Giá sắt thép hình V Quyền Quyên mới nhất được Tôn Thép MTP kính gửi đến quý nhà đầu tư, khách hàng muốn mua vật liệu này cho công trình của mình. Thép V Quyền Quyên chịu nhiệt, chịu lực tốt, dễ gia công nên tính ứng dụng rất cao.
Tôn Thép MTP cung ứng thép hình V Quang Thắng với giá ưu đãi nhất thị trường, cập nhật liên tục để khách hàng dễ theo dõi tình hình thị trường. Sắt thép hình V Quyền Quyên có sẵn SLL, vận chuyển đúng nơi, đúng số lượng không làm ảnh hưởng tiến độ công trình.
Sắt thép hình V Quyền Quyên
1/ Thương hiệu thép Quyền Quyên
Sắt thép hình V Quyền Quyên là dòng sản phẩm chủ lực từ nhà máy của Công ty TNHH Thép Quyền Quyên. Dây chuyền công nghệ hiện đại, sắt thép hình V Quyền Quyên có tính ứng dụng rất cao. Nhà máy có địa chỉ tại KCN thuộc TX Bến Cát, Tỉnh Bình Dương. Chính thức đi vào hoạt động năm 2004, đến nay Quyền Quyên đã dần ghi được dấu ấn trên thị trường, kiến tạo nên những công trình vững chãi.

2/ Sắt V Quyền Quyên có ưu điểm gì nổi trội?
Vài lợi thế ưu Việt của sắt thép hình V Quyền Quyên so với các vật liệu khác trên thị trường:
- Dây chuyền công nghệ hiện đại, chất lượng sắt thép hình V Quyền Quyên vượt trội nhất, tính ứng dụng cao.
- Khả năng chịu tải lớn, chống lực va đập tốt, không móp méo, thay đổi hình dạng.
- Màu sắc bên ngoài sáng, độ thẩm mỹ cao, đảm bảo tuổi thọ công trình đến 40, 50 năm
- Giá sắt hình V Quyền Quyên rẻ, đáp ứng nhu cầu xây dựng kinh phí thấp.
- Chống rỉ sét, ăn mòn, có thể thi công các công trình ven biển hoặc xây dựng nhà kho, không lo mục nát.
- Chiều dài, kích thước đa dạng, dễ dàng chọn được vật liệu hợp với công trình.
3/ Ứng dụng cụ thể của thép hình V Quyền Quyên trong thực tế
Trên thực tế, sắt thép hình V Quyền Quyên được ứng dụng trong đa dạng ngành nghề. Từ các công trình nhỏ như nhà ở dân dụng, làm hàng rào, mái che, đóng tủ kệ chứa hàng… đến các công trình quy mô lớn như cao ốc, chung cư, làm nhà xưởng, nhà tiền chế, thi công đường ray, trạm tàu, đóng thuyền… đều có hiệu quả rất tốt.

Tiêu chuẩn, quy cách sản xuất thép V Quyền Quyên
Để có được nhiều ưu điểm vượt trội, tại nhà máy Quyền Quyên các kỹ sư không ngừng nghiên cứu, cải tiến vật liệu, sản xuất sắt hình V Quyền Quyên theo quy trình khép kín nhất. Các thông số như khả năng chịu lực, độ bền kéo, thành phần hóa học sắt thép hình V Quyền Quyên đều được xác định rõ ràng.
1/ Mác thép tiêu chuẩn thép hình V Quyền Quyên
Hiện nay, sắt thép hình V Quyền Quyên được sản xuất theo các tiêu chuẩn mác thép sau:
- Mác thép của Nga: CT3,…Tiêu chuẩn : GOST 380 – 88
- Mác thép của Nhật: SS400,… Tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010
- Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q235 A,B,C…. Tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010
- Mác thép của Hoa Kỳ: A36,… Tiêu chuẩn: ATSM A36
2/ Thành phần hóa học sắt thép V Quyền Quyên

3/ Tính chất vật lý của sắt hình V Quyền Quyên
Mác thép | Tính chất cơ lý | |||
Temp (độ C) | YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
A36 | > 245 | 400 – 550 | 20,000 | |
SS400 | > 245 | 400 – 510 | 21,000 | |
Q235B | > 235 | 370 – 500 | 26,000 | |
S235JR | > 235 | 360 – 510 | 26,000 | |
GR.A | 20 | > 235 | 400 – 520 | 22,000 |
GR.B | 0 | > 235 | 400 – 520 | 22,000 |
4/ Bảng quy cách trọng lượng sắt thép hình V Quyền Quyên
Quy cách sắt V | Trọng lượng (kg/m) | Trọng lượng (kg/cây) |
Thép V 25 x 25 x 2.5ly | 0.92 | 5.5 |
Thép V 25 x 25 x 3ly | 1.12 | 6.7 |
Thép V 30 x 30 x 2.0ly | 0.83 | 5.0 |
Thép V 30 x 30 x 2.5ly | 0.92 | 5.5 |
Thép V 30 x 30 x 3ly | 1.25 | 7.5 |
Thép V 30 x 30 x 3ly | 1.36 | 8.2 |
Thép V 40 x 40 x 2ly | 1.25 | 7.5 |
Thép V 40 x 40 x 2.5ly | 1.42 | 8.5 |
Thép V 40 x 40 x 3ly | 1.67 | 10.0 |
Thép V 40 x 40 x 3.5ly | 1.92 | 11.5 |
Thép V 40 x 40 x 4ly | 2.08 | 12.5 |
Thép V 40 x 40 x 5ly | 2.95 | 17.7 |
Thép V 45 x 45 x 4ly | 2.74 | 16.4 |
Thép V 45 x 45 x 5ly | 3.38 | 20.3 |
Thép V 50 x 50 x 3ly | 2.17 | 13.0 |
Thép V 50 x 50 x 3,5ly | 2.50 | 15.0 |
Thép V 50 x 50 x 4ly | 2.83 | 17.0 |
Thép V 50 x 50 x 4.5ly | 3.17 | 19.0 |
Thép V 50 x 50 x 5ly | 3.67 | 22.0 |
Thép V 60 x 60 x 4ly | 3.68 | 22.1 |
Thép V 60 x 60 x 5ly | 4.55 | 27.3 |
Thép V 60 x 60 x 6ly | 5.37 | 32.2 |
Thép V 63 x 63 x 4ly | 3.58 | 21.5 |
Thép V 63 x 63 x5ly | 4.50 | 27.0 |
Thép V 63 x 63 x 6ly | 4.75 | 28.5 |
Thép V 65 x 65 x 5ly | 5.00 | 30.0 |
Thép V 65 x 65 x 6ly | 5.91 | 35.5 |
Thép V 65 x 65 x 8ly | 7.66 | 46.0 |
Thép V 70 x 70 x 5.0ly | 5.17 | 31.0 |
Thép V 70 x 70 x 6.0ly | 6.83 | 41.0 |
Thép V 70 x 70 x 7ly | 7.38 | 44.3 |
Thép V 75 x 75 x 4.0ly | 5.25 | 31.5 |
Thép V 75 x 75 x 5.0ly | 5.67 | 34.0 |
Thép V 75 x 75 x 6.0ly | 6.25 | 37.5 |
Thép V 75 x 75 x 7.0ly | 6.83 | 41.0 |
Thép V 75 x 75 x 8.0ly | 8.67 | 52.0 |
Thép V 75 x 75 x 9ly | 9.96 | 59.8 |
Thép V 75 x 75 x 12ly | 13.00 | 78.0 |
Thép V 80 x 80 x 6.0ly | 6.83 | 41.0 |
Thép V 80 x 80 x 7.0ly | 8.00 | 48.0 |
Thép V 80 x 80 x 8.0ly | 9.50 | 57.0 |
Thép V 90 x 90 x 6ly | 8.28 | 49.7 |
Thép V 90 x 90 x 7,0ly | 9.50 | 57.0 |
Thép V 90 x 90 x 8,0ly | 12.00 | 72.0 |
Thép V 90 x 90 x 9ly | 12.10 | 72.6 |
Thép V 90 x 90 x 10ly | 13.30 | 79.8 |
Thép V 90 x 90 x 13ly | 17.00 | 102.0 |
Thép V 100 x 100 x 7ly | 10.48 | 62.9 |
Thép V 100 x 100 x 8,0ly | 12.00 | 72.0 |
Thép V 100 x 100 x 9,0ly | 13.00 | 78.0 |
Thép V 100 x 100 x 10,0ly | 15.00 | 90.0 |
Thép V 100 x 100 x 12ly | 10.67 | 64.0 |
Thép V 100 x 100 x 13ly | 19.10 | 114.6 |
Thép V 120 x 120 x 8ly | 14.70 | 88.2 |
Thép V 120 x 120 x 10ly | 18.17 | 109.0 |
Thép V 120 x 120 x 12ly | 21.67 | 130.0 |
Thép V 120 x 120 x 15ly | 21.60 | 129.6 |
Thép V 120 x 120 x 18ly | 26.70 | 160.2 |
Thép V 130 x 130 x 9ly | 17.90 | 107.4 |
Thép V 130 x 130 x 10ly | 19.17 | 115.0 |
Thép V 130 x 130 x 12ly | 23.50 | 141.0 |
Thép V 130 x 130 x 15ly | 28.80 | 172.8 |
Thép V 150 x 150 x 10ly | 22.92 | 137.5 |
Thép V 150 x 150 x 12ly | 27.17 | 163.0 |
Thép V 150 x 150 x 15ly | 33.58 | 201.5 |
Tôn Thép MTP cam kết cung cấp bảng giá CHÍNH HÃNG + MỚI NHẤT + KHÔNG TRUNG GIAN từ nhà máy. Gọi ngay tổng đài tư vấn: 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.990 để có giá chính xác nhất
Báo giá sắt thép hình V Quyền Quyên mới cập nhật
Các đại lý có mức nhu cầu lợi nhuận khác nhau nên giá sắt V Quyền Quyên sẽ có sự chênh lệch. Tùy theo nhu cầu xây dựng thị trường có cao không mà giá thép V Quyền Quyên sẽ dao động liên tục. Khách hàng nên chọn thời điểm giá sắt thép hình V Quyền Quyên thấp nhất để mua lưu kho.
1/ Bảng giá sắt V Quyền Quyên đen
BẢNG BÁO GIÁ SẮT HÌNH V QUYỀN QUYÊN ĐEN | |||
Quy cách kích thước | Độ dày | Trọng lượng (kg/cây) | Giá thành (VNĐ/ cây) |
Thép hình V63*63 | 3.00 | 21.00 | 245,000 |
3.50 | 23.00 | 269,000 | |
3.80 | 24.00 | 281,000 | |
4.00 | 25.00 | 293,000 | |
4.30 | 26.00 | 305,000 | |
4.50 | 27.00 | 317,000 | |
4.80 | 28.00 | 329,000 | |
5.00 | 29.00 | 341,000 | |
5.50 | 30.00 | 353,000 | |
6.00 | 31.00 | 365,000 | |
Thép hình V70*70 | 5.00 | 32.00 | 386,600 |
6.00 | 37.00 | 448,100 | |
7.00 | 42.00 | 509,600 | |
8.00 | 48.00 | 583,400 | |
Thép hình V75*75 | 5.00 | 34.00 | 411,200 |
6.00 | 39.00 | 472,700 | |
7.00 | 46.00 | 558,800 | |
8.00 | 52.00 | 632,600 | |
Thép hình V80*80 | 6.00 | 42.00 | 522,200 |
7.00 | 48.00 | 597,800 | |
8.00 | 56.00 | 698,600 | |
Thép hình V90*90 | 7.00 | 56.00 | 698,600 |
8.00 | 62.00 | 774,200 | |
9.00 | 70.00 | 875,000 | |
Thép hình V100*100 | 7.00 | 62.00 | 774,200 |
8.00 | 67.00 | 837,200 | |
10.00 | 84.00 | 1,051,400 | |
10.00 | 90.00 | 1,127,000 | |
Thép hình V120*120 | 8.00 | 88.20 | 1,139,600 |
10.00 | 109.20 | 1,412,600 | |
12.00 | 130.20 | 1,685,600 | |
Thép hình V125*125 | 10.00 | 114.78 | 1,487,140 |
12.00 | 136.20 | 1,763,600 | |
Thép hình V130*130 | 10.00 | 118.80 | 1,537,400 |
12.00 | 140.40 | 1,818,200 | |
Thép hình V150*150 | 10.00 | 138.00 | 1,993,000 |
12.00 | 163.98 | 2,370,710 | |
15.00 | 201.60 | 2,916,200 |
2/ Bảng giá thép hình V Quyền Quyên mạ kẽm
BẢNG BÁO GIÁ SẮT HÌNH V QUYỀN QUYÊN MẠ KẼM | |||
Quy cách kích thước | Độ dày | Trọng lượng (kg/cây) | Giá thành (VNĐ/ cây) |
Thép hình V63*63 | 3.00 | 21.00 | 329,000 |
3.50 | 23.00 | 361,000 | |
3.80 | 24.00 | 377,000 | |
4.00 | 25.00 | 393,000 | |
4.30 | 26.00 | 409,000 | |
4.50 | 27.00 | 425,000 | |
4.80 | 28.00 | 441,000 | |
5.00 | 29.00 | 457,000 | |
5.50 | 30.00 | 473,000 | |
6.00 | 31.00 | 489,000 | |
Thép hình V70*70 | 5.00 | 32.00 | 514,600 |
6.00 | 37.00 | 596,100 | |
7.00 | 42.00 | 677,600 | |
8.00 | 48.00 | 775,400 | |
Thép hình V75*75 | 5.00 | 34.00 | 547,200 |
6.00 | 39.00 | 628,700 | |
7.00 | 46.00 | 742,800 | |
8.00 | 52.00 | 840,600 | |
Thép hình V80*80 | 6.00 | 42.00 | 690,200 |
7.00 | 48.00 | 789,800 | |
8.00 | 56.00 | 922,600 | |
Thép hình V90*90 | 7.00 | 56.00 | 922,600 |
8.00 | 62.00 | 1,022,200 | |
9.00 | 70.00 | 1,155,000 | |
Thép hình V100*100 | 7.00 | 62.00 | 1,022,200 |
8.00 | 67.00 | 1,105,200 | |
10.00 | 84.00 | 1,388,400 | |
10.00 | 90.00 | 1,487,000 | |
Thép hình V120*120 | 8.00 | 88.20 | 1,492,400 |
10.00 | 109.20 | 1,849,400 | |
12.00 | 130.20 | 2,207,400 | |
Thép hình V125*125 | 10.00 | 114.78 | 1,944,260 |
12.00 | 136.20 | 2,308,400 | |
Thép hình V130*130 | 10.00 | 118.80 | 2,012,600 |
12.00 | 140.40 | 2,379,800 | |
Thép hình V150*150 | 10.00 | 138.00 | 2,546,000 |
12.00 | 163.98 | 3,026,630 | |
15.00 | 201.60 | 3,722,600 |
3/ Bảng giá sắt thép V Quyền Quyên mạ kẽm điện phân
BẢNG BÁO GIÁ SẮT HÌNH V QUYỀN QUYÊN NHÚNG KẼM | |||
Quy cách kích thước | Độ dày | Trọng lượng (kg/cây) | Giá thành (VNĐ/ cây) |
Thép hình V63*63 | 3.00 | 21.00 | 339,000 |
3.50 | 23.00 | 371,000 | |
3.80 | 24.00 | 387,000 | |
4.00 | 25.00 | 403,000 | |
4.30 | 26.00 | 419,000 | |
4.50 | 27.00 | 435,000 | |
4.80 | 28.00 | 451,000 | |
5.00 | 29.00 | 467,000 | |
5.50 | 30.00 | 483,000 | |
6.00 | 31.00 | 499,000 | |
Thép hình V70*70 | 5.00 | 32.00 | 524,600 |
6.00 | 37.00 | 606,100 | |
7.00 | 42.00 | 687,600 | |
8.00 | 48.00 | 785,400 | |
Thép hình V75*75 | 5.00 | 34.00 | 557,200 |
6.00 | 39.00 | 638,700 | |
7.00 | 46.00 | 752,800 | |
8.00 | 52.00 | 850,600 | |
Thép hình V80*80 | 6.00 | 42.00 | 700,200 |
7.00 | 48.00 | 799,800 | |
8.00 | 56.00 | 932,600 | |
Thép hình V90*90 | 7.00 | 56.00 | 932,600 |
8.00 | 62.00 | 1,032,200 | |
9.00 | 70.00 | 1,165,000 | |
Thép hình V100*100 | 7.00 | 62.00 | 1,032,200 |
8.00 | 67.00 | 1,115,200 | |
10.00 | 84.00 | 1,398,400 | |
10.00 | 90.00 | 1,497,000 | |
Thép hình V120*120 | 8.00 | 88.20 | 1,502,400 |
10.00 | 109.20 | 1,859,400 | |
12.00 | 130.20 | 2,217,400 | |
Thép hình V125*125 | 10.00 | 114.78 | 1,954,260 |
12.00 | 136.20 | 2,318,400 | |
Thép hình V130*130 | 10.00 | 118.80 | 2,022,600 |
12.00 | 140.40 | 2,389,800 | |
Thép hình V150*150 | 10.00 | 138.00 | 2,556,000 |
12.00 | 163.98 | 3,036,630 | |
15.00 | 201.60 | 3,732,600 |
* Chú ý: Giá sắt thép hình V Quyền Quyên trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Thực tế giá sắt thép hình V Quyền Quyên sẽ tăng/ giảm ít nhất 5%. Gọi ngay cho chúng tôi để nhận báo giá thép hình V Quyền Quyên chính xác nhất.
4/ So sánh giá sắt thép hình V Quyền Quyên với thương hiệu khác
Nhà máy thép Quyền Quyên sản xuất trong nước nên giá sắt thép V Quyền Quyên khá phải chăng, thấp hơn nhiều so với hàng nhập khẩu nhưng chất lượng vẫn cực kỳ ổn định. Tham khảo thêm một số báo giá thép V khác dưới đây:
- Giá sắt thép hình V Á Châu
- Giá sắt thép hình V Titan
- Giá sắt thép hình V Miền Nam
- Giá sắt thép hình V Nhật Bản
- Giá sắt thép hình V Hàn Quốc
BÁO GIÁ THÉP HÌNH CÁC NHÀ MÁY ĐƯỢC SỬ DỤNG NHIỀU NHẤT ? Tìm hiểu chi tiết về các thương hiệu thép hình được ưa chuộng trên thị trường hiện nay !!!
Thép U
Thép U
Thép U
Thép U
Thép U
Thép U
Thép U
Thép H
Chúng tôi cung cấp sản phẩm sắt thép hình chính hãng + giá gốc đại lý tốt nhất + luôn có hàng sẵn + giao hàng nhanh chóng đến tận công trình. Gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
Các loại sắt V Quyền Quyên
Sắt thép hình V Quyền Quyên hiện nay được sản xuất và tiêu thụ mạnh nhất gồm 3 loại thép V đen, mạ kẽm và nhúng kẽm nóng. Từng loại có đặc điểm, tính chất khác nhau, khi chọn nên lưu ý đến tiêu chuẩn công trình.
1/ Sắt hình V Quyền Quyên đen
Tiêu chí | Chi tiết sắt thép hình V Quyền Quyên đen |
Vật liệu | Sắt thép hình V Quyền Quyên đen được sản xuất từ thép cacbon nguyên chất |
Kết cấu | Giữ nguyên cốt thép và không tạo lớp vỏ bao bọc trên bề mặt |
Màu sắc | Màu đen, xanh đen |
Ưu điểm | Sở hữu đầy đủ ưu điểm của thép carbon, chịu nhiệt, chịu lực tốt
dễ tạo hình xây dựng |
2/ Thép V Quyền Quyên mạ kẽm

Tiêu chí | Chi tiết sắt thép hình V Quyền Quyên mạ kẽm |
Chất liệu | Có đến 90% là cacbon nguyên chất |
Kết cấu | Phủ mạ 1 lớp kẽm lên bề mặt sắt thép hình V Quyền Quyên nhằm bảo vệ phôi thép bên trong |
Công nghệ | Mạ kẽm điện phân |
Lợi ích | Kim loại bám dính tối ưu, bền và chịu lực tốt |
Hạn chế | Không thể phủ mạ kẽm đều cả 2 mặt vật liệu |
3/ Sắt thép V Quyền Quyên nhúng kẽm nóng
Tiêu chí | Chi tiết sắt thép hình V Quyền Quyên nhúng nóng |
Chất liệu | Thành phần chính là cacbon nguyên chất |
Kết cấu | Nhúng vào bể kẽm nóng chảy để bảo vệ lõi thép bên trong |
Công nghệ | Quy trình sản xuất thép cán nóng khép kín, hiện đại,
ứng dụng công nghệ cao |
Đặc điểm | Bề mặt sáng bóng, độ bền vượt thời gian,
không bị ảnh hưởng bởi tác động từ môi trường |
CÁC LOẠI THÉP HÌNH SỬ DỤNG PHỔ BIẾN HIỆN NAY ? Tìm hiểu chi tiết về các thương kích thước thép hình được ưa chuộng trên thị trường hiện nay !!!
Mua thép hình V Quyền Quyên giá ưu đãi tại Tôn Thép MTP
Nhu cầu xây dựng tăng cao khiến các cơ sở phân phối thép V Quyền Quyên ngày càng tạp nham, nhiều cơ sở chọn phân phối hàng giả, kém chất lượng để tăng lợi nhuận. Sau đây là một số lưu ý quan trọng khi chọn mua sắt thép hình V Quyền Quyên.
1/ Lưu ý điều gì khi mua sắt thép hình V Quyền Quyên
- Có kiến thức cơ bản về sắt thép hình V Quyền Quyên như kích cỡ, barem trọng lượng để đối chiếu với hàng thật.
- So sánh báo giá sắt thép V Quyền Quyên từ 2 – 3 đại lý khác nhau, không nên mua quá cao hoặc quá thấp so với giá trung bình.
- Đại lý phải có thương hiệu, hoạt động lâu năm, là đại lý cấp 1 để đảm bảo giá sắt thép hình V Quyền Quyên là giá gốc.
- Tham khảo ý kiến của người có kinh nghiệm để chọn mua được hàng chất lượng.
- Yêu cầu đại lý xuất trình chứng từ CO, CQ , khi mua sắt thép hình V Quyền Quyên phải ký hợp đồng rõ ràng.

2/ Tôn Thép MTP cung ứng sắt thép V Quyền Quyên chính hãng, giá rẻ
Nếu quý khách đang phân vân không biết chọn mua sắt thép hình V Quyền Quyên ở đâu thì Tôn Thép MTP là phương án tối ưu nhất. Chúng tôi báo giá sắt thép hình V Quyền Quyên sớm nhất, rẻ nhất, hỗ trợ chi phí chuyển hàng đến tận công trình.
Liên hệ nhận bảng giá sắt thép hình V Quyền Quyên mới nhất, chính xác nhất tại Tôn Thép MTP thông qua các hotline sau: 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.990, nhân viên KD của chúng tôi sẽ liên hệ phản hồi ngay.
THÔNG TIN HỮU ÍCH VỀ THÉP HÌNH ? Ngay dưới đây là những thông tin hữu ích về thép hình !!!
CÓ BẤT KỲ THẮC MẮC NÀO VỀ SẢN PHẨM THÉP HÌNH V ? Hãy gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
Hình ảnh kho bãi - vận chuyển thép hình
CẦN MUA THÉP HÌNH CHÍNH HÃNG VỚI GIÁ GỐC RẺ NHẤT ? Hãy gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.