121 Phan Văn Hớn
Bà Điểm, Hóc Môn
0933.991.222
Tư vấn miễn phí 24/7
Sắt thép ống là hiện nay được xem là một trong những vật liệu quan trọng cho ngành xây dựng. Sự đa dạng về chủng loại và kích thước là một trong những ưu điểm lớn của sắt ống, giúp chúng trở nên phổ biến và được sử dụng nhiều trong đời sống. Ống thép được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, bởi nhiều nhà máy uy tín đầu ngành như Hòa Phát, Hoa Sen, VinaOne, Hữu Liên,….
Với độ phổ biến và những công dụng vượt trội mà sắt thép ống đem lại cho người sử dụng, sản lượng tiêu thụ ống thép trên thị trường đang ngày càng tăng cao. Nếu bạn đang muốn nắm rõ về loại vật liệu xây dựng này hãy cùng Tôn Thép Mạnh Tiến Phát tìm hiểu qua bài viết dưới đây.
Sắt thép ống hay ống thép, ống sắt, sắt ống là một loại thép hộp có hình dạng trụ tròn, rỗng ruột, thành thép mỏng nhưng lại có độ cứng và khả năng chịu lực cao. Độ dày thép ống thường dao động từ 0.7mm – 6.35mm, đường kính từ 2.7mm đến 219.1mm. Ống thép là sự kết hợp của sắt, carbon và một số nguyên tố khác, tạo nên những đặc tính cơ lý đáp ứng tốt nhu cầu sử dụng, độ bền cao, bề mặt sắt ống được bảo vệ bởi lớp mạ, xi, sơn để chống lại các tác động từ môi trường.
Thị trường cung cấp sắt thép ống cũng rất đa dạng, từ các nhà máy lớn như Hoa Sen, Hòa Phát, Nam Kim, VinaOne, Đông Á,… đến những thương hiệu nhỏ hơn như Hữu Liên, Nguyễn Minh, Ánh Hòa, Kim Hồng Lợi,… hoặc thép ống nhập khẩu từ Trung Quốc, Hàn Quốc,…
Mỗi nhà máy sẽ có quy trình công nghệ khác nhau, nhưng về kết cấu phải tuân theo các tiêu chuẩn đã được nghiên cứu trước đó. Hầu hết các nhà máy đều sản xuất các loại thép ống như ống sắt đen, ống thép mạ kẽm điện phân, mạ kẽm nhúng nóng, sắt ống đúc, sắt ống hàn,…
Với kết cấu và quy trình sản xuất áp dụng công nghệ tân tiến, sắt thép ống luôn được đánh giá cao về chất lượng. Chúng mang đến cho người dùng nhiều lợi ích như:
Để nói về ứng dụng của sắt thép ống thì không khó vì hiện nay sắt ống là một trong những vật liệu không thể thiếu trong hầu hết các lĩnh vực khác nhau. Ứng dụng ống thép trong một số ngành nghề có thể kể đến là:
Ngành công nghiệp kỹ thuật: Khung máy móc, thiết bị sử dụng hằng ngày hay phục vụ cho ngành công nghiệp, nông nghiệp. Hoặc sản xuất khung sườn ô tô, xe máy, xe đạp. Thép ống còn làm hệ thống cọc siêu âm, cột đèn chiếu sáng, đèn giao thông,…
Ngành xây dựng: Kết cấu móng, cọc, dầm chịu lực nhà xưởng, nhà ở, nhà thép tiền chế, đường dẫn dây điện, dây cáp, chế tạo giàn giáo, kèo xây dựng. Ngoài ra còn làm hệ thống chữa cháy, hệ thống nước thải tháp ăng ten, tháp truyền thanh,…
Ngành công nghiệp nặng: Các đường ống dẫn dầu, ống dẫn nước, hệ thống đường ống truyền khí và chất lỏng, hệ thống đường ống dẫn trong các khu công nghiệp, sản xuất.
Ngành dân dụng: đồ dùng hàng ngày như kệ tủ, hàng rào, ban công, tủ bếp, giường ngủ, vậy dụng nhà bếp,… hoặc các đồ trang trí nội thất.
Tôn Thép Mạnh Tiến Phát hân hạnh gửi đến khách hàng bảng giá sắt thép ống mới nhất, được chúng tôi cập nhật mỗi ngày. Giá sắt thép ống còn phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố như thị trường, nguyên liệu, nhân công, trình sản xuất và lợi nhuận thu về. Dưới đây là bảng giá sắt thép ống các loại phổ biến trên thị trường hiện nay.
Giá 1 cây sắt ống đen cỡ nhỏ trên thị trường hiện đang dao động từ 21.000 đồng đến 650.000 đồng đối với cây 6m phụ thuộc vào đường kính, độ dày và khối lượng ống thép nhỏ.Quý khách có thể tham khảo thêm giá thép ống đen một số quy cách trong bảng dưới đây:
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) | Giá thép ống đen (đồng/cây) |
D12.7 | 1 | 1,73 | 22.836 |
1.1 | 1,89 | 24.948 | |
1.2 | 2,04 | 26.928 | |
D15.9 | 1 | 2,2 | 29.040 |
1.1 | 2,41 | 31.812 | |
1.2 | 2,61 | 34.452 | |
1.4 | 3 | 39.600 | |
1.5 | 3,2 | 42.240 | |
1.8 | 3,76 | 49.632 | |
D21.2 | 1 | 2,99 | 39.468 |
1.1 | 3,27 | 43.164 | |
1.2 | 3,55 | 46.860 | |
1.4 | 4,1 | 54.120 | |
1.5 | 4,37 | 57.684 | |
1.8 | 5,17 | 68.244 | |
2 | 5,68 | 74.976 | |
2.3 | 6,43 | 84.876 | |
2.5 | 6,92 | 91.344 | |
D26.65 | 1 | 3,8 | 50.160 |
1.1 | 4,16 | 54.912 | |
1.2 | 4,52 | 59.664 | |
1.4 | 5,23 | 69.036 | |
1.5 | 5,58 | 73.656 | |
1.8 | 6,62 | 87.384 | |
2 | 7,29 | 96.228 | |
2.3 | 8,29 | 109.428 | |
2.5 | 8,93 | 117.876 | |
D33.5 | 1 | 4,81 | 63.492 |
1.1 | 5,27 | 69.564 | |
1.2 | 5,74 | 75.768 | |
1.4 | 6,65 | 87.780 | |
1.5 | 7,1 | 93.720 | |
1.8 | 8,44 | 111.408 | |
2 | 9,32 | 123.024 | |
2.3 | 10,62 | 140.184 | |
2.5 | 11,47 | 151.404 | |
2.8 | 12,72 | 167.904 | |
3 | 13,54 | 178.728 | |
3.2 | 14,35 | 189.420 | |
D38.1 | 1 | 5,49 | 72.468 |
1.1 | 6,02 | 79.464 | |
1.2 | 6,55 | 86.460 | |
1.4 | 7,6 | 100.320 | |
1.5 | 8,12 | 107.184 | |
1.8 | 9,67 | 127.644 | |
2 | 10,68 | 140.976 | |
2.3 | 12,18 | 160.776 | |
2.5 | 13,17 | 173.844 | |
2.8 | 14,63 | 193.116 | |
3 | 15,58 | 205.656 | |
3.2 | 16,53 | 218.196 | |
D42.2 | 1.1 | 6,69 | 88.308 |
1.2 | 7,28 | 96.096 | |
1.4 | 8,45 | 111.540 | |
1.5 | 9,03 | 119.196 | |
1.8 | 10,76 | 142.032 | |
2 | 11,9 | 157.080 | |
2.3 | 13,58 | 179.256 | |
2.5 | 14,69 | 193.908 | |
2.8 | 16,32 | 215.424 | |
3 | 17,4 | 229.680 | |
3.2 | 18,47 | 243.804 | |
D48.1 | 1.2 | 8,33 | 109.956 |
1.4 | 9,67 | 127.644 | |
1.5 | 10,34 | 136.488 | |
1.8 | 12,33 | 162.756 | |
2 | 13,64 | 180.048 | |
2.3 | 15,59 | 205.788 | |
2.5 | 16,87 | 222.684 | |
2.8 | 18,77 | 247.764 | |
3 | 20,02 | 264.264 | |
3.2 | 21,26 | 280.632 | |
D59.9 | 1.4 | 12,12 | 159.984 |
1.5 | 12,96 | 171.072 | |
1.8 | 15,47 | 204.204 | |
2 | 17,13 | 226.116 | |
2.3 | 19,6 | 258.720 | |
2.5 | 21,23 | 280.236 | |
2.8 | 23,66 | 312.312 | |
3 | 25,26 | 333.432 | |
3.2 | 26,85 | 354.420 | |
D75.6 | 1.5 | 16,45 | 217.140 |
1.8 | 19,66 | 259.512 | |
2 | 21,78 | 287.496 | |
2.3 | 24,95 | 329.340 | |
2.5 | 27,04 | 356.928 | |
2.8 | 30,16 | 398.112 | |
3 | 32,23 | 425.436 | |
3.2 | 34,28 | 452.496 | |
D88.3 | 1.5 | 19,27 | 254.364 |
1.8 | 23,04 | 304.128 | |
2 | 25,54 | 337.128 | |
2.3 | 29,27 | 386.364 | |
2.5 | 31,74 | 418.968 | |
2.8 | 35,42 | 467.544 | |
3 | 37,87 | 499.884 | |
3.2 | 40,3 | 531.960 | |
D108.0 | 1.8 | 28,29 | 373.428 |
2 | 31,37 | 414.084 | |
2.3 | 35,97 | 474.804 | |
2.5 | 39,03 | 515.196 | |
2.8 | 43,59 | 575.388 | |
3 | 46,61 | 615.252 | |
3.2 | 49,62 | 654.984 | |
D113.5 | 1.8 | 29,75 | 392.700 |
2 | 33 | 435.600 | |
2.3 | 37,84 | 499.488 | |
2.5 | 41,06 | 541.992 | |
2.8 | 45,86 | 605.352 | |
3 | 49,05 | 647.460 | |
3.2 | 52,23 | 689.436 | |
D126.8 | 1.8 | 33,29 | 439.428 |
2 | 36,93 | 487.476 | |
2.3 | 42,37 | 559.284 | |
2.5 | 45,98 | 606.936 | |
2.8 | 51,37 | 678.084 | |
3 | 54,96 | 725.472 | |
3.2 | 58,52 | 772.464 | |
D113.5 | 3.2 | 52,23 | 689.436 |
Hiện tại trên thị trường, giá 1 cây sắt ống đen cỡ lớn dài 6m dao động từ 1.000.000 đồng đến 14.000.000 đồng tùy theo đường kính và độ dày. Vì thép ống đen cỡ lớn có khối lượng khá nặng nên giá cũng khá cao tuy đơn giá một kg thép chỉ 12.900 đồng. Dưới đây là bảng giá sắt thép ống đen cỡ lớn cụ thể:
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) | Giá thép ống đen (đồng/cây) |
D141.3 | 3.96 | 80,46 | 1.037.934 |
4.78 | 96,54 | 1.245.366 | |
5.56 | 111,66 | 1.440.414 | |
6.35 | 130,62 | 1.684.998 | |
D168.3 | 3.96 | 96,24 | 1.241.496 |
4.78 | 115,62 | 1.491.498 | |
5.56 | 133,86 | 1.726.794 | |
6.35 | 152,16 | 1.962.864 | |
D219.1 | 4.78 | 151,56 | 1.955.124 |
5.16 | 163,32 | 2.106.828 | |
5.56 | 175,68 | 2.266.272 | |
6.35 | 199,86 | 2.578.194 | |
D273 | 6.35 | 250,5 | 3.231.450 |
7.8 | 306,06 | 3.948.174 | |
9.27 | 361,68 | 4.665.672 | |
D323.9 | 4.57 | 215,82 | 2.784.078 |
6.35 | 298,2 | 3.846.780 | |
8.38 | 391,02 | 5.044.158 | |
D355.6 | 4.78 | 247,74 | 3.195.846 |
6.35 | 328,02 | 4.231.458 | |
7.93 | 407,52 | 5.257.008 | |
9.53 | 487,5 | 6.288.750 | |
11.1 | 565,56 | 7.295.724 | |
12.7 | 644,04 | 8.308.116 | |
D406 | 6.35 | 375,72 | 4.846.788 |
7.93 | 467,34 | 6.028.686 | |
9.53 | 559,38 | 7.216.002 | |
12.7 | 739,44 | 9.538.776 | |
D457.2 | 6.35 | 526,26 | 6.788.754 |
7.93 | 526,26 | 6.788.754 | |
9.53 | 630,96 | 8.139.384 | |
11.1 | 732,3 | 9.446.670 | |
D508 | 6.35 | 471,12 | 6.077.448 |
9.53 | 702,54 | 9.062.766 | |
12.7 | 930,3 | 12.000.870 | |
D610 | 6.35 | 566,88 | 7.312.752 |
7.93 | 846,3 | 10.917.270 | |
12.7 | 1121,88 | 14.472.252 |
Sắt thép ống mạ kẽm có độ bền cao hơn, chống được oxy hóa nên giá 1kg sắt ống mạ kẽm cũng cao hơn thép đen. Giá 1 cây thép ống mạ kẽm hiện nay từ 25.000 đồng đến 700.000 đồng. Đường kính càng cao độ dày càng lớn thì giá ống thép mạ kẽm cũng tăng theo. Bảng giá sắt thép ống mạ kẽm mới nhất được thể hiện bên dưới.
Quy cách | Độ dày (mm) | Khối lượng
(Kg) |
Giá ống thép mạ kẽm
(đồng/cây) |
D12.7 | 1 | 1,73 | 25.345 |
1.1 | 1,89 | 27.689 | |
1.2 | 2,04 | 29.886 | |
D15.9 | 1 | 2,2 | 32.230 |
1.1 | 2,41 | 35.307 | |
1.2 | 2,61 | 38.237 | |
1.4 | 3 | 43.950 | |
1.5 | 3,2 | 46.880 | |
1.8 | 3,76 | 55.084 | |
D21.2 | 1 | 2,99 | 43.804 |
1.1 | 3,27 | 47.906 | |
1.2 | 3,55 | 52.008 | |
1.4 | 4,1 | 60.065 | |
1.5 | 4,37 | 64.021 | |
1.8 | 5,17 | 75.741 | |
2 | 5,68 | 83.212 | |
2.3 | 6,43 | 94.200 | |
2.5 | 6,92 | 101.378 | |
D26.65 | 1 | 3,8 | 55.670 |
1.1 | 4,16 | 60.944 | |
1.2 | 4,52 | 66.218 | |
1.4 | 5,23 | 76.620 | |
1.5 | 5,58 | 81.747 | |
1.8 | 6,62 | 96.983 | |
2 | 7,29 | 106.799 | |
2.3 | 8,29 | 121.449 | |
2.5 | 8,93 | 130.825 | |
D33.5 | 1 | 4,81 | 70.467 |
1.1 | 5,27 | 77.206 | |
1.2 | 5,74 | 84.091 | |
1.4 | 6,65 | 97.423 | |
1.5 | 7,1 | 104.015 | |
1.8 | 8,44 | 123.646 | |
2 | 9,32 | 136.538 | |
2.3 | 10,62 | 155.583 | |
2.5 | 11,47 | 168.036 | |
2.8 | 12,72 | 186.348 | |
3 | 13,54 | 198.361 | |
3.2 | 14,35 | 210.228 | |
D38.1 | 1 | 5,49 | 80.429 |
1.1 | 6,02 | 88.193 | |
1.2 | 6,55 | 95.958 | |
1.4 | 7,6 | 111.340 | |
1.5 | 8,12 | 118.958 | |
1.8 | 9,67 | 141.666 | |
2 | 10,68 | 156.462 | |
2.3 | 12,18 | 178.437 | |
2.5 | 13,17 | 192.941 | |
2.8 | 14,63 | 214.330 | |
3 | 15,58 | 228.247 | |
3.2 | 16,53 | 242.165 | |
D42.2 | 1.1 | 6,69 | 98.009 |
1.2 | 7,28 | 106.652 | |
1.4 | 8,45 | 123.793 | |
1.5 | 9,03 | 132.290 | |
1.8 | 10,76 | 157.634 | |
2 | 11,9 | 174.335 | |
2.3 | 13,58 | 198.947 | |
2.5 | 14,69 | 215.209 | |
2.8 | 16,32 | 239.088 | |
3 | 17,4 | 254.910 | |
3.2 | 18,47 | 270.586 | |
D48.1 | 1.2 | 8,33 | 122.035 |
D48.1 | 1.4 | 9,67 | 141.666 |
D48.1 | 1.5 | 10,34 | 151.481 |
1.8 | 12,33 | 180.635 | |
2 | 13,64 | 199.826 | |
2.3 | 15,59 | 228.394 | |
2.5 | 16,87 | 247.146 | |
2.8 | 18,77 | 274.981 | |
3 | 20,02 | 293.293 | |
3.2 | 21,26 | 311.459 | |
D59.9 | 1.4 | 12,12 | 177.558 |
1.5 | 12,96 | 189.864 | |
1.8 | 15,47 | 226.636 | |
2 | 17,13 | 250.955 | |
2.3 | 19,6 | 287.140 | |
2.5 | 21,23 | 311.020 | |
2.8 | 23,66 | 346.619 | |
3 | 25,26 | 370.059 | |
3.2 | 26,85 | 393.353 | |
D75.6 | 1.5 | 16,45 | 240.993 |
1.8 | 19,66 | 288.019 | |
2 | 21,78 | 319.077 | |
2.3 | 24,95 | 365.518 | |
2.5 | 27,04 | 396.136 | |
2.8 | 30,16 | 441.844 | |
3 | 32,23 | 472.170 | |
3.2 | 34,28 | 502.202 | |
D88.3 | 1.5 | 19,27 | 282.306 |
1.8 | 23,04 | 337.536 | |
2 | 25,54 | 374.161 | |
2.3 | 29,27 | 428.806 | |
2.5 | 31,74 | 464.991 | |
2.8 | 35,42 | 518.903 | |
3 | 37,87 | 554.796 | |
3.2 | 40,3 | 590.395 | |
D108.0 | 1.8 | 28,29 | 414.449 |
2 | 31,37 | 459.571 | |
2.3 | 35,97 | 526.961 | |
2.5 | 39,03 | 571.790 | |
2.8 | 43,59 | 638.594 | |
3 | 46,61 | 682.837 | |
3.2 | 49,62 | 726.933 | |
D113.5 | 1.8 | 29,75 | 435.838 |
2 | 33 | 483.450 | |
2.3 | 37,84 | 554.356 | |
2.5 | 41,06 | 601.529 | |
2.8 | 45,86 | 671.849 | |
3 | 49,05 | 718.583 | |
3.2 | 52,23 | 765.170 | |
D126.8 | 1.8 | 33,29 | 487.699 |
2 | 36,93 | 541.025 | |
2.3 | 42,37 | 620.721 | |
2.5 | 45,98 | 673.607 | |
2.8 | 51,37 | 752.571 | |
3 | 54,96 | 805.164 | |
3.2 | 58,52 | 857.318 | |
D113.5 | 3.2 | 52,23 | 765.170 |
Thép ống mạ kẽm nhúng nóng hiện nay đang có mức giá cao nhất trong các loại sắt ống vì những công dụng vượt trội mà chúng đem lại. Trên thị trường, 1 cây sắt ống mạ kẽm nhúng nóng có mức giá từ 93.000 đồng đến 4.000.000 đồng. Đường kính thép càng lớn thì giá càng cao và ngược lại. Dưới đây là bảng giá sắt thép ống mạ kẽm nhúng nóng một số quy cách phổ biến hiện nay.
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) | Giá thép ống MKNN (đồng/cây) |
D21.2 | 1.6 | 4,64 | 93.496 |
1.9 | 5,48 | 110.422 | |
2.1 | 5,94 | 119.691 | |
2.6 | 7,26 | 146.289 | |
D26.65 | 1.6 | 5,93 | 119.490 |
1.9 | 6,96 | 140.244 | |
2.1 | 7,7 | 155.155 | |
2.3 | 8,29 | 167.044 | |
2.6 | 9,36 | 188.604 | |
D33.5 | 1.6 | 7,56 | 152.334 |
1.9 | 8,89 | 179.134 | |
2.1 | 9,76 | 196.664 | |
2.3 | 10,72 | 216.008 | |
2.6 | 11,89 | 239.584 | |
3.2 | 14,4 | 290.160 | |
D42.2 | 1.6 | 9,62 | 193.843 |
1.9 | 11,34 | 228.501 | |
2.1 | 12,47 | 251.271 | |
2.3 | 13,56 | 273.234 | |
2.6 | 15,24 | 307.086 | |
2.9 | 16,87 | 339.931 | |
3.2 | 18,6 | 374.790 | |
D48.1 | 1.6 | 11,01 | 221.852 |
1.9 | 12,99 | 261.749 | |
2.1 | 14,3 | 288.145 | |
2.3 | 15,59 | 314.139 | |
2.5 | 16,98 | 342.147 | |
2.9 | 19,38 | 390.507 | |
3.2 | 21,42 | 431.613 | |
3.6 | 23,71 | 477.757 | |
1.9 | 16,31 | 328.647 | |
D59.9 | 2.1 | 17,97 | 362.096 |
2.3 | 19,61 | 395.142 | |
2.6 | 22,16 | 446.524 | |
2.9 | 24,48 | 493.272 | |
3.2 | 26,86 | 541.229 | |
3.6 | 30,18 | 608.127 | |
4 | 33,1 | 666.965 | |
D75.6 | 2.1 | 22,85 | 460.428 |
2.3 | 24,96 | 502.944 | |
2.5 | 27,04 | 544.856 | |
2.7 | 29,14 | 587.171 | |
2.9 | 31,37 | 632.106 | |
3.2 | 34,26 | 690.339 | |
3.6 | 38,58 | 777.387 | |
4 | 42,41 | 854.562 | |
4.2 | 44,4 | 894.660 | |
4.5 | 47,37 | 954.506 | |
D88.3 | 2.1 | 26,8 | 540.020 |
2.3 | 29,28 | 589.992 | |
2.5 | 31,74 | 639.561 | |
2.7 | 34,22 | 689.533 | |
2.9 | 36,83 | 742.125 | |
3.2 | 40,32 | 812.448 | |
3.6 | 50,22 | 1.011.933 | |
4 | 50,21 | 1.011.732 | |
4.2 | 52,29 | 1.053.644 | |
4.5 | 55,83 | 1.124.975 | |
D108.0 | 2.5 | 39,05 | 786.858 |
2.7 | 42,09 | 848.114 | |
2.9 | 45,12 | 909.168 | |
3 | 46,63 | 939.595 | |
3.2 | 49,65 | 1.000.448 | |
D113.5 | 2.5 | 41,06 | 827.359 |
2.7 | 44,29 | 892.444 | |
2.9 | 47,48 | 956.722 | |
3 | 49,07 | 988.761 | |
3.2 | 52,58 | 1.059.487 | |
3.6 | 58,5 | 1.178.775 | |
4 | 64,84 | 1.306.526 | |
4.2 | 67,94 | 1.368.991 | |
4.4 | 71,07 | 1.432.061 | |
4.5 | 72,62 | 1.463.293 | |
D141.3 | 4 | 80,46 | 1.621.269 |
4.8 | 96,54 | 1.945.281 | |
5.6 | 111,66 | 2.249.949 | |
6.6 | 130,62 | 2.631.993 | |
D168.3 | 4 | 96,24 | 1.939.236 |
4.8 | 115,62 | 2.329.743 | |
5.6 | 133,86 | 2.697.279 | |
6.4 | 152,16 | 3.066.024 | |
D219.1 | 4.8 | 151,56 | 3.053.934 |
5.2 | 163,32 | 3.290.898 | |
5.6 | 175,68 | 3.539.952 | |
6.4 | 199,86 | 4.027.179 |
Lưu ý: Bảng giá sắt thép ống các loại trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Để nhận báo giá sắt ống mới nhất, chính xác nhất, vui lòng liên hệ Tôn Thép Mạnh Tiến Phát để được hỗ trợ nhanh nhất.
Những thông tin về số liệu kỹ thuật sắt ống là điều kiện để đánh giá chất lượng thép, từ đó chọn được sắt thép ống có kích thước, độ dày và tiêu chuẩn phù hợp với yêu cầu sử dụng. Dưới đây là một vài thông số kỹ thuật về ống thép được cập nhật mới nhất.
Hầu hết các sản phẩm sắt ống thép tuân thủ theo các tiêu chuẩn sản xuất quốc tế, được nghiên cứu và kiểm định kỹ càng. Những tiêu chuẩn mác thép phổ biến của một số nước là:
Ngoài ra còn một số tiêu chuẩn khác như: JIS G 3444/2010; ASTM – A252 – 10;….
Xuất xứ | Các nhà máy Việt Nam: Hòa Phát, VinaOne, Hoa Sen, Đông Á, Nam Kim, Hữu Liên,…
Nhập khẩu: Hàn Quốc, Thái Lan, Trung Quốc, Nhật Bản, Malaysia,…. |
Đường kính | Thép ống đen cỡ nhỏ: D12.7 – D113.5
Sắt ống đen cỡ lớn: D141.3 – D610 Ống thép mạ kẽm: D12.7 – D113.5 Ống sắt mạ kẽm nhúng nóng: D21.2 – D219.1 |
Độ dày | Sắt ống đen cỡ nhỏ: 1mm – 3.2mm
Ống thép đen cỡ lớn: 3.96mm -12.7mm Sắt thép ống mạ kẽm: D12.7 – D113.5 Thép ống mạ kẽm nhúng nóng: 1.6mm – 6.6mm |
Chiều dài ống | 6m hoặc 12 (có thể cắt theo yêu cầu) |
Tiêu chuẩn độ dày | SCH5, SCH10, SCH20, SCH30, SCH40, SCH80, SCH120, SCH160, SCH.STD, SCH. XS, XS, XXS… |
Bảng thông số trên chỉ là những thông tin tổng hợp về quy cách, tiêu chuẩn độ dày của sắt thép ống các loại. Xem chi tiết hơn về kích thước ống sắt tròn để lựa chọn sản phẩm phù hợp.
Với sự đa dạng kỹ thuật và phương pháp sản xuất, hiện nay trên thị trường đang có khá nhiều loại sắt thép ống khác nhau về đặc tính, màu sắc và tính ứng dụng. Các loại thép ống hiện có trên thị trường là:
Thép ống đen là một loại sắt ống có màu xanh đen do lớp oxit sắt được tạo ra trong quá trình cán phôi thép nóng. Bề mặt không qua mạ kẽm hoặc sơn phủ. Sắt thép ống đen có khả năng chịu lực cao, bền vững, chắc chắn. Công nghệ lốc cuộn cốc và ghép hàn cao tần nên ống sắt đen ít bị rỉ sét và ăn mòn trong quá trình sử dụng.
Nhờ những ưu điểm tối ưu này mà sắt thép ống đen được sử dụng nhiều trong xây dựng nhà ở hay các nhà xưởng, xí nghiệp; làm cột kèo, hệ thống cọc siêu âm, hệ thống thông gió; làm khung máy móc thiết bị,…
Điểm khác biệt lớn nhất giữa thép ống đen và thép ống mạ kẽm và là màu sắc bên ngoài. Bởi vì sắt thép ống mạ kẽm có thêm lớp mạ hỗn hợp kẽm bên ngoài nên có màu xám, trong khi ống sắt đen lại có màu xanh đen của kẽm.
Bên cạnh đó, khả năng chống ăn mòn của ống thép mạ kẽm cũng được đánh giá cao hơn nhờ lớp mạ kẽm bảo vệ, chống lại những tác động gây hại như hóa chất nước biển. Còn lại về độ cứng cáp, chịu lực, cấu tạo và hình dạng thì không có gì khác biệt nhiều. Giá sắt thép ống mạ kẽm cũng cao hơn sắt ống đen một chút.
So sánh thép đen và thép mạ kẽm – Loại nào tốt hơn?
Với giá cả phải chăng và độ bền cứng tốt, sắt thép ống đen được dùng để làm đường ống dẫn khí áp suất cao, dầu khí hoặc nước thải. Hầu hết các công ty dầu khí đều sử dụng ống thép đen để tiết kiệm chi phí nhưng vẫn đem lại hiệu quả và độ bền cao. Bên cạnh đó, các công trình đòi hỏi sự chắc chắn và khả năng chống đỡ tốt cũng ưu tiên sử dụng ống sắt đen.
Để tạo nên một thanh sắt ống đen hoàn chỉnh cần trải qua các công đoạn sau:
Dưới nhiệt độ và áp suất cực cao cùng dây chuyền và máy móc hiện đại, tân tân tiến đã cho ra những thanh thép ống đen chất lượng và có độ bền cao.
Sắt thép ống mạ kẽm là sản phẩm của quá trình cuộn thép và mạ kẽm điện phân, để tạo ra một lớp màng bảo vệ nhằm ngăn chặn những tác nhân gây hại cho kết cấu thép bên trong. Chính nhờ vậy mà ống thép mạ kẽm có độ bền cao, không bị rỉ sét, oxy hóa trong mọi điều kiện môi trường. Kết cấu thép bên trong cũng là hợp chất của sắt, carbon và một vài nguyên tố khác như mangan, photpho, silic, lưu huỳnh,…
Ưu điểm lớn nhất của thép ống mạ kẽm là khả năng chống ăn mòn vượt trội, kết hợp cùng khả năng chịu lực và độ cứng cao nên có thể sử dụng thời gian dài mà vẫn đảm bảo cấu trúc và chất lượng công trình. Dễ thi công, lắp đặt và vận chuyển, rút ngắn thời gian thi công. Nhược điểm là giá sắt thép ống mạ kẽm khá cao, nên khi sử dụng cần cân nhắc và tính toán kỹ lưỡng.
Một vài ứng dụng phổ biến của sắt ống mạ kẽm như làm giàn giáo, hàng rào, khung thép nhà xưởng, ống dẫn nước cứu hỏa, dẫn dầu, dẫn nước thải,… Ngoài ra, sắt thép ống mạ kẽm còn dùng để làm vật liệu trang trí nội thất, cột đèn chiếu sáng, trạm chờ xe buýt, pano quảng cáo,…
Thay vì sử dụng phương pháp mạ kẽm điện phân, một phương pháp mạ kẽm mới hơn được sử dụng nhằm tăng khả năng chống chịu của thép với môi trường đó là phương pháp mạ kẽm nhúng nóng. Phương pháp này giúp lớp kẽm bám đều hai mặt của ống thép, hạn chế tối đa tác động bên trong lẫn bên ngoài mặt thép ống. Lớp kẽm sẽ có độ dày vừa phải, được canh chỉnh thời gian chính xác, vì thế mà giá ống thép mạ kẽm nhúng nóng khá cao, chất lượng cũng vượt trội hơn các loại sắt thép ống thông thường.
Sắt ống đúc được chế tạo từ những thanh thép tròn đặc, được đẩy và kéo phôi ra khỏi ống sau khi nung nóng đến một nhiệt độ nhất định. Ống thép sau khi đẩy phôi sẽ trở thành ống sắt rỗng ruột và được nắn thẳng, kéo dài đến khi trở thành sản phẩm hoàn chỉnh. Ống thép đúc sẽ có đường kính từ 21mm đến 700mm, thường được dùng để chế tạo đường dẫn dầu hoặc đóng tàu thủy. Sắt thép ống đúc có nhiều loại để phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau như thép ống đúc trong lò cao áp, thép ống đúc kết cấu, ống thép đúc chịu cao áp cấp I và II,…
Sắt thép ống hàn là dạng thép ống tròn được cuộn lại từ thép tấm rồi hàn nối hai mép dọc theo chiều dài tấm thép. Hai phương pháp phổ biến trong sản xuất ống thép hàn là hàn thẳng và hàn xoắn. Do đó mà trên thân ống thép hàn sẽ có đường hàn thẳng dọc hoặc xoắn nguyên cây, là dấu hiệu phân biệt với các loại sắt ống khác. Thép ống hàn có khả năng chịu lực kém hơn ống sắt đen và ống sắt đúc, chống rỉ sét không tốt bằng ống thép mạ kẽm nên giá sắt thép ống hàn tương đối rẻ và được dùng cho các sản phẩm hoặc ngành công nghiệp nhẹ.
Một loại vật liệu chuyên dùng để xác định tín hiệu, tốc độ truyền âm thanh và đảm bảo kiểm soát chất lượng trong các công trình xây dựng đó chính là sắt thép ống siêu âm. Đường kính ống thép siêu âm dao động từ D49 – D114, có khả năng chống ăn mòn, chịu áp lực tốt và độ bền cao, khối lượng nhẹ, dễ lắp đặt, di chuyển. Công dụng của ống sắt siêu âm là kiểm tra tính đồng nhất của bê tông cọc trong thử nghiệm cọc siêu âm.
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều nhà máy sản xuất và cung cấp sắt thép ống để phục vụ nhu cầu sử dụng ngày càng cao của người tiêu dùng. Tất nhiên là không thể bỏ qua một số thương hiệu uy tín, có thâm niên hoạt động lâu năm trong ngành như:
Hòa Phát là một thương hiệu bắt đầu hoạt động từ năm 2000 với rất nhiều sản phẩm chủ lực về sắt thép xây dựng. Trong đó, sắt thép ống Hòa Phát rất đa dạng về chủng loại như thép ống đen, mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng. Là thương hiệu dẫn đầu trong ngành sắt thép, ống thép Hòa Phát có chất lượng vượt trội, giá cả phải chăng, được người dùng ưa chuộng.
Thương hiệu Hoa Sen chuyên cung cấp các loại sắt thép ống mạ kẽm với nhiều quy cách khác nhau. Quy trình sản xuất và máy móc hiện đại đã giúp ống thép Hoa Sen là một trong những sự lựa chọn tối ưu cho khách hàng. Giá sắt thép ống Hoa Sen xứng đáng với chất lượng mang lại, độ bền cao.
Nhà máy thép Đông Á ứng dụng những công nghệ, dây chuyền sản xuất mới đạt tiêu chuẩn quốc tế, vì thế mà chất lượng sắt thép ống Đông Á được đánh giá cao về chất lượng. Thép Đông Á chuyên về các sản phẩm thép ống đúc cứng cáp, chắc chắn, đa dạng kích thước, giá thép ống đúc phù hợp với túi tiền người sử dụng.
Ngoài những thương hiệu nổi bật trên thì còn có nhiều thương hiệu khác cũng không kém phần về chất lượng và độ đa dạng sản phẩm thép ống như:
Giá sắt thép ống những năm qua luôn không ngừng tăng cao và chưa có dấu hiệu hạ nhiệt khiến người sử dụng và các đại lý khó khăn trong việc phân phối và tìm kiếm nguồn cung phù hợp với mức độ tiêu dùng. Lý do khiến giá thép ống liên tục biến động là vì:
Trọng lượng sắt thép ống được tính theo công thức như sau:
Trọng lượng thép ống = 0.003141 x Độ dày x (Đường kính ngoài – Độ dày ) x 7.85 x Chiều dài (mm)
Trong đó:
Lấy ví dụ: Tính trọng lượng ống thép mạ kẽm dài 1m, đường kính ngoài OD(Phi) = 15.9mm, độ dày thành ống là 1.1mm.
Áp dụng công thức trên ta có: Trọng lượng 1m ống Phi 15.9 = 0.003141 x 1.1 x (15.9 – 1.1) x 7.85 x 1 = 0.40128572 (kg/m)
Sắt thép ống là một trong những vật liệu cần thiết cho quá trình thi công, xây dựng, đảm bảo tính an toàn và tuổi thọ trong suốt thời gian sử dụng. Vì thế khi mua sắt thép ống, cần lựa chọn đại lý uy tín, có nhiều năm kinh nghiệm và biết cách sử dụng cũng như bảo quản đúng cách.
Trước khi tìm mua cần tìm hiểu trước một số kinh nghiệm lựa chọn đại lý để tránh mua phải sắt thép ống kém chất lượng. Một vài lưu ý quan trọng như:
Xác định số lượng thép ống cần mua
Trước khi đến đại lý mua sắt ống, cần tính toán trước lượng thép cần sử dụng, kích thước nào phù hợp với yêu cầu công trình. Sau đó là so sánh giá sắt thép ống tại các đại lý khác nhau. Điều này sẽ giúp xác định được khoảng chi phí tối ưu nhất.
Lựa chọn thương hiệu sản xuất
Tìm hiểu những thương hiệu cung cấp thép chất lượng, nổi tiếng trên thị trường, giá thép ống phù hợp với ngân sách chi tiêu. Hòa Phát, Hữu Liên, Nam Kim,.. là những thương hiệu lớn, sẽ giúp bạn yên tâm hơn về chất lượng thép ống.
Thép ống SeAH – Chất Lượng, Giá Tốt
Cẩn thận khi thấy giá sắt ống quá rẻ so với giá thị trường
Ống thép có giá quá rẻ cũng tiềm ẩn nhiều nguy cơ về chất lượng thép. Nếu giá thép ống chênh lệch 100, 200 đồng thì có thể tạm chấp nhận nhưng nếu quá thấp thì phải kiểm tra chất lượng qua những tiêu chí đánh giá thép ống chính hãng như logo, quy cách, trọng lượng,…
Lựa chọn đại lý cung cấp sắt thép ống uy tín
Hiện nay có rất nhiều đại lý phân phối ống thép của các thương hiệu lớn với giá phải chăng. Một đại lý uy tín phải cung cấp được các giấy tờ chứng minh nguồn gốc xuất xứ, giá cả hợp lý, được nhiều người giới thiệu.
Nếu bạn đang băn khoăn trong việc lựa chọn đại lý cung cấp sắt thép ống uy tín thì có thể tham khảo Tôn Thép Mạnh Tiến Phát. Chúng tôi là một trong những đại lý phân phối thép chất lượng số 1 Miền Nam, hoạt động được hơn 20 năm qua với nhiều thành tựu lớn. Tôn Thép Mạnh Tiến Phát không ngừng nỗ lực đổi mới và phát triển để đáp ứng tốt hơn nhu cầu sử dụng của khách hàng. Những lý do khách hàng nên lựa chọn Tôn Thép Mạnh Tiến Phát là nơi cung cấp thép cho công trình của mình như:
Còn chần chừ gì mà không liên hệ ngay đến Tôn Thép Vương Quân Khôi qua hotline để được tư vấn và báo giá sắt thép ống mới nhất, chính xác nhất ngay hôm nay.
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7
CÔNG TY TỔNG KHO TÔN THÉP MTP MIỀN NAM - TÔN THÉP MTP