Ống thép PCCC là loại ống thép chuyên dụng dùng trong hệ thống phòng cháy chữa cháy, được sản xuất từ thép carbon với độ bền cao, bề mặt thường được mạ kẽm hoặc sơn epoxy để chống ăn mòn. Ống thép PCCC có khả năng chịu áp lực tốt, bền bỉ trong môi trường độ ẩm cao. Ống thép PCCC được kết nối trực tiếp với bể chứa nước nguồn, dẫn nước chữa cháy trong các tòa nhà, nhà máy, trung tâm thương mại và các công trình công nghiệp khác.

Đặc điểm của các loại ống thép PCCC
Ống thép PCCC có một số điểm nổi bật hơn các loại ống thép thông thường đó là:
- Được thiết kế để đáp ứng tiêu chuẩn áp lực trong hệ thống PCCC, đảm bảo hiệu quả khi dẫn nước hoặc hóa chất chữa cháy.
- Thường được mạ kẽm hoặc sơn epoxy, tăng khả năng chống gỉ trong môi trường ẩm ướt và khắc nghiệt.
- Sử dụng vật liệu thép chất lượng cao, bền bỉ trước tác động cơ học và nhiệt độ.
- Sản xuất theo các tiêu chuẩn ASTM, đảm bảo phù hợp cho hệ thống chữa cháy chuyên dụng.
- Thiết kế tối ưu giúp dễ dàng thi công, kết nối và thay thế khi cần thiết.

Các loại thép ống PCCC thông dụng
Trong hệ thống PCCC, hai loại sắt ống thường được sử dụng là ống thép đen và ống thép mạ kẽm. Mỗi loại có những ưu nhược điểm riêng.
Ống thép đen PCCC
Được làm từ phôi thép cán mỏng, hàn thành ống. Bề mặt giữ nguyên màu đen hoặc xanh đen tự nhiên của thép, không có lớp bảo vệ và thường được sơn đỏ để phân biệt với các loại thép ống đen khác.

Ưu điểm:
- Giá thành thấp hơn.
- Dễ dàng gia công, sơn phủ theo yêu cầu.
- Phù hợp cho các hệ thống ít tiếp xúc với môi trường ăn mòn.
Nhược điểm: Không có lớp bảo vệ, dễ bị oxy hóa trong môi trường ẩm hoặc tiếp xúc với nước lâu dài.
Ống thép mạ kẽm PCCC
Sau khi gia công, ống được mạ kẽm bằng phương pháp mạ điện phân hoặc nhúng kẽm, tạo lớp bảo vệ chống ăn mòn, oxy hóa, sáng bóng và bền chắc, nâng cao tuổi thọ sản phẩm.

Ưu điểm:
- Chống ăn mòn và oxy hóa tốt hơn.
- Tuổi thọ cao, thích hợp cho các khu vực ẩm ướt hoặc chứa nước.
- Khả năng chịu nhiệt và chịu lực vượt trội, đảm bảo an toàn lâu dài.
Nhược điểm: So với ống thép đen, chi phí sản xuất và lắp đặt lớn hơn. Khi lớp mạ bị trầy xước, bong tróc, việc khôi phục khá phức tạp.
Thông số kỹ thuật ống thép PCCC
Tiêu chuẩn:
- Tiêu chuẩn ASTM A53: Quy định về khả năng chịu lực và trọng lượng ống thép, thường gọi là ống thép Schedule 40, siêu bền và chắc chắn.
- Tiêu chuẩn ASTM A135: Áp dụng cho ống thép hàn điện trở (ERW), độ dày nhỏ, giảm khả năng ăn mòn tại đường hàn.
- Tiêu chuẩn ASTM A795: Dành cho ống thép hàn hoặc đúc, đen hoặc mạ kẽm, với thành ống mỏng.
Độ dày thép ống phòng cháy chữa cháy
- Độ dày: Từ 1.9mm đến 4.5mm
- Độ dày thông dụng: 1.9mm, 2.0mm, 2.1mm, 2.3mm, 2.6mm, 2.9mm, 3.2mm, 3.6mm, 4.0mm, 4.5mm.
Mặc dù hiện nay chưa có quy định cụ thể về độ dày của ống thép mạ kẽm cho hệ thống phòng cháy chữa cháy tại Việt Nam, các doanh nghiệp vẫn cần tuân thủ các tiêu chuẩn đảm bảo an toàn.
Theo Tiêu Chuẩn Việt Nam TCVN 2622-1995, áp lực nước chữa cháy từ mặt đất đến điểm cao nhất của công trình phải không nhỏ hơn 10m. Vì vậy việc chọn độ dày phù hợp cho ống PCCC là rất quan trọng để đảm bảo độ bền, khả năng chịu tải và áp lực nước trong hệ thống.
Bảng tra quy cách ống thép PCCC
Đường kính ngoài OD (mm)
|
Đường kính danh nghĩa DN
|
Độ dày thành ống (mm) | ||
A1 | LIGHT | MEDIUM | ||
Ø 21.3 | 15 | 1.9 | 2.0 | 2.6 |
Ø 26.7 | 20 | 2.1 | 2.3 | 2.6 |
Ø 33.5 | 25 | 2.3 | 2.6 | 3.2 |
Ø 42.2 | 32 | 2.3 | 2.6 | 3.2 |
Ø 48.3 | 40 | 2.5 | 2.9 | 3.2 |
Ø 59.9 | 50 | 2.6 | 2.9 | 3.6 |
Ø 75.6 | 65 | 2.9 | 3.2 | 3.6 |
Ø 88.3 | 80 | 2.9 | 3.2 | 4.0 |
Ø 113.5 | 100 | 3.2 | 3.6 | 4.5 |
Tiêu chuẩn lắp đặt đường ống thép PCCC
Dưới đây là một số tiêu chuẩn quy định liên quan đến phòng cháy và chữa cháy, cũng như các yêu cầu kỹ thuật liên quan đến hệ thống chống sét và mối hàn thép:
Tiêu chuẩn | Nội dung |
TCVN 3890 – 2009 |
Quy định về trang bị, bố trí, kiểm tra và bảo dưỡng phương tiện phòng cháy và chữa cháy cho nhà và công trình.
|
TCVN 9385:2012 |
Các yêu cầu về thiết kế, kiểm tra và bảo dưỡng hệ thống chống sét cho công trình xây dựng.
|
TCVN 5873:1995 |
Yêu cầu kỹ thuật cho mối hàn thép.
|
TCVN 7472:2005 |
Quy định về các yêu cầu kỹ thuật cho mối hàn và liên kết hàn nóng chảy ở thép.
|
TCVN 5639:1991 |
Nguyên tắc cơ bản trong quá trình nghiệm thu thiết bị đã lắp đặt.
|
TCVN 7336 – 2003 |
Quy định về các yêu cầu thiết kế và lắp đặt hệ thống phòng cháy và chữa cháy.
|
TCVN 5738 – 2001 |
Quy tắc về các yêu cầu kỹ thuật trong lắp đặt hệ thống báo cháy tự động cho doanh nghiệp.
|
TCVN 2622 – 1995 |
Những lưu ý về các yêu cầu thiết kế hệ thống phòng cháy và chữa cháy cho nhà và công trình.
|
Bảng báo giá ống thép PCCC mới nhất 02/2025
Tôn Thép MTP cung cấp đến khách hàng bảng giá ống thép PCCC tại đại lý, cập nhật mới nhất 19/02/2025. Chúng tôi có đầy đủ quy cách, giá thành cạnh tranh, CK đến 10% cho đơn hàng lớn.
- Đường kính danh nghĩa: DN15 – DN100
- Đường kính ngoài OD: 21.3 – 113.5 (mm).
- Giá thép ống PCCC dao động từ: 100.000 – 122.000 vnđ/kg.
Đường kính ngoài (mm)
|
Đường kính danh nghĩa DN | Giá bán (vnđ/m) | Số cây/bó |
21.3 | 15 | 100.000 | 169 |
26.7 | 20 | 100.500 | 127 |
33.5 | 25 | 100.600 | 91 |
42.2 | 32 | 100.900 | 61 |
48.3 | 40 | 110.000 | 44 |
59.9 | 50 | 110.100 | 37 |
75.6 | 65 | 119.500 | 24 |
88.3 | 80 | 120.800 | 19 |
113.5 | 100 | 122.000 | 10 |
Lưu ý: Bảng giá ống thép PCCC trên đây chỉ dùng để tham khảo, nếu muốn biết thêm chi tiết về giá của thép ống PCCC hãy liên hệ ngay cho chúng tôi qua hotline để được giải đáp.
Tham khảo bảng báo giá thép ống mới nhất hôm nay 19/02/2025
Đại lý cung cấp ống thép PCCC tốt nhất TPHCM
Khi bạn đang tìm kiếm một đại lý cung cấp ống thép PCCC đáng tin cậy tại TPHCM, Tôn Thép MTP là địa chỉ mà bạn không nên bỏ qua. Chúng tôi tự hào là một trong những đại lý phân phối ống thép PCCC chất lượng, cam kết:
- Sản phẩm được sản xuất từ các nhà máy thép uy tín, có thông tin, chứng từ rõ ràng.
- Đa dạng quy cách và chủng loại để đáp ứng tốt nhất nhu cầu khách hàng.
- Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm và chuyên nghiệp của chúng tôi sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ lựa chọn ống thép PCCC phù hợp.
- Giao hàng đúng theo cam kết, đảm bảo tiến độ công trình, vận chuyển toàn Miền Nam.
- Giá thành cạnh tranh nhất thị trường, CK 5 – 10% cho khách hàng mua SLL.

Hãy để Tôn Thép MTP trở thành đối tác cung cấp ống thép PCCC chất lượng, giá hợp lý cho công trình của bạn. Liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được tư vấn và nhận thông tin chi tiết về sản phẩm.
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7
CÔNG TY TỔNG KHO TÔN THÉP MTP MIỀN NAM - TÔN THÉP MTP