121 Phan Văn Hớn
Bà Điểm, Hóc Môn
0933.991.222
Tư vấn miễn phí 24/7
Thép ống là loại vật liệu được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, từ xây dựng, cơ khí đến công nghiệp và dân dụng. Thép ống có nhiều ưu điểm như độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, trọng lượng nhẹ, dễ dàng gia công và lắp đặt.
Thép ống được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, bởi nhiều nhà máy uy tín đầu ngành như Hòa Phát, Hoa Sen, VinaOne, … và tuân thủ các tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế.
Thép ống là loại thép có dạng ống tròn, độ dài từ 6-12m
Nhờ kết cấu và quy trình sản xuất áp dụng công nghệ tân tiến, thép ống mang đến cho người dùng nhiều lợi ích như:
Thép ống là một trong những vật liệu được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như:
Những thông tin về số liệu kỹ thuật sắt ống là điều kiện để đánh giá chất lượng thép, từ đó chọn được sắt thép ống có kích thước, độ dày và tiêu chuẩn phù hợp với yêu cầu sử dụng.
Thép ống được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn khác nhau, nhằm đảm bảo chất lượng và tính đồng nhất của sản phẩm.
Một số tiêu chuẩn thép ống phổ biến bao gồm:
Ngoài ra còn có các tiêu chuẩn quốc tế khác như API 5L (ống thép dẫn dầu khí), ISO 65 (ống thép ren),…
Việc tuân thủ các tiêu chuẩn này giúp đảm bảo chất lượng và độ an toàn của thép ống, đáp ứng yêu cầu của các công trình và ứng dụng khác nhau.
Xuất xứ | Các nhà máy Việt Nam: Hòa Phát, VinaOne, Hoa Sen, Đông Á, Nam Kim, Hữu Liên,…
Nhập khẩu: Hàn Quốc, Thái Lan, Trung Quốc, Nhật Bản, Malaysia,…. |
Đường kính | Thép ống đen cỡ nhỏ: D12.7 – D113.5
Sắt ống đen cỡ lớn: D141.3 – D610 Ống thép mạ kẽm: D12.7 – D113.5 Ống sắt mạ kẽm nhúng nóng: D21.2 – D219.1 |
Độ dày | Sắt ống đen cỡ nhỏ: 1mm – 3.2mm
Ống thép đen cỡ lớn: 3.96mm -12.7mm Sắt thép ống mạ kẽm: D12.7 – D113.5 Thép ống mạ kẽm nhúng nóng: 1.6mm – 6.6mm |
Chiều dài ống | 6m hoặc 12 (có thể cắt theo yêu cầu) |
Tiêu chuẩn độ dày | SCH5, SCH10, SCH20, SCH30, SCH40, SCH80, SCH120, SCH160, SCH.STD, SCH. XS, XS, XXS… |
Bảng thông số trên chỉ là những thông tin tổng hợp về quy cách, tiêu chuẩn độ dày của sắt thép ống các loại. Xem chi tiết hơn về kích thước ống sắt tròn để lựa chọn sản phẩm phù hợp.
Thép ống được chia thành 2 loại chính là thép ống đúc và thép ống hàn. Trong đó thép ống hàn gồm có thép ống hàn đen, mạ kẽm và nhúng nóng.
Thép ống đúc là loại thép ống được sản xuất bằng phương pháp đúc. Phôi thép nóng chảy được đổ vào khuôn hoặc được đúc ly tâm để tạo hình ống rỗng. Sau đó, thép ống đúc được gia công, xử lý nhiệt để đạt được các đặc tính cơ lý theo yêu cầu.
Thép ống đúc có nhiều ưu điểm như:
Thép ống đúc được ứng dụng rộng rãi trong:
Có nhiều loại thép ống đúc khác nhau, được phân loại theo thành phần hóa học, phương pháp sản xuất, ứng dụng,… Ví dụ: thép ống đúc cacbon, thép ống đúc hợp kim, thép ống đúc chịu áp lực cao,…
ống thép hàn được tạo ra bằng cách cuộn tấm thép thành hình dạng mong muốn (tròn, vuông, chữ nhật,…) và hàn nối hai mép. Có hai phương pháp hàn phổ biến là hàn thẳng và hàn xoắn, tạo ra đường hàn thẳng hoặc xoắn trên thân ống.
Khả năng chịu lực của ống thép hàn phụ thuộc vào nhiều yếu tố như độ dày, chất liệu, phương pháp hàn,… và hoàn toàn có thể đáp ứng được yêu cầu của nhiều ứng dụng khác nhau.
Ống thép hàn được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng, cơ khí, giao thông vận tải, công nghiệp và dân dụng.
Thép ống đen là loại ống thép được tạo ra bằng cách cuộn tấm thép thành hình dạng ống và hàn kín mép. Nó có màu xanh đen đặc trưng của thép cacbon khi chưa được mạ kẽm hoặc sơn phủ.
Ống thép hàn đen có những ưu điểm sau:
Tuy nhiên, ống thép hàn đen dễ bị rỉ sét và ăn mòn trong môi trường ẩm ướt. Do đó, cần có biện pháp bảo vệ bề mặt như sơn phủ hoặc sử dụng trong môi trường khô ráo.
Đặc điểm | Ống thép hàn đen | Ống thép hàn mạ kẽm |
---|---|---|
Màu sắc | Màu đen đặc trưng của thép | Màu xám bạc của kẽm |
Bề mặt | Thô, sần | Nhẵn, bóng |
Khả năng chống ăn mòn | Kém, dễ bị gỉ sét | Tốt, chống gỉ sét hiệu quả |
Tuổi thọ | Thấp | Cao |
Giá thành | Rẻ | Cao hơn |
Ứng dụng | Trong nhà, môi trường khô ráo, ít tiếp xúc với nước và hóa chất | Ngoài trời, môi trường ẩm ướt, tiếp xúc với nước và hóa chất |
Bảo trì | Cần sơn phủ hoặc các biện pháp chống gỉ | Ít phải bảo trì |
So sánh thép ống đen và thép ống mạ kẽm
So sánh thép đen và thép mạ kẽm – Loại nào tốt hơn?
Thép ống hàn mạ kẽm là loại thép ống được tạo ra bằng cách cuộn tấm thép thành hình dạng ống, hàn kín mép và sau đó mạ kẽm để tăng khả năng chống ăn mòn. Lớp mạ kẽm này giúp bảo vệ thép khỏi tác động của môi trường, chống gỉ sét, oxy hóa, kéo dài tuổi thọ cho sản phẩm.
Ưu điểm của thép ống hàn mạ kẽm:
Nhược điểm:
Ứng dụng:
Thép ống hàn mạ kẽm được ứng dụng rộng rãi trong:
Ngoài phương pháp mạ kẽm điện phân, còn có một phương pháp khác được sử dụng phổ biến để tăng khả năng chống ăn mòn cho thép ống, đó là mạ kẽm nhúng nóng. Ống thép được nhúng vào bể kẽm nóng chảy, tạo ra một lớp mạ kẽm dày và bám chắc trên toàn bộ bề mặt ống, cả trong lẫn ngoài.
Ưu điểm của ống thép mạ kẽm nhúng nóng:
Tuy nhiên, giá thành của ống thép mạ kẽm nhúng nóng thường cao hơn so với ống thép mạ điện phân.
Báo giá thép ống mới nhất tại đại lý thép Mạnh Tiến Phát hôm nay:
Giá 1 cây thép ống đen 6m từ 21.000 đồng đến 650.000 đồng
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) | Giá thép ống đen (đồng/cây) |
D12.7 | 1 | 1,73 | 22.836 |
1.1 | 1,89 | 24.948 | |
1.2 | 2,04 | 26.928 | |
D15.9 | 1 | 2,2 | 29.040 |
1.1 | 2,41 | 31.812 | |
1.2 | 2,61 | 34.452 | |
1.4 | 3 | 39.600 | |
1.5 | 3,2 | 42.240 | |
1.8 | 3,76 | 49.632 | |
D21.2 | 1 | 2,99 | 39.468 |
1.1 | 3,27 | 43.164 | |
1.2 | 3,55 | 46.860 | |
1.4 | 4,1 | 54.120 | |
1.5 | 4,37 | 57.684 | |
1.8 | 5,17 | 68.244 | |
2 | 5,68 | 74.976 | |
2.3 | 6,43 | 84.876 | |
2.5 | 6,92 | 91.344 | |
D26.65 | 1 | 3,8 | 50.160 |
1.1 | 4,16 | 54.912 | |
1.2 | 4,52 | 59.664 | |
1.4 | 5,23 | 69.036 | |
1.5 | 5,58 | 73.656 | |
1.8 | 6,62 | 87.384 | |
2 | 7,29 | 96.228 | |
2.3 | 8,29 | 109.428 | |
2.5 | 8,93 | 117.876 | |
D33.5 | 1 | 4,81 | 63.492 |
1.1 | 5,27 | 69.564 | |
1.2 | 5,74 | 75.768 | |
1.4 | 6,65 | 87.780 | |
1.5 | 7,1 | 93.720 | |
1.8 | 8,44 | 111.408 | |
2 | 9,32 | 123.024 | |
2.3 | 10,62 | 140.184 | |
2.5 | 11,47 | 151.404 | |
2.8 | 12,72 | 167.904 | |
3 | 13,54 | 178.728 | |
3.2 | 14,35 | 189.420 | |
D38.1 | 1 | 5,49 | 72.468 |
1.1 | 6,02 | 79.464 | |
1.2 | 6,55 | 86.460 | |
1.4 | 7,6 | 100.320 | |
1.5 | 8,12 | 107.184 | |
1.8 | 9,67 | 127.644 | |
2 | 10,68 | 140.976 | |
2.3 | 12,18 | 160.776 | |
2.5 | 13,17 | 173.844 | |
2.8 | 14,63 | 193.116 | |
3 | 15,58 | 205.656 | |
3.2 | 16,53 | 218.196 | |
D42.2 | 1.1 | 6,69 | 88.308 |
1.2 | 7,28 | 96.096 | |
1.4 | 8,45 | 111.540 | |
1.5 | 9,03 | 119.196 | |
1.8 | 10,76 | 142.032 | |
2 | 11,9 | 157.080 | |
2.3 | 13,58 | 179.256 | |
2.5 | 14,69 | 193.908 | |
2.8 | 16,32 | 215.424 | |
3 | 17,4 | 229.680 | |
3.2 | 18,47 | 243.804 | |
D48.1 | 1.2 | 8,33 | 109.956 |
1.4 | 9,67 | 127.644 | |
1.5 | 10,34 | 136.488 | |
1.8 | 12,33 | 162.756 | |
2 | 13,64 | 180.048 | |
2.3 | 15,59 | 205.788 | |
2.5 | 16,87 | 222.684 | |
2.8 | 18,77 | 247.764 | |
3 | 20,02 | 264.264 | |
3.2 | 21,26 | 280.632 | |
D59.9 | 1.4 | 12,12 | 159.984 |
1.5 | 12,96 | 171.072 | |
1.8 | 15,47 | 204.204 | |
2 | 17,13 | 226.116 | |
2.3 | 19,6 | 258.720 | |
2.5 | 21,23 | 280.236 | |
2.8 | 23,66 | 312.312 | |
3 | 25,26 | 333.432 | |
3.2 | 26,85 | 354.420 | |
D75.6 | 1.5 | 16,45 | 217.140 |
1.8 | 19,66 | 259.512 | |
2 | 21,78 | 287.496 | |
2.3 | 24,95 | 329.340 | |
2.5 | 27,04 | 356.928 | |
2.8 | 30,16 | 398.112 | |
3 | 32,23 | 425.436 | |
3.2 | 34,28 | 452.496 | |
D88.3 | 1.5 | 19,27 | 254.364 |
1.8 | 23,04 | 304.128 | |
2 | 25,54 | 337.128 | |
2.3 | 29,27 | 386.364 | |
2.5 | 31,74 | 418.968 | |
2.8 | 35,42 | 467.544 | |
3 | 37,87 | 499.884 | |
3.2 | 40,3 | 531.960 | |
D108.0 | 1.8 | 28,29 | 373.428 |
2 | 31,37 | 414.084 | |
2.3 | 35,97 | 474.804 | |
2.5 | 39,03 | 515.196 | |
2.8 | 43,59 | 575.388 | |
3 | 46,61 | 615.252 | |
3.2 | 49,62 | 654.984 | |
D113.5 | 1.8 | 29,75 | 392.700 |
2 | 33 | 435.600 | |
2.3 | 37,84 | 499.488 | |
2.5 | 41,06 | 541.992 | |
2.8 | 45,86 | 605.352 | |
3 | 49,05 | 647.460 | |
3.2 | 52,23 | 689.436 | |
D126.8 | 1.8 | 33,29 | 439.428 |
2 | 36,93 | 487.476 | |
2.3 | 42,37 | 559.284 | |
2.5 | 45,98 | 606.936 | |
2.8 | 51,37 | 678.084 | |
3 | 54,96 | 725.472 | |
3.2 | 58,52 | 772.464 | |
D113.5 | 3.2 | 52,23 | 689.436 |
giá 1 cây sắt ống đen cỡ lớn dài 6m dao động từ 1.000.000 đồng đến 14.000.000 vnđ/cây:
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) | Giá thép ống đen (đồng/cây) |
D141.3 | 3.96 | 80,46 | 1.037.934 |
4.78 | 96,54 | 1.245.366 | |
5.56 | 111,66 | 1.440.414 | |
6.35 | 130,62 | 1.684.998 | |
D168.3 | 3.96 | 96,24 | 1.241.496 |
4.78 | 115,62 | 1.491.498 | |
5.56 | 133,86 | 1.726.794 | |
6.35 | 152,16 | 1.962.864 | |
D219.1 | 4.78 | 151,56 | 1.955.124 |
5.16 | 163,32 | 2.106.828 | |
5.56 | 175,68 | 2.266.272 | |
6.35 | 199,86 | 2.578.194 | |
D273 | 6.35 | 250,5 | 3.231.450 |
7.8 | 306,06 | 3.948.174 | |
9.27 | 361,68 | 4.665.672 | |
D323.9 | 4.57 | 215,82 | 2.784.078 |
6.35 | 298,2 | 3.846.780 | |
8.38 | 391,02 | 5.044.158 | |
D355.6 | 4.78 | 247,74 | 3.195.846 |
6.35 | 328,02 | 4.231.458 | |
7.93 | 407,52 | 5.257.008 | |
9.53 | 487,5 | 6.288.750 | |
11.1 | 565,56 | 7.295.724 | |
12.7 | 644,04 | 8.308.116 | |
D406 | 6.35 | 375,72 | 4.846.788 |
7.93 | 467,34 | 6.028.686 | |
9.53 | 559,38 | 7.216.002 | |
12.7 | 739,44 | 9.538.776 | |
D457.2 | 6.35 | 526,26 | 6.788.754 |
7.93 | 526,26 | 6.788.754 | |
9.53 | 630,96 | 8.139.384 | |
11.1 | 732,3 | 9.446.670 | |
D508 | 6.35 | 471,12 | 6.077.448 |
9.53 | 702,54 | 9.062.766 | |
12.7 | 930,3 | 12.000.870 | |
D610 | 6.35 | 566,88 | 7.312.752 |
7.93 | 846,3 | 10.917.270 | |
12.7 | 1121,88 | 14.472.252 |
Giá 1 cây thép ống mạ kẽm từ 25.000 đồng đến 700.000 đồng:
Quy cách | Độ dày (mm) | Khối lượng
(Kg) |
Giá ống thép mạ kẽm
(đồng/cây) |
D12.7 | 1 | 1,73 | 25.345 |
1.1 | 1,89 | 27.689 | |
1.2 | 2,04 | 29.886 | |
D15.9 | 1 | 2,2 | 32.230 |
1.1 | 2,41 | 35.307 | |
1.2 | 2,61 | 38.237 | |
1.4 | 3 | 43.950 | |
1.5 | 3,2 | 46.880 | |
1.8 | 3,76 | 55.084 | |
D21.2 | 1 | 2,99 | 43.804 |
1.1 | 3,27 | 47.906 | |
1.2 | 3,55 | 52.008 | |
1.4 | 4,1 | 60.065 | |
1.5 | 4,37 | 64.021 | |
1.8 | 5,17 | 75.741 | |
2 | 5,68 | 83.212 | |
2.3 | 6,43 | 94.200 | |
2.5 | 6,92 | 101.378 | |
D26.65 | 1 | 3,8 | 55.670 |
1.1 | 4,16 | 60.944 | |
1.2 | 4,52 | 66.218 | |
1.4 | 5,23 | 76.620 | |
1.5 | 5,58 | 81.747 | |
1.8 | 6,62 | 96.983 | |
2 | 7,29 | 106.799 | |
2.3 | 8,29 | 121.449 | |
2.5 | 8,93 | 130.825 | |
D33.5 | 1 | 4,81 | 70.467 |
1.1 | 5,27 | 77.206 | |
1.2 | 5,74 | 84.091 | |
1.4 | 6,65 | 97.423 | |
1.5 | 7,1 | 104.015 | |
1.8 | 8,44 | 123.646 | |
2 | 9,32 | 136.538 | |
2.3 | 10,62 | 155.583 | |
2.5 | 11,47 | 168.036 | |
2.8 | 12,72 | 186.348 | |
3 | 13,54 | 198.361 | |
3.2 | 14,35 | 210.228 | |
D38.1 | 1 | 5,49 | 80.429 |
1.1 | 6,02 | 88.193 | |
1.2 | 6,55 | 95.958 | |
1.4 | 7,6 | 111.340 | |
1.5 | 8,12 | 118.958 | |
1.8 | 9,67 | 141.666 | |
2 | 10,68 | 156.462 | |
2.3 | 12,18 | 178.437 | |
2.5 | 13,17 | 192.941 | |
2.8 | 14,63 | 214.330 | |
3 | 15,58 | 228.247 | |
3.2 | 16,53 | 242.165 | |
D42.2 | 1.1 | 6,69 | 98.009 |
1.2 | 7,28 | 106.652 | |
1.4 | 8,45 | 123.793 | |
1.5 | 9,03 | 132.290 | |
1.8 | 10,76 | 157.634 | |
2 | 11,9 | 174.335 | |
2.3 | 13,58 | 198.947 | |
2.5 | 14,69 | 215.209 | |
2.8 | 16,32 | 239.088 | |
3 | 17,4 | 254.910 | |
3.2 | 18,47 | 270.586 | |
D48.1 | 1.2 | 8,33 | 122.035 |
D48.1 | 1.4 | 9,67 | 141.666 |
D48.1 | 1.5 | 10,34 | 151.481 |
1.8 | 12,33 | 180.635 | |
2 | 13,64 | 199.826 | |
2.3 | 15,59 | 228.394 | |
2.5 | 16,87 | 247.146 | |
2.8 | 18,77 | 274.981 | |
3 | 20,02 | 293.293 | |
3.2 | 21,26 | 311.459 | |
D59.9 | 1.4 | 12,12 | 177.558 |
1.5 | 12,96 | 189.864 | |
1.8 | 15,47 | 226.636 | |
2 | 17,13 | 250.955 | |
2.3 | 19,6 | 287.140 | |
2.5 | 21,23 | 311.020 | |
2.8 | 23,66 | 346.619 | |
3 | 25,26 | 370.059 | |
3.2 | 26,85 | 393.353 | |
D75.6 | 1.5 | 16,45 | 240.993 |
1.8 | 19,66 | 288.019 | |
2 | 21,78 | 319.077 | |
2.3 | 24,95 | 365.518 | |
2.5 | 27,04 | 396.136 | |
2.8 | 30,16 | 441.844 | |
3 | 32,23 | 472.170 | |
3.2 | 34,28 | 502.202 | |
D88.3 | 1.5 | 19,27 | 282.306 |
1.8 | 23,04 | 337.536 | |
2 | 25,54 | 374.161 | |
2.3 | 29,27 | 428.806 | |
2.5 | 31,74 | 464.991 | |
2.8 | 35,42 | 518.903 | |
3 | 37,87 | 554.796 | |
3.2 | 40,3 | 590.395 | |
D108.0 | 1.8 | 28,29 | 414.449 |
2 | 31,37 | 459.571 | |
2.3 | 35,97 | 526.961 | |
2.5 | 39,03 | 571.790 | |
2.8 | 43,59 | 638.594 | |
3 | 46,61 | 682.837 | |
3.2 | 49,62 | 726.933 | |
D113.5 | 1.8 | 29,75 | 435.838 |
2 | 33 | 483.450 | |
2.3 | 37,84 | 554.356 | |
2.5 | 41,06 | 601.529 | |
2.8 | 45,86 | 671.849 | |
3 | 49,05 | 718.583 | |
3.2 | 52,23 | 765.170 | |
D126.8 | 1.8 | 33,29 | 487.699 |
2 | 36,93 | 541.025 | |
2.3 | 42,37 | 620.721 | |
2.5 | 45,98 | 673.607 | |
2.8 | 51,37 | 752.571 | |
3 | 54,96 | 805.164 | |
3.2 | 58,52 | 857.318 | |
D113.5 | 3.2 | 52,23 | 765.170 |
1 cây thép ống mạ kẽm nhúng nóng có giá từ 93.000 đồng đến 4.000.000 đồng:
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) | Giá thép ống MKNN (đồng/cây) |
D21.2 | 1.6 | 4,64 | 93.496 |
1.9 | 5,48 | 110.422 | |
2.1 | 5,94 | 119.691 | |
2.6 | 7,26 | 146.289 | |
D26.65 | 1.6 | 5,93 | 119.490 |
1.9 | 6,96 | 140.244 | |
2.1 | 7,7 | 155.155 | |
2.3 | 8,29 | 167.044 | |
2.6 | 9,36 | 188.604 | |
D33.5 | 1.6 | 7,56 | 152.334 |
1.9 | 8,89 | 179.134 | |
2.1 | 9,76 | 196.664 | |
2.3 | 10,72 | 216.008 | |
2.6 | 11,89 | 239.584 | |
3.2 | 14,4 | 290.160 | |
D42.2 | 1.6 | 9,62 | 193.843 |
1.9 | 11,34 | 228.501 | |
2.1 | 12,47 | 251.271 | |
2.3 | 13,56 | 273.234 | |
2.6 | 15,24 | 307.086 | |
2.9 | 16,87 | 339.931 | |
3.2 | 18,6 | 374.790 | |
D48.1 | 1.6 | 11,01 | 221.852 |
1.9 | 12,99 | 261.749 | |
2.1 | 14,3 | 288.145 | |
2.3 | 15,59 | 314.139 | |
2.5 | 16,98 | 342.147 | |
2.9 | 19,38 | 390.507 | |
3.2 | 21,42 | 431.613 | |
3.6 | 23,71 | 477.757 | |
1.9 | 16,31 | 328.647 | |
D59.9 | 2.1 | 17,97 | 362.096 |
2.3 | 19,61 | 395.142 | |
2.6 | 22,16 | 446.524 | |
2.9 | 24,48 | 493.272 | |
3.2 | 26,86 | 541.229 | |
3.6 | 30,18 | 608.127 | |
4 | 33,1 | 666.965 | |
D75.6 | 2.1 | 22,85 | 460.428 |
2.3 | 24,96 | 502.944 | |
2.5 | 27,04 | 544.856 | |
2.7 | 29,14 | 587.171 | |
2.9 | 31,37 | 632.106 | |
3.2 | 34,26 | 690.339 | |
3.6 | 38,58 | 777.387 | |
4 | 42,41 | 854.562 | |
4.2 | 44,4 | 894.660 | |
4.5 | 47,37 | 954.506 | |
D88.3 | 2.1 | 26,8 | 540.020 |
2.3 | 29,28 | 589.992 | |
2.5 | 31,74 | 639.561 | |
2.7 | 34,22 | 689.533 | |
2.9 | 36,83 | 742.125 | |
3.2 | 40,32 | 812.448 | |
3.6 | 50,22 | 1.011.933 | |
4 | 50,21 | 1.011.732 | |
4.2 | 52,29 | 1.053.644 | |
4.5 | 55,83 | 1.124.975 | |
D108.0 | 2.5 | 39,05 | 786.858 |
2.7 | 42,09 | 848.114 | |
2.9 | 45,12 | 909.168 | |
3 | 46,63 | 939.595 | |
3.2 | 49,65 | 1.000.448 | |
D113.5 | 2.5 | 41,06 | 827.359 |
2.7 | 44,29 | 892.444 | |
2.9 | 47,48 | 956.722 | |
3 | 49,07 | 988.761 | |
3.2 | 52,58 | 1.059.487 | |
3.6 | 58,5 | 1.178.775 | |
4 | 64,84 | 1.306.526 | |
4.2 | 67,94 | 1.368.991 | |
4.4 | 71,07 | 1.432.061 | |
4.5 | 72,62 | 1.463.293 | |
D141.3 | 4 | 80,46 | 1.621.269 |
4.8 | 96,54 | 1.945.281 | |
5.6 | 111,66 | 2.249.949 | |
6.6 | 130,62 | 2.631.993 | |
D168.3 | 4 | 96,24 | 1.939.236 |
4.8 | 115,62 | 2.329.743 | |
5.6 | 133,86 | 2.697.279 | |
6.4 | 152,16 | 3.066.024 | |
D219.1 | 4.8 | 151,56 | 3.053.934 |
5.2 | 163,32 | 3.290.898 | |
5.6 | 175,68 | 3.539.952 | |
6.4 | 199,86 | 4.027.179 |
Lưu ý: Bảng giá sắt thép ống các loại trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Để nhận báo giá sắt ống mới nhất, chính xác nhất, vui lòng liên hệ Tôn Thép Mạnh Tiến Phát để được hỗ trợ nhanh nhất.
Có nhiều nhà máy sản xuất thép ống uy tín trên thị trường hiện nay như:
Hòa Phát là một thương hiệu bắt đầu hoạt động từ năm 2000 với rất nhiều sản phẩm chủ lực về sắt thép xây dựng. Trong đó, sắt thép ống Hòa Phát rất đa dạng về chủng loại như thép ống đen, mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng. Là thương hiệu dẫn đầu trong ngành sắt thép, ống thép Hòa Phát có chất lượng vượt trội, giá cả phải chăng, được người dùng ưa chuộng.
Thương hiệu Hoa Sen chuyên cung cấp các loại sắt thép ống mạ kẽm với nhiều quy cách khác nhau. Quy trình sản xuất và máy móc hiện đại đã giúp ống thép Hoa Sen là một trong những sự lựa chọn tối ưu cho khách hàng. Giá sắt thép ống Hoa Sen xứng đáng với chất lượng mang lại, độ bền cao.
Nhà máy thép Đông Á ứng dụng những công nghệ, dây chuyền sản xuất mới đạt tiêu chuẩn quốc tế, vì thế mà chất lượng sắt thép ống Đông Á được đánh giá cao về chất lượng. Thép Đông Á chuyên về các sản phẩm thép ống đúc cứng cáp, chắc chắn, đa dạng kích thước, giá thép ống đúc phù hợp với túi tiền người sử dụng.
Ngoài những thương hiệu nổi bật trên thì còn có nhiều thương hiệu khác cũng không kém phần về chất lượng và độ đa dạng sản phẩm thép ống như:
Thép ống SeAH – Chất Lượng, Giá Tốt
Nếu bạn đang băn khoăn trong việc lựa chọn đại lý cung cấp thép ống uy tín, hãy tham khảo Tôn Thép Mạnh Tiến Phát. Chúng tôi là một trong những đại lý phân phối thép chất lượng hàng đầu Việt Nam hiện nay.
Những lý do bạn nên lựa chọn Tôn Thép Mạnh Tiến Phát:
Còn chần chừ gì mà không liên hệ ngay đến thép Mạnh Tiến Phát qua hotline để được tư vấn và báo giá thép ống mới nhất, chính xác nhất ngay hôm nay.
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
Sắt Thép Ống
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7
CÔNG TY TỔNG KHO TÔN THÉP MTP MIỀN NAM - TÔN THÉP MTP