Sắt thép ống hiện đang chiếm thị phần khá lớn trên thị trường khi có nhiều dự án, công trình đều có nhu cầu sử dụng sắt ống với nhiều mục đích khác nhau. Tiêu chuẩn sản xuất sắt thép ống cũng được ứng dụng từ nhiều quốc gia, kích thước, quy cách sắt thép ống phong phú để người dùng lựa chọn.
Tôn Thép Mạnh Tiến Phát là một trong những đại lý phân phối sắt thép ống chính hãng, chất lượng tại Miền Nam. Sẵn sàng cung cấp mọi thông tin liên quan đến thông số kỹ thuật, quy cách sắt thép ống cho khách hàng để tham khảo và lựa chọn loại ống thép phù hợp. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào về quy cách thép ống, vui lòng liên hệ Tôn Thép Mạnh Tiến Phát qua hotline 0936.600.600 – 0902.505.234 –0932.055.123 – 0917.63.63.67 –0909.077.234 – 0917.02.03.03 –0937.200.999 – 0902.000.666 –0944.939.990 để được hỗ trợ sớm nhất.
Các thông số kỹ thuật liên quan đến quy cách sắt thép ống cần biết
Hiện nay, sắt thép ống được sản xuất hàng loạt, quy cách sắt thép ống cũng rất đa dạng theo các tiêu chuẩn khác nhau. Bạn cần nắm rõ ý nghĩa của các thông số kỹ thuật được đề cập trong bảng quy cách sắt ống, việc này sẽ giúp tra cứu barem sắt thép ống một cách dễ dàng và nhanh chóng hơn. Dưới đây là một vài thông số thường gặp trong quy cách sắt thép ống.
Chiều dài ống thép
Chiều dài ống thép là độ dài cây thép khi đóng gói và xuất hàng. Sắt thép ống thường có chiều dài 6m hoặc 12m tùy loại. Nhưng độ dài 6m là thông dụng, đối với một số loại thép ống mạ kẽm thì chiều dài ống thép theo quy cách sắt thép ống có thể là 12m. Việc quy định chiều dài ống thép như vậy đã được tính toán, giúp cho việc lắp đặt, thi công và bảo quản trở nên dễ dàng và thuận tiện hơn. Nhà máy cũng sẽ hỗ trợ cắt thép theo độ dài mong muốn để phù hợp nhất với yêu cầu công trình.
Đường kính danh nghĩa của ống thép
Đường kính danh nghĩa ống thép trong quy cách sắt thép ống được hiểu nôm na là đường kính ống thép. Bao gồm đường kính trong và đường kính ngoài. Mỗi loại có một ký hiệu khác nhau và cụ thể hơn bên dưới:
Đường kính trong danh nghĩa – DN
Đường kính trong danh nghĩa có tên tiếng Anh là Diametre Nominal, viết tắt DN, là tiêu chuẩn kích thước ống của Châu Âu. Thông số này trong bảng quy cách sắt thép ống biểu thị kích thước đường kính trong, có đơn vị đo là inch hoặc mm. Kích thước đường kính trong danh nghĩa phụ thuộc và quy trình sản xuất từng thương hiệu, có thể sẽ không chính xác trong một số trường hợp.
Đường kính ngoài danh nghĩa – NPS (Phi)
Đường kính danh nghĩa ngoài ký hiệu là NPS hay còn gọi là Phi là ký hiệu kích thước ống tiêu chuẩn của Bắc Mỹ. Ký hiệu này được áp dụng cho kích thước chuẩn của ống ở nhiệt độ và áp suất cao hay nhiệt độ và áp suất thấp. Đơn vị tính của đường kính danh nghĩa trong là inch hoặc mm, những đơn vị mm thông dụng và quen thuộc hơn với người sử dụng.
Độ dày thành ống – SCH
Đây là thông số thể hiện độ dày ống thép, giúp bạn xác định được thép ống dày hay mỏng. Tiêu chuẩn độ dày thành ống thép có nhiều loại như SCH5, SCH20, SCH30, SCH40, XS, XXS,…Độ dày thành ống càng cao thì thép ống càng dày. Tùy theo từng tiêu chuẩn khác nhau mà độ dày thành ống cũng được quy định khác nhau.
Bảng tra trọng lượng, quy cách sắt thép ống theo một số tiêu chuẩn
Bảng tra trong lượng, quy cách sắt thép ống là một thông số quan trọng để khách hàng tìm lựa chọn và tìm mua để phù hợp với yêu cầu kỹ thuật hoặc sản phẩm cần thi công. Biết được nhu cầu này, Tôn Thép Mạnh Tiến Phát xin gửi đến quý khách hàng bảng tra trọng lượng, quy cách sắt ống thép của một vài tiêu chuẩn sản xuất phổ biến để khách hàng tham khảo.
Barem quy cách sắt thép ống theo tiêu chuẩn JIS G 3452: 2014, JISG 3444:2015, TCVN 3783:1983
Dưới đây là bảng kích thước, trọng lượng, độ dày thép ống theo tiêu chuẩn JIS G 3452: 2014, JISG 3444:2015, TCVN 3783:1983 với đường kính ngoài từ phi 12.7 – phi 127.0 độ dày từ 0.7mm – 6mm.
Kích thước, trọng lượng, độ dày ống thép tròn đen và mạ kẽm phi 12.7 – phi 127.0 độ dày từ 0.7mm – 2.3mm
Kích thước, trọng lượng, độ dày ống sắt tròn đen và mạ kẽm phi 12.7 – phi 127.0 độ dày từ 2.5mm – 6.0mm
Barem quy cách thép ống tròn đen siêu dày theo tiêu chuẩn ASTM A53 – 18
Dưới đây là bảng quy cách, độ dày, trọng lượng sắt ống đen siêu dày theo tiêu chuẩn ASTM A53 – 18 với đường kính ngoài từ phi 73.5 – phi 219.3 độ dày từ 2.5mm – 8.18mm.
Kích thước, trọng lượng của thép ống tròn đen siêu dày từ 2.5mm – 5.16mm
Kích thước, trọng lượng của sắt ống tròn đen siêu dày từ 5.56mm – 8.18mm
Trọng lượng, kích thước, độ dày & thử áp lực ống thép tròn đen và ống thép mạ kẽm tiêu chuẩn ASTM A53
Trên đây là toàn bộ thông tin về trọng lượng,quy cách sắt thép ống của sắt thép ống các loại theo một số tiêu chuẩn phổ biến. Hy vọng sẽ giúp khách hàng trong việc tìm kiếm thông tin liên quan đến thông số kỹ thuật sắt ống hiện nay. Nếu còn thắc mắc hoặc câu hỏi liên quan nào về quy cách sắt thép ống, khách hàng có thể liên hệ đến Tôn Thép Mạnh Tiến Phát qua hotline 0936.600.600 – 0902.505.234 –0932.055.123 – 0917.63.63.67 –0909.077.234 – 0917.02.03.03 –0937.200.999 – 0902.000.666 –0944.939.990 để được giải đáp, tư vấn và nhận báo giá sắt thép ống mới nhất nếu có nhu cầu.
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7
CÔNG TY TỔNG KHO TÔN THÉP MTP MIỀN NAM - TÔN THÉP MTP