121 Phan Văn Hớn
Bà Điểm, Hóc Môn
0933.991.222
Tư vấn miễn phí 24/7
Tôn xốp 2 mặt:
Tôn xốp hai mặt (tôn + xốp + tôn) hay còn gọi là tôn panel tôn xốp, là loại tôn cách nhiệt có cấu tạo gồm 3 lớp: 2 lớp tôn bề mặt và 1 lớp xốp cách nhiệt ở giữa.
Cấu tạo tôn xốp 2 mặt gồm 3 lớp: lớp tôn bề mặt + lớp xốp (PU, EPS, bông khoáng) + tôn bề mặt):
Lớp tôn bề mặt:
Lớp xốp cách nhiệt:
Lớp tôn mặt dưới:
Ưu điểm vượt trội của tôn xốp 2 mặt:
Dựa trên vật liệu làm lõi cách nhiệt, tôn cách nhiệt 2 mặt được chia thành nhiều loại, trong đó phổ biến và được ưa chuộng nhất là tôn PU, tôn EPS và tôn bông khoáng.
1. Tôn xốp 2 mặt (tôn + PU + tôn)
Cấu tạo: 2 lớp tôn bề mặt + lõi PU.
Ưu điểm:
Nhược điểm: Giá thành cao nhất trong 3 loại.
Ứng dụng:
2. Tôn xốp 2 mặt EPS (Expanded Polystyrene)
Cấu tạo: 2 lớp tôn bề mặt + lõi EPS.
Ưu điểm:
Nhược điểm: Khả năng cách nhiệt kém hơn tôn PU. Độ bền và khả năng chống cháy kém hơn.
Ứng dụng:
3. Tôn xốp 2 mặt bông khoáng (Rockwool)
Cấu tạo: 2 lớp tôn bề mặt + lõi bông khoáng.
Ưu điểm:
Nhược điểm: Giá thành cao. Trọng lượng nặng hơn tôn PU và EPS.
Ứng dụng:
Bảng so sánh:
Đặc điểm | Tôn PU | Tôn EPS | Tôn bông khoáng |
---|---|---|---|
Khả năng cách nhiệt | Tốt nhất | Tốt | Tốt |
Cách âm | Tốt | Trung bình | Tốt |
Chống cháy | Tốt | Trung bình | Tốt nhất |
Độ bền | Cao | Trung bình | Cao |
Trọng lượng | Nhẹ | Nhẹ | Nặng hơn |
Giá thành | Cao nhất | Thấp hơn | Cao |
Giá tôn xốp 2 mặt tại đại lý tôn thép MTP hiện nay dao động trung bình từ 49.000 – 79.000 VNĐ/ tấm. Liên hệ trực tiếp để được báo giá tốt nhất.
Độ dày thực tế
(dem) |
Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (khổ 1,07m) |
Tôn xốp 2 mặt Hoa Sen | ||
3 dem 0 | 2.42 | 49.000 đ |
3 dem 5 | 2.89 | 56.000 đ |
4 dem 0 | 3.55 | 61.000 đ |
4 dem 5 | 4.00 | 69.000 đ |
5 dem 0 | 4.40 | 79.000 đ |
Tôn xốp 2 mặt Việt Nhật (không màu) | ||
3 dem 0 | 2.60 | 39.000 đ |
3 dem 5 | 3.00 | 42.000 đ |
4 dem 0 | 3.35 | 48.000 đ |
4 dem 5 | 4.00 | 54.000 đ |
5 dem 0 | 4.45 | 63.000 đ |
Tôn xốp 2 mặt Việt Nhật (xanh, đỏ, vàng…) | ||
3 dem 0 | 2.50 | 33.000 đ |
3 dem 5 | 3.00 | 46.000 đ |
4 dem 0 | 3.40 | 53.000 đ |
4 dem 5 | 3.90 | 60.000 đ |
5 dem 0 | 4.45 | 68.000 đ |
* Lưu ý: Báo giá tôn xốp 2 mặt cách nhiệt các nhà máy Hoa Sen, Việt Nhật trên đây chỉ mang tính chất tham khảo, có sự biến động phụ thuộc vào thị trường.
Tham khảo bảng báo giá tôn xốp mới nhất hôm nay 02/2025
Cả tôn xốp cách nhiệt 1 mặt và 2 mặt đều là những lựa chọn phổ biến cho các công trình xây dựng, đặc biệt là lợp mái. Tuy nhiên, mỗi loại có những ưu nhược điểm riêng, phù hợp với những nhu cầu sử dụng khác nhau. Để đưa ra quyết định lựa chọn tốt nhất, hãy cùng so sánh chi tiết hai loại tôn này:
Ưu nhược điểm:
Đặc điểm | Tôn xốp 1 mặt | Tôn xốp 2 mặt |
---|---|---|
Khả năng cách nhiệt | Tốt | Rất tốt |
Cách âm | Tốt | Rất tốt |
Độ bền | Trung bình | Cao |
Chịu lực | Trung bình | Cao |
Chống cháy | Tùy thuộc vào loại xốp | Tùy thuộc vào loại xốp |
Trọng lượng | Nhẹ hơn | Nặng hơn |
Giá thành | Rẻ hơn | Cao hơn |
Tính thẩm mỹ | Đẹp, có thể có hoa văn trên lớp giấy bạc | Đẹp, hiện đại |
Loại nào tốt hơn?
Tùy thuộc vào nhu cầu và điều kiện cụ thể mà bạn có thể lựa chọn loại tôn phù hợp:
Lưu ý:
Nếu quý khách hàng có nhu cầu mua tôn xốp 2 mặt chính hãng, mức giá ưu đãi nhất có thể liên hệ ngay tới Tôn Thép MTP. Chúng tôi cam kết báo giá mới nhất, rẻ nhất, chính hãng nhà máy Đông Á, Nam Kim, Hoa Sen… giúp khách hàng tìm được vật liệu phù hợp nhất.
Tôn Lợp
Tôn Lợp
Tôn Lợp
Tôn Lợp
Tôn Lợp
Tôn Lợp
1 đánh giá cho Tôn Xốp 2 Mặt (Tôn + xốp + tôn)
Chưa có đánh giá nào.