Hiển thị 1–20 của 53 kết quả

Giá Sắt Thép Ống Mới Nhất – Thép Ống Chính Hãng – Ưu Đãi 5%

Sắt thép ống là hiện nay được xem là một trong những vật liệu quan trọng cho ngành xây dựng. Sự đa dạng về chủng loại và kích thước là một trong những ưu điểm lớn của sắt ống, giúp chúng trở nên phổ biến và được sử dụng nhiều trong đời sống. Ống thép được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, bởi nhiều nhà máy uy tín đầu ngành như Hòa Phát, Hoa Sen, VinaOne, Hữu Liên,…. 

Thông tin về sắt thép ống 

Với độ phổ biến và những công dụng vượt trội mà sắt thép ống đem lại cho người sử dụng, sản lượng tiêu thụ ống thép trên thị trường đang ngày càng tăng cao. Nếu bạn đang muốn nắm rõ về loại vật liệu xây dựng này hãy cùng Tôn Thép Mạnh Tiến Phát tìm hiểu qua bài viết dưới đây.

Thép ống là loại thép có dạng ống tròn, độ dài từ 6-12m
Thép ống là loại thép có dạng ống tròn, độ dài từ 6-12m

1/ Sơ lược về sắt thép ống

Sắt thép ống hay ống thép, ống sắt, sắt ống là một loại thép hộp có hình dạng trụ tròn, rỗng ruột, thành thép mỏng nhưng lại có độ cứng và khả năng chịu lực cao. Độ dày thép ống thường dao động từ 0.7mm – 6.35mm, đường kính từ 2.7mm đến 219.1mm. Ống thép là sự kết hợp của sắt, carbon và một số nguyên tố khác, tạo nên những đặc tính cơ lý đáp ứng tốt nhu cầu sử dụng, độ bền cao, bề mặt sắt ống được bảo vệ bởi lớp mạ, xi, sơn để chống lại các tác động từ môi trường. 

Thị trường cung cấp sắt thép ống cũng rất đa dạng, từ các nhà máy lớn như Hoa Sen, Hòa Phát, Nam Kim, VinaOne, Đông Á,… đến những thương hiệu nhỏ hơn như Hữu Liên, Nguyễn Minh, Ánh Hòa, Kim Hồng Lợi,… hoặc thép ống nhập khẩu từ Trung Quốc, Hàn Quốc,…

Mỗi nhà máy sẽ có quy trình công nghệ khác nhau, nhưng về kết cấu phải tuân theo các tiêu chuẩn đã được nghiên cứu trước đó. Hầu hết các nhà máy đều sản xuất các loại thép ống như ống sắt đen, ống thép mạ kẽm điện phân, mạ kẽm nhúng nóng, sắt ống đúc, sắt ống hàn,… 

2/ Ưu điểm nổi bật của sắt ống 

Thép ống có độ bền cao, ứng dụng đa dạng
Thép ống có độ bền cao, ứng dụng đa dạng

Với kết cấu và quy trình sản xuất áp dụng công nghệ tân tiến, sắt thép ống luôn được đánh giá cao về chất lượng. Chúng mang đến cho người dùng nhiều lợi ích như:

  • Chịu lực tốt, kết cấu cứng cáp, chắc chắn, không bị tác động ngoại lực làm ảnh hưởng đến hình dạng, cấu trúc thép. 
  • Có thể chịu được sự tàn phá của môi trường, ít bị rỉ sét hay oxy hóa trong môi trường tự nhiên kể cả các khu vực gần biển hoặc tiếp xúc với hóa chất.
  • Sử dụng tốt cho mọi công trình ven biển, hay những nơi có thời tiết thất thường, độ ẩm cao mà vẫn đảm bảo tuổi thọ và độ an toàn cho công trình. Thích hợp nhất nên chọn những loại sắt thép ống mạ kẽm, vì chúng có lớp màng bảo vệ cực tốt, có tính trơ với mọi loại hóa chất, bazơ.
  • Tuổi thọ thép ống có thể lên đến 50 – 70 năm nếu sử dụng loại sắt ống phù hợp với điều kiện từng môi trường. 
  • Trọng lượng sắt ống tương đối nhẹ nên có việc đóng gói, vận chuyển và thi công cũng trở nên dễ dàng hơn, tiết kiệm rất nhiều thời gian và công sức. 
  • Giảm chi phí bảo trì trong tương lai vì sắt thép ống rất ít hư hỏng, bền bỉ theo thời gian. 
  • Giá sắt thép ống phải chăng, phù hợp với chi phí thi công nhiều công trình khác nhau. 
  • Có nhiều kích thước, độ dày và chủng loại để lựa chọn, đáp ứng nhu cầu sử dụng đa dạng của người dùng hiện nay. 
  • Khả năng tương thích với các phương pháp hàn khác nhau, mối hàn chắc chắn, không bị nứt gãy. 

3/ Thép ống được sử dụng như thế nào?

Để nói về ứng dụng của sắt thép ống thì không khó vì hiện nay sắt ống là một trong những vật liệu không thể thiếu trong hầu hết các lĩnh vực khác nhau. Ứng dụng ống thép  trong một số ngành nghề có thể kể đến là:

Ngành công nghiệp kỹ thuật: Khung máy móc, thiết bị sử dụng hằng ngày hay phục vụ cho ngành công nghiệp, nông nghiệp. Hoặc sản xuất khung sườn ô tô, xe máy, xe đạp. Thép ống còn làm hệ thống cọc siêu âm, cột đèn chiếu sáng, đèn giao thông,…

Ứng dụng thép ống làm đường ống dẫn công nghiệp
Ứng dụng thép ống làm đường ống dẫn công nghiệp

Ngành xây dựng: Kết cấu móng, cọc, dầm chịu lực nhà xưởng, nhà ở, nhà thép tiền chế, đường dẫn dây điện, dây cáp, chế tạo giàn giáo, kèo xây dựng. Ngoài ra còn làm hệ thống chữa cháy, hệ thống nước thải tháp ăng ten, tháp truyền thanh,… 

Ngành công nghiệp nặng: Các đường ống dẫn dầu, ống dẫn nước, hệ thống đường ống truyền khí và chất lỏng, hệ thống đường ống dẫn trong các khu công nghiệp, sản xuất.
Ngành dân dụng: đồ dùng hàng ngày như kệ tủ, hàng rào, ban công, tủ bếp, giường ngủ, vậy dụng nhà bếp,… hoặc các đồ trang trí nội thất.

Báo giá sắt thép ống mới nhất hiện nay

Tôn Thép Mạnh Tiến Phát hân hạnh gửi đến khách hàng bảng giá sắt thép ống mới nhất, được chúng tôi cập nhật mỗi ngày. Giá sắt thép ống còn phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố như thị trường, nguyên liệu, nhân công, trình sản xuất và lợi nhuận thu về. Dưới đây là bảng giá sắt thép ống các loại phổ biến trên thị trường hiện nay. 

1/ Giá sắt ống đen cỡ nhỏ

Giá 1 cây sắt ống đen cỡ nhỏ trên thị trường hiện đang dao động từ 21.000 đồng đến 650.000 đồng đối với cây 6m phụ thuộc vào đường kính, độ dày và khối lượng ống thép nhỏ.Quý khách có thể tham khảo thêm giá thép ống đen một số quy cách trong bảng dưới đây:

  • Đơn giá sắt ống đen cỡ nhỏ: 13.200 đồng/kg
  • Chiều dài cây thép: 6m
  • Quy cách: D12.7 – D113.5
  • Độ dày: 1mm – 3.2mm
Quy cách Độ dày (mm) Trọng lượng (Kg) Giá thép ống đen (đồng/cây)
D12.7 1 1,73 22.836
1.1 1,89 24.948
1.2 2,04 26.928
D15.9 1 2,2 29.040
1.1 2,41 31.812
1.2 2,61 34.452
1.4 3 39.600
1.5 3,2 42.240
1.8 3,76 49.632
D21.2 1 2,99 39.468
1.1 3,27 43.164
1.2 3,55 46.860
1.4 4,1 54.120
1.5 4,37 57.684
1.8 5,17 68.244
2 5,68 74.976
2.3 6,43 84.876
2.5 6,92 91.344
D26.65 1 3,8 50.160
1.1 4,16 54.912
1.2 4,52 59.664
1.4 5,23 69.036
1.5 5,58 73.656
1.8 6,62 87.384
2 7,29 96.228
2.3 8,29 109.428
2.5 8,93 117.876
D33.5 1 4,81 63.492
1.1 5,27 69.564
1.2 5,74 75.768
1.4 6,65 87.780
1.5 7,1 93.720
1.8 8,44 111.408
2 9,32 123.024
2.3 10,62 140.184
2.5 11,47 151.404
2.8 12,72 167.904
3 13,54 178.728
3.2 14,35 189.420
D38.1 1 5,49 72.468
1.1 6,02 79.464
1.2 6,55 86.460
1.4 7,6 100.320
1.5 8,12 107.184
1.8 9,67 127.644
2 10,68 140.976
2.3 12,18 160.776
2.5 13,17 173.844
2.8 14,63 193.116
3 15,58 205.656
3.2 16,53 218.196
D42.2 1.1 6,69 88.308
1.2 7,28 96.096
1.4 8,45 111.540
1.5 9,03 119.196
1.8 10,76 142.032
2 11,9 157.080
2.3 13,58 179.256
2.5 14,69 193.908
2.8 16,32 215.424
3 17,4 229.680
3.2 18,47 243.804
D48.1 1.2 8,33 109.956
1.4 9,67 127.644
1.5 10,34 136.488
1.8 12,33 162.756
2 13,64 180.048
2.3 15,59 205.788
2.5 16,87 222.684
2.8 18,77 247.764
3 20,02 264.264
3.2 21,26 280.632
D59.9 1.4 12,12 159.984
1.5 12,96 171.072
1.8 15,47 204.204
2 17,13 226.116
2.3 19,6 258.720
2.5 21,23 280.236
2.8 23,66 312.312
3 25,26 333.432
3.2 26,85 354.420
D75.6 1.5 16,45 217.140
1.8 19,66 259.512
2 21,78 287.496
2.3 24,95 329.340
2.5 27,04 356.928
2.8 30,16 398.112
3 32,23 425.436
3.2 34,28 452.496
D88.3 1.5 19,27 254.364
1.8 23,04 304.128
2 25,54 337.128
2.3 29,27 386.364
2.5 31,74 418.968
2.8 35,42 467.544
3 37,87 499.884
3.2 40,3 531.960
D108.0 1.8 28,29 373.428
2 31,37 414.084
2.3 35,97 474.804
2.5 39,03 515.196
2.8 43,59 575.388
3 46,61 615.252
3.2 49,62 654.984
D113.5 1.8 29,75 392.700
2 33 435.600
2.3 37,84 499.488
2.5 41,06 541.992
2.8 45,86 605.352
3 49,05 647.460
3.2 52,23 689.436
D126.8 1.8 33,29 439.428
2 36,93 487.476
2.3 42,37 559.284
2.5 45,98 606.936
2.8 51,37 678.084
3 54,96 725.472
3.2 58,52 772.464
D113.5 3.2 52,23 689.436

2/ Giá ống sắt đen cỡ lớn

Hiện tại trên thị trường, giá 1 cây sắt ống đen cỡ lớn dài 6m dao động từ 1.000.000 đồng đến 14.000.000 đồng tùy theo đường kính và độ dày. Vì thép ống đen cỡ lớn có khối lượng khá nặng nên giá cũng khá cao tuy đơn giá một kg thép chỉ 12.900 đồng. Dưới đây là bảng giá sắt thép ống đen cỡ lớn cụ thể:

  • Đơn giá thép ống đen cỡ lớn: 12.900 đồng/kg
  • Chiều dài cây thép: 6m
  • Quy cách: D141.3 – D610
  • Độ dày: 3.96mm -12.7mm
Quy cách Độ dày (mm) Trọng lượng (Kg) Giá thép ống đen (đồng/cây)
D141.3 3.96 80,46 1.037.934
4.78 96,54 1.245.366
5.56 111,66 1.440.414
6.35 130,62 1.684.998
D168.3 3.96 96,24 1.241.496
4.78 115,62 1.491.498
5.56 133,86 1.726.794
6.35 152,16 1.962.864
D219.1 4.78 151,56 1.955.124
5.16 163,32 2.106.828
5.56 175,68 2.266.272
6.35 199,86 2.578.194
D273 6.35 250,5 3.231.450
7.8 306,06 3.948.174
9.27 361,68 4.665.672
D323.9 4.57 215,82 2.784.078
6.35 298,2 3.846.780
8.38 391,02 5.044.158
D355.6 4.78 247,74 3.195.846
6.35 328,02 4.231.458
7.93 407,52 5.257.008
9.53 487,5 6.288.750
11.1 565,56 7.295.724
12.7 644,04 8.308.116
D406 6.35 375,72 4.846.788
7.93 467,34 6.028.686
9.53 559,38 7.216.002
12.7 739,44 9.538.776
D457.2 6.35 526,26 6.788.754
7.93 526,26 6.788.754
9.53 630,96 8.139.384
11.1 732,3 9.446.670
D508 6.35 471,12 6.077.448
9.53 702,54 9.062.766
12.7 930,3 12.000.870
D610 6.35 566,88 7.312.752
7.93 846,3 10.917.270
12.7 1121,88 14.472.252

3/ Giá thép ống mạ kẽm

Sắt thép ống mạ kẽm có độ bền cao hơn, chống được oxy hóa nên giá 1kg sắt ống mạ kẽm cũng cao hơn thép đen. Giá 1 cây thép ống mạ kẽm hiện nay từ 25.000 đồng đến 700.000 đồng. Đường kính càng cao độ dày càng lớn thì giá ống thép mạ kẽm cũng tăng theo. Bảng giá sắt thép ống mạ kẽm mới nhất được thể hiện bên dưới.

  • Đơn giá sắt thép ống mạ kẽm: 14.650 đồng/kg
  • Chiều dài cây thép: 6m
  • Quy cách: D12.7 – D113.5
  • Độ dày: 1mm – 3.2mm
Quy cách Độ dày (mm) Khối lượng

(Kg)

Giá ống thép mạ kẽm

(đồng/cây)

D12.7 1 1,73 25.345
1.1 1,89 27.689
1.2 2,04 29.886
D15.9 1 2,2 32.230
1.1 2,41 35.307
1.2 2,61 38.237
1.4 3 43.950
1.5 3,2 46.880
1.8 3,76 55.084
D21.2 1 2,99 43.804
1.1 3,27 47.906
1.2 3,55 52.008
1.4 4,1 60.065
1.5 4,37 64.021
1.8 5,17 75.741
2 5,68 83.212
2.3 6,43 94.200
2.5 6,92 101.378
D26.65 1 3,8 55.670
1.1 4,16 60.944
1.2 4,52 66.218
1.4 5,23 76.620
1.5 5,58 81.747
1.8 6,62 96.983
2 7,29 106.799
2.3 8,29 121.449
2.5 8,93 130.825
D33.5 1 4,81 70.467
1.1 5,27 77.206
1.2 5,74 84.091
1.4 6,65 97.423
1.5 7,1 104.015
1.8 8,44 123.646
2 9,32 136.538
2.3 10,62 155.583
2.5 11,47 168.036
2.8 12,72 186.348
3 13,54 198.361
3.2 14,35 210.228
D38.1 1 5,49 80.429
1.1 6,02 88.193
1.2 6,55 95.958
1.4 7,6 111.340
1.5 8,12 118.958
1.8 9,67 141.666
2 10,68 156.462
2.3 12,18 178.437
2.5 13,17 192.941
2.8 14,63 214.330
3 15,58 228.247
3.2 16,53 242.165
D42.2 1.1 6,69 98.009
1.2 7,28 106.652
1.4 8,45 123.793
1.5 9,03 132.290
1.8 10,76 157.634
2 11,9 174.335
2.3 13,58 198.947
2.5 14,69 215.209
2.8 16,32 239.088
3 17,4 254.910
3.2 18,47 270.586
D48.1 1.2 8,33 122.035
D48.1 1.4 9,67 141.666
D48.1 1.5 10,34 151.481
1.8 12,33 180.635
2 13,64 199.826
2.3 15,59 228.394
2.5 16,87 247.146
2.8 18,77 274.981
3 20,02 293.293
3.2 21,26 311.459
D59.9 1.4 12,12 177.558
1.5 12,96 189.864
1.8 15,47 226.636
2 17,13 250.955
2.3 19,6 287.140
2.5 21,23 311.020
2.8 23,66 346.619
3 25,26 370.059
3.2 26,85 393.353
D75.6 1.5 16,45 240.993
1.8 19,66 288.019
2 21,78 319.077
2.3 24,95 365.518
2.5 27,04 396.136
2.8 30,16 441.844
3 32,23 472.170
3.2 34,28 502.202
D88.3 1.5 19,27 282.306
1.8 23,04 337.536
2 25,54 374.161
2.3 29,27 428.806
2.5 31,74 464.991
2.8 35,42 518.903
3 37,87 554.796
3.2 40,3 590.395
D108.0 1.8 28,29 414.449
2 31,37 459.571
2.3 35,97 526.961
2.5 39,03 571.790
2.8 43,59 638.594
3 46,61 682.837
3.2 49,62 726.933
D113.5 1.8 29,75 435.838
2 33 483.450
2.3 37,84 554.356
2.5 41,06 601.529
2.8 45,86 671.849
3 49,05 718.583
3.2 52,23 765.170
D126.8 1.8 33,29 487.699
2 36,93 541.025
2.3 42,37 620.721
2.5 45,98 673.607
2.8 51,37 752.571
3 54,96 805.164
3.2 58,52 857.318
D113.5 3.2 52,23 765.170

4/ Giá ống thép mạ kẽm nhúng nóng

Thép ống mạ kẽm nhúng nóng hiện nay đang có mức giá cao nhất trong các loại sắt ống vì những công dụng vượt trội mà chúng đem lại. Trên thị trường, 1 cây sắt ống mạ kẽm nhúng nóng có mức giá từ 93.000 đồng đến 4.000.000 đồng. Đường kính thép càng lớn thì giá càng cao và ngược lại. Dưới đây là bảng giá sắt thép ống mạ kẽm nhúng nóng một số quy cách phổ biến hiện nay.

  • Đơn giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng: 20.1500 đồng/kg
  • Chiều dài cây thép: 6m
  • Quy cách: D21.2 – D219.1
  • Độ dày: 1.6mm – 6.6mm
Quy cách Độ dày (mm) Trọng lượng (Kg) Giá thép ống MKNN (đồng/cây)
D21.2 1.6 4,64 93.496
1.9 5,48 110.422
2.1 5,94 119.691
2.6 7,26 146.289
D26.65 1.6 5,93 119.490
1.9 6,96 140.244
2.1 7,7 155.155
2.3 8,29 167.044
2.6 9,36 188.604
D33.5 1.6 7,56 152.334
1.9 8,89 179.134
2.1 9,76 196.664
2.3 10,72 216.008
2.6 11,89 239.584
3.2 14,4 290.160
D42.2 1.6 9,62 193.843
1.9 11,34 228.501
2.1 12,47 251.271
2.3 13,56 273.234
2.6 15,24 307.086
2.9 16,87 339.931
3.2 18,6 374.790
D48.1 1.6 11,01 221.852
1.9 12,99 261.749
2.1 14,3 288.145
2.3 15,59 314.139
2.5 16,98 342.147
2.9 19,38 390.507
3.2 21,42 431.613
3.6 23,71 477.757
1.9 16,31 328.647
D59.9 2.1 17,97 362.096
2.3 19,61 395.142
2.6 22,16 446.524
2.9 24,48 493.272
3.2 26,86 541.229
3.6 30,18 608.127
4 33,1 666.965
D75.6 2.1 22,85 460.428
2.3 24,96 502.944
2.5 27,04 544.856
2.7 29,14 587.171
2.9 31,37 632.106
3.2 34,26 690.339
3.6 38,58 777.387
4 42,41 854.562
4.2 44,4 894.660
4.5 47,37 954.506
D88.3 2.1 26,8 540.020
2.3 29,28 589.992
2.5 31,74 639.561
2.7 34,22 689.533
2.9 36,83 742.125
3.2 40,32 812.448
3.6 50,22 1.011.933
4 50,21 1.011.732
4.2 52,29 1.053.644
4.5 55,83 1.124.975
D108.0 2.5 39,05 786.858
2.7 42,09 848.114
2.9 45,12 909.168
3 46,63 939.595
3.2 49,65 1.000.448
D113.5 2.5 41,06 827.359
2.7 44,29 892.444
2.9 47,48 956.722
3 49,07 988.761
3.2 52,58 1.059.487
3.6 58,5 1.178.775
4 64,84 1.306.526
4.2 67,94 1.368.991
4.4 71,07 1.432.061
4.5 72,62 1.463.293
D141.3 4 80,46 1.621.269
4.8 96,54 1.945.281
5.6 111,66 2.249.949
6.6 130,62 2.631.993
D168.3 4 96,24 1.939.236
4.8 115,62 2.329.743
5.6 133,86 2.697.279
6.4 152,16 3.066.024
D219.1 4.8 151,56 3.053.934
5.2 163,32 3.290.898
5.6 175,68 3.539.952
6.4 199,86 4.027.179

Lưu ý: Bảng giá sắt thép ống các loại trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Để nhận báo giá sắt ống mới nhất, chính xác nhất, vui lòng liên hệ Tôn Thép Mạnh Tiến Phát để được hỗ trợ nhanh nhất.

Thông số kỹ thuật thép ống mới nhất

Những thông tin về số liệu kỹ thuật sắt ống là điều kiện để đánh giá chất lượng thép, từ đó chọn được sắt thép ống có kích thước, độ dày và tiêu chuẩn phù hợp với yêu cầu sử dụng. Dưới đây là một vài thông số kỹ thuật về ống thép được cập nhật mới nhất.

Thông số kỹ thuật thép ống
Thông số kỹ thuật thép ống

1/ Tiêu chuẩn sản xuất sắt thép ống

Hầu hết các sản phẩm sắt ống thép tuân thủ theo các tiêu chuẩn sản xuất quốc tế, được nghiên cứu và kiểm định kỹ càng. Những tiêu chuẩn mác thép phổ biến của một số nước là:

  • Tiêu chuẩn ASTM A53/A53M – 18 và ASTM A500/A50M – 18 của Mỹ.
  • Tiêu chuẩn JIS G 3444: 2015 của Nhật Bản dùng cho ống thép Cacbon cho kết cấu chung.
  • Tiêu chuẩn JIS G 3452: 2014 của Nhật Bản dùng cho ống thép Cacbon cho đường ống thông thường.
  • Tiêu chuẩn TCVN – 3783:1983 của Việt Nam dùng cho ống thép hàn và không hàn trong công nghiệp.

Ngoài ra còn một số tiêu chuẩn khác như: JIS G 3444/2010; ASTM – A252 – 10;…. 

2/ Thông tin về quy cách trọng lượng ống thép

Xuất xứ Các nhà máy Việt Nam: Hòa Phát, VinaOne, Hoa Sen, Đông Á, Nam Kim, Hữu Liên,…

Nhập khẩu: Hàn Quốc, Thái Lan, Trung Quốc, Nhật Bản, Malaysia,….

Đường kính Thép ống  đen cỡ nhỏ: D12.7 – D113.5

Sắt ống đen cỡ lớn: D141.3 – D610

Ống thép mạ kẽm: D12.7 – D113.5

Ống sắt mạ kẽm nhúng nóng: D21.2 – D219.1

Độ dày Sắt ống đen cỡ nhỏ: 1mm – 3.2mm

Ống thép đen cỡ lớn: 3.96mm -12.7mm

Sắt thép ống mạ kẽm: D12.7 – D113.5

Thép ống mạ kẽm nhúng nóng: 1.6mm – 6.6mm

Chiều dài ống 6m hoặc 12 (có thể cắt theo yêu cầu)
Tiêu chuẩn độ dày SCH5, SCH10, SCH20, SCH30, SCH40, SCH80, SCH120, SCH160, SCH.STD, SCH. XS, XS, XXS…

Bảng thông số trên chỉ là những thông tin tổng hợp về quy cách, tiêu chuẩn độ dày của sắt thép ống các loại. Xem chi tiết hơn về kích thước ống sắt tròn để lựa chọn sản phẩm phù hợp.

Các loại ống sắt trên thị trường

Với sự đa dạng kỹ thuật và phương pháp sản xuất, hiện nay trên thị trường đang có khá nhiều loại sắt thép ống khác nhau về đặc tính, màu sắc và tính ứng dụng. Các loại thép ống hiện có trên thị trường là:

1/ Sắt thép ống đen

Thép ống đen có bề mặt không mạ kẽm, độ cứng cao
Thép ống đen có bề mặt không mạ kẽm, độ cứng cao

Thép ống đen là một loại sắt ống có màu xanh đen do lớp oxit sắt được tạo ra trong quá trình cán phôi thép nóng. Bề mặt không qua mạ kẽm hoặc sơn phủ. Sắt thép ống đen có khả năng chịu lực cao, bền vững, chắc chắn. Công nghệ lốc cuộn cốc và ghép hàn cao tần nên ống sắt đen ít bị rỉ sét và ăn mòn trong quá trình sử dụng.

Nhờ những ưu điểm tối ưu này mà sắt thép ống đen được sử dụng nhiều trong xây dựng nhà ở hay các nhà xưởng, xí nghiệp; làm cột kèo, hệ thống cọc siêu âm, hệ thống thông gió; làm khung máy móc thiết bị,…

Sự khác nhau giữa ống thép đen và ống thép mạ kẽm

Điểm khác biệt lớn nhất giữa thép ống đen và thép ống mạ kẽm và là màu sắc bên ngoài. Bởi vì sắt thép ống mạ kẽm có thêm lớp mạ hỗn hợp kẽm bên ngoài nên có màu xám, trong khi ống sắt đen lại có màu xanh đen của kẽm. 

So sánh thép ống đen và thép ống mạ kẽm
So sánh thép ống đen và thép ống mạ kẽm

Bên cạnh đó, khả năng chống ăn mòn của ống thép mạ kẽm cũng được đánh giá cao hơn nhờ lớp mạ kẽm bảo vệ, chống lại những tác động gây hại như hóa chất nước biển. Còn lại về độ cứng cáp, chịu lực, cấu tạo và hình dạng thì không có gì khác biệt nhiều. Giá sắt thép ống mạ kẽm cũng cao hơn sắt ống đen một chút. 

So sánh thép đen và thép mạ kẽm – Loại nào tốt hơn?

Công dụng sắt thép ống đen

Với giá cả phải chăng và độ bền cứng tốt, sắt thép ống đen được dùng để làm đường ống dẫn khí áp suất cao, dầu khí hoặc nước thải. Hầu hết các công ty dầu khí đều sử dụng ống thép đen để tiết kiệm chi phí nhưng vẫn đem lại hiệu quả và độ bền cao. Bên cạnh đó, các công trình đòi hỏi sự chắc chắn và khả năng chống đỡ tốt cũng ưu tiên sử dụng ống sắt đen. 

Quy trình sản xuất ống sắt đen

Để tạo nên một thanh sắt ống đen hoàn chỉnh cần trải qua các công đoạn sau:

  • Chuẩn bị và làm sạch thép tấm
  • Uốn cong và tạo hình ống thép đen
  • Hàn và gọt đường hàn ống sắt đen
  • Chỉnh hình, Cắt khẩu độ, Nắn thẳng tạo thành phẩm
  • Kiểm tra chất lượng
  • Đóng gói và Giao hàng

Dưới nhiệt độ và áp suất cực cao cùng dây chuyền và máy móc hiện đại, tân tân tiến đã cho ra những thanh thép ống đen chất lượng và có độ bền cao.

2/ Sắt ống mạ kẽm

Sắt thép ống mạ kẽm là sản phẩm của quá trình cuộn thép và mạ kẽm điện phân, để tạo ra một lớp màng bảo vệ nhằm ngăn chặn những tác nhân gây hại cho kết cấu thép bên trong. Chính nhờ vậy mà ống thép mạ kẽm có độ bền cao, không bị rỉ sét, oxy hóa trong mọi điều kiện môi trường. Kết cấu thép bên trong cũng là hợp chất của sắt, carbon và một vài nguyên tố khác như mangan, photpho, silic, lưu huỳnh,…

Thép ống mạ kẽm ít bị rỉ sét trong môi trường tự nhiên
Thép ống mạ kẽm ít bị rỉ sét trong môi trường tự nhiên

Lợi thế và nhược điểm của ống thép mạ kẽm

Ưu điểm lớn nhất của thép ống mạ kẽm là khả năng chống ăn mòn vượt trội, kết hợp cùng khả năng chịu lực và độ cứng cao nên có thể sử dụng thời gian dài mà vẫn đảm bảo cấu trúc và chất lượng công trình. Dễ thi công, lắp đặt và vận chuyển, rút ngắn thời gian thi công. Nhược điểm là giá sắt thép ống mạ kẽm khá cao, nên khi sử dụng cần cân nhắc và tính toán kỹ lưỡng.

Ứng dụng phổ biến của sắt ống mạ kẽm

Một vài ứng dụng phổ biến của sắt ống mạ kẽm như làm giàn giáo, hàng rào, khung thép nhà xưởng, ống dẫn nước cứu hỏa, dẫn dầu, dẫn nước thải,… Ngoài ra, sắt thép ống mạ kẽm còn dùng để làm vật liệu trang trí nội thất, cột đèn chiếu sáng, trạm chờ xe buýt, pano quảng cáo,…

3/ Ống thép mạ kẽm nhúng nóng

Thép ống mạ kẽm nhúng nóng chống oxy hóa tốt
Thép ống mạ kẽm nhúng nóng chống oxy hóa tốt

Thay vì sử dụng phương pháp mạ kẽm điện phân, một phương pháp mạ kẽm mới hơn được sử dụng nhằm tăng khả năng chống chịu của thép với môi trường đó là phương pháp mạ kẽm nhúng nóng. Phương pháp này giúp lớp kẽm bám đều hai mặt của ống thép, hạn chế tối đa tác động bên trong lẫn bên ngoài mặt thép ống. Lớp kẽm sẽ có độ dày vừa phải, được canh chỉnh thời gian chính xác, vì thế mà giá ống thép mạ kẽm nhúng nóng khá cao, chất lượng cũng vượt trội hơn các loại sắt thép ống thông thường. 

4/ Sắt thép ống đúc

Thép ống đúc cứng cáp, chịu lực tốt
Thép ống đúc cứng cáp, chịu lực tốt

Sắt ống đúc được chế tạo từ những thanh thép tròn đặc, được đẩy và kéo phôi ra khỏi ống sau khi nung nóng đến một nhiệt độ nhất định. Ống thép sau khi đẩy phôi sẽ trở thành ống sắt rỗng ruột và được nắn thẳng, kéo dài đến khi trở thành sản phẩm hoàn chỉnh. Ống thép đúc sẽ có đường kính từ 21mm đến 700mm, thường được dùng để chế tạo đường dẫn dầu hoặc đóng tàu thủy. Sắt thép ống đúc có nhiều loại để phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau như thép ống đúc trong lò cao áp, thép ống đúc kết cấu, ống thép đúc chịu cao áp cấp I và II,… 

5/ Thép ống hàn

Thép ống hàn được sản xuất bằng phương pháp hàn thép tấm
Thép ống hàn được sản xuất bằng phương pháp hàn thép tấm

Sắt thép ống hàn là dạng thép ống tròn được cuộn lại từ thép tấm rồi hàn nối hai mép dọc theo chiều dài tấm thép. Hai phương pháp phổ biến trong sản xuất ống thép hàn là hàn thẳng và hàn xoắn. Do đó mà trên thân ống thép hàn sẽ có đường hàn thẳng dọc hoặc xoắn nguyên cây, là dấu hiệu phân biệt với các loại sắt ống khác. Thép ống hàn có khả năng chịu lực kém hơn ống sắt đen và ống sắt đúc, chống rỉ sét không tốt bằng ống thép mạ kẽm nên giá sắt thép ống hàn tương đối rẻ và được dùng cho các sản phẩm hoặc ngành công nghiệp nhẹ.

6/ Thép ống siêu âm

Thép ống siêu âm dùng làm cọc siêu âm
Thép ống siêu âm dùng làm cọc siêu âm

Một loại vật liệu chuyên dùng để xác định tín hiệu, tốc độ truyền âm thanh và đảm bảo kiểm soát chất lượng trong các công trình xây dựng đó chính là sắt thép ống siêu âm. Đường kính ống thép siêu âm dao động từ D49 – D114, có khả năng chống ăn mòn, chịu áp lực tốt và độ bền cao, khối lượng nhẹ, dễ lắp đặt, di chuyển. Công dụng của ống sắt siêu âm là kiểm tra tính đồng nhất của bê tông cọc trong thử nghiệm cọc siêu âm.

Một số thương hiệu sản xuất ống thép chất lượng

Hiện nay trên thị trường có rất nhiều nhà máy sản xuất và cung cấp sắt thép ống để phục vụ nhu cầu sử dụng ngày càng cao của người tiêu dùng. Tất nhiên là không thể bỏ qua một số thương hiệu uy tín, có thâm niên hoạt động lâu năm trong ngành như:

1/ Sắt thép ống Hòa Phát

Thép ống Hòa Phát đạt tiêu chuẩn quốc tế
Thép ống Hòa Phát đạt tiêu chuẩn quốc tế

Hòa Phát là một thương hiệu bắt đầu hoạt động từ năm 2000 với rất nhiều sản phẩm chủ lực về sắt thép xây dựng. Trong đó, sắt thép ống Hòa Phát rất đa dạng về chủng loại như thép ống đen, mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng. Là thương hiệu dẫn đầu trong ngành sắt thép, ống thép Hòa Phát có chất lượng vượt trội, giá cả phải chăng, được người dùng ưa chuộng.

2/ Sắt thép ống Hoa Sen

Thương hiệu Hoa Sen chuyên cung cấp các loại sắt thép ống mạ kẽm với nhiều quy cách khác nhau. Quy trình sản xuất và máy móc hiện đại đã giúp ống thép Hoa Sen là một trong những sự lựa chọn tối ưu cho khách hàng. Giá sắt thép ống Hoa Sen xứng đáng với chất lượng mang lại, độ bền cao.

3/ Sắt thép ống Đông Á

Thép ống Đông Á chất lượng, độ bền cao
Thép ống Đông Á chất lượng, độ bền cao

Nhà máy thép Đông Á ứng dụng những công nghệ, dây chuyền sản xuất mới đạt tiêu chuẩn quốc tế, vì thế mà chất lượng sắt thép ống Đông Á được đánh giá cao về chất lượng. Thép Đông Á chuyên về các sản phẩm thép ống đúc cứng cáp, chắc chắn, đa dạng kích thước, giá thép ống đúc phù hợp với túi tiền người sử dụng. 

4/ Các thương hiệu khác

Ngoài những thương hiệu nổi bật trên thì còn có nhiều thương hiệu khác cũng không kém phần về chất lượng và độ đa dạng sản phẩm thép ống như:

Giải đáp những thắc mắc thường gặp khi mua sắt thép ống

1/ Vì sao giá sắt thép ống luôn tăng cao những năm qua?

Giá sắt thép ống những năm qua luôn không ngừng tăng cao và chưa có dấu hiệu hạ nhiệt khiến người sử dụng và các đại lý khó khăn trong việc phân phối và tìm kiếm nguồn cung phù hợp với mức độ tiêu dùng. Lý do khiến giá thép ống liên tục biến động là vì:

  • Giá nguyên liệu nhập vào để sản xuất tăng cao do nguồn cung ngày càng trở nên khan hiếm.
  • Đa số nguồn hàng nhập từ Trung Quốc, nhưng chính phủ Trung Quốc lại không hoàn thuế xuất khẩu cho các doanh nghiệp trong nước, bắt buộc các nhà máy thép Trung Quốc phải tăng giá để bù vào khoản phí này.
  • Nhu cầu sử dụng thép ống cho các công trình xây dựng tăng cũng là yếu tố làm cho giá sắt thép ống tăng cao.
  • Nhiều nhà máy nội địa ưu tiên xuất khẩu sang nước ngoài thay vì cung cấp cho thị trường trong nước, dẫn đến nguồn thép ống nội địa không đủ đáp ứng nhu cầu sử dụng, mà sắt ống nhập khẩu cũng trở nên khó khăn hơn.

2/ Trọng lượng sắt ống tròn được tính như thế nào?

Trọng lượng thép ống tính theo độ dày và quy cách
Trọng lượng thép ống tính theo độ dày và quy cách

Trọng lượng sắt thép ống được tính theo công thức như sau:

Trọng lượng thép ống = 0.003141 x Độ dày x (Đường kính ngoài – Độ dày ) x 7.85 x Chiều dài (mm)

Trong đó:

  • Trọng lượng ống: kg
  • Độ dày: mm
  • Đường kính ngoài: mm
  • Khối lượng riêng: 7,85 g/cm3
  • Chiều dài: m

Lấy ví dụ: Tính trọng lượng ống thép mạ kẽm dài 1m, đường kính ngoài OD(Phi) = 15.9mm, độ dày thành ống là 1.1mm.

Áp dụng công thức trên ta có: Trọng lượng 1m ống Phi 15.9 = 0.003141 x 1.1 x (15.9 – 1.1) x 7.85 x 1 = 0.40128572 (kg/m)

Mua sắt ống chất lượng, giá tốt tại đại lý uy tín

Sắt thép ống là một trong những vật liệu cần thiết cho quá trình thi công, xây dựng, đảm bảo tính an toàn và tuổi thọ trong suốt thời gian sử dụng. Vì thế khi mua sắt thép ống, cần lựa chọn đại lý uy tín, có nhiều năm kinh nghiệm và biết cách sử dụng cũng như bảo quản đúng cách.  

1/ Một số lưu ý khi bảo quản sắt thép ống

Thép ống phải được bảo quản đúng cách để đảm bảo chất lượng
Thép ống phải được bảo quản đúng cách để đảm bảo chất lượng
  • Khi bảo quản thép ống, không nên để gần khu vực lưu trữ hóa chất hoặc để tiếp xúc với các chất có tính ăn mòn cao như chất tẩy rửa, axit, bazo, nước muối. 
  • Hạn chế việc lưu trữ sắt ống ở ngoài trời, mà nên để trong khu vực có mái che, thoáng mát, không bị ẩm ướt. Trong trường hợp bắt buộc phải dùng bạt nhựa tủ kín, không cho tiếp xúc với nước mưa, ánh nắng mặt trời.
  • Phải đặt ống thép trên kệ hoặc đà gỗ cách mặt đất ít nhất 10cm. Nếu để thép bên ngoài phải đặt 1 đầu cao, 1 đầu thấp, mức chênh lệch tầm 5cm. 
  • Không nên bảo quản thép ống quá lâu, tốt nhất là sử dụng ngay sau khi đặt mua để hạn chế bụi bẩn và các tác nhân môi trường làm thép bị oxy hóa, rỉ sét, ảnh hưởng chất lượng.

2/ Kinh nghiệm chọn đại lý cung cấp ống thép uy tín

Trước khi tìm mua cần tìm hiểu trước một số kinh nghiệm lựa chọn đại lý để tránh mua phải sắt thép ống kém chất lượng. Một vài lưu ý quan trọng như:

Xác định số lượng thép ống cần mua

Trước khi đến đại lý mua sắt ống, cần tính toán trước lượng thép cần sử dụng, kích thước nào phù hợp với yêu cầu công trình. Sau đó là so sánh giá sắt thép ống tại các đại lý khác nhau. Điều này sẽ giúp xác định được khoảng chi phí tối ưu nhất.

Lựa chọn thương hiệu sản xuất 

Tìm hiểu những thương hiệu cung cấp thép chất lượng, nổi tiếng trên thị trường, giá thép ống phù hợp với ngân sách chi tiêu. Hòa Phát, Hữu Liên, Nam Kim,.. là những thương hiệu lớn, sẽ giúp bạn yên tâm hơn về chất lượng thép ống.

Nên chọn thép ống của thương hiệu uy tín
Nên chọn thép ống của thương hiệu uy tín

Thép ống SeAH – Chất Lượng, Giá Tốt

Cẩn thận khi thấy giá sắt ống quá rẻ so với giá thị trường 

Ống thép có giá quá rẻ cũng tiềm ẩn nhiều nguy cơ về chất lượng thép. Nếu giá thép ống chênh lệch 100, 200 đồng thì có thể tạm chấp nhận nhưng nếu quá thấp thì phải kiểm tra chất lượng qua những tiêu chí đánh giá thép ống chính hãng như logo, quy cách, trọng lượng,… 

Lựa chọn đại lý cung cấp sắt thép ống uy tín

Hiện nay có rất nhiều đại lý phân phối ống thép của các thương hiệu lớn với giá phải chăng. Một đại lý uy tín phải cung cấp được các giấy tờ chứng minh nguồn gốc xuất xứ, giá cả hợp lý, được nhiều người giới thiệu. 

3/ Tôn Thép Mạnh Tiến Phát – địa chỉ phân phối thép ống chất lượng tại TPHCM

Nếu bạn đang băn khoăn trong việc lựa chọn đại lý cung cấp sắt thép ống uy tín thì có thể tham khảo Tôn Thép Mạnh Tiến Phát. Chúng tôi là một trong những đại lý phân phối thép chất lượng số 1 Miền Nam, hoạt động được hơn 20 năm qua với nhiều thành tựu lớn. Tôn Thép Mạnh Tiến Phát không ngừng nỗ lực đổi mới và phát triển để đáp ứng tốt hơn nhu cầu sử dụng của khách hàng. Những lý do khách hàng nên lựa chọn Tôn Thép Mạnh Tiến Phát là nơi cung cấp thép cho công trình của mình như:

Thép Mạnh Tiến Phát là địa chỉ bán thép ống uy tín tại Miền Nam
Thép Mạnh Tiến Phát là địa chỉ bán thép ống uy tín tại Miền Nam
  • Sắt thép ống được nhập trực tiếp từ các nhà máy lớn như Hòa Phát, Hoa Sen, VinaOne, Hữu Liên, Đông Á, Sendo,….
  • Có chứng nhận chất lượng và giấy tờ chứng minh nguồn gốc xuất xứ thép ống rõ ràng. 
  • Đa dạng nguồn hàng từ ống sắt đen, mạ kẽm, nhúng kẽm đến ống thép đúc, ống thép hàn, sắt ống siêu âm.
  • Giá sắt thép ống cạnh tranh, rẻ số 1 thị trường, có ưu đãi và chiết khấu cho đơn hàng số lượng lớn. 
  • Hỗ trợ vận chuyển sắt ống đến tất cả các tỉnh Miền Nam, nhanh chóng, đầy đủ.
  • Nhân viên có kiến thức chuyên môn, hỗ trợ tư vấn mọi lúc, tận tình, chu đáo. 

 Còn chần chừ gì mà không liên hệ ngay đến Tôn Thép Vương Quân Khôi qua hotline để được tư vấn và báo giá sắt thép ống mới nhất, chính xác nhất ngay hôm nay. 


LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7

CÔNG TY TỔNG KHO TÔN THÉP MTP MIỀN NAM - TÔN THÉP MTP

Gọi điện Gọi điện Gọi điện
0933.991.222 0902.774.111 0932.181.345 0932.337.337 0789.373.666 0917.02.03.03 0909.601.456