121 Phan Văn Hớn
Bà Điểm, Hóc Môn
0933.991.222
Tư vấn miễn phí 24/7
Bảng giá sắt thép hình V mới nhất hiện nay được Tôn Thép MTP trân trọng gửi đến quý khách hàng có nhu cầu sử dụng thép V cho các công trình của mình. Sắt thép hình nói chung và thép V nói riêng là vật liệu thiết yếu không thể thiếu trong các công trình xây dựng hiện nay. Sắt thép hình V có kết cấu bền chắc, tạo sự ổn định cho công trình nên được các chủ thầu ứng dụng ngày càng nhiều.
Tôn Thép MTP là đại lý cấp 1 phân phối sắt thép hình V chính hãng các nhà máy như An Khánh, Nhà Bè, Việt Nhật… Báo giá rẻ #1 thị trường, thấp hơn 5% tạo điều kiện cho khách hàng sở hữu được vật liệu chất lượng với mức giá thép V ưu đãi nhất. Chúng tôi vận chuyển hàng nhanh các tỉnh thành khu vực miền Nam và TPHCM ngay trong ngày.
Thép V
Thép V
Thép V
Thép V
Thép V
Thép V
Thép V
Thép hình V đa dạng quy cách được Mạnh Tiến Phát tổng hợp và gửi báo giá đầy đủ đến khách hàng tham khảo. Các loại thép hình V đen, mạ kẽm chất lượng đến từ các nhà máy uy tín như An Khánh, Á Châu, Posco cũng được cung cấp tại Tôn Thép MTP.
Nhà máy tôn thép Mạnh Tiến Phát xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá sắt thép V mới nhất hiện nay 02/11/2024 để quý khách tham khảo. Báo giá thép V đen, mạ kẽm của các nhà máy Miền Nam, Vinaone, Á Châu, An Khánh, Đại Việt và nhập khẩu từ các nước Hàn Quốc, Trung Quốc, Thái Lan, vv. Hàng chính hãng nhà máy, đa dạng chủng loại, quy cách, đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng.
Xin lưu ý: báo giá sắt thép V này chỉ mang tính chất tham khảo, vì đơn giá thép hình V thay đổi theo thị trường, phụ thuộc vào thời điểm mua, số lượng đặt và vị trí công trình. Do đó để có báo giá thép hình V chính xác nhất theo quy cách của mình, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi.
Tôn Thép MTP cung cấp báo giá sắt V cạnh tranh tốt nhất từ đại lý, hỗ trợ giao hàng giúp khách hàng tiết kiệm được tối đa chi phí, phủ hợp với yêu cầu công trình.
Bảng báo giá sắt V đen mới nhất hôm nay cập nhật từ nhà máy tôn thép Mạnh Tiến Phát, đơn giá 1 cây thép V giao động từ 78.000 đ/cây đến 5 triệu đ/cây 6m, đơn giá 1 kg thép hình V giao động từ 18.000 đ/kg đến 22.000 đ/kg tùy thuộc vào xuất xứ, độ dày, số lượng mua và vị trí công trình. Báo giá thép V theo quy cách sau:
Quy cách | Độ dày | Trọng lượng | Giá thành |
(ly) | (kg/cây) | Đ/cây | |
Thép hình V25x25 | 2.00 | 5.00 | 78,000 |
2.50 | 5.40 | 84,240 | |
3.50 | 7.20 | 112,320 | |
Thép hình V30x30 | 2.00 | 5.50 | 85,800 |
2.50 | 6.30 | 98,280 | |
2.80 | 7.30 | 113,880 | |
3.00 | 8.10 | 126,360 | |
3.50 | 8.40 | 131,040 | |
Thép hình V40x40 | 2.00 | 7.50 | 117,000 |
2.50 | 8.50 | 132,600 | |
2.80 | 9.50 | 148,200 | |
3.00 | 11.00 | 171,600 | |
3.30 | 11.50 | 179,400 | |
3.50 | 12.50 | 195,000 | |
4.00 | 14.00 | 218,400 | |
Thép hình V50x50 | 2.00 | 12.00 | 187,200 |
2.50 | 12.50 | 195,000 | |
3.00 | 13.00 | 202,800 | |
3.50 | 15.00 | 234,000 | |
3.80 | 16.00 | 249,600 | |
4.00 | 17.00 | 265,200 | |
4.30 | 17.50 | 273,000 | |
4.50 | 20.00 | 312,000 | |
5.00 | 22.00 | 343,200 | |
Thép hình V63x63 | 5.00 | 27.50 | 429,000 |
6.00 | 32.50 | 507,000 | |
Thép hình V70x70 | 5.00 | 31.00 | 483,600 |
6.00 | 36.00 | 561,600 | |
7.00 | 42.00 | 655,200 | |
7.50 | 44.00 | 686,400 | |
8.00 | 46.00 | 717,600 | |
Thép hình V75x75 | 5.00 | 33.00 | 514,800 |
6.00 | 39.00 | 608,400 | |
7.00 | 45.50 | 709,800 | |
8.00 | 52.00 | 811,200 | |
Thép hình V80x80 | 6.00 | 42.00 | 684,600 |
7.00 | 48.00 | 782,400 | |
8.00 | 55.00 | 896,500 | |
Thép hình V90x90 | 7.00 | 55.50 | 904,650 |
8.00 | 61.00 | 994,300 | |
9.00 | 67.00 | 1,092,100 | |
Thép hình V100x100 | 7.00 | 62.00 | 1,010,600 |
8.00 | 66.00 | 1,075,800 | |
10.00 | 86.00 | 1,401,800 | |
Thép hình V120x120 | 10.00 | 105.00 | 1,711,500 |
12.00 | 126.00 | 2,053,800 | |
Thép hình V130x130 | 10.00 | 108.80 | 1,773,440 |
12.00 | 140.40 | 2,588,520 | |
13.00 | 156.00 | 2,542,800 | |
Thép hình V150x150 | 10.00 | 138.00 | 2,249,400 |
12.00 | 163.80 | 2,855,100 | |
14.00 | 177.00 | 3,292,600 | |
15.00 | 202.00 | 4,141,000 |
Bảng báo giá sắt V mạ kẽm mới nhất hôm nay cập nhật từ nhà máy tôn thép Mạnh Tiến Phát, đơn giá 1 cây thép V mạ kẽm giao động từ 96.000 đ/cây đến 5 triệu đ/cây 6m, đơn giá 1 kg thép hình V giao động từ 19.000 đ/kg đến 23.000 đ/kg tùy thuộc vào xuất xứ, độ dày, số lượng mua và vị trí công trình. Báo giá thép V mạ kẽm theo quy cách sau:
Quy cách | Độ dày | Trọng lượng | Giá thành |
(ly) | Kg/cây | Đ/cây | |
Thép hình V25x25 | 2.00 | 5.00 | 96,000 |
2.50 | 5.40 | 103,840 | |
3.50 | 7.20 | 139,120 | |
Thép hình V30x30 | 2.00 | 5.50 | 105,800 |
2.50 | 6.30 | 121,480 | |
2.80 | 7.30 | 141,080 | |
3.00 | 8.10 | 156,760 | |
3.50 | 8.40 | 162,640 | |
Thép hình V40x40 | 2.00 | 7.50 | 145,000 |
2.50 | 8.50 | 164,600 | |
2.80 | 9.50 | 184,200 | |
3.00 | 11.00 | 213,600 | |
3.30 | 11.50 | 223,400 | |
3.50 | 12.50 | 243,000 | |
4.00 | 14.00 | 272,400 | |
Thép hình V50x50 | 2.00 | 12.00 | 233,200 |
2.50 | 12.50 | 243,000 | |
3.00 | 13.00 | 256,800 | |
3.50 | 15.00 | 292,000 | |
3.80 | 16.00 | 311,600 | |
4.00 | 17.00 | 331,200 | |
4.30 | 17.50 | 341,000 | |
4.50 | 20.00 | 390,000 | |
5.00 | 22.00 | 429,200 | |
Thép hình V63x63 | 5.00 | 27.50 | 537,000 |
6.00 | 32.50 | 635,000 | |
Thép hình V70x70 | 5.00 | 31.00 | 605,600 |
6.00 | 36.00 | 703,600 | |
7.00 | 42.00 | 821,200 | |
7.50 | 44.00 | 860,400 | |
8.00 | 46.00 | 899,600 | |
Thép hình V75x75 | 5.00 | 33.00 | 644,800 |
6.00 | 39.00 | 762,400 | |
7.00 | 45.50 | 889,800 | |
8.00 | 52.00 | 913,000 | |
Thép hình V80x80 | 6.00 | 42.00 | 850,600 |
7.00 | 48.00 | 972,400 | |
8.00 | 55.00 | 1,116,500 | |
Thép hình V90x90 | 7.00 | 55.50 | 1,126,650 |
8.00 | 61.00 | 1,238,300 | |
9.00 | 67.00 | 1,360,100 | |
Thép hình V100x100 | 7.00 | 62.00 | 1,258,600 |
8.00 | 66.00 | 1,339,800 | |
10.00 | 86.00 | 1,745,800 | |
Thép hình V120x120 | 10.00 | 105.00 | 2,131,500 |
12.00 | 126.00 | 2,557,800 | |
Thép hình V130x130 | 10.00 | 108.80 | 2,208,640 |
12.00 | 140.40 | 2,850,120 | |
13.00 | 156.00 | 3,166,800 | |
Thép hình V150x150 | 10.00 | 138.00 | 2,801,400 |
12.00 | 163.80 | 3,325,140 | |
14.00 | 177.00 | 3,593,100 | |
15.00 | 202.00 | 4,100,600 |
* Lưu ý: Giá sắt thép hình V trên đây tại Tôn Thép MTP chỉ mang tính chất tham khảo. Giá thép V mua có thể chênh lệch từ 5 – 10% so với giá niêm yết, khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận được báo giá sắt V chính xác, sớm nhất ngay hôm nay.
Tôn Thép MTP cam kết cung cấp bảng giá CHÍNH HÃNG + MỚI NHẤT + KHÔNG TRUNG GIAN từ nhà máy. Gọi ngay tổng đài tư vấn: 0902.774.111 - 0789.373.666 - 0933.991.222 - 0932.181.345 - 0932.337.337- 0917.02.03.03- 0909.601.456 để có giá chính xác nhất
BÁO GIÁ THÉP HÌNH V CÁC NHÀ MÁY ĐƯỢC SỬ DỤNG NHIỀU NHẤT ? Tìm hiểu chi tiết về các thương hiệu thép hình được ưa chuộng trên thị trường hiện nay !!!
Thép V
Thép V
Thép V
Thép V
Thép V
Thép V
Thép V
Thép V
Thép V hay còn có tên gọi khác là thép V, thép chữ V, sắt thép hình V, hình dạng bên ngoài có nhiều đặc điểm tương đồng với chữ V hoa trong bảng chữ cái. Sắt thép hình V là loại thép hình được sản xuất với kích thước, chiều dài đa dạng, được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Hiện nay, thị trường có nhiều loại thép V, trong đó phổ biến nhất có 3 loại: thép V đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng.
Mức giá sắt V trên thị trường phụ thuộc phần lớn vào kích thước, chủng loại thép (là thép đen, mạ kẽm hay mạ kẽm nóng, thương hiệu (nhà máy trong nước hay thép nhập khẩu). Ngoài ra còn tùy thuộc vào giá thép V nguyên liệu, nhu cầu xây dựng, chính sách của các đại lý…
Dựa vào đặc điểm cấu tạo, chủng loại, người ta có rất nhiều cách để tiến hành phân loại thép V. Tại xưởng sản xuất, thép V thường bao gồm 3 loại chính sau đây:
Sắt thép hình V được cấu tạo thành nhờ hợp chất của Fe và Ca, ngoài ra còn một số chất khác như S, Mn, Si, Cr, Cu… với hàm lượng nhỏ hơn. Trong đó, hàm lượng nguyên tố C ở sắt V khá cao, độ cứng, độ bền của sản phẩm được đảm bảo dài lâu nhất.
Hiện nay, sắt thép hình V được ứng dụng rộng rãi ở nhiều công trình xây dựng khác nhau có quy mô từ lớn đến nhỏ. Để có được sự tin cậy này, sắt V sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật:
Sắt thép hình V có độ bền cao, không bị hóa chất ăn mòn nên được ứng dụng rộng rãi ở nhiều công trình trong thực tế. Trong đó 2 lĩnh vực phổ biến nhất là công nghiệp xây dựng, đóng tàu thuyền. Do tàu thuyền hoạt động liên tục trên biển nên cần sử dụng vật liệu có khả năng chống ăn mòn.
Hiện nay, sắt thép V còn được ứng dụng đa dạng trong các công trình dân dụng, gắn liền với đời sống như mái che, hàng rào, khung sườn xe, thanh trượt, trụ điện cao thế… Ngoài ra còn ứng dụng hiệu quả trong làm lan can cầu thang, ban công, sản xuất đồ nội thất, nhà thép tiền chế… Ngành công nghiệp chế tạo máy móc cơ khí.
Chúng tôi cung cấp sản phẩm sắt thép hình chính hãng + giá gốc đại lý tốt nhất + luôn có hàng sẵn + giao hàng nhanh chóng đến tận công trình. Gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
Tại nhà máy, sắt thép V được sản xuất trên dây chuyền công nghệ nghiêm ngặt, được kiểm định chất lượng chặt chẽ từ đầu vào đến đầu ra. Các sản phẩm thép V có kích thước, độ dày tương đồng, chất lượng đồng đều theo tiêu chuẩn riêng của nhà máy.
Ngoài một số nhà máy tại Việt Nam, nguồn sắt V ở nước ta chủ yếu nhập khẩu từ các quốc gia hàng đầu như Nga, Nhật, Trung Quốc, Hàn Quốc… Do đó tiêu chuẩn sắt thép V phải đáp ứng được các tiêu chuẩn chất lượng khắt khe, cụ thể bao gồm:
Tham khảo quy cách bảng tra trọng lượng thép hình V mới nhất, chi tiết nhất tại đây: https://satthepxaydung.net/bang-tra-trong-luong-thep-hinh-v-moi-nhat/
Tiêu chuẩn
mác thép |
ĐẶC TÍNH CƠ LÝ SẮT THÉP HÌNH V | |||
Temp
(oC) |
YS
(Mpa) |
TS
(Mpa) |
EL
(%) |
|
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
S235JR | ≥235 | 360-510 | 26 | |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.B | 0 | ≥235 | 400-520 | 22 |
Tham khảo thông tin giá cả các loại thép hình hiện nay
Chúng tôi cung cấp sản phẩm sắt thép hình chính hãng + giá gốc đại lý tốt nhất + luôn có hàng sẵn + giao hàng nhanh chóng đến tận công trình. Gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
Để dễ dàng lắp đặt, ứng dụng nhiều công trình khác nhau, sắt thép V được sản xuất với nhiều kiểu dáng, độ dày và tính năng riêng biệt. Dựa vào yêu cầu xây dựng của công trình để lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất, tiết kiệm tối đa chi phí xây dựng.
Các sản phẩm sắt thép hình V inox luôn được người tiêu dùng đánh giá cao nhờ đặc tính nổi trội, tuổi thọ bền bỉ lâu dài với công trình nó mang lại. Thép chống ăn mòn hiệu quả, dễ gia công, tạo hình, bề mặt bên ngoài sáng bóng, dễ dàng thực hiện quá trình vệ sinh. Quy cách thép V inox:
Thép V inox thường được ứng dụng phổ biến trong thi công nhà xưởng, cầu đường, thi công thiết kế nhà tiền chế, xưởng chế tạo máy móc cơ khí, chế tạo máy, xây dựng nhà xưởng, nhà ở dân dụng.
Để nâng cấp độ bền của thép, sản phẩm sắt thép hình V mạ kẽm ra đời với lớp mạ bề mặt bền chắc, đảm bảo độ an toàn tối ưu nhất. Quy trình sản xuất sắt thép V mạ kẽm bao gồm các công đoạn sau:
Xử lý nguyên liệu quặng thép → Nung tạo dòng thép nóng chảy → Đúc nhiên liệu → Cán tạo hình → Mạ kẽm nhúng nóng bên ngoài bề mặt.
Từng công đoạn sản xuất đều được kiểm soát rõ ràng, đảm bảo chất lượng thành phẩm, thông số chi tiết nhất. Một số ưu điểm vượt trội nhất của sắt V mạ kẽm:
Thép V có lỗ (sắt thép hình V có lỗ đa năng) với thiết kế nhiều lỗ tròn rỗng trên bề mặt thép nhằm dễ dàng lắp ráp được với nhau, tạo thành kệ sách, tủ đựng hồ sơ, kệ chứa hàng hóa… Các lỗ được đúc với kích thước đồng đều, phân bố rộng khắp toàn bộ thanh thép.
Kích thước tiêu chuẩn của thanh thép V có lỗ:
Sắt thép V có lỗ được sản xuất từ chất liệu thép tấm, cán băng qua nhiều công đoạn phức tạp tại nhà máy như sau:
Cách kích thước sắt thép V lỗ thông dụng nhất gồm V30 x 30; V40 x 40; V30 x 50; V40 x 60; V40 x 80.
Chúng tôi cung cấp sản phẩm sắt thép hình chính hãng + giá gốc đại lý tốt nhất + luôn có hàng sẵn + giao hàng nhanh chóng đến tận công trình. Gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
CÁC LOẠI THÉP HÌNH V SỬ DỤNG PHỔ BIẾN HIỆN NAY ? Tìm hiểu chi tiết về các thương kích thước thép hình được ưa chuộng trên thị trường hiện nay !!!
Thép hình V được sản xuất rộng rãi ở nhiều nhà máy trong nước hoặc nhập khẩu trực tiếp từ các quốc gia như Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản… với chất lượng vượt trội. Để khách hàng dễ dàng lựa chọn hơn, chúng tôi sẽ đánh giá thế mạnh của một vài thương hiệu sắt thép:
Tuy nhiên, những đánh giá trên đây chỉ mang tính tham khảo, đúc kết từ khảo sát trải nghiệm khách hàng. Dựa vào từng công trình khác nhau sẽ có những tiêu chuẩn khác. Người mua nên liên hệ trực tiếp với tư vấn viên hoặc đại lý để chọn được vật tư phù hợp với công trình.
List các thương hiệu sắt thép V phổ biến nhất hiện nay:
Thép V nhập khẩu thường được ưa chuộng hơn nhờ vào chất lượng, tiêu chuẩn sản xuất vượt trội. Tuy nhiên, giá sắt thép hình V 2023 nhập khẩu thường cao hơn so với các thương hiệu trong nước.
THÔNG TIN HỮU ÍCH VỀ THÉP HÌNH ? Ngay dưới đây là những thông tin hữu ích về thép hình !!!
Hiện nay, sắt V có thị trường tiêu thụ mạnh mẽ, kéo theo ngày càng nhiều các đại lý kinh doanh vật tư kém chất lượng để thu được lợi nhuận cao hơn. Khi mua thép V, khách hàng cần lưu ý chọn hàng chính hãng, thương hiệu lớn để hạn chế rủi ro.
Không cần là chuyên gia giàu kinh nghiệm, khách hàng vẫn có thể dễ dàng phân biệt đây là sắt thép V chính hãng. Đảm bảo chất lượng công trình, khả năng chịu lực chịu nhiệt tốt nhất.
Dựa vào màu sắc
Thép V nguyên chất có màu đen hoặc xanh đen, bên ngoài bề mặt in đầy đủ thông tin về quy cách, thành phần của sản phẩm. Mác thép có đầy đủ các thông tin cần thiết về ngày sản xuất, tiêu chuẩn chất lượng, người kiểm tra cuối cùng.
Thép V giả có bề mặt màu xanh đậm, góc cạnh có màu nhạt, toàn bộ thanh không đều màu, mực in mờ nhạt. Khi kiểm tra thông tin thấy hoàn toàn không trùng khớp với barem kích thước được niêm yết.
Dựa vào các đường xoắn thân thép
Các đường xoắn nối hiện rõ trên bề mặt thanh thép thật. Kích thước đường xoắn bằng 2 thanh dọc. Trong khi đối với thép hình V giả các đường xoắn không đồng đều, không nổi rõ ra bên ngoài.
Dựa vào bề mặt thép, nếp gấp
Thép V thật có bề mặt bên ngoài trơn nhẵn, chạm vào mịn tay. Ngược lại, sắt V giả tạo cảm giác sần sùi, bề mặt có các cặn bẩn khác màu. Các nếp gấp trên bề mặt thép thật rõ ràng, liền với nhau trong khi thép V giả nếp gấp nhạt màu, có hiện tượng nứt gãy.
Trên thị trường có rất nhiều đại lý cung cấp sắt V, với những người chưa có kinh nghiệm thì lựa chọn sản phẩm chất lượng, giá thép V rẻ khá khó khăn. Dưới đây là một số lưu ý để khách hàng chọn mua được sắt thép hình V chất lượng, ưng ý nhất:
Tôn Thép MTP là đại lý kinh doanh, phân phối VLXD với hơn 15 năm kinh nghiệm, đảm bảo mang đến cho khách hàng những sản phẩm với chất lượng vượt trội nhất. Chúng tôi không ngừng đa dạng hóa sản phẩm, giảm giá thành để mang đến cho khách hàng vật tư chất lượng với mức giá thấp nhất.
Quy trình mua sắt V cực kỳ đơn giản:
Gọi ngay cho Tôn Thép MTP thông qua 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.990 để được báo giá sắt thép hình V 2023 sớm nhất thị trường, nhiều ưu đãi hấp dẫn khác.
CÓ BẤT KỲ THẮC MẮC NÀO VỀ SẢN PHẨM THÉP HÌNH I ? Hãy gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
CẦN MUA THÉP HÌNH V CHÍNH HÃNG VỚI GIÁ GỐC RẺ NHẤT ? Hãy gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
Sắt Thép Hình
Thép V
Sắt Thép Hình
Sắt Thép Hình
Sắt Thép Hình
Sắt Thép Hình
Thép V
Thép V