Bảng giá sắt thép hình I Nhật Bản đang phân phối tại Tôn Thép MTP trân trọng được gửi đến quý nhà thầu, khách hàng có nhu cầu chọn mua vật tư chất lượng cho công trình của mình. Thép I được sản xuất trên dây chuyền công nghệ tiên tiến nhất, đầy đủ các kích thước I100, I200, I300 đến các dòng thép cỡ lớn I400, I500… đều có đủ. Nhờ đó đáp ứng được yêu cầu xây dựng của hầu hết mọi công trình, từ đơn giản tới phức tạp như đường xá, cầu cống….
Tôn Thép MTP báo giá sắt I Nhật Bản mới nhất hiện nay, rẻ hơn các đại lý khác từ 5%, khách hàng có được nguồn vật tư giá rẻ với chất lượng tốt. Hỗ trợ giao sắt thép hình I Nhật Bản tận nơi khu vực miền Nam, TPHCM, giảm ngay 50% phí ship.
Sắt thép hình I Nhật Bản
1/ Thép I Nhật Bản là gì?
Sản phẩm được nhập khẩu trực tiếp từ Nhật Bản, quốc gia đi đầu trong ngành CN sản xuất tôn thép trên thế giới, giá sắt thép hình I Nhật Bản tuy cao hơn các thương hiệu khác nhưng rất được ưa chuộng tại thị trường Việt Nam. Chất lượng, độ bền thép được kiểm định bởi các tiêu chuẩn khắt khe như GOST 380-88, JIS G3101, SB410, 3010, ATMS, DIN, ANSI, EN,…

Sắt thép hình I Nhật Bản có kết cấu chắc chắn, bề mặt cân bằng. Đồng thời khả năng chịu nhiệt, chống va đập vô cùng bền bỉ.
2/ Ưu điểm vượt trội của sắt I Nhật Bản nhập khẩu
Thép hình I Nhật Bản được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, đảm bảo đáp ứng được tiêu chuẩn các công trình phức tạp nhờ vào những ưu điểm sau:
- Kích thước sắt thép hình I Nhật Bản đa dạng, cỡ lớn nhỏ gì cũng có, ứng dụng được trong công nghiệp và cả xây dựng.
- Kết cấu thép chắc chắn, độ cân bằng tốt, chống chịu được tải trọng lớn.
- Không bị biến dạng, cong vênh khi có ngoại lực tác động trực tiếp.
- Khả năng chống gỉ sét, chống mài mòn, bền bỉ dưới mọi điều kiện thời tiết, chịu được tình trạng nắng mưa thất thường tại VN.
- Dễ dàng phát hiện sai lỗi, rỉ sét bằng mắt thường
- Độ bền cao, dùng đến 60, 70 năm vẫn bền đẹp như mới.
- Giá thép I Nhật Bản cao, chất lượng xứng đáng đồng tiền.
- Thép được mạ kẽm sáng màu, không cần sơn mạ thêm vẫn mà vẫn đảm bảo được tính thẩm mỹ cho công trình.

3/ Ứng dụng thực tiễn của sắt thép I Nhật Bản
Nhờ những đặc tính nổi trội này thép hình I Nhật Bản được ứng dụng vào nhiều ngành nghề khác nhau, từ chế tạo thanh đỡ cân bằng, khung thép nhà xưởng, chung cư, cao ốc, máy móc cơ khí… đều cực kỳ hiệu quả.
4/ Phân biệt sắt thép hình I và hình H nhập khẩu Nhật Bản
Dựa theo bảng chữ cái La Tinh, chữ I và H khi được viết in hoa gần như giống nhau, đều có 2 đầu cánh song song được nối với trụ ở giữa. Do đó, nhiều người khi mua hàng thường nhầm lẫn 2 loại thép này với nhau, tuy nhiên chỉ cần chú ý kỹ có thể nhận thấy điểm khác biệt cực kỳ rõ ràng, 2 cánh bên của thép hình H dài hơn hẳn thép hình I. Giá sắt thép hình I Nhật Bản cũng thấp hơn so với thép H nên nếu không chắc chắn có thể hỏi trực tiếp người bán hàng.

Thép hình H thường được dùng trong trường hợp công trình cần chịu áp lực lớn. Sắt I Nhật Bản nhẹ hơn, dễ vận chuyển, thi công không tốn quá nhiều công sức.
Tiêu chuẩn, quy cách trọng lượng sắt I Nhật Bản
1/ Tiêu chuẩn mác thép I Nhật Bản nhập khẩu
- Tiêu chuẩn mác thép: Q195, SM490B, SM400A, SM400B, SM490A, Q345B, SS400, A36, St37-2, Q235B, S235JR,… theo tiêu chuẩn GB/T700, KS D3502, ASTM, EN 10025, JIS G3101, JIS G3106, DIN 17100, KS D3515, GB/T1591, KS D3503,…
- Nguồn gốc: nhà máy Nhật Bản (Nippon, Kobe, Kyugai,…)
- Chiều cao trục nối: 100 – 900 (mm)
- Chiều rộng cánh 2 bên: 55 – 300 (mm)
- Chiều dài tiêu chuẩn: cây thép 6m, 12m
2/ Bảng quy cách trọng lượng sắt thép hình I Nhật Bản
Đối với người chưa có kinh nghiệm để chọn được đúng mặt hàng thép I với kích cỡ, độ dày công trình cần nắm rõ tiêu chuẩn vật liệu và quy cách sản xuất của từng loại. Dưới đây là bảng quy cách trọng lượng sắt thép hình I Nhật Bản được cập nhật mới nhất, quý khách hàng có thể tham khảo, khi mua có thể so sánh số liệu thực tế, nếu không chênh lệch quá nhiều là đảm bảo hàng thật.
Quy cách sắt I Nhật | t1(mm) | t2 (mm) | W (kg/m) |
Thép hình I100x50x3.2 | 3.2 | – | 7.0 |
Thép hình I100x55x4.5×6.5 | 4.5 | 6.5 | 9.5 |
Thép hình I120x64x4.8×6.5 | 4.8 | 6.5 | 11.5 |
Thép hình I148x100x6x9 | 6.0 | 9.0 | 21.1 |
Thép hình I150x75x5x7 | 5.0 | 7.0 | 14.0 |
Thép hình I194x150x6x9 | 6.0 | 9.0 | 30.6 |
Thép hình I198x99x4.5×7 | 4.5 | 7.0 | 18.2 |
Thép hình I200x100x5.5×8 | 5.5 | 8.0 | 21.3 |
Thép hình I244x175x7x11 | 7.0 | 11.0 | 44.1 |
Thép hình I248x124x5x8 | 5.0 | 8.0 | 25.7 |
Thép hình I250x125x6x9 | 6.0 | 9.0 | 29.6 |
Thép hình I250x175x7x11 | 7.0 | 11.0 | 44.1 |
Thép hình I294x200x8x12 | 8.0 | 12.0 | 56.8 |
Thép hình I298x149x5.5×8 | 5.5 | 8.0 | 32.0 |
Thép hình I300x150x6.5×9 | 6.5 | 9.0 | 36.7 |
Thép hình I340x250x9x14 | 9.0 | 14.0 | 79.7 |
Thép hình I346x174x6x9 | 6.0 | 9.0 | 41.4 |
Thép hình I350x175x7x11 | 7.0 | 11.0 | 49.6 |
Thép hình I390x300x10x16 | 10.0 | 16.0 | 107.0 |
Thép hình I396x199x7x11 | 7.0 | 11.0 | 56.6 |
Thép hình I400x200x8x13 | 8.0 | 13.0 | 66.0 |
Thép hình I440x300x11x18 | 11.0 | 18.0 | 124.0 |
Thép hình I446x199x8x12 | 8.0 | 12.0 | 66.2 |
Thép hình I450x200x9x14 | 9.0 | 14.0 | 76.0 |
Thép hình I482x300x11x15 | 11.0 | 15.0 | 114.0 |
Thép hình I488x300x11x18 | 11.0 | 18.0 | 128.0 |
Thép hình I496x199x9x14 | 9.0 | 14.0 | 79.5 |
Thép hình I500x200x10x16 | 10.0 | 16.0 | 89.6 |
Thép hình I596x199x10x15 | 10.0 | 15.0 | 94.6 |
Thép hình I582x300x12x17 | 12.0 | 17.0 | 137.0 |
Thép hình I588x300x12x20 | 12.0 | 20.0 | 151.0 |
Thép hình I594x302x14x23 | 14.0 | 23.0 | 175.0 |
Thép hình I600x200x11x17 | 11.0 | 17.0 | 106.0 |
Thép hình I692x300x13x20 | 13.0 | 20.0 | 166.0 |
Thép hình I700x300x13x24 | 13.0 | 24.0 | 185.0 |
Thép hình I792x300x14x22 | 14.0 | 22.0 | 191.0 |
Thép hình I800x300x14x26 | 14.0 | 26.0 | 210.0 |
Thép hình I900x300x16x18 | 16.0 | 18.0 | 240.0 |
Tôn Thép MTP cam kết cung cấp bảng giá CHÍNH HÃNG + MỚI NHẤT + KHÔNG TRUNG GIAN từ nhà máy. Gọi ngay tổng đài tư vấn: 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.990 để có giá chính xác nhất
Báo giá sắt thép hình I Nhật Bản 2023 tại Tôn Thép MTP
Giá sắt thép hình I Nhật Bản dao động cao thấp khác nhau ở các đại lý, mức chênh lệch không quá lớn, chủ yếu do giá nhập đầu vào và nhu cầu lợi nhuận khác nhau. Khi cần mua vật tư số lượng lớn, khách hàng nên liên hệ nhận báo giá thép I Nhật Bản tại nhiều nơi để so sánh, chọn địa chỉ uy tín, giá sắt thép hình I Nhật Bản rẻ nhất.
Tôn Thép MTP cam kết báo giá sắt I Nhật Bản tốt nhất hiện nay, kèm theo nhiều ưu đãi giảm giá dành cho khách hàng thân thiết. Nếu không muốn mua cỡ thép tiêu chuẩn, chúng tôi còn hỗ trợ cắt thép trực tiếp theo kích thước yêu cầu. Đảm bảo đầy đủ các kích thước, thương hiệu đến từ Nhật Bản để khách hàng tha hồ lựa chọn.
1/ Giá thép I Nhật Bản mới nhất
Quy cách | Trọng lượng | Giá sắt thép hình I Nhật Bản (VNĐ/m) | ||
Kg/ Cây 6m | Đen | Mạ kẽm | Nhúng nóng | |
Thép hình I100 x 55 x 3.6 | 40.32 | 14,100 | 19,900 | 25,900 |
Thép hình I100 x 55 x 3.6 | 40.32 | 14,600 | 20,100 | 26,100 |
Thép hình I100 x 53 x 3.3 | 43.26 | 15,400 | 20,900 | 26,900 |
Thép hình I120 x 64 x 3.8 | 50.16 | 14,100 | 19,600 | 25,600 |
Thép hình I150 x 75 x 5 x 7 | 84.00 | 13,900 | 19,400 | 25,400 |
Thép hình I150 x 75 x 5 x 7 | 84.00 | 14,200 | 19,700 | 25,276 |
Thép hình I198 x 99 x 4.5 x 7 | 109.20 | 14,200 | 19,700 | 25,276 |
Thép hình I198 x 99 x 4.5 x 7 | 109.20 | 14,500 | 20,000 | 25,576 |
Thép hình I200 x 100 x 5.5 x 8 | 127.80 | 14,200 | 19,488 | 25,064 |
Thép hình I200 x 100 x 5.5 x 8 | 127.80 | 14,500 | 19,788 | 25,364 |
Thép hình I248 x 124 x 5 x 8 | 154.20 | 14,200 | 19,488 | 25,064 |
Thép hình I248 x 124 x 5 x 8 | 154.20 | 14,500 | 19,788 | 25,364 |
Thép hình I250 x 125 x 6 x 9 | 177.60 | 14,200 | 19,488 | 25,064 |
Thép hình I250 x 125 x 6 x 9 | 177.60 | 14,500 | 19,788 | 25,364 |
Thép hình I298 x 149 x 5.5 x 8 | 192.00 | 14,300 | 19,588 | 25,164 |
Thép hình I298 x 149 x 5.5 x 8 | 192.00 | 14,600 | 19,888 | 25,464 |
Thép hình I300 x 150 x 6.5 x 9 | 220.20 | 14,300 | 19,376 | 24,740 |
Thép hình I300 x 150 x 6.5 x 9 | 220.20 | 14,600 | 19,676 | 25,040 |
Thép hình I346 x 174 x 6 x 9 | 248.40 | 14,300 | 19,376 | 24,740 |
Thép hình I350 x 175 x 7 x 11 | 297.60 | 14,300 | 19,376 | 24,740 |
Thép hình I350 x 175 x 7 x 11 | 297.60 | 14,600 | 19,676 | 25,040 |
Thép hình I396 x 199 x 7 x 11 | 339.60 | 14,800 | 19,876 | 25,240 |
Thép hình I400 x 200 x 8 x 13 | 396.00 | 14,400 | 19,264 | 23,886 |
Thép hình I400 x 200 x 8 x 13 | 396.00 | 14,800 | 19,664 | 24,286 |
Thép hình I450 x 200 x 9 x 14 | 456.00 | 14,800 | 19,664 | 24,286 |
Thép hình I500 x 200 x 10 x 16 | 537.60 | 14,800 | 19,664 | 24,286 |
Thép hình I600 x 200 x 11 x 17 | 636.00 | 15,100 | 19,664 | 24,286 |
Thép hình I700 x 300 x 13 x 24 | 1110.00 | 14,800 | 19,964 | 24,586 |
Thép hình I800 x 300 x 14 x 26 | 1260.00 | 16,200 | 21,064 | 25,686 |
*Lưu ý: Báo giá sắt thép hình I Nhật Bản trên đây chỉ mang tính chất tham khảo, chúng tôi sẽ cố gắng cập nhật nhanh nhất cho khách hàng. Tùy theo giá thị trường, nhu cầu xây dựng mà thực tế giá có thể chênh lệch từ 5 – 10%. Gọi ngay hotline Tôn Thép MTP để nhận báo giá sắt thép hình I Nhật Bản nhanh nhất.
2/ So sánh giá sắt thép hình I Nhật Bản với các thương hiệu khác
Giá sắt thép hình I Nhật Bản được đánh giá khả phải chăng do nhờ vào chất lượng vượt trội. Dưới đây là báo giá mới nhất của một số thương hiệu thép hình I thông dụng hiện nay, khách hàng có thể tham khảo thêm:
- Giá sắt thép hình I Posco Vina
- Giá sắt thép I An Khánh
- Giá sắt thép hình I Trung Quốc
- Giá sắt thép hình I ký Hàn Quốc
Tôn Thép MTP cam kết cung cấp bảng giá CHÍNH HÃNG + MỚI NHẤT + KHÔNG TRUNG GIAN từ nhà máy. Gọi ngay tổng đài tư vấn: 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.990 để có giá chính xác nhất
Các loại thép hình I Nhật Bản thông dụng hiện nay
Tại các nhà máy Nhật Bản, sắt thép hình I Nhật Bản bao gồm 3 loại chính là sắt thép hình I mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng và thép đen nguyên bản. Giá sắt thép hình I Nhật Bản mỗi loại sẽ có sự chênh lệch, dựa vào yêu cầu công trình để chọn lựa vật liệu phù hợp nhất.
1/ Sắt thép hình I Nhật Bản mạ kẽm
Thép hình I Nhật Bản mạ kẽm có lõi bên trong là thép đen, sau khi được đúc khuôn sẽ được đưa vào dây chuyền mạ kẽm mỏng bên ngoài. Lớp phủ mạ sáng bóng giúp tăng tuổi thọ vật liệu gấp nhiều lần, sáng bóng, trơn nhẵn. Giá sắt I Nhật Bản mạ kẽm đắt hơn so với thép đen.

2/ Thép I Nhật Bản mạ kẽm nhúng nóng
Tương tự với thép mạ kẽm ở trên, sắt thép hình I nhúng kẽm nóng cũng được phủ mạ kim loại bên ngoài. Điểm khác biệt là toàn bộ thanh thép sẽ được nhúng trực tiếp vào bể kẽm nóng chảy. Đảm bảo phủ mạ đều cả 2 mặt, điều chỉnh được độ dày lớp kẽm. Công đoạn sản xuất cầu kỳ khiến vật liệu này khiến giá sắt thép hình I Nhật Bản nhúng kẽm nóng đắt đỏ nhất.
3/ Sắt I đen Nhật Bản
Giá sắt thép hình I Nhật Bản đen có giá thành thấp nhất trong các loại, bề mặt bên ngoài có màu xanh hoặc xanh đen nguyên bản. Dù không được đẹp mắt như dòng mạ kẽm nhưng thép đen được ứng dụng khá rộng rãi. Có thể thi công giàn giáo chịu lực, nhà thép tiền chế, nhà tạm, khung kệ tủ… cực kỳ tiện lợi.
BÁO GIÁ THÉP HÌNH CÁC NHÀ MÁY ĐƯỢC SỬ DỤNG NHIỀU NHẤT ? Tìm hiểu chi tiết về các thương hiệu thép hình được ưa chuộng trên thị trường hiện nay !!!
Thép U
Thép U
Thép U
Thép U
Thép U
Thép U
Thép U
Thép H
Chúng tôi cung cấp sản phẩm sắt thép hình chính hãng + giá gốc đại lý tốt nhất + luôn có hàng sẵn + giao hàng nhanh chóng đến tận công trình. Gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
CÁC LOẠI THÉP HÌNH SỬ DỤNG PHỔ BIẾN HIỆN NAY ? Tìm hiểu chi tiết về các thương kích thước thép hình được ưa chuộng trên thị trường hiện nay !!!
Mua sắt thép hình I Nhật Bản rẻ #1 tại TPHCM
Nhiều khách hàng thường ngại hàng giả, hàng nhái khi mua thép nhập khẩu Nhật Bản, điều này hoàn toàn không cần lo lắng khi chọn Tôn Thép MTP. Chúng tôi có hơn 15 năm kinh nghiệm phân phối các dòng thép hình I nhập khẩu chính hãng từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc,… chất lượng vượt trội khiến khách hàng hài lòng.
- Giá sắt thép hình I Nhật Bản mới nhất, rẻ #1
- Chỉ cần để lại thông tin liên hệ, nhân viên KD sẽ tư vấn chọn vật liệu, báo giá đầy đủ các loại vật tư nhanh chóng nhấtt
- Giao hàng, bốc xếp tận công trình, dọn dẹp sạch sẽ khu vực chứa vật tư
- Sắt I Nhật Bản đầy đủ kích thước
- Cung cấp đầy đủ các chứng từ nguồn gốc sắt thép hình I Nhật Bản
- Hỗ trợ cắt sắt thép hình I Nhật Bản theo kích thước yêu cầu.
Nếu khách hàng có nhu cầu mua sắt I Nhật Bản vui lòng liên hệ ngay với các hotline: 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.990, nhân viên KD của Tôn Thép MTP sẽ báo giá sắt thép hình I Nhật Bản để khách hàng dễ dàng tham khảo.
THÔNG TIN HỮU ÍCH VỀ THÉP HÌNH ? Ngay dưới đây là những thông tin hữu ích về thép hình !!!
CÓ BẤT KỲ THẮC MẮC NÀO VỀ SẢN PHẨM THÉP HÌNH I ? Hãy gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
Hình ảnh kho bãi - vận chuyển thép hình
CẦN MUA THÉP HÌNH CHÍNH HÃNG VỚI GIÁ GỐC RẺ NHẤT ? Hãy gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.