121 Phan Văn Hớn
Bà Điểm, Hóc Môn
0933.991.222
Tư vấn miễn phí 24/7
16,000₫
Thép hộp 150x250 là loại thép hộp chữ nhật lớn, có kích thước ngang 150mm và cao 250mm. Sản phẩm được làm từ thép cán nóng, sau đó hàn tạo hình thành ống hộp theo tiêu chuẩn quốc tế. Nhờ tiết diện lớn và thành hộp dày, thép hộp 150x250 có độ cứng cao, chịu lực tốt và khó bị xoắn hay biến dạng. Đại lý Sắt Thép MTP cung ứng sắt hộp 150x250 chính hãng, vận chuyển toàn khu vực TPHCM, miền Nam.

Thép hộp 150x250 được xem là dòng hộp cỡ lớn, có tiết diện rộng và khả năng chịu lực vượt trội so với các kích thước phổ biến như 100x200 hay 120x240. Nhờ độ dày thành hộp thường dao động từ 3 - 12mm và thể tích tiết diện lớn, vật liệu này mang lại độ ổn định cao, phù hợp cho hạng mục yêu cầu tải trọng lớn.

Sắt hộp 150x250 với tiết diện lớn và độ cứng cao được ưu tiên cho những kết cấu trọng điểm. Các ứng dụng tiêu biểu gồm:

Bảng thành phần thép hộp 150x250
| Mác thép | C (%) | Si (%) | Mn (%) | P (%) | S (%) |
| SS400 | 0.17 - 0.20 | 0.30 - 0.50 | 0.30 - 0.60 | ≤ 0.050 | ≤ 0.050 |
| Q235 | 0.14 - 0.22 | 0.30 - 0.50 | 0.30 - 0.70 | ≤ 0.045 | ≤ 0.045 |
| A36 | 0.25 max | 0.40 max | 0.80 - 1.20 | ≤ 0.04 | ≤ 0.05 |
| S275 | 0.21 max | 0.30 max | 1.50 max | ≤ 0.035 | ≤ 0.035 |
| S355 | 0.22 max | 0.55 max | 1.60 max | ≤ 0.035 | ≤ 0.035 |
Bảng đặc tính cơ lý thép hộp 150x250
| Mác thép | Độ bền kéo (MPa) | Giới hạn chảy (MPa) | Độ giãn dài (%) |
| SS400 | 400 – 510 | 245 | 20 – 25 |
| Q235 | 370 – 500 | 235 | 20 – 23 |
| A36 | 400 – 550 | 250 | 20 – 25 |
| S275 | 460 – 560 | 275 | 20 – 24 |
| S355 | 510 – 620 | 355 | 18 – 22 |
| Quy cách (mm) | Chiều dài (m) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) |
| 150x250x2.8 | 6 | 2.8 | 103.78 |
| 150x250x3.0 | 6 | 3.0 | 111.05 |
| 150x250x3.8 | 6 | 3.8 | 139.97 |
| 150x250x4.0 | 6 | 4.0 | 147.15 |
| 150x250x4.8 | 6 | 4.8 | 175.70 |
| 150x250x5.0 | 6 | 5.0 | 182.80 |
| 150x250x5.8 | 6 | 5.8 | 210.98 |
| 150x250x6.0 | 6 | 6.0 | 217.98 |
| 150x250x6.8 | 6 | 6.8 | 245.80 |
| 150x250x7.0 | 6 | 7.0 | 252.71 |
| 150x250x7.8 | 6 | 7.8 | 280.16 |
| 150x250x8.0 | 6 | 8.0 | 286.98 |
| 150x250x8.8 | 6 | 8.8 | 314.06 |
| 150x250x9.0 | 6 | 9.0 | 320.79 |
| 150x250x9.8 | 6 | 9.8 | 347.51 |
| 150x250x10.0 | 6 | 10.0 | 354.14 |
| 150x250x10.8 | 6 | 10.8 | 380.50 |
| 150x250x11.0 | 6 | 11.0 | 387.04 |
| 150x250x11.8 | 6 | 11.8 | 413.02 |
| 150x250x12.0 | 6 | 12.0 | 419.48 |
Hướng dẫn đọc bảng barem:
Ví dụ: thép hộp 150x250x6.0, chiều dài 6m, trọng lượng 217.98 kg/cây. Quý khách dựa vào số liệu này để tính toán khối lượng thép cần cho công trình, đảm bảo chính xác về chi phí và vật liệu.
Giá thép hộp 150x250 được Tôn Thép MTP cập nhật liên tục theo thị trường. Mức giá phụ thuộc vào bề mặt (đen, mạ kẽm, nhúng kẽm nóng), độ dày và thương hiệu sản xuất.
| Thương hiệu | Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Thành tiền (VNĐ/cây) |
| Nguyễn Minh | 150x250x3.0 | 111.05 | 16.000 | 1.776.800 |
| Nguyễn Minh | 150x250x4.0 | 147.15 | 16.000 | 2.354.400 |
| Ống Thép 190 | 150x250x5.0 | 182.80 | 16.500 | 3.016.200 |
| Ống Thép 190 | 150x250x6.0 | 217.98 | 17.000 | 3.705.660 |
| Nhập khẩu Trung Quốc | 150x250x8.0 | 286.98 | 18.000 | 5.165.640 |
| Nhập khẩu Trung Quốc | 150x250x10.0 | 354.14 | 18.500 | 6.550.590 |
| Thương hiệu | Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Thành tiền (VNĐ/cây) |
| Nguyễn Minh | 150x250x3.0 | 111.05 | 17.000 | 1.888.850 |
| Nguyễn Minh | 150x250x4.0 | 147.15 | 17.500 | 2.575.125 |
| Ống Thép 190 | 150x250x5.0 | 182.80 | 18.000 | 3.290.400 |
| Ống Thép 190 | 150x250x6.0 | 217.98 | 18.500 | 4.032.330 |
| Nhập khẩu Trung Quốc | 150x250x8.0 | 286.98 | 19.000 | 5.452.620 |
| Nhập khẩu Trung Quốc | 150x250x10.0 | 354.14 | 19.500 | 6.900.730 |
| Thương hiệu | Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Thành tiền (VNĐ/cây) |
| Nguyễn Minh | 150x250x3.0 | 111.05 | 18.500 | 2.053.425 |
| Nguyễn Minh | 150x250x4.0 | 147.15 | 19.000 | 2.796.850 |
| Ống Thép 190 | 150x250x5.0 | 182.80 | 19.500 | 3.564.600 |
| Ống Thép 190 | 150x250x6.0 | 217.98 | 20.000 | 4.359.600 |
| Nhập khẩu Trung Quốc | 150x250x8.0 | 286.98 | 20.500 | 5.879.490 |
| Nhập khẩu Trung Quốc | 150x250x10.0 | 354.14 | 21.000 | 7.437.000 |
Giá có thể thay đổi tùy thời điểm, vui lòng liên hệ hotline để nhận báo giá chính xác.
Thép hộp 150x250 được nhiều chủ thầu và kỹ sư lựa chọn nhờ tiết diện lớn, chịu tải tốt, bền bỉ trong nhiều điều kiện công trình. Tùy vào nhu cầu sử dụng và môi trường thi công, quý khách có thể chọn thép hộp đen, mạ kẽm hoặc nhúng kẽm nóng.
Thép hộp đen 150x250
Loại này phổ biến trong kết cấu nhà xưởng, khung mái, dầm chịu lực. Bề mặt đen nguyên bản, chưa mạ, đảm bảo độ cứng cao và trọng lượng tiêu chuẩn. Thép hộp đen thích hợp cho các hạng mục trong nhà hoặc nơi ít tiếp xúc với môi trường ẩm ướt.

Thép hộp mạ kẽm 150x250
Thép được phủ lớp kẽm chống gỉ trên bề mặt, giúp sản phẩm bền ngoài trời, hạn chế ăn mòn. Loại này thường dùng cho khung nhà tiền chế, mái tôn, hàng rào hoặc các kết cấu chịu tác động của thời tiết. So với thép hộp đen cùng kích thước, giá nhỉnh hơn một chút nhưng tuổi thọ dài hơn.
Thép hộp nhúng kẽm nóng 150x250
Đây là lựa chọn cao cấp, bề mặt nhúng kẽm nóng giúp thép chịu được môi trường khắc nghiệt, kể cả công trình ven biển hay công nghiệp nặng. Loại này có tuổi thọ cao, khả năng chống ăn mòn vượt trội và thích hợp cho các hạng mục đòi hỏi độ bền tối đa, như dầm chính, cầu đường hay khung nhà thép cao tầng.
Để đảm bảo công trình chắc chắn và tiết kiệm chi phí, quý khách nên lựa chọn thép hộp 150x250 chính hãng, rõ nguồn gốc, đáp ứng đúng tiêu chuẩn kỹ thuật.

Để đảm bảo công trình chắc chắn và hiệu quả, việc chọn mua thép hộp 150x250 tại nhà cung cấp uy tín là rất quan trọng. Tôn Thép MTP cam kết cung cấp sản phẩm chính hãng, chất lượng ổn định và dịch vụ toàn diện, giúp quý khách yên tâm từ khâu chọn vật liệu đến thi công. Dưới đây là những ưu điểm nổi bật khi quý khách lựa chọn Tôn Thép MTP:
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.