Hiển thị 1–20 của 58 kết quả

Báo Giá Thép Ống Mới Nhất 2025

Thép ống là loại vật liệu được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, từ xây dựng, cơ khí đến công nghiệp và dân dụng. Thép ống có nhiều ưu điểm như độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, trọng lượng nhẹ, dễ dàng gia công và lắp đặt.

Thép ống được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, bởi nhiều nhà máy uy tín đầu ngành như Hòa Phát, Hoa Sen, VinaOne, … và tuân thủ các tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế.

Thép ống là loại thép có dạng ống tròn, độ dài từ 6-12m

Thép ống là loại thép có dạng ống tròn, độ dài từ 6-12m

Ưu điểm của thép ống 

Thép ống có độ bền cao, ứng dụng đa dạng
Thép ống có độ bền cao, ứng dụng đa dạng

Nhờ kết cấu và quy trình sản xuất áp dụng công nghệ tân tiến, thép ống mang đến cho người dùng nhiều lợi ích như:

  • Độ bền cao: Kết cấu cứng cáp, chắc chắn, chịu lực tốt, không bị biến dạng bởi ngoại lực.
  • Khả năng chống ăn mòn:
    • Thép ống đen có giá thành rẻ, dễ hàn cắt nhưng dễ bị gỉ sét.
    • Thép ống mạ kẽm có khả năng chống ăn mòn tốt hơn, tuổi thọ cao hơn, thích hợp sử dụng trong môi trường ẩm ướt hoặc tiếp xúc với hóa chất.
  • Trọng lượng nhẹ: Dễ dàng vận chuyển, thi công, tiết kiệm thời gian và công sức.
  • Tuổi thọ cao: Thép ống có thể có tuổi thọ lên đến vài chục năm nếu được sử dụng và bảo trì đúng cách.
  • Tiết kiệm chi phí: Giảm chi phí bảo trì, sửa chữa.
  • Đa dạng về chủng loại: Có nhiều kích thước, độ dày, chủng loại (đen, mạ kẽm) để lựa chọn.
  • Dễ dàng gia công: Tương thích với các phương pháp hàn khác nhau, mối hàn chắc chắn.

Ứng dụng của thép ống

Thép ống là một trong những vật liệu được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như:

  • Trong xây dựng: Thép ống được sử dụng làm kết cấu khung nhà, dầm, cột, xà gồ, giàn giáo, hệ thống đường dẫn dây điện, nước, chữa cháy,…
  • Trong cơ khí – chế tạo: Thép ống được sử dụng để chế tạo khung máy móc, thiết bị, khung sườn xe cộ, kết cấu thép,…
  • Trong công nghiệp: Thép ống được sử dụng làm đường ống dẫn dầu, khí, nước, hệ thống đường ống trong các nhà máy,…
  • Trong dân dụng: Thép ống được sử dụng để làm đồ gia dụng, hàng rào, lan can, cổng, vật dụng trang trí,…
Ứng dụng thép ống làm đường ống dẫn công nghiệp
Ứng dụng thép ống làm đường ống dẫn công nghiệp

Thông số kỹ thuật thép ống mới nhất

Những thông tin về số liệu kỹ thuật sắt ống là điều kiện để đánh giá chất lượng thép, từ đó chọn được sắt thép ống có kích thước, độ dày và tiêu chuẩn phù hợp với yêu cầu sử dụng.

Thông số kỹ thuật thép ống
Thông số kỹ thuật thép ống

1/ Tiêu chuẩn sản xuất thép ống

Thép ống được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn khác nhau, nhằm đảm bảo chất lượng và tính đồng nhất của sản phẩm.

Một số tiêu chuẩn thép ống phổ biến bao gồm:

  • Tiêu chuẩn Mỹ (ASTM): ASTM A53/A53M – 18 (ống thép hàn đen và nhúng nóng), ASTM A500/A50M – 18 (ống thép hàn nguội), ASTM A252 – 10 (ống thép hàn dùng làm cọc),…
  • Tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS): JIS G 3444:2015 (ống thép cacbon cho kết cấu chung), JIS G 3452:2014 (ống thép cacbon cho đường ống thông thường), JIS G 3444/2010,…
  • Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN): TCVN 3783:1983 (ống thép hàn và không hàn trong công nghiệp),…
  • Tiêu chuẩn Châu Âu (EN): EN 10210 (ống thép kết cấu rỗng),…

Ngoài ra còn có các tiêu chuẩn quốc tế khác như API 5L (ống thép dẫn dầu khí), ISO 65 (ống thép ren),…

Việc tuân thủ các tiêu chuẩn này giúp đảm bảo chất lượng và độ an toàn của thép ống, đáp ứng yêu cầu của các công trình và ứng dụng khác nhau.

2/ Quy cách trọng lượng ống thép

Xuất xứ Các nhà máy Việt Nam: Hòa Phát, VinaOne, Hoa Sen, Đông Á, Nam Kim, Hữu Liên,…

Nhập khẩu: Hàn Quốc, Thái Lan, Trung Quốc, Nhật Bản, Malaysia,….

Đường kính Thép ống  đen cỡ nhỏ: D12.7 – D113.5

Sắt ống đen cỡ lớn: D141.3 – D610

Ống thép mạ kẽm: D12.7 – D113.5

Ống sắt mạ kẽm nhúng nóng: D21.2 – D219.1

Độ dày Sắt ống đen cỡ nhỏ: 1mm – 3.2mm

Ống thép đen cỡ lớn: 3.96mm -12.7mm

Sắt thép ống mạ kẽm: D12.7 – D113.5

Thép ống mạ kẽm nhúng nóng: 1.6mm – 6.6mm

Chiều dài ống 6m hoặc 12 (có thể cắt theo yêu cầu)
Tiêu chuẩn độ dày SCH5, SCH10, SCH20, SCH30, SCH40, SCH80, SCH120, SCH160, SCH.STD, SCH. XS, XS, XXS…

Bảng thông số trên chỉ là những thông tin tổng hợp về quy cách, tiêu chuẩn độ dày của sắt thép ống các loại. Xem chi tiết hơn về kích thước ống sắt tròn để lựa chọn sản phẩm phù hợp.

Thép ống được chia thành 2 loại chính là thép ống đúc và thép ống hàn. Trong đó thép ống hàn gồm có thép ống hàn đen, mạ kẽm và nhúng nóng.

Thép ống đúc

Thép ống đúc cứng cáp, chịu lực tốt
Thép ống đúc cứng cáp, chịu lực tốt

Thép ống đúc là loại thép ống được sản xuất bằng phương pháp đúc. Phôi thép nóng chảy được đổ vào khuôn hoặc được đúc ly tâm để tạo hình ống rỗng. Sau đó, thép ống đúc được gia công, xử lý nhiệt để đạt được các đặc tính cơ lý theo yêu cầu.

Thép ống đúc có nhiều ưu điểm như:

  • Độ bền cao, khả năng chịu áp lực tốt.
  • Độ kín khít cao.
  • Bề mặt trong và ngoài ống nhẵn.
  • Có thể sản xuất với đường kính và độ dày lớn.

Thép ống đúc được ứng dụng rộng rãi trong:

  • Dẫn dầu khí, nước, hơi nước.
  • Xây dựng kết cấu thép.
  • Chế tạo máy móc, thiết bị.
  • Đóng tàu, chế tạo giàn khoan,…

Có nhiều loại thép ống đúc khác nhau, được phân loại theo thành phần hóa học, phương pháp sản xuất, ứng dụng,… Ví dụ: thép ống đúc cacbon, thép ống đúc hợp kim, thép ống đúc chịu áp lực cao,…

Thép ống hàn

Thép ống hàn được sản xuất bằng phương pháp hàn thép tấm
Thép ống hàn được sản xuất bằng phương pháp hàn thép tấm

ống thép hàn được tạo ra bằng cách cuộn tấm thép thành hình dạng mong muốn (tròn, vuông, chữ nhật,…) và hàn nối hai mép. Có hai phương pháp hàn phổ biến là hàn thẳng và hàn xoắn, tạo ra đường hàn thẳng hoặc xoắn trên thân ống.

Khả năng chịu lực của ống thép hàn phụ thuộc vào nhiều yếu tố như độ dày, chất liệu, phương pháp hàn,… và hoàn toàn có thể đáp ứng được yêu cầu của nhiều ứng dụng khác nhau.

Ống thép hàn được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng, cơ khí, giao thông vận tải, công nghiệp và dân dụng.

Thép ống hàn đen

Thép ống đen có bề mặt không mạ kẽm, độ cứng cao
Thép ống đen có bề mặt không mạ kẽm, độ cứng cao

Thép ống đen là loại ống thép được tạo ra bằng cách cuộn tấm thép thành hình dạng ống và hàn kín mép. Nó có màu xanh đen đặc trưng của thép cacbon khi chưa được mạ kẽm hoặc sơn phủ.

Ống thép hàn đen có những ưu điểm sau:

  • Độ bền cao, khả năng chịu lực tốt.
  • Giá thành rẻ hơn so với ống thép mạ kẽm.
  • Dễ dàng gia công, hàn cắt.

Tuy nhiên, ống thép hàn đen dễ bị rỉ sét và ăn mòn trong môi trường ẩm ướt. Do đó, cần có biện pháp bảo vệ bề mặt như sơn phủ hoặc sử dụng trong môi trường khô ráo.

Sự khác nhau giữa ống thép đen và ống thép mạ kẽm

Đặc điểm Ống thép hàn đen Ống thép hàn mạ kẽm
Màu sắc Màu đen đặc trưng của thép Màu xám bạc của kẽm
Bề mặt Thô, sần Nhẵn, bóng
Khả năng chống ăn mòn Kém, dễ bị gỉ sét Tốt, chống gỉ sét hiệu quả
Tuổi thọ Thấp Cao
Giá thành Rẻ Cao hơn
Ứng dụng Trong nhà, môi trường khô ráo, ít tiếp xúc với nước và hóa chất Ngoài trời, môi trường ẩm ướt, tiếp xúc với nước và hóa chất
Bảo trì Cần sơn phủ hoặc các biện pháp chống gỉ Ít phải bảo trì

So sánh thép ống đen và thép ống mạ kẽm

So sánh thép ống đen và thép ống mạ kẽm

So sánh thép đen và thép mạ kẽm – Loại nào tốt hơn?

ống thép mạ kẽm

Thép ống hàn mạ kẽm là loại thép ống được tạo ra bằng cách cuộn tấm thép thành hình dạng ống, hàn kín mép và sau đó mạ kẽm để tăng khả năng chống ăn mòn. Lớp mạ kẽm này giúp bảo vệ thép khỏi tác động của môi trường, chống gỉ sét, oxy hóa, kéo dài tuổi thọ cho sản phẩm.

Thép ống mạ kẽm ít bị rỉ sét trong môi trường tự nhiên
Thép ống mạ kẽm ít bị rỉ sét trong môi trường tự nhiên

Ưu điểm của thép ống hàn mạ kẽm:

  • ống thép mạ kẽm có khả năng chống ăn mòn vượt trội, thích hợp sử dụng trong môi trường ẩm ướt.

  • Độ bền cao, khả năng chịu lực tốt.
  • Dễ dàng thi công, lắp đặt và vận chuyển.
  • Tính thẩm mỹ cao, bề mặt sáng bóng.

Nhược điểm:

  • Giá thành cao hơn so với thép ống đen.

Ứng dụng:

Thép ống hàn mạ kẽm được ứng dụng rộng rãi trong:

  • Xây dựng: Làm giàn giáo, hàng rào, khung nhà xưởng,…
  • Hệ thống đường ống: Dẫn nước cứu hỏa, dẫn dầu, dẫn nước thải,…
  • Trang trí nội thất, ngoại thất: Cột đèn, trạm chờ xe buýt, pano quảng cáo,…
  • Và nhiều ứng dụng khác.”

Ống thép mạ kẽm nhúng nóng

Thép ống mạ kẽm nhúng nóng chống oxy hóa tốt
Thép ống mạ kẽm nhúng nóng chống oxy hóa tốt

Ngoài phương pháp mạ kẽm điện phân, còn có một phương pháp khác được sử dụng phổ biến để tăng khả năng chống ăn mòn cho thép ống, đó là mạ kẽm nhúng nóng. Ống thép được nhúng vào bể kẽm nóng chảy, tạo ra một lớp mạ kẽm dày và bám chắc trên toàn bộ bề mặt ống, cả trong lẫn ngoài.

Ưu điểm của ống thép mạ kẽm nhúng nóng:

  • ống thép mạ kẽm nhúng nóng có khả năng chống ăn mòn vượt trội so với ống thép mạ điện phân và ống thép đen.
  • Tuổi thọ cao, ít phải bảo trì.
  • Thích hợp sử dụng trong môi trường khắc nghiệt, tiếp xúc nhiều với nước, hóa chất, độ ẩm cao,…

Tuy nhiên, giá thành của ống thép mạ kẽm nhúng nóng thường cao hơn so với ống thép mạ điện phân.

Báo giá thép ống mới nhất hiện nay

Báo giá thép ống mới nhất tại đại lý thép Mạnh Tiến Phát hôm nay:

  • Giá thép ống đen từ 22.000 vnđ/cây 6m
  • Giá thép ống mạ kẽm từ 25.000 vnđ/cây 6m
  • Giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng từ 93.000 vnđ/cây 6m

1/ Bảng giá thép ống đen cỡ nhỏ

Giá 1 cây thép ống đen 6m từ 21.000 đồng đến 650.000 đồng

  • Đơn giá thép ống đen cỡ nhỏ: 13.200 đồng/kg
  • Chiều dài cây thép: 6m
  • Quy cách: D12.7 – D113.5
  • Độ dày: 1mm – 3.2mm
Quy cách Độ dày (mm) Trọng lượng (Kg) Giá thép ống đen (đồng/cây)
D12.7 1 1,73 22.836
1.1 1,89 24.948
1.2 2,04 26.928
D15.9 1 2,2 29.040
1.1 2,41 31.812
1.2 2,61 34.452
1.4 3 39.600
1.5 3,2 42.240
1.8 3,76 49.632
D21.2 1 2,99 39.468
1.1 3,27 43.164
1.2 3,55 46.860
1.4 4,1 54.120
1.5 4,37 57.684
1.8 5,17 68.244
2 5,68 74.976
2.3 6,43 84.876
2.5 6,92 91.344
D26.65 1 3,8 50.160
1.1 4,16 54.912
1.2 4,52 59.664
1.4 5,23 69.036
1.5 5,58 73.656
1.8 6,62 87.384
2 7,29 96.228
2.3 8,29 109.428
2.5 8,93 117.876
D33.5 1 4,81 63.492
1.1 5,27 69.564
1.2 5,74 75.768
1.4 6,65 87.780
1.5 7,1 93.720
1.8 8,44 111.408
2 9,32 123.024
2.3 10,62 140.184
2.5 11,47 151.404
2.8 12,72 167.904
3 13,54 178.728
3.2 14,35 189.420
D38.1 1 5,49 72.468
1.1 6,02 79.464
1.2 6,55 86.460
1.4 7,6 100.320
1.5 8,12 107.184
1.8 9,67 127.644
2 10,68 140.976
2.3 12,18 160.776
2.5 13,17 173.844
2.8 14,63 193.116
3 15,58 205.656
3.2 16,53 218.196
D42.2 1.1 6,69 88.308
1.2 7,28 96.096
1.4 8,45 111.540
1.5 9,03 119.196
1.8 10,76 142.032
2 11,9 157.080
2.3 13,58 179.256
2.5 14,69 193.908
2.8 16,32 215.424
3 17,4 229.680
3.2 18,47 243.804
D48.1 1.2 8,33 109.956
1.4 9,67 127.644
1.5 10,34 136.488
1.8 12,33 162.756
2 13,64 180.048
2.3 15,59 205.788
2.5 16,87 222.684
2.8 18,77 247.764
3 20,02 264.264
3.2 21,26 280.632
D59.9 1.4 12,12 159.984
1.5 12,96 171.072
1.8 15,47 204.204
2 17,13 226.116
2.3 19,6 258.720
2.5 21,23 280.236
2.8 23,66 312.312
3 25,26 333.432
3.2 26,85 354.420
D75.6 1.5 16,45 217.140
1.8 19,66 259.512
2 21,78 287.496
2.3 24,95 329.340
2.5 27,04 356.928
2.8 30,16 398.112
3 32,23 425.436
3.2 34,28 452.496
D88.3 1.5 19,27 254.364
1.8 23,04 304.128
2 25,54 337.128
2.3 29,27 386.364
2.5 31,74 418.968
2.8 35,42 467.544
3 37,87 499.884
3.2 40,3 531.960
D108.0 1.8 28,29 373.428
2 31,37 414.084
2.3 35,97 474.804
2.5 39,03 515.196
2.8 43,59 575.388
3 46,61 615.252
3.2 49,62 654.984
D113.5 1.8 29,75 392.700
2 33 435.600
2.3 37,84 499.488
2.5 41,06 541.992
2.8 45,86 605.352
3 49,05 647.460
3.2 52,23 689.436
D126.8 1.8 33,29 439.428
2 36,93 487.476
2.3 42,37 559.284
2.5 45,98 606.936
2.8 51,37 678.084
3 54,96 725.472
3.2 58,52 772.464
D113.5 3.2 52,23 689.436

2/ Bảng giá ống thép đen cỡ lớn

giá 1 cây sắt ống đen cỡ lớn dài 6m dao động từ 1.000.000 đồng đến 14.000.000 vnđ/cây:

  • Đơn giá thép ống đen cỡ lớn: 12.900 đồng/kg
  • Chiều dài cây thép: 6m
  • Quy cách: D141.3 – D610
  • Độ dày: 3.96mm -12.7mm
Quy cách Độ dày (mm) Trọng lượng (Kg) Giá thép ống đen (đồng/cây)
D141.3 3.96 80,46 1.037.934
4.78 96,54 1.245.366
5.56 111,66 1.440.414
6.35 130,62 1.684.998
D168.3 3.96 96,24 1.241.496
4.78 115,62 1.491.498
5.56 133,86 1.726.794
6.35 152,16 1.962.864
D219.1 4.78 151,56 1.955.124
5.16 163,32 2.106.828
5.56 175,68 2.266.272
6.35 199,86 2.578.194
D273 6.35 250,5 3.231.450
7.8 306,06 3.948.174
9.27 361,68 4.665.672
D323.9 4.57 215,82 2.784.078
6.35 298,2 3.846.780
8.38 391,02 5.044.158
D355.6 4.78 247,74 3.195.846
6.35 328,02 4.231.458
7.93 407,52 5.257.008
9.53 487,5 6.288.750
11.1 565,56 7.295.724
12.7 644,04 8.308.116
D406 6.35 375,72 4.846.788
7.93 467,34 6.028.686
9.53 559,38 7.216.002
12.7 739,44 9.538.776
D457.2 6.35 526,26 6.788.754
7.93 526,26 6.788.754
9.53 630,96 8.139.384
11.1 732,3 9.446.670
D508 6.35 471,12 6.077.448
9.53 702,54 9.062.766
12.7 930,3 12.000.870
D610 6.35 566,88 7.312.752
7.93 846,3 10.917.270
12.7 1121,88 14.472.252

3/ Giá thép ống mạ kẽm

Giá 1 cây thép ống mạ kẽm từ 25.000 đồng đến 700.000 đồng:

  • Đơn giá sắt thép ống mạ kẽm: 14.650 đồng/kg
  • Chiều dài cây thép: 6m
  • Quy cách: D12.7 – D113.5
  • Độ dày: 1mm – 3.2mm
Quy cách Độ dày (mm) Khối lượng

(Kg)

Giá ống thép mạ kẽm

(đồng/cây)

D12.7 1 1,73 25.345
1.1 1,89 27.689
1.2 2,04 29.886
D15.9 1 2,2 32.230
1.1 2,41 35.307
1.2 2,61 38.237
1.4 3 43.950
1.5 3,2 46.880
1.8 3,76 55.084
D21.2 1 2,99 43.804
1.1 3,27 47.906
1.2 3,55 52.008
1.4 4,1 60.065
1.5 4,37 64.021
1.8 5,17 75.741
2 5,68 83.212
2.3 6,43 94.200
2.5 6,92 101.378
D26.65 1 3,8 55.670
1.1 4,16 60.944
1.2 4,52 66.218
1.4 5,23 76.620
1.5 5,58 81.747
1.8 6,62 96.983
2 7,29 106.799
2.3 8,29 121.449
2.5 8,93 130.825
D33.5 1 4,81 70.467
1.1 5,27 77.206
1.2 5,74 84.091
1.4 6,65 97.423
1.5 7,1 104.015
1.8 8,44 123.646
2 9,32 136.538
2.3 10,62 155.583
2.5 11,47 168.036
2.8 12,72 186.348
3 13,54 198.361
3.2 14,35 210.228
D38.1 1 5,49 80.429
1.1 6,02 88.193
1.2 6,55 95.958
1.4 7,6 111.340
1.5 8,12 118.958
1.8 9,67 141.666
2 10,68 156.462
2.3 12,18 178.437
2.5 13,17 192.941
2.8 14,63 214.330
3 15,58 228.247
3.2 16,53 242.165
D42.2 1.1 6,69 98.009
1.2 7,28 106.652
1.4 8,45 123.793
1.5 9,03 132.290
1.8 10,76 157.634
2 11,9 174.335
2.3 13,58 198.947
2.5 14,69 215.209
2.8 16,32 239.088
3 17,4 254.910
3.2 18,47 270.586
D48.1 1.2 8,33 122.035
D48.1 1.4 9,67 141.666
D48.1 1.5 10,34 151.481
1.8 12,33 180.635
2 13,64 199.826
2.3 15,59 228.394
2.5 16,87 247.146
2.8 18,77 274.981
3 20,02 293.293
3.2 21,26 311.459
D59.9 1.4 12,12 177.558
1.5 12,96 189.864
1.8 15,47 226.636
2 17,13 250.955
2.3 19,6 287.140
2.5 21,23 311.020
2.8 23,66 346.619
3 25,26 370.059
3.2 26,85 393.353
D75.6 1.5 16,45 240.993
1.8 19,66 288.019
2 21,78 319.077
2.3 24,95 365.518
2.5 27,04 396.136
2.8 30,16 441.844
3 32,23 472.170
3.2 34,28 502.202
D88.3 1.5 19,27 282.306
1.8 23,04 337.536
2 25,54 374.161
2.3 29,27 428.806
2.5 31,74 464.991
2.8 35,42 518.903
3 37,87 554.796
3.2 40,3 590.395
D108.0 1.8 28,29 414.449
2 31,37 459.571
2.3 35,97 526.961
2.5 39,03 571.790
2.8 43,59 638.594
3 46,61 682.837
3.2 49,62 726.933
D113.5 1.8 29,75 435.838
2 33 483.450
2.3 37,84 554.356
2.5 41,06 601.529
2.8 45,86 671.849
3 49,05 718.583
3.2 52,23 765.170
D126.8 1.8 33,29 487.699
2 36,93 541.025
2.3 42,37 620.721
2.5 45,98 673.607
2.8 51,37 752.571
3 54,96 805.164
3.2 58,52 857.318
D113.5 3.2 52,23 765.170

4/ Giá ống thép mạ kẽm nhúng nóng

1 cây thép ống mạ kẽm nhúng nóng có giá từ 93.000 đồng đến 4.000.000 đồng:

  • Đơn giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng: 20.1500 đồng/kg
  • Chiều dài cây thép: 6m
  • Quy cách: D21.2 – D219.1
  • Độ dày: 1.6mm – 6.6mm
Quy cách Độ dày (mm) Trọng lượng (Kg) Giá thép ống MKNN (đồng/cây)
D21.2 1.6 4,64 93.496
1.9 5,48 110.422
2.1 5,94 119.691
2.6 7,26 146.289
D26.65 1.6 5,93 119.490
1.9 6,96 140.244
2.1 7,7 155.155
2.3 8,29 167.044
2.6 9,36 188.604
D33.5 1.6 7,56 152.334
1.9 8,89 179.134
2.1 9,76 196.664
2.3 10,72 216.008
2.6 11,89 239.584
3.2 14,4 290.160
D42.2 1.6 9,62 193.843
1.9 11,34 228.501
2.1 12,47 251.271
2.3 13,56 273.234
2.6 15,24 307.086
2.9 16,87 339.931
3.2 18,6 374.790
D48.1 1.6 11,01 221.852
1.9 12,99 261.749
2.1 14,3 288.145
2.3 15,59 314.139
2.5 16,98 342.147
2.9 19,38 390.507
3.2 21,42 431.613
3.6 23,71 477.757
1.9 16,31 328.647
D59.9 2.1 17,97 362.096
2.3 19,61 395.142
2.6 22,16 446.524
2.9 24,48 493.272
3.2 26,86 541.229
3.6 30,18 608.127
4 33,1 666.965
D75.6 2.1 22,85 460.428
2.3 24,96 502.944
2.5 27,04 544.856
2.7 29,14 587.171
2.9 31,37 632.106
3.2 34,26 690.339
3.6 38,58 777.387
4 42,41 854.562
4.2 44,4 894.660
4.5 47,37 954.506
D88.3 2.1 26,8 540.020
2.3 29,28 589.992
2.5 31,74 639.561
2.7 34,22 689.533
2.9 36,83 742.125
3.2 40,32 812.448
3.6 50,22 1.011.933
4 50,21 1.011.732
4.2 52,29 1.053.644
4.5 55,83 1.124.975
D108.0 2.5 39,05 786.858
2.7 42,09 848.114
2.9 45,12 909.168
3 46,63 939.595
3.2 49,65 1.000.448
D113.5 2.5 41,06 827.359
2.7 44,29 892.444
2.9 47,48 956.722
3 49,07 988.761
3.2 52,58 1.059.487
3.6 58,5 1.178.775
4 64,84 1.306.526
4.2 67,94 1.368.991
4.4 71,07 1.432.061
4.5 72,62 1.463.293
D141.3 4 80,46 1.621.269
4.8 96,54 1.945.281
5.6 111,66 2.249.949
6.6 130,62 2.631.993
D168.3 4 96,24 1.939.236
4.8 115,62 2.329.743
5.6 133,86 2.697.279
6.4 152,16 3.066.024
D219.1 4.8 151,56 3.053.934
5.2 163,32 3.290.898
5.6 175,68 3.539.952
6.4 199,86 4.027.179

Lưu ý: Bảng giá sắt thép ống các loại trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Để nhận báo giá sắt ống mới nhất, chính xác nhất, vui lòng liên hệ Tôn Thép Mạnh Tiến Phát để được hỗ trợ nhanh nhất.

Thương hiệu ống thép uy tín

Có nhiều nhà máy sản xuất thép ống uy tín trên thị trường hiện nay như:

1/ Thép ống nhà máy Hòa Phát

Thép ống Hòa Phát đạt tiêu chuẩn quốc tế
Thép ống Hòa Phát đạt tiêu chuẩn quốc tế

Hòa Phát là một thương hiệu bắt đầu hoạt động từ năm 2000 với rất nhiều sản phẩm chủ lực về sắt thép xây dựng. Trong đó, sắt thép ống Hòa Phát rất đa dạng về chủng loại như thép ống đen, mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng. Là thương hiệu dẫn đầu trong ngành sắt thép, ống thép Hòa Phát có chất lượng vượt trội, giá cả phải chăng, được người dùng ưa chuộng.

2/ Thép ống nhà máy Hoa Sen

Thương hiệu Hoa Sen chuyên cung cấp các loại sắt thép ống mạ kẽm với nhiều quy cách khác nhau. Quy trình sản xuất và máy móc hiện đại đã giúp ống thép Hoa Sen là một trong những sự lựa chọn tối ưu cho khách hàng. Giá sắt thép ống Hoa Sen xứng đáng với chất lượng mang lại, độ bền cao.

3/ Thép ống nhà máy Đông Á

Thép ống Đông Á chất lượng, độ bền cao
Thép ống Đông Á chất lượng, độ bền cao

Nhà máy thép Đông Á ứng dụng những công nghệ, dây chuyền sản xuất mới đạt tiêu chuẩn quốc tế, vì thế mà chất lượng sắt thép ống Đông Á được đánh giá cao về chất lượng. Thép Đông Á chuyên về các sản phẩm thép ống đúc cứng cáp, chắc chắn, đa dạng kích thước, giá thép ống đúc phù hợp với túi tiền người sử dụng. 

4/ Các thương hiệu khác

Ngoài những thương hiệu nổi bật trên thì còn có nhiều thương hiệu khác cũng không kém phần về chất lượng và độ đa dạng sản phẩm thép ống như:

Trọng lượng thép ống tính theo độ dày và quy cách
Trọng lượng thép ống tính theo độ dày và quy cách

Mua ống thép chất lượng, giá tốt tại đại lý uy tín

Thép ống phải được bảo quản đúng cách để đảm bảo chất lượng
Thép ống phải được bảo quản đúng cách để đảm bảo chất lượng
Nên chọn thép ống của thương hiệu uy tín
Nên chọn thép ống của thương hiệu uy tín

Thép ống SeAH – Chất Lượng, Giá Tốt

Tôn Thép Mạnh Tiến Phát – địa chỉ phân phối thép ống chất lượng tại TPHCM

Nếu bạn đang băn khoăn trong việc lựa chọn đại lý cung cấp thép ống uy tín, hãy tham khảo Tôn Thép Mạnh Tiến Phát. Chúng tôi là một trong những đại lý phân phối thép chất lượng hàng đầu Việt Nam hiện nay.

Những lý do bạn nên lựa chọn Tôn Thép Mạnh Tiến Phát:

  • Thép ống được nhập trực tiếp từ các nhà máy lớn như Hòa Phát, Hoa Sen, VinaOne, Hữu Liên, Đông Á,…
  • Có chứng nhận chất lượng và giấy tờ chứng minh nguồn gốc xuất xứ rõ ràng.
  • Đa dạng nguồn hàng: ống thép đen, mạ kẽm, nhúng nóng, ống thép đúc, ống thép hàn, ống thép siêu âm.
  • Giá thép ống cạnh tranh, rẻ số 1 thị trường, có ưu đãi và chiết khấu cho đơn hàng số lượng lớn.
  • Hỗ trợ vận chuyển đến tất cả các tỉnh Miền Nam, nhanh chóng, đầy đủ.
  • Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, tư vấn tận tình, chu đáo.
Thép Mạnh Tiến Phát là địa chỉ bán thép ống uy tín tại Miền Nam
Thép Mạnh Tiến Phát là địa chỉ bán thép ống uy tín tại Miền Nam

 Còn chần chừ gì mà không liên hệ ngay đến thép Mạnh Tiến Phát qua hotline để được tư vấn và báo giá thép ống mới nhất, chính xác nhất ngay hôm nay. 


LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7

CÔNG TY TỔNG KHO TÔN THÉP MTP MIỀN NAM - TÔN THÉP MTP

Gọi điện Gọi điện Gọi điện
0933.991.222 0902.774.111 0932.181.345 0932.337.337 0789.373.666 0917.02.03.03 0909.601.456