121 Phan Văn Hớn
Bà Điểm, Hóc Môn
0933.991.222
Tư vấn miễn phí 24/7
Sắt thép hộp là vật liệu được sử dụng phổ biến, là vật tư của ngành công nghiệp cơ khí, xây dựng tại Việt Nam. Thép hộp có độ bền cao, bề mặt rắn chắc tăng tuổi thọ cho các công trình. Hiện nay, thép hộp đen, thép hộp mạ kẽm được sử dụng phổ biến nhất tại thị trường Việt Nam. Dựa vào tính chất công trình mà chọn loại thép thích hợp nhất.
Tại Việt Nam, một số nhà máy sản xuất thép hàng đầu như Hòa Phát, Hoa Sen, Nam Kim,… chiếm lĩnh phần lớn thị trường. Ngoài ra, các loại sắt thép hộp nhập khẩu từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản,… cũng được ưa chuộng. Ngay dưới đây là những sản phẩm sắt thép hộp uy tín, chất lượng tốt được Tôn Thép Mạnh Tến Phát cung cấp đến quý khách hàng trong nhiều năm qua
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Bảng giá sắt thép hộp mới nhất được Tôn Thép Mạnh Tiến Phát cập nhật và gửi đến quý khách hàng. Đây là sản phẩm thép hộp của các nhà máy uy tín tốt nhất hiện nay như: Hòa Phát, Hoa Sen, Nam Kim, Vina One, Đông Á, … vv
Tôn Thép Mạnh Tiến Phát tự hào cam kết báo giá ưu đãi nhất thị trường + Ưu đãi hấp dẫn cho khách hàng. Cam kết sản phẩm phân phối chính hãng + Không qua trung gian + Hàng có sẵn. Gọi ngay hotline để nhận báo giá mới nhất và tư vấn trực tiếp.
Báo giá chỉ có tính chất tham khảo, tùy theo kích thước, nhà cung cấp thép hộp mức giá có thể dao động ít nhiều. Đặc biệt, trong thời điểm thị trường vật liệu xây dựng đang “sốt”, nhu cầu cải tạo, xây mới các công trình tăng cao giá sẽ có biến động lớn hơn.
Tôn Thép MTP cam kết cung cấp bảng giá CHÍNH HÃNG + MỚI NHẤT + KHÔNG TRUNG GIAN từ nhà máy. Gọi ngay tổng đài tư vấn: 0902.774.111 - 0789.373.666 - 0933.991.222 - 0932.181.345 - 0932.337.337- 0917.02.03.03- 0909.601.456 để có giá chính xác nhất
Công ty Tôn Thép Mạnh Tiến Phát xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép hộp đen, mạ kẽm, nhúng nóng hiện chúng tôi đang cung cấp. Đây là những nhà máy uy tín được sử dụng phổ biến nhất trên thị trường hiện nay như Hòa Phát, Hoa Sen, Đông Á, Vinaone, Nam Kim, …
Xin lưu ý: Bảng giá mang tính chất tham khảo, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với nhân viên chúng tôi để có báo giá chính xác theo đơn hàng cụ thể.
BÁO GIÁ THÉP HỘP MẠ KẼM 2023 |
|||
Quy Cách | Trọng lượng | Đơn giá | Thành tiền |
(Kg/Cây) | (VND/Kg) | (VND/Cây 6m) | |
Hộp kẽm 13 x 26 x 1.0 | 3,45 | 14.900 | 51.405 |
Hộp kẽm 13 x 26 x 1.1 | 3,77 | 14.900 | 56.173 |
Hộp kẽm 13 x 26 x 1.2 | 4,08 | 14.900 | 60.792 |
Hộp kẽm 13 x 26 x 1.4 | 4,70 | 14.900 | 70.030 |
Hộp kẽm 14 x 14 x 1.0 | 2,41 | 14.900 | 35.909 |
Hộp kẽm 14 x 14 x 1.1 | 2,63 | 14.900 | 39.187 |
Hộp kẽm 14 x 14 x 1.2 | 2,84 | 14.900 | 42.316 |
Hộp kẽm 14 x 14 x 1.4 | 3,25 | 14.900 | 48.425 |
Hộp kẽm 16 x 16 x 1.0 | 2,79 | 14.900 | 41.571 |
Hộp kẽm 16 x 16 x 1.1 | 3,04 | 14.900 | 45.296 |
Hộp kẽm 16 x 16 x 1.2 | 3,29 | 14.900 | 49.021 |
Hộp kẽm 16 x 16 x 1.4 | 3,78 | 14.900 | 56.322 |
Hộp kẽm 20 x 20 x 1.0 | 3,54 | 14.900 | 52.746 |
Hộp kẽm 20 x 20 x 1.1 | 3,87 | 14.900 | 57.663 |
Hộp kẽm 20 x 20 x 1.2 | 4,20 | 14.900 | 62.580 |
Hộp kẽm 20 x 20 x 1.4 | 4,83 | 14.900 | 71.967 |
Hộp kẽm 20 x 20 x 1.5 | 5,14 | 14.900 | 76.586 |
Hộp kẽm 20 x 20 x 1.8 | 6,05 | 14.900 | 90.145 |
Hộp kẽm 20 x 40 x 1.0 | 5,43 | 14.900 | 80.907 |
Hộp kẽm 20 x 40 x 1.1 | 5,94 | 14.900 | 88.506 |
Hộp kẽm 20 x 40 x 1.2 | 6,46 | 14.900 | 96.254 |
Hộp kẽm 20 x 40 x 1.4 | 7,47 | 14.900 | 111.303 |
Hộp kẽm 20 x 40 x 1.5 | 7,97 | 14.900 | 118.753 |
Hộp kẽm 20 x 40 x 1.8 | 9,44 | 14.900 | 140.656 |
Hộp kẽm 20 x 40 x 2.0 | 10,40 | 14.900 | 154.960 |
Hộp kẽm 20 x 40 x 2.3 | 11,80 | 14.900 | 175.820 |
Hộp kẽm 20 x 40 x 2.5 | 12,72 | 14.900 | 189.528 |
Hộp kẽm 25 x 25 x 1.0 | 4,48 | 14.900 | 66.752 |
Hộp kẽm 25 x 25 x 1.1 | 4,91 | 14.900 | 73.159 |
Hộp kẽm 25 x 25 x 1.2 | 5,33 | 14.900 | 79.417 |
Hộp kẽm 25 x 25 x 1.4 | 6,15 | 14.900 | 91.635 |
Hộp kẽm 25 x 25 x1.5 | 6,56 | 14.900 | 97.744 |
Hộp kẽm 25 x 25 x 1.8 | 7,75 | 14.900 | 115.475 |
Hộp kẽm 25 x 25 x 2.0 | 8,52 | 14.900 | 126.948 |
Hộp kẽm 25 x 50 x 1.0 | 6,84 | 14.900 | 101.916 |
Hộp kẽm 25 x 50 x 1.1 | 7,50 | 14.900 | 111.750 |
Hộp kẽm 25 x 50 x 1.2 | 8,15 | 14.900 | 121.435 |
Hộp kẽm 25 x 50 x 1.4 | 9,45 | 14.900 | 140.805 |
Hộp kẽm 25 x 50 x 1.5 | 10,09 | 14.900 | 150.341 |
Hộp kẽm 25 x 50 x 1.8 | 11,98 | 14.900 | 178.502 |
Hộp kẽm 25 x 50 x 2.0 | 13,23 | 14.900 | 197.127 |
Hộp kẽm 25 x 50 x 2.3 | 15,06 | 14.900 | 224.394 |
Hộp kẽm 25 x 50 x 2.5 | 16,25 | 14.900 | 242.125 |
Hộp kẽm 30 x 30 x 1.0 | 5,43 | 14.900 | 80.907 |
Hộp kẽm 30 x 30 x 1.1 | 5,94 | 14.900 | 88.506 |
Hộp kẽm 30 x 30 x 1.2 | 6,46 | 14.900 | 96.254 |
Hộp kẽm 30 x 30 x 1.4 | 7,47 | 14.900 | 111.303 |
Hộp kẽm 30 x 30 x 1.5 | 7,97 | 14.900 | 118.753 |
Hộp kẽm 30 x 30 x 1.8 | 9,44 | 14.900 | 140.656 |
Hộp kẽm 30 x 30 x 2.0 | 10,40 | 14.900 | 154.960 |
Hộp kẽm 30 x 30 x 2.3 | 11,80 | 14.900 | 175.820 |
Hộp kẽm 30 x 30 x 2.5 | 12,72 | 14.900 | 189.528 |
Hộp kẽm 30 x 60 x 1.0 | 8,25 | 14.900 | 122.925 |
Hộp kẽm 30 x 60 x 1.1 | 9,05 | 14.900 | 134.845 |
Hộp kẽm 30 x 60 x 1.2 | 9,85 | 14.900 | 146.765 |
Hộp kẽm 30 x 60 x 1.4 | 11,43 | 14.900 | 170.307 |
Hộp kẽm 30 x 60 x 1.5 | 12,21 | 14.900 | 181.929 |
Hộp kẽm 30 x 60 x 1.8 | 14,53 | 14.900 | 216.497 |
Hộp kẽm 30 x 60 x 2.0 | 16,05 | 14.900 | 239.145 |
Hộp kẽm 30 x 60 x 2.3 | 18,30 | 14.900 | 272.670 |
Hộp kẽm 30 x 60 x 2.5 | 19,78 | 14.900 | 294.722 |
Hộp kẽm 30 x 60 x 2.8 | 21,79 | 14.900 | 324.671 |
Hộp kẽm 30 x 60 x 3.0 | 23,40 | 14.900 | 348.660 |
Hộp kẽm 40 x 40 x 0.8 | 5,88 | 14.900 | 87.612 |
Hộp kẽm 40 x 40 x 1.0 | 7,31 | 14.900 | 108.919 |
Hộp kẽm 40 x 40 x 1.1 | 8,02 | 14.900 | 119.498 |
Hộp kẽm 40 x 40 x 1.2 | 8,72 | 14.900 | 129.928 |
Hộp kẽm 40 x 40 x 1.4 | 10,11 | 14.900 | 150.639 |
Hộp kẽm 40 x 40 x 1.5 | 10,80 | 14.900 | 160.920 |
Hộp kẽm 40 x 40 x 1.8 | 12,83 | 14.900 | 191.167 |
Hộp kẽm 40 x 40 x 2.0 | 14,17 | 14.900 | 211.133 |
Hộp kẽm 40 x 40 x 2.3 | 16,14 | 14.900 | 240.486 |
Hộp kẽm 40 x 40 x 2.5 | 17,43 | 14.900 | 259.707 |
Hộp kẽm 40 x 40 x 2.8 | 19,33 | 14.900 | 288.017 |
Hộp kẽm 40 x 40 x 3.0 | 20,57 | 14.900 | 306.493 |
Hộp kẽm 40 x 80 x 1.1 | 12,16 | 14.900 | 181.184 |
Hộp kẽm 40 x 80 x 1.2 | 13,24 | 14.900 | 197.276 |
Hộp kẽm 40 x 80 x 1.4 | 15,38 | 14.900 | 229.162 |
Hộp kẽm 40 x 80 x 1.5 | 16,45 | 14.900 | 245.105 |
Hộp kẽm 40 x 80 x 1.8 | 19,61 | 14.900 | 292.189 |
Hộp kẽm 40 x 80 x 2.0 | 21,70 | 14.900 | 323.330 |
Hộp kẽm 40 x 80 x 2.3 | 24,80 | 14.900 | 369.520 |
Hộp kẽm 40 x 80 x 2.5 | 26,85 | 14.900 | 400.065 |
Hộp kẽm 40 x 80 x 2.8 | 29,88 | 14.900 | 445.212 |
Hộp kẽm 40 x 80 x 3.0 | 31,88 | 14.900 | 475.012 |
Hộp kẽm 40 x 80 x 3.2 | 33,86 | 14.900 | 504.514 |
Hộp kẽm 40 x 100 x 1.4 | 16,02 | 14.900 | 238.698 |
Hộp kẽm 40 x 100 x 1.5 | 19,27 | 14.900 | 287.123 |
Hộp kẽm 40 x 100 x 1.8 | 23,01 | 14.900 | 342.849 |
Hộp kẽm 40 x 100 x 2.0 | 25,47 | 14.900 | 379.503 |
Hộp kẽm 40 x 100 x 2.3 | 29,14 | 14.900 | 434.186 |
Hộp kẽm 40 x 100 x 2.5 | 31,56 | 14.900 | 470.244 |
Hộp kẽm 40 x 100 x 2.8 | 35,15 | 14.900 | 523.735 |
Hộp kẽm 40 x 100 x 3.0 | 37,35 | 14.900 | 556.515 |
Hộp kẽm 40 x 100 x 3.2 | 38,39 | 14.900 | 572.011 |
Hộp kẽm 50 x 50 x 1.1 | 10,09 | 14.900 | 150.341 |
Hộp kẽm 50 x 50 x 1.2 | 10,98 | 14.900 | 163.602 |
Hộp kẽm 50 x 50 x 1.4 | 12,74 | 14.900 | 189.826 |
Hộp kẽm 50 x 50 x 1.5 | 13,62 | 14.900 | 202.938 |
Hộp kẽm 50 x 50 x 1.8 | 16,22 | 14.900 | 241.678 |
Hộp kẽm 50 x 50 x 2.0 | 17,94 | 14.900 | 267.306 |
Hộp kẽm 50 x 50 x 2.3 | 20,47 | 14.900 | 305.003 |
Hộp kẽm 50 x 50 x 2.5 | 22,14 | 14.900 | 329.886 |
Hộp kẽm 50 x 50 x 2.8 | 24,60 | 14.900 | 366.540 |
Hộp kẽm 50 x 50 x 3.0 | 26,23 | 14.900 | 390.827 |
Hộp kẽm 50 x 50 x 3.2 | 27,83 | 14.900 | 414.667 |
Hộp kẽm 50 x 100 x 1.4 | 19,33 | 14.900 | 288.017 |
Hộp kẽm 50 x 100 x 1.5 | 20,68 | 14.900 | 308.132 |
Hộp kẽm 50 x 100 x 1.8 | 24,69 | 14.900 | 367.881 |
Hộp kẽm 50 x 100 x 2.0 | 27,34 | 14.900 | 407.366 |
Hộp kẽm 50 x 100 x 2.3 | 31,29 | 14.900 | 466.221 |
Hộp kẽm 50 x 100 x 2.5 | 33,89 | 14.900 | 504.961 |
Hộp kẽm 50 x 100 x 2.8 | 37,77 | 14.900 | 562.773 |
Hộp kẽm 50 x 100 x 3.0 | 40,33 | 14.900 | 600.917 |
Hộp kẽm 50 x 100 x 3.2 | 42,87 | 14.900 | 638.763 |
Hộp kẽm 60 x 60 x 1.1 | 12,16 | 14.900 | 181.184 |
Hộp kẽm 60 x 60 x 1.2 | 13,24 | 14.900 | 197.276 |
Hộp kẽm 60 x 60 x 1.4 | 15,38 | 14.900 | 229.162 |
Hộp kẽm 60 x 60 x 1.5 | 16,45 | 14.900 | 245.105 |
Hộp kẽm 60 x 60 x 1.8 | 19,61 | 14.900 | 292.189 |
Hộp kẽm 60 x 60 x 2.0 | 21,70 | 14.900 | 323.330 |
Hộp kẽm 60 x 60 x 2.3 | 24,80 | 14.900 | 369.520 |
Hộp kẽm 60 x 60 x 2.5 | 26,85 | 14.900 | 400.065 |
Hộp kẽm 60 x 60 x 2.8 | 29,88 | 14.900 | 445.212 |
Hộp kẽm 60 x 60 x 3.0 | 31,88 | 14.900 | 475.012 |
Hộp kẽm 60 x 60 x 3.2 | 33,86 | 14.900 | 504.514 |
Hộp kẽm 75 x 75 x 1.5 | 20,68 | 14.900 | 308.132 |
Hộp kẽm 75 x 75 x 1.8 | 24,69 | 14.900 | 367.881 |
Hộp kẽm 75 x 75 x 2.0 | 27,34 | 14.900 | 407.366 |
Hộp kẽm 75 x 75 x 2.3 | 31,29 | 14.900 | 466.221 |
Hộp kẽm 75 x 75 x 2.5 | 33,89 | 14.900 | 504.961 |
Hộp kẽm 75 x 75 x 2.8 | 37,77 | 14.900 | 562.773 |
Hộp kẽm 75 x 75 x 3.0 | 40,33 | 14.900 | 600.917 |
Hộp kẽm 75 x 75 x 3.2 | 42,87 | 14.900 | 638.763 |
Hộp kẽm 90 x 90 x 1.5 | 24,93 | 14.900 | 371.457 |
Hộp kẽm 90 x 90 x 1.8 | 29,79 | 14.900 | 443.871 |
Hộp kẽm 90 x 90 x 2.0 | 33,01 | 14.900 | 491.849 |
Hộp kẽm 90 x 90 x 2.3 | 37,80 | 14.900 | 563.220 |
Hộp kẽm 90 x 90 x 2.5 | 40,98 | 14.900 | 610.602 |
Hộp kẽm 90 x 90 x 2.8 | 45,70 | 14.900 | 680.930 |
Hộp kẽm 90 x 90 x 3.0 | 48,83 | 14.900 | 727.567 |
Hộp kẽm 90 x 90 x 3.2 | 51,94 | 14.900 | 773.906 |
Hộp kẽm 90 x 90 x 3.5 | 56,58 | 14.900 | 843.042 |
Hộp kẽm 90 x 90 x 3.8 | 61,17 | 14.900 | 911.433 |
Hộp kẽm 90 x 90 x 4.0 | 64,21 | 14.900 | 956.729 |
Hộp kẽm 60 x 120 x 1.8 | 29,79 | 14.900 | 443.871 |
Hộp kẽm 60 x 120 x 2.0 | 33,01 | 14.900 | 491.849 |
Hộp kẽm 60 x 120 x 2.3 | 37,80 | 14.900 | 563.220 |
Hộp kẽm 60 x 120 x 2.5 | 40,98 | 14.900 | 610.602 |
Hộp kẽm 60 x 120 x 2.8 | 45,70 | 14.900 | 680.930 |
Hộp kẽm 60 x 120 x 3.0 | 48,83 | 14.900 | 727.567 |
Hộp kẽm 60 x 120 x 3.2 | 51,94 | 14.900 | 773.906 |
Hộp kẽm 60 x 120 x 3.5 | 56,58 | 14.900 | 843.042 |
Hộp kẽm 60 x 120 x 3.8 | 61,17 | 14.900 | 911.433 |
Hộp kẽm 60 x 120 x 4.0 | 64,21 | 14.900 | 956.729 |
Tôn Thép MTP cam kết cung cấp bảng giá CHÍNH HÃNG + MỚI NHẤT + KHÔNG TRUNG GIAN từ nhà máy. Gọi ngay tổng đài tư vấn: 0902.774.111 - 0789.373.666 - 0933.991.222 - 0932.181.345 - 0932.337.337- 0917.02.03.03- 0909.601.456 để có giá chính xác nhất
BÁO GIÁ THÉP HỘP CHỮ NHẬT ĐEN 2023 |
|||
Quy cách | Trọng lượng | Đơn giá | Thành tiền |
(Kg/Cây) | (VND/Kg) | (VND/Cây 6m) | |
Hộp đen 13 x 26 x 1.0 | 2,41 | 14.100 | 33.981 |
Hộp đen 13 x 26 x 1.1 | 3,77 | 14.100 | 53.157 |
Hộp đen 13 x 26 x 1.2 | 4,08 | 14.100 | 57.528 |
Hộp đen 13 x 26 x 1.4 | 4,70 | 14.100 | 66.270 |
Hộp đen 14 x 14 x 1.0 | 2,41 | 14.100 | 33.981 |
Hộp đen 14 x 14 x 1.1 | 2,63 | 14.100 | 37.083 |
Hộp đen 14 x 14 x 1.2 | 2,84 | 14.100 | 40.044 |
Hộp đen 14 x 14 x 1.4 | 3,25 | 14.100 | 45.825 |
Hộp đen 16 x 16 x 1.0 | 2,79 | 14.100 | 39.339 |
Hộp đen 16 x 16 x 1.1 | 3,04 | 14.100 | 42.864 |
Hộp đen 16 x 16 x 1.2 | 3,29 | 14.100 | 46.389 |
Hộp đen 16 x 16 x 1.4 | 3,78 | 14.100 | 53.298 |
Hộp đen 20 x 20 x 1.0 | 3,54 | 14.100 | 49.914 |
Hộp đen 20 x 20 x 1.1 | 3,87 | 14.100 | 54.567 |
Hộp đen 20 x 20 x 1.2 | 4,20 | 14.100 | 59.220 |
Hộp đen 20 x 20 x 1.4 | 4,83 | 14.100 | 68.103 |
Hộp đen 20 x 20 x 1.5 | 5,14 | 14.100 | 72.474 |
Hộp đen 20 x 20 x 1.8 | 6,05 | 14.100 | 85.305 |
Hộp đen 20 x 40 x 1.0 | 5,43 | 14.100 | 76.563 |
Hộp đen 20 x 40 x 1.1 | 5,94 | 14.100 | 83.754 |
Hộp đen 20 x 40 x 1.2 | 6,46 | 14.100 | 91.086 |
Hộp đen 20 x 40 x 1.4 | 7,47 | 14.100 | 105.327 |
Hộp đen 20 x 40 x 1.5 | 7,79 | 14.100 | 109.839 |
Hộp đen 20 x 40 x 1.8 | 9,44 | 14.100 | 133.104 |
Hộp đen 20 x 40 x 2.0 | 10,40 | 14.100 | 146.640 |
Hộp đen 20 x 40 x 2.3 | 11,80 | 14.100 | 166.380 |
Hộp đen 20 x 40 x 2.5 | 12,72 | 14.100 | 179.352 |
Hộp đen 25 x 25 x 1.0 | 4,48 | 14.100 | 63.168 |
Hộp đen 25 x 25 x 1.1 | 4,91 | 14.100 | 69.231 |
Hộp đen 25 x 25 x 1.2 | 5,33 | 14.100 | 75.153 |
Hộp đen 25 x 25 x 1.4 | 6,15 | 14.100 | 86.715 |
Hộp đen 25 x 25 x 1.5 | 6,56 | 14.100 | 92.496 |
Hộp đen 25 x 25 x 1.8 | 7,75 | 14.100 | 109.275 |
Hộp đen 25 x 25 x 2.0 | 8,52 | 14.100 | 120.132 |
Hộp đen 25 x 50 x 1.0 | 6,84 | 14.100 | 96.444 |
Hộp đen 25 x 50 x 1.1 | 7,50 | 14.100 | 105.750 |
Hộp đen 25 x 50 x 1.2 | 8,15 | 14.100 | 114.915 |
Hộp đen 25 x 50 x 1.4 | 9,45 | 14.100 | 133.245 |
Hộp đen 25 x 50 x 1.5 | 10,09 | 14.100 | 142.269 |
Hộp đen 25 x 50 x 1.8 | 11,98 | 14.100 | 168.918 |
Hộp đen 25 x 50 x 2.0 | 13,23 | 14.100 | 186.543 |
Hộp đen 25 x 50 x 2.3 | 15,06 | 14.100 | 212.346 |
Hộp đen 25 x 50 x 2.5 | 16,25 | 14.100 | 229.125 |
Hộp đen 30 x 30 x 1.0 | 5,43 | 14.100 | 76.563 |
Hộp đen 30 x 30 x 1.1 | 5,94 | 14.100 | 83.754 |
Hộp đen 30 x 30 x 1.2 | 6,46 | 14.100 | 91.086 |
Hộp đen 30 x 30 x 1.4 | 7,47 | 14.100 | 105.327 |
Hộp đen 30 x 30 x 1.5 | 7,97 | 14.100 | 112.377 |
Hộp đen 30 x 30 x 1.8 | 9,44 | 14.100 | 133.104 |
Hộp đen 30 x 30 x 2.0 | 10,40 | 14.100 | 146.640 |
Hộp đen 30 x 30 x 2.3 | 11,80 | 14.100 | 166.380 |
Hộp đen 30 x 30 x 2.5 | 12,72 | 14.100 | 179.352 |
Hộp đen 30 x 60 x 1.0 | 8,25 | 14.100 | 116.325 |
Hộp đen 30 x 60 x 1.1 | 9,05 | 14.100 | 127.605 |
Hộp đen 30 x 60 x 1.2 | 9,85 | 14.100 | 138.885 |
Hộp đen 30 x 60 x 1.4 | 11,43 | 14.100 | 161.163 |
Hộp đen 30 x 60 x 1.5 | 12,21 | 14.100 | 172.161 |
Hộp đen 30 x 60 x 1.8 | 14,53 | 14.100 | 204.873 |
Hộp đen 30 x 60 x 2.0 | 16,05 | 14.100 | 226.305 |
Hộp đen 30 x 60 x 2.3 | 18,30 | 14.100 | 258.030 |
Hộp đen 30 x 60 x 2.5 | 19,78 | 14.100 | 278.898 |
Hộp đen 30 x 60 x 2.8 | 21,97 | 14.100 | 309.777 |
Hộp đen 30 x 60 x 3.0 | 23,40 | 14.100 | 329.940 |
Hộp đen 40 x 40 x 1.1 | 8,02 | 14.100 | 113.082 |
Hộp đen 40 x 40 x 1.2 | 8,72 | 14.100 | 122.952 |
Hộp đen 40 x 40 x 1.4 | 10,11 | 14.100 | 142.551 |
Hộp đen 40 x 40 x 1.5 | 10,80 | 14.100 | 152.280 |
Hộp đen 40 x 40 x 1.8 | 12,83 | 14.100 | 180.903 |
Hộp đen 40 x 40 x 2.0 | 14,17 | 14.100 | 199.797 |
Hộp đen 40 x 40 x 2.3 | 16,14 | 14.100 | 227.574 |
Hộp đen 40 x 40 x 2.5 | 17,43 | 14.100 | 245.763 |
Hộp đen 40 x 40 x 2.8 | 19,33 | 14.100 | 272.553 |
Hộp đen 40 x 40 x 3.0 | 20,57 | 14.100 | 290.037 |
Hộp đen 40 x 80 x 1.1 | 12,16 | 14.100 | 171.456 |
Hộp đen 40 x 80 x 1.2 | 13,24 | 14.100 | 186.684 |
Hộp đen 40 x 80 x 1.4 | 15,38 | 14.100 | 216.858 |
Hộp đen 40 x 80 x 3.2 | 33,86 | 14.100 | 477.426 |
Hộp đen 40 x 80 x 3.0 | 31,88 | 14.100 | 449.508 |
Hộp đen 40 x 80 x 2.8 | 29,88 | 14.100 | 421.308 |
Hộp đen 40 x 80 x 2.5 | 26,85 | 14.100 | 378.585 |
Hộp đen 40 x 80 x 2.3 | 24,80 | 14.100 | 349.680 |
Hộp đen 40 x 80 x 2.0 | 21,70 | 14.100 | 305.970 |
Hộp đen 40 x 80 x 1.8 | 19,61 | 14.100 | 276.501 |
Hộp đen 40 x 80 x 1.5 | 16,45 | 14.100 | 231.945 |
Hộp đen 40 x 100 x 1.5 | 19,27 | 14.100 | 271.707 |
Hộp đen 40 x 100 x 1.8 | 23,01 | 14.100 | 324.441 |
Hộp đen 40 x 100 x 2.0 | 25,47 | 14.100 | 359.127 |
Hộp đen 40 x 100 x 2.3 | 29,14 | 14.100 | 410.874 |
Hộp đen 40 x 100 x 2.5 | 31,56 | 14.100 | 444.996 |
Hộp đen 40 x 100 x 2.8 | 35,15 | 14.100 | 495.615 |
Hộp đen 40 x 100 x 3.0 | 37,53 | 14.100 | 529.173 |
Hộp đen 40 x 100 x 3.2 | 38,39 | 14.100 | 541.299 |
Hộp đen 50 x 50 x 1.1 | 10,09 | 14.100 | 142.269 |
Hộp đen 50 x 50 x 1.2 | 10,98 | 14.100 | 154.818 |
Hộp đen 50 x 50 x 1.4 | 12,74 | 14.100 | 179.634 |
Hộp đen 50 x 50 x 3.2 | 27,83 | 14.100 | 392.403 |
Hộp đen 50 x 50 x 3.0 | 26,23 | 14.100 | 369.843 |
Hộp đen 50 x 50 x 2.8 | 24,60 | 14.100 | 346.860 |
Hộp đen 50 x 50 x 2.5 | 22,14 | 14.100 | 312.174 |
Hộp đen 50 x 50 x 2.3 | 20,47 | 14.100 | 288.627 |
Hộp đen 50 x 50 x 2.0 | 17,94 | 14.100 | 252.954 |
Hộp đen 50 x 50 x 1.8 | 16,22 | 14.100 | 228.702 |
Hộp đen 50 x 50 x 1.5 | 13,62 | 14.100 | 192.042 |
Hộp đen 50 x 100 x 1.4 | 19,33 | 14.100 | 272.553 |
Hộp đen 50 x 100 x 1.5 | 20,68 | 14.100 | 291.588 |
Hộp đen 50 x 100 x 1.8 | 24,69 | 14.100 | 348.129 |
Hộp đen 50 x 100 x 2.0 | 27,34 | 14.100 | 385.494 |
Hộp đen 50 x 100 x 2.3 | 31,29 | 14.100 | 441.189 |
Hộp đen 50 x 100 x 2.5 | 33,89 | 14.100 | 477.849 |
Hộp đen 50 x 100 x 2.8 | 37,77 | 14.100 | 532.557 |
Hộp đen 50 x 100 x 3.0 | 40,33 | 14.100 | 568.653 |
Hộp đen 50 x 100 x 3.2 | 42,87 | 14.100 | 604.467 |
Hộp đen 60 x 60 x 1.1 | 12,16 | 14.100 | 171.456 |
Hộp đen 60 x 60 x 1.2 | 13,24 | 14.100 | 186.684 |
Hộp đen 60 x 60 x 1.4 | 15,38 | 14.100 | 216.858 |
Hộp đen 60 x 60 x 1.5 | 16,45 | 14.100 | 231.945 |
Hộp đen 60 x 60 x 1.8 | 19,61 | 14.100 | 276.501 |
Hộp đen 60 x 60 x 2.0 | 21,70 | 14.100 | 305.970 |
Hộp đen 60 x 60 x 2.3 | 24,80 | 14.100 | 349.680 |
Hộp đen 60 x 60 x 2.5 | 26,85 | 14.100 | 378.585 |
Hộp đen 60 x 60 x 2.8 | 29,88 | 14.100 | 421.308 |
Hộp đen 60 x 60 x 3.0 | 31,88 | 14.100 | 449.508 |
Hộp đen 60 x 60 x 3.2 | 33,86 | 14.100 | 477.426 |
Hộp đen 90 x 90 x 1.5 | 24,93 | 14.100 | 351.513 |
Hộp đen 90 x 90 x 1.8 | 29,79 | 14.100 | 420.039 |
Hộp đen 90 x 90 x 2.0 | 33,01 | 14.100 | 465.441 |
Hộp đen 90 x 90 x 2.3 | 37,80 | 14.100 | 532.980 |
Hộp đen 90 x 90 x 2.5 | 40,98 | 14.100 | 577.818 |
Hộp đen 90 x 90 x 2.8 | 45,70 | 14.100 | 644.370 |
Hộp đen 90 x 90 x 3.0 | 48,83 | 14.100 | 688.503 |
Hộp đen 90 x 90 x 3.2 | 51,94 | 14.100 | 732.354 |
Hộp đen 90 x 90 x 3.5 | 56,58 | 14.100 | 797.778 |
Hộp đen 90 x 90 x 3.8 | 61,17 | 14.100 | 862.497 |
Hộp đen 90 x 90 x 4.0 | 64,21 | 14.100 | 905.361 |
Hộp đen 60 x 120 x 1.8 | 29,79 | 14.100 | 420.039 |
Hộp đen 60 x 120 x 2.0 | 33,01 | 14.100 | 465.441 |
Hộp đen 60 x 120 x 2.3 | 37,80 | 14.100 | 532.980 |
Hộp đen 60 x 120 x 2.5 | 40,98 | 14.100 | 577.818 |
Hộp đen 60 x 120 x 2.8 | 45,70 | 14.100 | 644.370 |
Hộp đen 60 x 120 x 3.0 | 48,83 | 14.100 | 688.503 |
Hộp đen 60 x 120 x 3.2 | 51,94 | 14.100 | 732.354 |
Hộp đen 60 x 120 x 3.5 | 56,58 | 14.100 | 797.778 |
Hộp đen 60 x 120 x 3.8 | 61,17 | 14.100 | 862.497 |
Hộp đen 60 x 120 x 4.0 | 64,21 | 14.100 | 905.361 |
Hộp đen 100 x 150 x 3.0 | 62,68 | 14.100 | 883.788 |
Lưu ý: Tùy thời điểm liên hệ giá sẽ có sự thay đổi so với giá niêm yết. Mức giá trên chưa tính chiết khấu
Tôn Thép MTP cam kết cung cấp bảng giá CHÍNH HÃNG + MỚI NHẤT + KHÔNG TRUNG GIAN từ nhà máy. Gọi ngay tổng đài tư vấn: 0902.774.111 - 0789.373.666 - 0933.991.222 - 0932.181.345 - 0932.337.337- 0917.02.03.03- 0909.601.456 để có giá chính xác nhất
Ngành sản xuất vật liệu sắt thép hộp, vật liệu xây dựng tại Việt Nam ngày càng sôi động. Không chỉ những thương hiệu trong nước, các dòng thép hộp nhập khẩu Trung Quốc, Hàn Quốc,… với giá cả phải chăng ngày càng được lòng người tiêu dùng.
Tôn Thép Mạnh Tiến Phát cập nhật báo giá sắt thép hộp của một số nhà cung cấp uy tín nhất hiện nay. Khách hàng có thể tham khảo, chọn đơn vị phù hợp:
1/ Bảng giá thép hộp Hoa Sen
THÉP HỘP VUÔNG MẠ KẼM HOA SEN |
|||
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | TRỌNG LƯỢNG | GIÁ |
(mm) | (Kg/cây) | (VNĐ/cây 6m) | |
14×14 | 1.0 | 2.41 | 42,42 |
1.2 | 2.84 | 51,88 | |
16×16 | 1.0 | 2.79 | 50,78 |
1.2 | 03.04 | 56,28 | |
20×20 | 1.0 | 3.54 | 67,28 |
1.2 | 4.20 | 81,8 | |
1.4 | 4.83 | 95,66 | |
25×25 | 1.0 | 4.48 | 87,96 |
1.2 | 5.33 | 106,66 | |
1.4 | 6.15 | 124,7 | |
1.8 | 7.75 | 159,9 | |
30×30 | 1.0 | 5.43 | 108,86 |
1.2 | 6.46 | 131,52 | |
1.4 | 7.47 | 153,74 | |
1.8 | 9.44 | 197,08 | |
2.0 | 10.40 | 218,2 | |
40×40 | 1.0 | 7.31 | 150,22 |
1.2 | 8.72 | 181,24 | |
1.4 | 10.11 | 211,82 | |
1.8 | 12.83 | 271,66 | |
2.0 | 14.17 | 301,14 | |
50×50 | 1.2 | 10.98 | 230,96 |
1.4 | 12.74 | 269,68 | |
1.8 | 16.22 | 346,24 | |
2.0 | 17.94 | 384,08 | |
75×75 | 1.5 | 20.50 | 440,4 |
1.8 | 24.53 | 529,06 | |
2.0 | 27.31 | 590,22 | |
90×90 | 1.5 | 24.93 | 537,86 |
1.8 | 29.56 | 639,72 | |
2.0 | 32.90 | 712,2 |
THÉP HỘP CHỮ NHẬT MẠ KẼM HOA SEN |
|||
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | TRỌNG LƯỢNG | GIÁ |
(mm) | (Kg/cây) | (VNĐ/cây 6m) | |
13×26 | 1.00 | 3.45 | 65,3 |
1.20 | 04.08 | 79,16 | |
20×40 | 1.00 | 5.43 | 108,85 |
1.20 | 6.46 | 131,5 | |
1.40 | 7.47 | 153,7 | |
25×50 | 1.00 | 6.84 | 139,8 |
1.20 | 8.15 | 168,7 | |
1.40 | 9.45 | 197,3 | |
1.80 | 11.98 | 252,96 | |
30×60 | 1.00 | 8.25 | 170,9 |
1.20 | 9.85 | 206,1 | |
1.40 | 11.43 | 240,86 | |
1.80 | 14.53 | 309,05 | |
2.00 | 16.05 | 342,5 | |
40×80 | 1.20 | 13.24 | 280,65 |
1.40 | 15.38 | 327,7 | |
1.80 | 19.61 | 420,8 | |
2.00 | 21.70 | 466,8 | |
50×100 | 1.20 | 16.63 | 355,2 |
1.40 | 19.33 | 414,6 | |
1.80 | 24.69 | 532,55 | |
2.00 | 27.34 | 590,85 | |
60×120 | 1.20 | 19.62 | 421 |
1.40 | 23.30 | 501,9 | |
1.80 | 29.89 | 646,9 | |
2.00 | 33.01 | 715,6 |
2/ Bảng giá sắt thép hộp Hòa Phát
THÉP HỘP VUÔNG HÒA PHÁT |
||||
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | KG/CÂY | HỘP ĐEN | MẠ KẼM |
14 x 14
(100 cây/bó) |
0,7 | 1,74 | 27.000 | 30.500 |
0,8 | 1,97 | 30.500 | 34.500 | |
0,9 | 2,19 | 33.900 | 38.300 | |
1 | 2,41 | 37.400 | 42.200 | |
1,1 | 2,63 | 40.800 | 46.000 | |
1,2 | 2,84 | 44.000 | 49.700 | |
1,4 | 3,25 | 50.400 | 56.900 | |
16 x 16
(100 cây/bó) |
0,7 | 2 | 31.000 | 35.000 |
0,8 | 2,27 | 35.200 | 39.700 | |
0,9 | 2,53 | 39.200 | 44.300 | |
1 | 2,79 | 43.200 | 48.800 | |
1,1 | 3,04 | 47.100 | 53.200 | |
1,2 | 3,29 | 51.000 | 57.600 | |
1,4 | 3,78 | 58.600 | 66.200 | |
20 x 20
(100 cây/bó) |
0,7 | 2,53 | 39.200 | 44.300 |
0,8 | 2,87 | 44.500 | 50.200 | |
0,9 | 3,21 | 49.800 | 56.200 | |
1 | 3,54 | 54.900 | 62.000 | |
1,1 | 3,87 | 60.000 | 67.700 | |
1,2 | 4,2 | 65.100 | 73.500 | |
1,4 | 4,83 | 74.900 | 84.500 | |
1,8 | 6,05 | 93.800 | 105.900 | |
2 | 6,63 | 102.800 | 116.000 | |
25 x 25
(100 cây/bó) |
0,7 | 3,19 | 49.400 | 55.800 |
0,8 | 3,62 | 56.100 | 63.400 | |
0,9 | 4,06 | 62.900 | 71.100 | |
1 | 4,48 | 69.400 | 78.400 | |
1,1 | 4,91 | 76.100 | 85.900 | |
1,2 | 5,33 | 82.600 | 93.300 | |
1,4 | 6,15 | 95.300 | 107.600 | |
1,8 | 7,75 | 120.100 | 135.600 | |
2 | 8,52 | 132.100 | 149.100 | |
30 x 30
(81 cây/bó) |
0,7 | 3,85 | 59.700 | 67.400 |
0,8 | 4,38 | 67.900 | 76.700 | |
0,9 | 4,9 | 76.000 | 85.800 | |
1 | 5,43 | 84.200 | 95.000 | |
1,1 | 5,94 | 92.100 | 104.000 | |
1,2 | 6,46 | 100.100 | 113.100 | |
1,4 | 7,47 | 115.800 | 130.700 | |
1,8 | 9,44 | 146.300 | 165.200 | |
2 | 10,4 | 161.200 | 182.000 | |
2,3 | 11,8 | 182.900 | 283.200 | |
2,5 | 12,72 | 197.200 | 305.300 | |
2,8 | 14,05 | 210.800 | 337.200 | |
3 | 14,92 | 223.800 | 358.100 | |
40 x 40
(49 cây/bó) |
0,7 | 5,16 | 80.000 | 88.800 |
0,8 | 5,88 | 91.100 | 101.100 | |
0,9 | 6,6 | 102.300 | 113.500 | |
1 | 7,31 | 113.300 | 125.700 | |
1,1 | 8,02 | 124.300 | 137.900 | |
1,2 | 8,72 | 135.200 | 150.000 | |
1,4 | 10,11 | 156.700 | 173.900 | |
1,8 | 12,83 | 198.900 | 220.700 | |
2 | 14,17 | 219.600 | 243.700 | |
2,3 | 16,14 | 242.100 | 387.400 | |
2,5 | 17,43 | 261.500 | 418.300 | |
2,8 | 19,33 | 290.000 | 463.900 | |
3 | 20,57 | 308.600 | 493.700 | |
50 x 50
(36 cây/bó) |
1 | 9,19 | 142.400 | 158.100 |
1,1 | 10,09 | 156.400 | 173.500 | |
1,2 | 10,98 | 170.200 | 188.900 | |
1,4 | 12,74 | 197.500 | 219.100 | |
1,8 | 16,22 | 251.400 | 279.000 | |
2 | 17,94 | 278.100 | 308.600 | |
2,3 | 20,47 | 317.300 | 491.300 | |
2,5 | 22,14 | 332.100 | 531.400 | |
2,8 | 24,6 | 369.000 | 590.400 | |
3 | 26,23 | 393.500 | 629.500 | |
3,2 | 27,83 | 417.500 | 667.900 | |
3,5 | 30,2 | 453.000 | 724.800 | |
60 x 60
(25 cây/bó) |
1,1 | 12,16 | 188.500 | 209.200 |
1,2 | 13,24 | 205.200 | 227.700 | |
1,4 | 15,38 | 238.400 | 264.500 | |
1,8 | 19,61 | 304.000 | 337.300 | |
2 | 21,7 | 336.400 | 373.200 | |
2,3 | 24,8 | 384.400 | 595.200 | |
2,5 | 26,85 | 402.800 | 644.400 | |
2,8 | 29,88 | 448.200 | 717.100 | |
3 | 31,88 | 478.200 | 765.100 | |
3,2 | 33,86 | 507.900 | 812.600 | |
3,5 | 36,79 | 551.900 | 883.000 | |
75 x 75
(16 cây/bó) |
1,4 | 19,34 | 299.800 | 332.600 |
1,8 | 24,7 | 382.900 | 424.800 | |
2 | 27,36 | 424.100 | 470.600 | |
2,3 | 31,3 | 469.500 | 751.200 | |
2,5 | 33,91 | 508.700 | 813.800 | |
2,8 | 37,79 | 566.900 | 907.000 | |
3 | 40,36 | 605.400 | 968.600 | |
3,2 | 42,9 | 643.500 | 1.029.600 | |
3,5 | 46,69 | 700.400 | 1.120.600 | |
3,8 | 50,43 | 756.500 | 1.210.300 | |
4 | 52,9 | 793.500 | 1.269.600 | |
90 x 90
(16 cây/bó) |
1,4 | 23,3 | 361.200 | 400.800 |
1,8 | 29,79 | 461.700 | 512.400 | |
2 | 33,01 | 511.700 | 567.800 | |
2,3 | 37,8 | 585.900 | 907.200 | |
2,5 | 40,98 | 635.200 | 983.500 | |
2,8 | 45,7 | 708.400 | 1.096.800 | |
3 | 48,83 | 756.900 | 1.171.900 | |
3,2 | 51,94 | 805.100 | 1.246.600 | |
3,5 | 56,58 | 877.000 | 1.357.900 | |
3,8 | 61,17 | 948.100 | 1.468.100 | |
4 | 64,21 | 995.300 | 1.541.000 | |
100 x 100
(16 cây/bó) |
2 | 36,78 | 544.300 | 632.600 |
2,5 | 45,69 | 676.200 | 1.096.600 | |
2,8 | 50,98 | 754.500 | 1.223.500 | |
3 | 54,49 | 806.500 | 1.307.800 | |
3,2 | 57,97 | 933.300 | 1.391.300 | |
3,5 | 63,17 | 1.017.000 | 1.516.100 | |
3,8 | 68,33 | 1.100.100 | 1.639.900 | |
4 | 71,74 | 1.155.000 | 1.721.800 | |
4,5 | 80,2 | 1.291.200 | 1.924.800 | |
150 x 150
(9 cây/bó) |
2,5 | 69,24 | 1.024.800 | 1.661.800 |
2,8 | 77,36 | 1.144.900 | 1.856.600 | |
3 | 82,75 | 1.224.700 | 1.986.000 | |
3,2 | 88,12 | 1.418.700 | 2.114.900 | |
3,5 | 96,14 | 1.547.900 | 2.307.400 | |
3,8 | 104,12 | 1.676.300 | 2.498.900 | |
4 | 109,42 | 1.761.700 | 2.626.100 | |
4,5 | 122,59 | 1.973.700 | 2.942.200 |
THÉP HỘP CHỮ NHẬT HÒA PHÁT |
||||
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | KG/CÂY | HỘP ĐEN | HỘP KẼM |
13 x 26
(105 cây/bó) |
0,7 | 2,46 | 38.100 | 43.100 |
0,8 | 2,79 | 43.200 | 48.800 | |
0,9 | 3,12 | 48.400 | 54.600 | |
1,0 | 3,45 | 53.500 | 60.400 | |
1,1 | 3,77 | 58.400 | 66.000 | |
1,2 | 4,00 | 62.000 | 70.000 | |
1,4 | 4,70 | 72.900 | 82.300 | |
20 x 40
(72 cây/bó) |
0,7 | 3,85 | 59.700 | 67.400 |
0,8 | 4,38 | 67.900 | 76.700 | |
0,9 | 4,90 | 76.000 | 85.800 | |
1,0 | 5,43 | 84.200 | 95.000 | |
1,1 | 5,94 | 92.100 | 104.000 | |
1,2 | 6,46 | 100.100 | 113.100 | |
1,4 | 7,47 | 115.800 | 130.700 | |
1,8 | 9,44 | 146.300 | 165.200 | |
2,0 | 10,40 | 161.200 | 182.000 | |
2,3 | 11,80 | 182.900 | 283.200 | |
2,5 | 12,72 | 197.200 | 305.300 | |
2,8 | 14,05 | 210.800 | 337.200 | |
3,0 | 14,92 | 223.800 | 358.100 | |
25 x 50
(72 cây/bó) |
0,7 | 4,83 | 74.900 | 83.100 |
0,8 | 5,51 | 85.400 | 94.800 | |
0,9 | 6,18 | 95.800 | 106.300 | |
1,0 | 6,84 | 106.000 | 117.600 | |
1,1 | 7,50 | 116.300 | 129.000 | |
1,2 | 8,15 | 126.300 | 140.200 | |
1,4 | 9,45 | 146.500 | 162.500 | |
1,8 | 11,98 | 185.700 | 206.100 | |
2,0 | 12,23 | 189.600 | 210.400 | |
2,3 | 15,05 | 225.800 | 361.200 | |
2,5 | 16,25 | 243.800 | 390.000 | |
2,8 | 18,01 | 270.200 | 432.200 | |
3,0 | 19,16 | 287.400 | 459.800 | |
3,2 | 20,29 | 304.400 | 487.000 | |
30 x 60
(50 cây/bó) |
0,8 | 6,64 | 102.900 | 114.200 |
0,9 | 7,45 | 115.500 | 128.100 | |
1,0 | 8,25 | 127.900 | 141.900 | |
1,1 | 9,05 | 140.300 | 155.700 | |
1,2 | 9,85 | 152.700 | 169.400 | |
1,4 | 11,43 | 177.200 | 196.600 | |
1,8 | 14,53 | 225.200 | 249.900 | |
2,0 | 16,05 | 248.800 | 276.100 | |
2,3 | 18,03 | 270.500 | 432.700 | |
2,5 | 19,78 | 296.700 | 474.700 | |
2,8 | 21,97 | 329.600 | 527.300 | |
3,0 | 23,40 | 351.000 | 561.600 | |
40 x 80
(32 cây/bó) |
1,1 | 12,16 | 188.500 | 209.200 |
1,2 | 13,24 | 205.200 | 227.700 | |
1,4 | 15,38 | 238.400 | 264.500 | |
1,8 | 19,61 | 304.000 | 337.300 | |
2,0 | 21,70 | 336.400 | 373.200 | |
2,3 | 24,80 | 384.400 | 595.200 | |
2,5 | 26,85 | 402.800 | 644.400 | |
2,8 | 29,88 | 448.200 | 717.100 | |
3,0 | 31,88 | 478.200 | 765.100 | |
3,2 | 33,86 | 507.900 | 812.600 | |
3,5 | 36,79 | 551.900 | 883.000 | |
50 x 100
(18 cây/bó) |
1,4 | 19,34 | 299.800 | 332.600 |
1,8 | 24,70 | 382.900 | 424.800 | |
2,0 | 27,36 | 424.100 | 470.600 | |
2,3 | 31,30 | 469.500 | 751.200 | |
2,5 | 33,91 | 508.700 | 813.800 | |
2,8 | 37,79 | 566.900 | 907.000 | |
3,0 | 40,36 | 605.400 | 968.600 | |
3,2 | 42,90 | 643.500 | 1.029.600 | |
3,5 | 46,69 | 700.400 | 1.120.600 | |
3,8 | 50,43 | 756.500 | 1.210.300 | |
4,0 | 52,90 | 793.500 | 1.269.600 | |
60 x 120
(18 cây/bó) |
1,4 | 23,30 | 361.200 | 400.800 |
1,8 | 29,79 | 461.700 | 512.400 | |
2,0 | 33,01 | 511.700 | 567.800 | |
2,3 | 37,80 | 585.900 | 907.200 | |
2,5 | 40,98 | 635.200 | 983.500 | |
2,8 | 45,70 | 708.400 | 1.096.800 | |
3,0 | 48,83 | 756.900 | 1.171.900 | |
3,2 | 51,94 | 805.100 | 1.246.600 | |
3,5 | 56,58 | 877.000 | 1.357.900 | |
3,8 | 61,17 | 948.100 | 1.468.100 | |
4,0 | 64,21 | 995.300 | 1.541.000 | |
100 x 150
(12 cây/bó) |
2,5 | 57,46 | 850.400 | 1.379.000 |
2,8 | 64,17 | 949.700 | 1.540.100 | |
3,0 | 68,62 | 1.015.600 | 1.646.900 | |
3,2 | 73,04 | 1.175.900 | 1.753.000 | |
3,5 | 79,66 | 1.282.500 | 1.911.800 | |
3,8 | 86,23 | 1.388.300 | 2.069.500 | |
4,0 | 90,58 | 1.458.300 | 2.173.900 | |
4,5 | 101,40 | 1.632.500 | 2.433.600 | |
100 x 200
(8 cây/bó) |
2,5 | 69,24 | 1.024.800 | 1.661.800 |
2,8 | 77,36 | 1.144.900 | 1.856.600 | |
3,0 | 82,75 | 1.224.700 | 1.986.000 | |
3,2 | 88,12 | 1.418.700 | 2.114.900 | |
3,5 | 96,14 | 1.547.900 | 2.307.400 | |
3,8 | 104,12 | 1.676.300 | 2.498.900 | |
4,0 | 109,42 | 1.761.700 | 2.626.100 | |
4,5 | 122,59 | 1.973.700 | 2.942.200 |
3/ Bảng giá sắt thép hộp Nam Kim
THÉP HỘP VUÔNG NAM KIM | ||
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY (mm) | MẠ KẼM (VNĐ) |
14×14 | 0.9 | 29.700 |
1.0 | 34.700 | |
1.1 | 37.700 | |
1.2 | 42.700 | |
1.3 | 46.700 | |
1.5 | 55.700 | |
16×16 | 0.9 | 34.700 |
1.0 | 39.700 | |
1.1 | 43.700 | |
1.2 | 48.700 | |
1.3 | 53.700 | |
1.5 | 62.700 | |
20×20 | 0.9 | 43.700 |
1.0 | 50.700 | |
1.1 | 55.700 | |
1.2 | 61.700 | |
1.3 | 67.700 | |
1.5 | 79.700 | |
25×25 | 0.9 | 55.700 |
1.0 | 62.700 | |
1.1 | 70.700 | |
1.2 | 77.700 | |
1.3 | 85.700 | |
1.5 | 100.700 | |
30×30 | 1.0 | 75.700 |
1.1 | 85.700 | |
1.2 | 94.700 | |
1.3 | 103.700 | |
1.4 | 112.700 | |
1.5 | 122.700 | |
2.0 | 159.700 | |
40×40 | 1.0 | 102.900 |
1.1 | 114.700 | |
1.2 | 241.700 | |
1.1 | 114.700 | |
1.2 | 126.700 | |
1.4 | 151.700 | |
1.5 | 155.700 | |
1.5 | 164.700 | |
2.0 | 214.700 | |
2.2 | 241.700 | |
75×75 | 1.2 | 241.700 |
1.3 | 264.700 | |
1.5 | 312.700 | |
2.0 | 407.700 | |
90×90 | 1.5 | 375.700 |
2.0 | 489.700 |
THÉP HỘP CHỮ NHẬT NAM KIM | ||
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY (mm) | ĐEN (VNĐ) |
13 x 26 | 1.0 | 35.950 |
1.1 | 56.250 | |
1.2 | 61.000 | |
1.4 | 70.300 | |
20 x 40 | 1.0 | 81.250 |
1.1 | 88.900 | |
1.2 | 96.700 | |
1.4 | 111.950 | |
1.5 | 116.650 | |
1.8 | 141.400 | |
2.0 | 155.900 | |
2.3 | 176.900 | |
2.5 | 190.600 | |
25 x 50 | 1.0 | 102.400 |
1.1 | 112.300 | |
1.2 | 122.050 | |
1.4 | 141.550 | |
1.5 | 151.250 | |
1.8 | 179.500 | |
2.0 | 198.250 | |
2.3 | 225.700 | |
2.5 | 243.550 | |
30 x 60 | 1.0 | 123.550 |
1.1 | 135.550 | |
1.2 | 147.550 | |
1.4 | 171.250 | |
1.5 | 182.950 | |
1.8 | 217.750 | |
2.0 | 240.550 | |
2.3 | 274.300 | |
2.5 | 296.500 | |
2.8 | 329.350 | |
3.0 | 350.900 | |
40 x 80 | 1.1 | 182.200 |
1.2 | 198.400 | |
1.4 | 230.500 | |
1.5 | 246.550 | |
1.8 | 294.050 | |
2.0 | 325.300 | |
2.3 | 371.800 | |
2.5 | 402.550 | |
2.8 | 448.000 | |
3.0 | 478.000 | |
3.2 | 507.700 | |
40 x 100 | 1.5 | 288.950 |
1.8 | 344.950 | |
2.0 | 381.950 | |
2.3 | 436.700 | |
2.5 | 473.200 | |
2.8 | 527.050 | |
3.0 | 562.750 | |
3.2 | 575.650 | |
50 x 100 | 1.4 | 289.750 |
1.5 | 310.000 | |
1.8 | 370.050 | |
2.0 | 409.500 | |
2.3 | 469.2 50 | |
2.5 | 508.150 | |
2.8 | 566.350 | |
3.0 | 60.350 | |
3.2 | 642.850 | |
60 x 120 | 1.8 | 446.650 |
2.0 | 494.950 | |
2.3 | 566.800 | |
2.5 | 614.500 | |
2.8 | 685.300 | |
3.0 | 732.350 | |
3.2 | 778.900 | |
3.5 | 848.500 | |
3.8 | 917.350 | |
4.0 | 962.950 | |
100 x 150 | 3.0 | 940.000 |
4/ Bảng giá thép hộp VinaOne
THÉP HỘP MẠ KẼM VUÔNG VINAONE |
||
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY (mm) | GIÁ TIỀN/ CÂY (6m) |
12×12 | 1.0 | 32,000 |
14×14 | 0.9 | 32,000 |
1.2 | 47,000 | |
16×16 | 0.9 | 43,000 |
1.2 | 56,000 | |
20×20 | 0.9 | 48,000 |
1.2 | 62,000 | |
1.4 | 81,000 | |
25×25 | 0.9 | 61,000 |
1.2 | 84,000 | |
1.4 | 105,000 | |
30×30 | 0.9 | 72,000 |
1.2 | 101,000 | |
1.4 | 128,000 | |
1.8 | 160,000 | |
40×40 | 1.0 | 111,000 |
1.2 | 140,000 | |
1.4 | 172,000 | |
1.8 | 221,000 | |
2.0 | 282,000 | |
50×50 | 1.2 | 175,000 |
1.4 | 220,000 | |
1.8 | 271,000 | |
2.0 | 342,000 | |
75×75 | 1.4 | 331,000 |
1.8 | 407,000 | |
2.0 | 521,000 | |
90×90 | 1.4 | 409,000 |
1.8 | 506,000 | |
2.0 | 633,000 |
THÉP HỘP MẠ KẼM CHỮ NHẬT VINAONE |
||
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY (mm) | GIÁ TIỀN/ CÂY (6m) |
13×26 | 0.9 | 47,000 |
1.1 | 52,000 | |
1.2 | 62,000 | |
20×40 | 0.9 | 72,500 |
1.2 | 101,000 | |
1.4 | 128,000 | |
25×50 | 0.9 | 96,000 |
1.2 | 131,000 | |
1.4 | 161,000 | |
30×60 | 0.9 | 111,000 |
1.2 | 160,000 | |
1.4 | 195,000 | |
1.8 | 241,000 | |
2.0 | 337,000 | |
30×90 | 1.2 | 217,000 |
1.4 | 270,000 | |
40×80 | 1.2 | 211,000 |
1.4 | 261,000 | |
1.8 | 331,000 | |
2.0 | 411,000 | |
50×100 | 1.2 | 272,000 |
1.4 | 334,000 | |
1.8 | 410,000 | |
2.0 | 511,000 | |
60×120 | 1.4 | 414,000 |
1.8 | 507,000 | |
2.0 | 628,000 |
* Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, tùy vào từng thời điểm và nhu cầu của thị trường mà giá thành nhà máy sản xuất sẽ có sự thay đổi. Liên hệ ngay MTP để được báo giá chính xác nhất
Tôn Thép Mạnh Tiến Phát phân phối nguồn sắt thép hộp, vật tư xây dựng đa dạng về giá thành, nhà sản xuất. Khách hàng có thể chọn lựa các sản phẩm sắt thép, tôn lợp từ những nhà máy hàng đầu tư Hòa Phát, Nam Hưng, Ống Thép 190, Ánh Hòa,…
Chúng tôi cam kết với khách hàng:
Trên đây là bảng giá sắt thép hộp mới nhất 2023 cập nhật bởi Tôn Thép Mạnh Tiến Phát. Khách hàng cần tư vấn, giải đáp thắc mắc, nhận báo giá và trao đổi trực tiếp có thể liên hệ với Nhân viên Kinh doanh Tôn Thép Mạnh Tiến Phát chúng tôi
BÁO GIÁ THÉP HỘP CÁC NHÀ MÁY ĐƯỢC SỬ DỤNG NHIỀU NHẤT ? Tìm hiểu chi tiết về các thương hiệu thép hộp được ưa chuộng trên thị trường hiện nay !!!
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Tôn Thép MTP cam kết cung cấp bảng giá CHÍNH HÃNG + MỚI NHẤT + KHÔNG TRUNG GIAN từ nhà máy. Gọi ngay tổng đài tư vấn: 0902.774.111 - 0789.373.666 - 0933.991.222 - 0932.181.345 - 0932.337.337- 0917.02.03.03- 0909.601.456 để có giá chính xác nhất
Thép hộp có cấu trúc rỗng, nguyên liệu này từ lâu đã được dùng rộng rãi tại các cường quốc có ngành công nghiệp phát triển mạnh như Anh, Mỹ, Nhật Bản.
Dựa theo hình dạng mặt cắt, người ta phân chia thép hộp thành 2 loại phổ biến là thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật. Tùy vào yêu cầu độ bền chắc, chịu lực của công trình mà chọn loại thép có kết cấu phù hợp.
Điểm nổi bật của sắt hộp là rất bền chắc, chịu được lực tác động lớn. Những công trình như tòa nhà cao tầng, chung cư, nhà ở,… cần vật liệu chịu lực tốt thì thép hộp là sự lựa chọn tối ưu nhất.
Thép là vật liệu cốt lõi, ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng, độ bền chắc của toàn bộ công trình. Sử dụng sắt thép hộp chất lượng cao sẽ giúp bạn cảm thấy yên tâm hơn do thép có những ưu điểm vượt trội:
1/ Chi phí thấp:
Sắt hộp được sản xuất từ những nguyên liệu thông dụng, dễ tìm kiếm trên thị trường, giá thành nguyên liệu rẻ. Do đó, thép hộp bán ra thị trường có giá thành thấp hơn hẳn những nguyên liệu khác. Nếu sắt hộp đáp ứng được yêu cầu công trình, khách hàng sẽ tiết kiệm được một phần chi phí mua vật tư.
2/ Độ bền cao:
Tuy giá thành sản xuất không cao nhưng độ bền bỉ của loại thép này không hề thua kém bất kỳ vật liệu nào. Đặc biệt, thép hộp mạ kẽm không bị oxy hóa, ăn mòn bởi môi trường giúp tăng tuổi thọ công trình gấp nhiều lần. Tùy theo khu vực xây dựng công trình, loại thép sử dụng mà tuổi thọ công trình có thể kéo dài đến 60-70 năm.
3/ Dễ đánh giá chất lượng:
Thép dạng hộp rỗng có kết cấu đơn giản, những vết nứt gãy có thể dễ dàng nhìn thấy được bằng mắt thường. Nếu trong quá trình thực hiện có vấn đề, kỹ sư, nhân công có thể dễ dàng kiểm tra, khắc phục lỗi nhanh chóng.
Khi tiến hành thi công xây dựng bất kỳ công trình nào, khách hàng phải xác định được yêu cầu về khả năng chịu lực để chọn thép cho phù hợp.
Thép hộp đen, thép hộp mạ kẽm được dùng phổ biến nhất, mỗi loại sẽ phù hợp với công trình khác nhau:
Nhìn chung: Thép hộp sở hữu nhiều tính năng vượt trội, ứng dụng được đa dạng nhiều ngành công nghiệp khác nhau. Một số lĩnh vực cần sử dụng sắt hộp như:
Các sản phẩm thép hộp được sản xuất theo quy trình chuẩn, ứng dụng các công nghệ tiên tiến hàng đầu trên thế giới đảm bảo được chất lượng công trình. Dây chuyền sản xuất hiện đại, đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe như ASTM, JISG,…
Chúng tôi cung cấp sản phẩm sắt thép hộp chính hãng + giá gốc đại lý tốt nhất + luôn có hàng sẵn + giao hàng nhanh chóng đến tận công trình à Gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
Thép hộp được phân loại chủ yếu theo tính chất lớp mạ bên ngoài và hình dạng mặt cắt của cây thép.
Dựa trên tính chất bề mặt mạ bên ngoài thì có thép hộp mạ kẽm và thép hộp đen:
Hộp mạ kẽm là loại thép được mạ thêm lớp kẽm bên ngoài bề mặt. Điều này giúp tăng độ bền chắc, tăng độ thẩm mỹ của thép. Thép được mạ kẽm khi để bên ngoài môi trường không bị oxy hóa, chống ăn mòn rất tốt ngay cả khi tác dụng với muối hoặc hóa chất.
Vì được mạ kẽm bên ngoài nên giá thành thép hộp mạ kẽm đắt hơn so với các loại thép hộp khác. Nếu công trình không đặt tại vị trí ngập nước, dễ bị ăn mòn nên lựa chọn loại thép hộp giá thành ổn định hơn.
Sản phẩm sắt hộp đen bên ngoài và bên trong thép hộp đen được phủ màu đen toàn bộ. Thép có độ bóng cao, khó bong tróc, trầy xước ở điều kiện bình thường.
Thép hộp đen có giá thành không quá cao, là vật liệu tốt cho các công trình như nhà tiền chế, khung cửa, khung hàng rào, thùng xe,… Tuy nhiên, khả năng chịu lực, chống ăn mòn không thể so sánh được với thép mạ kẽm.
Tìm hiểu về thép hộp đen tại đây: https://satthepxaydung.net/sat-thep-hop-den/
Dựa trên hình dáng mặt cắt, sắt hộp còn được phân chia thành thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật:
Hộp vuông là thép được sản xuất thành khối hình vuông với chiều dài bằng chiều rộng, rỗng bên trong. Thép hộp vuông có độ dày từ 0,6 – 4mm và chiều dài trung bình dao động từ 12×12 đến 90×90.
Thép hộp vuông có cấu tạo thành phần là sắt và cacbon, lớp mạ kẽm mạ kẽm để chống oxy hóa gọi là thép vuông mạ kẽm.
Đặc điểm của thép hộp vuông:
Hộp chữ nhật là thép được sản xuất hình khối dạng chữ nhật, kích thước chiều dài, rộng khác biệt, bên trong rỗng hoàn toàn. Độ dày thép hộp hình chữ nhật từ 0,7 – 4 ly, kích thước thông dụng nhất là 10×30, 30×60.
Tương tự thép hộp vuông, hàm lượng carbon trong thành phần thép hộp chữ nhật rất cao. Bên ngoài được mạ kẽm đảm bảo thẩm mỹ hoàn hảo, bảo vệ lớp thép nguyên chất bên trong khỏi bị ăn mòn.
Đặc điểm thép hộp chữ nhật:
Tôn thép Mạnh Tiến Phát chia sẻ một số thông số kỹ thuật thường gặp ở sắt thép hộp. Dù khách hàng không quá nhiều kinh nghiệm cũng có thể hiểu để lựa chọn thép phù hợp.
Công thức tính trọng lượng thanh thép hộp vuông:
P = 4 x w × d x l × R
Trong đó:
Công thức tính trọng lượng thanh thép hộp chữ nhật:
P = 2 x (w x h) × d x l × R
Trong đó:
Khách hàng đang tìm kiếm barem tra cứu kích thước thép hộp vuông – chữ nhật để tính toán khối lượng cần thiết cho công việc của mình?
Dựa vào bảng tra trọng lượng thép hộp theo kích thước, nhà thầu công trình sẽ tính được trọng lượng sắt thép cần dùng. Đồng thời, chi phí thực hiện cũng được cân đối hoàn hảo, không phát sinh chi phí không cần thiết trong quá trình xây dựng.
Độ dày : 1.0 – 16mm
Chu vi : nhiều kích thước, bao gồm hình vuông và hình chữ nhật 20×20, 50 x 25, 300×200…
Chiều dài : 6m/ cây
CẦN TƯ VẤN TẤT CẢ VẤN ĐỀ VỀ THÉP HỘP ? Hãy gọi ngay hotline, nhắn tin zalo, chúng tôi sẽ các chuyên gia gọi lại ngay cho quý khách !!!
Thị trường sắt thép hộp tại Việt Nam vô cùng nhộn nhịp với hàng loạt những thương hiệu nổi tiếng, hoạt động lâu năm. Cùng Tôn Thép Mạnh Tiến Phát điểm danh những nhà máy sản xuất thép hộp chất lượng, uy tín hàng đầu hiện nay:
Thép hộp Hoa Sen là sản phẩm của tập đoàn Hoa Sen là một trong những nhà cung cấp tôn thép chất lượng tại VN, mỗi năm đưa ra thị trường hàng trăm tấn sắt thép, phục vụ cho ngành xây dựng. Các sản phẩm tôn thép, thép xây dựng, thép hộp tại Hoa Sen được sản xuất dựa trên dây chuyền công nghệ hiện đại, đạt tiêu chuẩn khắt khe.
Không chỉ trong nước, thương hiệu Hoa Sen còn xuất hiện ở hơn 70 vùng lãnh thổ khác trên thế giới. Chất lượng thép được khách hàng khẳng định, tin tưởng.
Tập đoàn Hòa Phát đầu tư đa lĩnh vực, chiếm phần lớn thị phần trong thị trường sắt thép Việt Nam. Các sản phẩm của Hòa Phát vô cùng đa dạng: tôn thép xây dựng, ống thép, tôn mạ kẽm,…
Thép hộp Hòa Phát được sản xuất hoàn toàn trong dây chuyền công nghệ khép kín, độc quyền. Chất lượng sản phẩm đảm bảo tiêu chuẩn của Nga, Mỹ, Anh,… không những được ưa chuộng trong nước mà còn ở thị trường nước ngoài.
Tôn Thép Nam Kim là thương hiệu nổi tiếng, được nhiều khách hàng tin tưởng chọn lựa cho công trình của mình. Tuy xuất hiện sau những thương hiệu như Hoa Sen, Hòa Phát nhưng Nam Kim “ghi điểm” bởi nguồn nguyên liệu sản xuất được nhập khẩu hoàn toàn từ nước ngoài.
Các dòng sản phẩm thép hộp Nam Kim đa dạng, giá cả không quá cao phù hợp với ngân sách khách hàng. Thị phần phân phối của thép Nam Kim khá lớn, các đại lý phân phối Tôn thép Nam Kim xuất hiện trên toàn quốc.
Tập Đoàn Thép Việt Nhật cũng ghi dấu ấn mạnh mẽ tại thị trường Việt Nam với hơn 240.000 tấn thép được sản xuất và tiêu thụ ra thị trường. Các sản phẩm sắt thép hộp Việt Nhật lấy lòng khách hàng bởi chất lượng, giá thành hợp lý.
Thương hiệu nhiều năm liền đạt danh hiệu Hàng Việt Nam chất lượng cao do người tiêu dùng bình chọn. Trở thành thương hiệu thép gây ấn tượng được với khách hàng.
Ngoài ra, Thép Pomina, VinaOne, Việt Úc, Sunco,… đều là những thương hiệu sản xuất thép mạnh trên thị trường. Dựa vào nhu cầu, ngân sách mà chọn nhà sản xuất thép cho hợp lý.
CÁC NHÀ MÁY THÉP HỘP UY TÍN ? Tìm hiểu chi tiết về các thương hiệu thép hộp được ưa chuộng trên thị trường hiện nay !!!
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Mỗi nhà máy sản xuất thép đều có quy định riêng để bó các sản phẩm thép hộp. Dưới đây là số cây thép tiêu chuẩn khách hàng có thể tham khảo:
Lưu ý: Thông số trên chỉ mang tính chất tham khảo, mỗi cây có chiều dài 6m. Tuy nhiên để biết số lượng chính xác, khách hàng có thể liên hệ để được tư vấn.
Trọng lượng mỗi bó thép không giống nhau. Tùy theo chiều dài cây thép, độ dày, số cây của bó thép sẽ có sự khác biệt. Công thức tính trọng lượng bó thép:
Pb = Pc * M
Trong đó:
Pb: trọng lượng mỗi bó
Pc: trọng lượng mỗi cây
M: số lượng cây mỗi bó
Với công thức này, khách hàng có thể dễ dàng tính được trọng lượng của bất kỳ bó thép nào.
Đa số các sản phẩm sắt thép hộp trên thị trường đều có tính năng, ứng dụng tương tự nhau. Tuy nhiên, có một số dòng thép hộp chất lượng cao, thép nhập khẩu sẽ có giá thành cao hơn, bề ngoài thẩm mỹ hơn và độ bền cao.
Do đó, chọn nhà máy thép nào phụ thuộc lớn vào ngân sách của khách hàng. Nếu đủ chi phí đầu tư, khách hàng nên lựa chọn thép chất lượng cao để đảm bảo chất lượng công trình.
Một số thương hiệu uy tín bạn có thể tham khảo như Hòa Phát, Hoa Sen, Nam Kim, Vinaone, vv và các nguồn nhập từ các nước
Hiện nay, nhu cầu vật tư xây dựng tăng cao, kéo theo đó số lượng các đại lý sắt thép xây dựng ngày càng nhiều. Tuy nhiên, khách hàng dễ gặp phải trường hợp mua hàng giá cao, chất lượng không như mong đợi nếu không chọn được nhà cung cấp có uy tín. Nếu không may mắn chọn đại lý giả, bán hàng qua trung gian giá thành sẽ cao hơn rất nhiều.
Dưới đây là một số lưu ý cần quan tâm trước khi chọn mua thép hộp:
THÔNG TIN HỮU ÍCH VỀ THÉP HỘP ? Ngay dưới đây là những thông tin hữu ích về thép hộp !!!
Tôn thép MTP tự hào là nhà phân phối hàng đầu các sản phẩm sắt thép, vật liệu xây dựng đến từ các thương hiệu lớn như Hòa Phát, VinaOne, Hoa Sen,… chính hãng với giá tốt nhất. Chọn lựa mua hàng tại Tôn Thép MTP, khách hàng sẽ nhận được những ưu đãi:
CÓ BẤT KỲ THẮC MẮC NÀO VỀ SẢN PHẨM THÉP HỘP ? Hãy gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
CẦN MUA THÉP HỘP CHÍNH HÃNG VỚI GIÁ GỐC RẺ NHẤT ? Hãy gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp
Sắt Thép Hộp