 |
DN127 | 15.150 |
Lưu ý: Bảng giá trên chỉ để tham khảo, nếu muốn biết thêm thông tin chính xác hãy liên hệ ngay với chúng tôi.
Thế nào là ống thép nhỏ?
Ống thép nhỏ là các ống thép có đường kính nhỏ hơn so với ống thép thông thường, thường từ 1/8 inch đến 12 inch. Chúng được sản xuất từ thép carbon hoặc hợp kim thép và có nhiều ứng dụng trong ngành công nghiệp.
Ống thép nhỏ có tính linh hoạt cao, chịu áp lực tốt và có khả năng chịu nhiệt độ và môi trường khắc nghiệt. Chúng cũng được gia công để có đường kính chính xác và bề mặt trơn tru. Ống thép nhỏ thường được sử dụng trong hệ thống dẫn dầu, cấp nước, dẫn khí, thông gió và nhiều ứng dụng công nghiệp khác.
1/ Ưu điểm ống thép nhỏ
Những lợi ích khi khi sử dụng ống thép nhỏ:
- Ống thép kích thước nhỏ và khối lượng nhẹ, giúp dễ dàng vận chuyển và lắp đặt trong các không gian hạn chế hoặc khó tiếp cận.
- Kích thước khá bé của thép ống nhỏ cho phép tính linh hoạt cao trong thiết kế hệ thống. Chúng có thể được uốn cong hoặc cắt ngắn để phù hợp với các yêu cầu cụ thể của dự án. Điều này giúp giảm chi phí và thời gian sản xuất.
- Thép ống nhỏ vẫn có độ bền và độ cứng cao. Chúng có khả năng chịu được áp lực và tải trọng lớn trong quá trình vận hành.
- Ống thép nhỏ thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu khả năng chịu áp suất cao.
- Khả năng tiết kiệm chi phí tốt do khối lượng vật liệu sử dụng ít hơn và vận chuyển đơn giản hơn.
2/ Ứng dụng thép ống nhỏ trong đời sống
Thép ống kích thước nhỏ có rất nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực khác nhau. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của thép ống nhỏ:
- Thép ống nhỏ được sử dụng rộng rãi trong việc xây dựng các hệ thống dẫn dầu và khí, bao gồm cả hệ thống dẫn dầu và khí tự nhiên, hệ thống ống dẫn nhiên liệu cho máy móc và thiết bị.
- Sử dụng trong các hệ thống cấp nước như hệ thống cấp nước công nghiệp, hệ thống cấp nước sạch cho các tòa nhà và khu dân cư.
- Xây dựng hệ thống ống dẫn không khí, hệ thống ống thoát khí và hệ thống ống dẫn nước làm mát.
- Thiết lập hệ thống cấp nước chữa cháy để chuyển động nước từ nguồn nước đến các điểm cung cấp nước chữa cháy trong các tòa nhà, nhà xưởng và cơ sở công nghiệp.
- Thép ống nhỏ có thể được sử dụng trong các thiết bị y tế như ống nội soi, ống mạch máu và các ứng dụng khác trong lĩnh vực y học.
Thông số kỹ thuật thép ống nhỏ
1/ Tiêu chuẩn sản xuất ống thép nhỏ
Các tiêu chuẩn sản xuất ống thép nhỏ:
- Tiêu chuẩn độ dày: SCH5, SCH10, SCH30, SCH40, SCH80, SCH120, SCH160, XXS,…
- Tiêu chuẩn đường kính ngoài: DN20, D32, D40, D50, DN65, DN80, DN100,…
- Chất liệu sản xuất: Thép carbon, thép không gỉ, thép hợp kim, thép galvanized,…
2/ Bảng tra quy cách thép ống nhỏ
Thép ống đúc phi 27
- Thép đúc DN20 phi 27 có đường kính ống thép từ 26,7mm .
- Khối lượng từ 1.02 – 3.63 kg
- Độ dày thành ống SCH5 – XXS.
Chi tiết quy cách thép ống đúc DN20 phi 27 tham khảo bảng dưới đây.
Độ dày thành ống | Kích thước đường kính | Khối lượng sản phẩm | Tiêu chuẩn độ dày |
mm | mm | kg/m | SCH |
1.65 | 26.7 | 1.02 | SCH5 |
2.1 | 26.7 | 1.27 | SCH10 |
2.87 | 26.7 | 1.69 | SCH40 |
3.91 | 26.7 | 2.2 | SCH80 |
7.8 | 26.7 | 3.63 | XXS |
Lưu ý: đây là bảng tra quy cách ống thép đúc phi 27 tham khảo, nếu muốn biết thêm chi tiết hãy liên hệ với chúng tôi ngay.
Tham khảo bảng báo giá thép ống mới nhất cập nhật 11/2024
Thép ống đúc phi 34
- Độ dày thành ống từ 1.65 mm đến 9.1 mm.
- Đường kính 33.4mm.
- Khối lượng sản phẩm từ 1.29 đến 5.45 kg/m.
- Độ dày tiêu chuẩn SCH – XXS.
Tham khảo quy cách thép ống đúc DN24 phi 34 theo bảng dưới đây.
Độ dày thành ống | Khối lượng sản phẩm | Độ dày tiêu chuẩn |
mm | kg/m | SCH |
1.65 | 1.29 | SCH5 |
2.77 | 2.09 | SCH10 |
3.34 | 2.47 | SCH40 |
4.55 | 3.24 | SCH80 |
9.1 | 5.45 | XXS |
Thép ống đúc phi 48.3
- Độ dày thành ống từ 1.65 mm đến 10.1 mm.
- Đường kính 48.3mm
- Khối lượng sản phẩm từ 1.9 đến 9.51 kg/m.
- Độ dày tiêu chuẩn SCH – XXS.
Tham khảo quy cách thép ống đúc DN40 phi 48.3 theo bảng dưới đây.
Độ dày thành ống | Đường kính có kích thước | Khối lượng sản phẩm | Độ dày ống |
mm | mm | Kg/m | SCH |
1.65 | 48.3 | 1.9 | SCH5 |
2.77 | 48.3 | 3.11 | SCH10 |
3.2 | 48.3 | 3.56 | SCH30 |
3.68 | 48.3 | 4.05 | SCH40 |
5.08 | 48.3 | 5.41 | SCH80 |
10.1 | 48.3 | 9.51 | XXS |
Thép ống đúc phi 60.3
- Độ dày thành ống từ 1.65 mm đến 11.07 mm.
- Đường kính 60.3mm
- Khối lượng sản phẩm từ 2.39 đến 13.43 kg/m.
- Độ dày tiêu chuẩn SCH – XXS.
Tham khảo quy cách thép ống đúc DN50 phi 60.3 theo bảng dưới đây.
Độ dày thành ống | Khối lượng của sản phẩm | Độ dày ống đúc phi |
mm | Kg/m | SCH |
1.65 | 2.39 | SCH5 |
2.77 | 3.93 | SCH10 |
3.18 | 4.48 | SCH30 |
3.91 | 5.43 | SCH40 |
5.54 | 7.48 | SCH80 |
6.35 | 8.44 | SCH120 |
11.07 | 13.43 | XXS |
Thép ống đúc phi 73
- Độ dày thành ống từ 2.1 mm đến 14.02 mm.
- Đường kính 73mm
- Khối lượng sản phẩm từ 3.67 đến 20.38 kg/m.
- Độ dày tiêu chuẩn SCH – XXS.
Tham khảo quy cách thép ống đúc DN65 phi 73 theo bảng dưới đây.
Độ dày(mm) | Kích thước đường kính (mm) | Khối lượng sản phẩm (kg) | Tiêu chuẩn độ dày |
2.1 | 73 | 3.67 | SCH5 |
3.05 | 73 | 5.26 | SCH10 |
4.78 | 73 | 8.04 | SCH30 |
5.16 | 73 | 8.63 | SCH40 |
7.01 | 73 | 11.4 | SCH80 |
7.6 | 73 | 12.25 | SCH120 |
14.02 | 73 | 20.38 | XXS |
Thép ống đúc phi 76
- Độ dày thành ống từ 2.1 mm đến 14.02 mm.
- Đường kính 76mm
- Khối lượng sản phẩm từ 3.83 đến 21.42 kg/m.
- Độ dày tiêu chuẩn SCH – XXS.
Tham khảo quy cách thép ống đúc DN65 phi 76 theo bảng dưới đây.
Độ dày thành ống (mm) | Khối lượng của sản phẩm(kg) | Tiêu chuẩn độ dày |
2.1 | 3.83 | SCH5 |
3.05 | 5.48 | SCH10 |
4.78 | 8.39 | SCH30 |
5.16 | 9.01 | SCH40 |
7.01 | 11.92 | SCH80 |
7.6 | 12.81 | SCH120 |
14.02 | 21.42 | XXS |
Thép ống đúc phi 88.9
- Độ dày thành ống từ 2.11 mm đến 15.2 mm.
- Đường kính 88.9mm
- Khối lượng sản phẩm từ 4.51 đến 27.61 kg/m.
- Độ dày tiêu chuẩn SCH5 – XXS.
Tham khảo quy cách thép ống đúc DN80 phi 88.9 theo bảng dưới đây.
Độ dày thành ống(mm) | Khối lượng sản phẩm(kg) | Tiêu chuẩn độ dày |
2.11 | 4.51 | SCH5 |
3.05 | 6.45 | SCH10 |
4.78 | 9.91 | SCH30 |
5.5 | 11.31 | SCH40 |
7.6 | 15.23 | SCH80 |
8.9 | 17.55 | SCH120 |
15.2 | 27.61 | XXS |
Thép ống đúc phi 101.6
- Độ dày thành ống từ 2.11 mm đến 16.2 mm.
- Đường kính 101.6mm
- Khối lượng sản phẩm từ 5.17 đến 31.1 kg/m.
- Độ dày tiêu chuẩn SCH5 – XXS.
Tham khảo quy cách thép ống đúc DN90 phi 101.6 theo bảng dưới đây.
Độ dày thành ống (mm) | Khối lượng của sản phẩm (kg) | Tiêu chuẩn độ dày |
2.11 | 5.17 | SCH5 |
3.05 | 7.41 | SCH10 |
4.78 | 11.41 | SCH30 |
5.74 | 13.56 | SCH40 |
8.1 | 18.67 | SCH80 |
16.2 | 34.1 | XXS |
Thép ống đúc phi 114.3
- Độ dày thành ống từ 2.11 mm đến 13.5 mm.
- Đường kính 114.3mm
- Khối lượng sản phẩm từ 5.83 đến 33.54 kg/m.
- Độ dày tiêu chuẩn SCH5 – SCH160
Tham khảo quy cách thép ống đúc DN100 phi 114.3 theo bảng dưới đây.
Độ dày thành ống (mm) | Khối lượng sản phẩm (kg/m) | Tiêu chuẩn độ dày |
2.11 | 5.83 | SCH5 |
3.05 | 8.36 | SCH10 |
4.78 | 12.9 | SCH30 |
6.02 | 16.07 | SCH40 |
7.14 | 18.86 | SCH60 |
8.56 | 22.31 | SCH80 |
11.1 | 28.24 | SCH120 |
13.5 | 33.54 | SCH160 |
Thép ống đúc phi 127
- Độ dày thành ống 6.3 – 9mm
- Khối lượng sản phẩm 18.74 – 26.18 kg/m.
- Tiêu chuẩn độ dày từ SCH – SCH80.
Dưới đây là bảng quy cách thép ống đúc DN120 phi 127 chi tiết để tham khảo.
Độ dày thành ống | Khối lượng sản phẩm | Tiêu chuẩn độ dày |
mm | Kg/m | SCH |
6.3 | 18.74 | SCH40 |
9 | 26.18 | SCH80 |
Tìm mua ống thép nhỏ ở đâu?
Khi bạn đang tìm kiếm một địa chỉ đáng tin cậy để mua ống thép nhỏ, Mạnh Tiến Phát là một sự lựa chọn đáng xem xét. Với những dịch vụ và ưu điểm nổi bật của sản phẩm, Mạnh Tiến Phát đã khẳng định vị thế của mình trong ngành công nghiệp ống thép.
Một trong những lợi thế quan trọng của Mạnh Tiến Phát là:
- Giá gốc đại lý tốt nhất thị trường, giúp khách hàng nhận được giá trị tốt nhất khi mua hàng.
- Hơn nữa, Mạnh Tiến Phát cung cấp các chương trình ưu đãi đặc biệt về vận chuyển. Đối với khách hàng ở TPHCM, vận chuyển miễn phí.
- Mạnh Tiến Phát có hệ thống xe cẩu và tải chuyên dụng, đảm bảo việc vận chuyển nhanh chóng, an toàn và đáp ứng được yêu cầu của công trình. Hỗ trợ vận chuyển khu vực Miền Nam, đảm bảo hàng hóa được giao đến đúng địa điểm một cách thuận tiện và tin cậy.
- Đội ngũ tư vấn nhiệt tình và dày dặn kinh nghiệm sẵn sàng hỗ trợ bạn và giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng.
- Đa dạng chủng loại và kích thước, Mạnh Tiến Phát đáp ứng nhu cầu thi công và sử dụng của bạn.
Với những thông tin trên, Mạnh Tiến Phát là một địa chỉ đáng tin cậy để tìm mua ống thép nhỏ. Mạnh Tiến Phát tự tin đáp ứng được các nhu cầu của khách hàng một cách tốt nhất. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được giải đáp thắc mắc và nhận báo giá sớm nhất.
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7
CÔNG TY TỔNG KHO TÔN THÉP MTP MIỀN NAM - TÔN THÉP MTP