Đại lý tôn thép Mạnh Tiến Phát chuyên cung cấp các  loại thép hộp chính hãng từ các nhà máy uy tín hàng đầu trong và ngoài nước hiện nay như: Hòa Phát, Hoa Sen, Nam Kim,… và nhập khẩu từ: Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản,...

  • Đa dạng kích thước
    • Vuông: 12x12 - 100x100mm
    • Chữ nhật: 13x26 - 60x120mm
    • Cỡ lớn: 100x100 - 300x300mm
  • Đa dạng chủng loại: đen, mạ kẽm, nhúng nóng
  • Hàng chính hãng 100%, có đầy đủ CO, CQ nhà máy
  • Đơn giá thép hộp chỉ từ 14.000 vnđ/kg, miễn phí vận chuyển và chiết khấu 5-10%

Hiển thị 1–20 của 86 kết quả

Báo giá thép hộp mới nhất 19/02/2025

Bảng giá sắt thép hộp mới nhất được Tôn Thép Mạnh Tiến Phát cập nhật và gửi đến quý khách hàng. Đây là sản phẩm thép hộp của các nhà máy uy tín tốt nhất hiện nay như: Hòa Phát, Hoa Sen, Nam Kim, Vina One, Đông Á, … vv

Bảng giá thép hộp 1ly, 1ly1, 1ly2, 1ly4, 1ly5, 1ly8, 2ly, 2ly5, 3ly, vv mới nhất hôm nay

Công ty Tôn Thép Mạnh Tiến Phát xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép hộp đen, mạ kẽm, nhúng nóng Hòa Phát, Hoa Sen, Đông Á, Vinaone, Nam Kim, …

    • Tất cả sản phẩm thép hộp mà Tôn Thép MTP cung cấp đều là hàng chính hãng có đầy đủ hóa đơn, CO, CQ nhà máy
    • Giá gốc trực tiếp từ đại lý, chiết khấu đến 5%
    • Hàng chính hãng tiêu chuẩn chất lượng nhà máy
    • Chiều dài cây: 6 mét
    • Trọng lượng: barem đính kèm
    • Độ dày: 1 ly đến 2.5 ly
    • Đơn giá thép hộp chỉ 14.900 vnđ/kg

1/ Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm mới nhất

BÁO GIÁ THÉP HỘP MẠ KẼM 2023

Quy Cách Trọng lượng Đơn giá Thành tiền
(Kg/Cây) (VND/Kg) (VND/Cây 6m)
Hộp kẽm 13 x 26 x 1.0 3,45 14.900    51.405   
Hộp kẽm 13 x 26 x 1.1 3,77 14.900    56.173   
Hộp kẽm 13 x 26 x 1.2 4,08 14.900    60.792   
Hộp kẽm 13 x 26 x 1.4 4,70 14.900    70.030   
Hộp kẽm 14 x 14 x 1.0 2,41 14.900    35.909   
Hộp kẽm 14 x 14 x 1.1 2,63 14.900    39.187   
Hộp kẽm 14 x 14 x 1.2 2,84 14.900    42.316   
Hộp kẽm 14 x 14 x 1.4 3,25 14.900    48.425   
Hộp kẽm 16 x 16 x 1.0 2,79 14.900    41.571   
Hộp kẽm 16 x 16 x 1.1 3,04 14.900    45.296   
Hộp kẽm 16 x 16 x 1.2 3,29 14.900    49.021   
Hộp kẽm 16 x 16 x 1.4 3,78 14.900    56.322   
Hộp kẽm 20 x 20 x 1.0 3,54 14.900    52.746   
Hộp kẽm 20 x 20 x 1.1 3,87 14.900    57.663   
Hộp kẽm 20 x 20 x 1.2 4,20 14.900    62.580   
Hộp kẽm 20 x 20 x 1.4 4,83 14.900    71.967   
Hộp kẽm 20 x 20 x 1.5 5,14 14.900    76.586   
Hộp kẽm 20 x 20 x 1.8 6,05 14.900    90.145   
Hộp kẽm 20 x 40 x 1.0 5,43 14.900    80.907   
Hộp kẽm 20 x 40 x 1.1 5,94 14.900    88.506   
Hộp kẽm 20 x 40 x 1.2 6,46 14.900    96.254   
Hộp kẽm 20 x 40 x 1.4 7,47 14.900    111.303   
Hộp kẽm 20 x 40 x 1.5 7,97 14.900    118.753   
Hộp kẽm 20 x 40 x 1.8 9,44 14.900    140.656   
Hộp kẽm 20 x 40 x 2.0 10,40 14.900    154.960   
Hộp kẽm 20 x 40 x 2.3 11,80 14.900    175.820   
Hộp kẽm 20 x 40 x 2.5 12,72 14.900    189.528   
Hộp kẽm 25 x 25 x 1.0 4,48 14.900    66.752   
Hộp kẽm 25 x 25 x 1.1 4,91 14.900    73.159   
Hộp kẽm 25 x 25 x 1.2 5,33 14.900    79.417   
Hộp kẽm 25 x 25 x 1.4 6,15 14.900    91.635   
Hộp kẽm 25 x 25 x1.5 6,56 14.900    97.744   
Hộp kẽm 25 x 25 x 1.8 7,75 14.900    115.475   
Hộp kẽm 25 x 25 x 2.0 8,52 14.900    126.948   
Hộp kẽm 25 x 50 x 1.0 6,84 14.900    101.916   
Hộp kẽm 25 x 50 x 1.1 7,50 14.900    111.750   
Hộp kẽm 25 x 50 x 1.2 8,15 14.900    121.435   
Hộp kẽm 25 x 50 x 1.4 9,45 14.900    140.805   
Hộp kẽm 25 x 50 x 1.5 10,09 14.900    150.341   
Hộp kẽm 25 x 50 x 1.8 11,98 14.900    178.502   
Hộp kẽm 25 x 50 x 2.0 13,23 14.900    197.127   
Hộp kẽm 25 x 50 x 2.3 15,06 14.900    224.394   
Hộp kẽm 25 x 50 x 2.5 16,25 14.900    242.125   
Hộp kẽm 30 x 30 x 1.0 5,43 14.900    80.907   
Hộp kẽm 30 x 30 x 1.1 5,94 14.900    88.506   
Hộp kẽm 30 x 30 x 1.2 6,46 14.900    96.254   
Hộp kẽm 30 x 30 x 1.4 7,47 14.900    111.303   
Hộp kẽm 30 x 30 x 1.5 7,97 14.900    118.753   
Hộp kẽm 30 x 30 x 1.8 9,44 14.900    140.656   
Hộp kẽm 30 x 30 x 2.0 10,40 14.900    154.960   
Hộp kẽm 30 x 30 x 2.3 11,80 14.900    175.820   
Hộp kẽm 30 x 30 x 2.5 12,72 14.900    189.528   
Hộp kẽm 30 x 60 x 1.0 8,25 14.900    122.925   
Hộp kẽm 30 x 60 x 1.1 9,05 14.900    134.845   
Hộp kẽm 30 x 60 x 1.2 9,85 14.900    146.765   
Hộp kẽm 30 x 60 x 1.4 11,43 14.900    170.307   
Hộp kẽm 30 x 60 x 1.5 12,21 14.900    181.929   
Hộp kẽm 30 x 60 x 1.8 14,53 14.900    216.497   
Hộp kẽm 30 x 60 x 2.0 16,05 14.900    239.145   
Hộp kẽm 30 x 60 x 2.3 18,30 14.900    272.670   
Hộp kẽm 30 x 60 x 2.5 19,78 14.900    294.722   
Hộp kẽm 30 x 60 x 2.8 21,79 14.900    324.671   
Hộp kẽm 30 x 60 x 3.0 23,40 14.900    348.660   
Hộp kẽm 40 x 40 x 0.8 5,88 14.900    87.612   
Hộp kẽm 40 x 40 x 1.0 7,31 14.900    108.919   
Hộp kẽm 40 x 40 x 1.1 8,02 14.900    119.498   
Hộp kẽm 40 x 40 x 1.2 8,72 14.900    129.928   
Hộp kẽm 40 x 40 x 1.4 10,11 14.900    150.639   
Hộp kẽm 40 x 40 x 1.5 10,80 14.900    160.920   
Hộp kẽm 40 x 40 x 1.8 12,83 14.900    191.167   
Hộp kẽm 40 x 40 x 2.0 14,17 14.900    211.133   
Hộp kẽm 40 x 40 x 2.3 16,14 14.900    240.486   
Hộp kẽm 40 x 40 x 2.5 17,43 14.900    259.707   
Hộp kẽm 40 x 40 x 2.8 19,33 14.900    288.017   
Hộp kẽm 40 x 40 x 3.0 20,57 14.900    306.493   
Hộp kẽm 40 x 80 x 1.1 12,16 14.900    181.184   
Hộp kẽm 40 x 80 x 1.2 13,24 14.900    197.276   
Hộp kẽm 40 x 80 x 1.4 15,38 14.900    229.162   
Hộp kẽm 40 x 80 x 1.5 16,45 14.900    245.105   
Hộp kẽm 40 x 80 x 1.8 19,61 14.900    292.189   
Hộp kẽm 40 x 80 x 2.0 21,70 14.900    323.330   
Hộp kẽm 40 x 80 x 2.3 24,80 14.900    369.520   
Hộp kẽm 40 x 80 x 2.5 26,85 14.900    400.065   
Hộp kẽm 40 x 80 x 2.8 29,88 14.900    445.212   
Hộp kẽm 40 x 80 x 3.0 31,88 14.900    475.012   
Hộp kẽm 40 x 80 x 3.2 33,86 14.900    504.514   
Hộp kẽm 40 x 100 x 1.4 16,02 14.900    238.698   
Hộp kẽm 40 x 100 x 1.5 19,27 14.900    287.123   
Hộp kẽm 40 x 100 x 1.8 23,01 14.900    342.849   
Hộp kẽm 40 x 100 x 2.0 25,47 14.900    379.503   
Hộp kẽm 40 x 100 x 2.3 29,14 14.900    434.186   
Hộp kẽm 40 x 100 x 2.5 31,56 14.900    470.244   
Hộp kẽm 40 x 100 x 2.8 35,15 14.900    523.735   
Hộp kẽm 40 x 100 x 3.0 37,35 14.900    556.515   
Hộp kẽm 40 x 100 x 3.2 38,39 14.900    572.011   
Hộp kẽm 50 x 50 x 1.1 10,09 14.900    150.341   
Hộp kẽm 50 x 50 x 1.2 10,98 14.900    163.602   
Hộp kẽm 50 x 50 x 1.4 12,74 14.900    189.826   
Hộp kẽm 50 x 50 x 1.5 13,62 14.900    202.938   
Hộp kẽm 50 x 50 x 1.8 16,22 14.900    241.678   
Hộp kẽm 50 x 50 x 2.0 17,94 14.900    267.306   
Hộp kẽm 50 x 50 x 2.3 20,47 14.900    305.003   
Hộp kẽm 50 x 50 x 2.5 22,14 14.900    329.886   
Hộp kẽm 50 x 50 x 2.8 24,60 14.900    366.540   
Hộp kẽm 50 x 50 x 3.0 26,23 14.900    390.827   
Hộp kẽm 50 x 50 x 3.2 27,83 14.900    414.667   
Hộp kẽm 50 x 100 x 1.4 19,33 14.900    288.017   
Hộp kẽm 50 x 100 x 1.5 20,68 14.900    308.132   
Hộp kẽm 50 x 100 x 1.8 24,69 14.900    367.881   
Hộp kẽm 50 x 100 x 2.0 27,34 14.900    407.366   
Hộp kẽm 50 x 100 x 2.3 31,29 14.900    466.221   
Hộp kẽm 50 x 100 x 2.5 33,89 14.900    504.961   
Hộp kẽm 50 x 100 x 2.8 37,77 14.900    562.773   
Hộp kẽm 50 x 100 x 3.0 40,33 14.900    600.917   
Hộp kẽm 50 x 100 x 3.2 42,87 14.900    638.763   
Hộp kẽm 60 x 60 x 1.1 12,16 14.900    181.184   
Hộp kẽm 60 x 60 x 1.2 13,24 14.900    197.276   
Hộp kẽm 60 x 60 x 1.4 15,38 14.900    229.162   
Hộp kẽm 60 x 60 x 1.5 16,45 14.900    245.105   
Hộp kẽm 60 x 60 x 1.8 19,61 14.900    292.189   
Hộp kẽm 60 x 60 x 2.0 21,70 14.900    323.330   
Hộp kẽm 60 x 60 x 2.3 24,80 14.900    369.520   
Hộp kẽm 60 x 60 x 2.5 26,85 14.900    400.065   
Hộp kẽm 60 x 60 x 2.8 29,88 14.900    445.212   
Hộp kẽm 60 x 60 x 3.0 31,88 14.900    475.012   
Hộp kẽm 60 x 60 x 3.2 33,86 14.900    504.514   
Hộp kẽm 75 x 75 x 1.5 20,68 14.900    308.132   
Hộp kẽm 75 x 75 x 1.8 24,69 14.900    367.881   
Hộp kẽm 75 x 75 x 2.0 27,34 14.900    407.366   
Hộp kẽm 75 x 75 x 2.3 31,29 14.900    466.221   
Hộp kẽm 75 x 75 x 2.5 33,89 14.900    504.961   
Hộp kẽm 75 x 75 x 2.8 37,77 14.900    562.773   
Hộp kẽm 75 x 75 x 3.0 40,33 14.900    600.917   
Hộp kẽm 75 x 75 x 3.2 42,87 14.900    638.763   
Hộp kẽm 90 x 90 x 1.5 24,93 14.900    371.457   
Hộp kẽm 90 x 90 x 1.8 29,79 14.900    443.871   
Hộp kẽm 90 x 90 x 2.0 33,01 14.900    491.849   
Hộp kẽm 90 x 90 x 2.3 37,80 14.900    563.220   
Hộp kẽm 90 x 90 x 2.5 40,98 14.900    610.602   
Hộp kẽm 90 x 90 x 2.8 45,70 14.900    680.930   
Hộp kẽm 90 x 90 x 3.0 48,83 14.900    727.567   
Hộp kẽm 90 x 90 x 3.2 51,94 14.900    773.906   
Hộp kẽm 90 x 90 x 3.5 56,58 14.900    843.042   
Hộp kẽm 90 x 90 x 3.8 61,17 14.900    911.433   
Hộp kẽm 90 x 90 x 4.0 64,21 14.900    956.729   
Hộp kẽm 60 x 120 x 1.8 29,79 14.900    443.871   
Hộp kẽm 60 x 120 x 2.0 33,01 14.900    491.849   
Hộp kẽm 60 x 120 x 2.3 37,80 14.900    563.220   
Hộp kẽm 60 x 120 x 2.5 40,98 14.900    610.602   
Hộp kẽm 60 x 120 x 2.8 45,70 14.900    680.930   
Hộp kẽm 60 x 120 x 3.0 48,83 14.900    727.567   
Hộp kẽm 60 x 120 x 3.2 51,94 14.900    773.906   
Hộp kẽm 60 x 120 x 3.5 56,58 14.900    843.042   
Hộp kẽm 60 x 120 x 3.8 61,17 14.900    911.433   
Hộp kẽm 60 x 120 x 4.0 64,21 14.900    956.729   

Tôn Thép MTP cam kết cung cấp bảng giá CHÍNH HÃNG + MỚI NHẤT + KHÔNG TRUNG GIAN từ nhà máy. Gọi ngay tổng đài tư vấn: 0902.774.111 - 0789.373.666 - 0933.991.222 - 0932.181.345 - 0932.337.337- 0917.02.03.03- 0909.601.456 để có giá chính xác nhất

2/ Bảng báo giá sắt hộp đen mới nhất

BÁO GIÁ THÉP HỘP CHỮ NHẬT ĐEN 2023

Quy cách Trọng lượng Đơn giá Thành tiền
(Kg/Cây) (VND/Kg) (VND/Cây 6m)
Hộp đen 13 x 26 x 1.0 2,41 14.100    33.981   
Hộp đen 13 x 26 x 1.1 3,77 14.100    53.157   
Hộp đen 13 x 26 x 1.2 4,08 14.100    57.528   
Hộp đen 13 x 26 x 1.4 4,70 14.100    66.270   
Hộp đen 14 x 14 x 1.0 2,41 14.100    33.981   
Hộp đen 14 x 14 x 1.1 2,63 14.100    37.083   
Hộp đen 14 x 14 x 1.2 2,84 14.100    40.044   
Hộp đen 14 x 14 x 1.4 3,25 14.100    45.825   
Hộp đen 16 x 16 x 1.0 2,79 14.100    39.339   
Hộp đen 16 x 16 x 1.1 3,04 14.100    42.864   
Hộp đen 16 x 16 x 1.2 3,29 14.100    46.389   
Hộp đen 16 x 16 x 1.4 3,78 14.100    53.298   
Hộp đen 20 x 20 x 1.0 3,54 14.100    49.914   
Hộp đen 20 x 20 x 1.1 3,87 14.100    54.567   
Hộp đen 20 x 20 x 1.2 4,20 14.100    59.220   
Hộp đen 20 x 20 x 1.4 4,83 14.100    68.103   
Hộp đen 20 x 20 x 1.5 5,14 14.100    72.474   
Hộp đen 20 x 20 x 1.8 6,05 14.100    85.305   
Hộp đen 20 x 40 x 1.0 5,43 14.100    76.563   
Hộp đen 20 x 40 x 1.1 5,94 14.100    83.754   
Hộp đen 20 x 40 x 1.2 6,46 14.100    91.086   
Hộp đen 20 x 40 x 1.4 7,47 14.100    105.327   
Hộp đen 20 x 40 x 1.5 7,79 14.100    109.839   
Hộp đen 20 x 40 x 1.8 9,44 14.100    133.104   
Hộp đen 20 x 40 x 2.0 10,40 14.100    146.640   
Hộp đen 20 x 40 x 2.3 11,80 14.100    166.380   
Hộp đen 20 x 40 x 2.5 12,72 14.100    179.352   
Hộp đen 25 x 25 x 1.0 4,48 14.100    63.168   
Hộp đen 25 x 25 x 1.1 4,91 14.100    69.231   
Hộp đen 25 x 25 x 1.2 5,33 14.100    75.153   
Hộp đen 25 x 25 x 1.4 6,15 14.100    86.715   
Hộp đen 25 x 25 x 1.5 6,56 14.100    92.496   
Hộp đen 25 x 25 x 1.8 7,75 14.100    109.275   
Hộp đen 25 x 25 x 2.0 8,52 14.100    120.132   
Hộp đen 25 x 50 x 1.0 6,84 14.100    96.444   
Hộp đen 25 x 50 x 1.1 7,50 14.100    105.750   
Hộp đen 25 x 50 x 1.2 8,15 14.100    114.915   
Hộp đen 25 x 50 x 1.4 9,45 14.100    133.245   
Hộp đen 25 x 50 x 1.5 10,09 14.100    142.269   
Hộp đen 25 x 50 x 1.8 11,98 14.100    168.918   
Hộp đen 25 x 50 x 2.0 13,23 14.100    186.543   
Hộp đen 25 x 50 x 2.3 15,06 14.100    212.346   
Hộp đen 25 x 50 x 2.5 16,25 14.100    229.125   
Hộp đen 30 x 30 x 1.0 5,43 14.100    76.563   
Hộp đen 30 x 30 x 1.1 5,94 14.100    83.754   
Hộp đen 30 x 30 x 1.2 6,46 14.100    91.086   
Hộp đen 30 x 30 x 1.4 7,47 14.100    105.327   
Hộp đen 30 x 30 x 1.5 7,97 14.100    112.377   
Hộp đen 30 x 30 x 1.8 9,44 14.100    133.104   
Hộp đen 30 x 30 x 2.0 10,40 14.100    146.640   
Hộp đen 30 x 30 x 2.3 11,80 14.100    166.380   
Hộp đen 30 x 30 x 2.5 12,72 14.100    179.352   
Hộp đen 30 x 60 x 1.0 8,25 14.100    116.325   
Hộp đen 30 x 60 x 1.1 9,05 14.100    127.605   
Hộp đen 30 x 60 x 1.2 9,85 14.100    138.885   
Hộp đen 30 x 60 x 1.4 11,43 14.100    161.163   
Hộp đen 30 x 60 x 1.5 12,21 14.100    172.161   
Hộp đen 30 x 60 x 1.8 14,53 14.100    204.873   
Hộp đen 30 x 60 x 2.0 16,05 14.100    226.305   
Hộp đen 30 x 60 x 2.3 18,30 14.100    258.030   
Hộp đen 30 x 60 x 2.5 19,78 14.100    278.898   
Hộp đen 30 x 60 x 2.8 21,97 14.100    309.777   
Hộp đen 30 x 60 x 3.0 23,40 14.100    329.940   
Hộp đen 40 x 40 x 1.1 8,02 14.100    113.082   
Hộp đen 40 x 40 x 1.2 8,72 14.100    122.952   
Hộp đen 40 x 40 x 1.4 10,11 14.100    142.551   
Hộp đen 40 x 40 x 1.5 10,80 14.100    152.280   
Hộp đen 40 x 40 x 1.8 12,83 14.100    180.903   
Hộp đen 40 x 40 x 2.0 14,17 14.100    199.797   
Hộp đen 40 x 40 x 2.3 16,14 14.100    227.574   
Hộp đen 40 x 40 x 2.5 17,43 14.100    245.763   
Hộp đen 40 x 40 x 2.8 19,33 14.100    272.553   
Hộp đen 40 x 40 x 3.0 20,57 14.100    290.037   
Hộp đen 40 x 80 x 1.1 12,16 14.100    171.456   
Hộp đen 40 x 80 x 1.2 13,24 14.100    186.684   
Hộp đen 40 x 80 x 1.4 15,38 14.100    216.858   
Hộp đen 40 x 80 x 3.2 33,86 14.100    477.426   
Hộp đen 40 x 80 x 3.0 31,88 14.100    449.508   
Hộp đen 40 x 80 x 2.8 29,88 14.100    421.308   
Hộp đen 40 x 80 x 2.5 26,85 14.100    378.585   
Hộp đen 40 x 80 x 2.3 24,80 14.100    349.680   
Hộp đen 40 x 80 x 2.0 21,70 14.100    305.970   
Hộp đen 40 x 80 x 1.8 19,61 14.100    276.501   
Hộp đen 40 x 80 x 1.5 16,45 14.100    231.945   
Hộp đen 40 x 100 x 1.5 19,27 14.100    271.707   
Hộp đen 40 x 100 x 1.8 23,01 14.100    324.441   
Hộp đen 40 x 100 x 2.0 25,47 14.100    359.127   
Hộp đen 40 x 100 x 2.3 29,14 14.100    410.874   
Hộp đen 40 x 100 x 2.5 31,56 14.100    444.996   
Hộp đen 40 x 100 x 2.8 35,15 14.100    495.615   
Hộp đen 40 x 100 x 3.0 37,53 14.100    529.173   
Hộp đen 40 x 100 x 3.2 38,39 14.100    541.299   
Hộp đen 50 x 50 x 1.1 10,09 14.100    142.269   
Hộp đen 50 x 50 x 1.2 10,98 14.100    154.818   
Hộp đen 50 x 50 x 1.4 12,74 14.100    179.634   
Hộp đen 50 x 50 x 3.2 27,83 14.100    392.403   
Hộp đen 50 x 50 x 3.0 26,23 14.100    369.843   
Hộp đen 50 x 50 x 2.8 24,60 14.100    346.860   
Hộp đen 50 x 50 x 2.5 22,14 14.100    312.174   
Hộp đen 50 x 50 x 2.3 20,47 14.100    288.627   
Hộp đen 50 x 50 x 2.0 17,94 14.100    252.954   
Hộp đen 50 x 50 x 1.8 16,22 14.100    228.702   
Hộp đen 50 x 50 x 1.5 13,62 14.100    192.042   
Hộp đen 50 x 100 x 1.4 19,33 14.100    272.553   
Hộp đen 50 x 100 x 1.5 20,68 14.100    291.588   
Hộp đen 50 x 100 x 1.8 24,69 14.100    348.129   
Hộp đen 50 x 100 x 2.0 27,34 14.100    385.494   
Hộp đen 50 x 100 x 2.3 31,29 14.100    441.189   
Hộp đen 50 x 100 x 2.5 33,89 14.100    477.849   
Hộp đen 50 x 100 x 2.8 37,77 14.100    532.557   
Hộp đen 50 x 100 x 3.0 40,33 14.100    568.653   
Hộp đen 50 x 100 x 3.2 42,87 14.100    604.467   
Hộp đen 60 x 60 x 1.1 12,16 14.100    171.456   
Hộp đen 60 x 60 x 1.2 13,24 14.100    186.684   
Hộp đen 60 x 60 x 1.4 15,38 14.100    216.858   
Hộp đen 60 x 60 x 1.5 16,45 14.100    231.945   
Hộp đen 60 x 60 x 1.8 19,61 14.100    276.501   
Hộp đen 60 x 60 x 2.0 21,70 14.100    305.970   
Hộp đen 60 x 60 x 2.3 24,80 14.100    349.680   
Hộp đen 60 x 60 x 2.5 26,85 14.100    378.585   
Hộp đen 60 x 60 x 2.8 29,88 14.100    421.308   
Hộp đen 60 x 60 x 3.0 31,88 14.100    449.508   
Hộp đen 60 x 60 x 3.2 33,86 14.100    477.426   
Hộp đen 90 x 90 x 1.5 24,93 14.100    351.513   
Hộp đen 90 x 90 x 1.8 29,79 14.100    420.039   
Hộp đen 90 x 90 x 2.0 33,01 14.100    465.441   
Hộp đen 90 x 90 x 2.3 37,80 14.100    532.980   
Hộp đen 90 x 90 x 2.5 40,98 14.100    577.818   
Hộp đen 90 x 90 x 2.8 45,70 14.100    644.370   
Hộp đen 90 x 90 x 3.0 48,83 14.100    688.503   
Hộp đen 90 x 90 x 3.2 51,94 14.100    732.354   
Hộp đen 90 x 90 x 3.5 56,58 14.100    797.778   
Hộp đen 90 x 90 x 3.8 61,17 14.100    862.497   
Hộp đen 90 x 90 x 4.0 64,21 14.100    905.361   
Hộp đen 60 x 120 x 1.8 29,79 14.100    420.039   
Hộp đen 60 x 120 x 2.0 33,01 14.100    465.441   
Hộp đen 60 x 120 x 2.3 37,80 14.100    532.980   
Hộp đen 60 x 120 x 2.5 40,98 14.100    577.818   
Hộp đen 60 x 120 x 2.8 45,70 14.100    644.370   
Hộp đen 60 x 120 x 3.0 48,83 14.100    688.503   
Hộp đen 60 x 120 x 3.2 51,94 14.100    732.354   
Hộp đen 60 x 120 x 3.5 56,58 14.100    797.778   
Hộp đen 60 x 120 x 3.8 61,17 14.100    862.497   
Hộp đen 60 x 120 x 4.0 64,21 14.100    905.361   
Hộp đen 100 x 150 x 3.0 62,68 14.100    883.788   

Lưu ý: Tùy thời điểm liên hệ giá sẽ có sự thay đổi so với giá niêm yết. Mức giá trên chưa tính chiết khấu

Tôn Thép MTP cam kết cung cấp bảng giá CHÍNH HÃNG + MỚI NHẤT + KHÔNG TRUNG GIAN từ nhà máy. Gọi ngay tổng đài tư vấn: 0902.774.111 - 0789.373.666 - 0933.991.222 - 0932.181.345 - 0932.337.337- 0917.02.03.03- 0909.601.456 để có giá chính xác nhất

Bảng giá thép hộp của một số thương hiệu uy tín tại Việt Nam

Tôn Thép Mạnh Tiến Phát cập nhật báo giá sắt thép hộp của một số nhà cung cấp uy tín nhất hiện nay. Khách hàng có thể tham khảo, chọn đơn vị phù hợp:

BÁO GIÁ THÉP HỘP CÁC NHÀ MÁY ĐƯỢC SỬ DỤNG NHIỀU NHẤT ? Tìm hiểu chi tiết về các thương hiệu thép hộp được ưa chuộng trên thị trường hiện nay !!!

Tôn Thép MTP cam kết cung cấp bảng giá CHÍNH HÃNG + MỚI NHẤT + KHÔNG TRUNG GIAN từ nhà máy. Gọi ngay tổng đài tư vấn: 0902.774.111 - 0789.373.666 - 0933.991.222 - 0932.181.345 - 0932.337.337- 0917.02.03.03- 0909.601.456 để có giá chính xác nhất

Thép hộp là gì?

Thép hộp là một loại thép được tạo hình dạng khối rỗng ruột, phổ biến nhất là hình vuông và hình chữ nhật. Về cơ bản, thép hộp được tạo ra bằng cách uốn các tấm thép cán nóng thành hình dạng mong muốn rồi hàn kín các mép lại.

Thép hộp là loại thép có vai trò quan trọng và được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực, đặc biệt là xây dựng, nội thất, sản xuất oto

Ưu điểm của thép hộp

Thép hộp sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội so với các loại vật liệu khác, khiến nó trở thành lựa chọn phổ biến trong xây dựng, cơ khí và nhiều lĩnh vực khác.

1. Trọng lượng nhẹ:

  • So với thép đặc có cùng kích thước, thép hộp có trọng lượng nhẹ hơn đáng kể do cấu trúc rỗng ruột. Ưu điểm này giúp giảm tải trọng cho công trình, tiết kiệm chi phí vận chuyển và lắp đặt.

2. Độ bền cao:

  • Thép hộp được làm từ thép cán nóng, có độ bền kéo, độ bền nén và độ cứng cao.
  • Cấu trúc hình hộp kín giúp phân bố lực đều, tăng khả năng chịu lực, chống uốn, chống xoắn.

3. Khả năng chịu lực tốt:

  • Thép hộp có khả năng chịu được các lực tác động lớn, kể cả lực tĩnh và lực động.
  • Thích hợp sử dụng trong các công trình yêu cầu khả năng chịu lực cao như nhà cao tầng, cầu đường, kết cấu thép.

4. Dễ dàng gia công và lắp đặt:

  • Thép hộp có thể dễ dàng cắt, hàn, uốn, tạo hình theo yêu cầu.
  • Việc lắp đặt thép hộp cũng đơn giản và nhanh chóng hơn so với các loại vật liệu khác.

5. Tính thẩm mỹ:

  • Thép hộp có bề mặt phẳng, nhẵn, mang lại vẻ đẹp hiện đại và sang trọng cho công trình.
  • Có thể sơn phủ hoặc mạ kẽm để tăng tính thẩm mỹ và bảo vệ bề mặt.

6. Tiết kiệm chi phí:

  • Thép hộp có giá thành hợp lý, giúp tiết kiệm chi phí vật liệu cho công trình.
  • Việc thi công nhanh chóng cũng giúp giảm chi phí nhân công.

So sánh với các loại vật liệu khác:

  • Gỗ: Thép hộp có độ bền và khả năng chịu lực tốt hơn gỗ, ít bị mối mọt, cong vênh.
  • Bê tông: Thép hộp nhẹ hơn bê tông, dễ dàng vận chuyển và lắp đặt, thi công nhanh chóng hơn.
  • Nhôm: Thép hộp có giá thành rẻ hơn nhôm, độ bền và khả năng chịu lực cao hơn.

Ứng dụng

Thép hộp, với những ưu điểm về độ bền, trọng lượng nhẹ và tính linh hoạt, được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, bao gồm:

1. Xây dựng:

  • Kết cấu nhà: Thép hộp được sử dụng làm khung nhà, cột, dầm, xà gồ cho các công trình nhà ở, nhà cao tầng, nhà xưởng, nhà kho.
  • Cầu đường: Thép hộp được sử dụng trong xây dựng cầu, đường bộ, đường sắt, hầm chui.
  • Kết cấu công nghiệp: Thép hộp là vật liệu quan trọng trong xây dựng nhà máy, xí nghiệp, kho bãi, trung tâm thương mại.
  • Hàng rào, cổng: Thép hộp được sử dụng để làm hàng rào, cổng, lan can, cầu thang.

2. Cơ khí:

  • Chế tạo máy móc: Thép hộp được sử dụng để chế tạo khung máy, vỏ máy, chi tiết máy.
  • Gia công cơ khí: Thép hộp dễ dàng cắt, hàn, uốn, tạo hình theo yêu cầu.
  • Kết cấu thép: Thép hộp được sử dụng trong các công trình kết cấu thép như tháp truyền hình, cột điện, biển quảng cáo.

3. Nội thất:

  • Khung bàn ghế: Thép hộp được sử dụng để làm khung bàn, ghế, tủ, kệ.
  • Trang trí nội thất: Thép hộp có thể được sử dụng để tạo điểm nhấn trong trang trí nội thất theo phong cách công nghiệp.
  • Vật dụng gia đình: Thép hộp có thể được sử dụng để làm giá đỡ, móc treo, kệ sách.

4. Các ứng dụng khác:

  • Nông nghiệp: Làm khung nhà kính, chuồng trại, hệ thống tưới tiêu.
  • Giao thông vận tải: Chế tạo khung xe tải, xe ben, container.
  • Công nghiệp năng lượng: Xây dựng tháp gió, giàn khoan, đường ống dẫn dầu khí.

Chúng tôi cung cấp sản phẩm sắt thép hộp chính hãng + giá gốc đại lý tốt nhất + luôn có hàng sẵn + giao hàng nhanh chóng đến tận công trình à Gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!



Phân loại thép hộp

Thép hộp được phân loại chủ yếu theo tính chất lớp mạ bên ngoài và hình dạng mặt cắt của cây thép. 

1/ Phân loại thép hộp dựa trên lớp mạ bề mặt

Dựa trên tính chất bề mặt mạ bên ngoài thì có thép hộp mạ kẽm và thép hộp đen:

1.1/ Thép hộp mạ kẽm

Hộp mạ kẽm là loại thép được mạ thêm lớp kẽm bên ngoài bề mặt. Điều này giúp tăng độ bền chắc, tăng độ thẩm mỹ của thép. Thép được mạ kẽm khi để bên ngoài môi trường không bị oxy hóa, chống ăn mòn rất tốt ngay cả khi tác dụng với muối hoặc hóa chất.

Sản phẩm sắt thép hộp mạ kẽm có bề mặt sáng bóng, độ bền cao
Sản phẩm sắt thép hộp mạ kẽm có bề mặt sáng bóng, độ bền cao

Vì được mạ kẽm bên ngoài nên giá thành thép hộp mạ kẽm đắt hơn so với các loại thép hộp khác. Nếu công trình không đặt tại vị trí ngập nước, dễ bị ăn mòn nên lựa chọn loại thép hộp giá thành ổn định hơn.

1.2/ Sắt thép hộp đen

Sản phẩm sắt hộp đen bên ngoài và bên trong thép hộp đen được phủ màu đen toàn bộ. Thép có độ bóng cao, khó bong tróc, trầy xước ở điều kiện bình thường.

Sản phẩm sắt thép hộp đen có tuổi thọ thấp hơn loại mạ kẽm nhưng giá thành thấp hơn
Sản phẩm sắt thép hộp đen có tuổi thọ thấp hơn loại mạ kẽm nhưng giá thành thấp hơn

Thép hộp đen có giá thành không quá cao, là vật liệu tốt cho các công trình như nhà tiền chế, khung cửa, khung hàng rào, thùng xe,… Tuy nhiên, khả năng chịu lực, chống ăn mòn không thể so sánh được với thép mạ kẽm.

Tìm hiểu về thép hộp đen tại đây: https://satthepxaydung.net/sat-thep-hop-den/

2/ Phân loại thép hộp dựa trên hình dáng mặt cắt

Dựa trên hình dáng mặt cắt, sắt hộp còn được phân chia thành thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật:

2.1/ Sắt thép hộp vuông

Hộp vuông là thép được sản xuất thành khối hình vuông với chiều dài bằng chiều rộng, rỗng bên trong. Thép hộp vuông có độ dày từ 0,6 – 4mm và chiều dài trung bình dao động từ 12×12 đến 90×90.

Sản phẩm thép hộp vuông
Sản phẩm thép hộp vuông

Thép hộp vuông có cấu tạo thành phần là sắt và cacbon, lớp mạ kẽm mạ kẽm để chống oxy hóa gọi là thép vuông mạ kẽm.

Đặc điểm của thép hộp vuông:

    • Được loại bỏ tạp chất, sản xuất dựa trên tiêu chuẩn quốc tế.
    • Lượng carbon trong thành phần cao, chống ăn mòn tốt, đảm bảo tuổi thọ cho công trình xây dựng.
    • Chi phí sản xuất thấp, giá thành thấp.
    • Lớp mạ kẽm bền bỉ, chống ăn mòn tốt.

2.2/ Thép hộp chữ nhật

Hộp chữ nhật là thép được sản xuất hình khối dạng chữ nhật, kích thước chiều dài, rộng khác biệt, bên trong rỗng hoàn toàn. Độ dày thép hộp hình chữ nhật từ 0,7 – 4 ly, kích thước thông dụng nhất là 10×30, 30×60.

Sản phẩm thép hộp chữ nhật
Sản phẩm thép hộp chữ nhật

Tương tự thép hộp vuông, hàm lượng carbon trong thành phần thép hộp chữ nhật rất cao. Bên ngoài được mạ kẽm đảm bảo thẩm mỹ hoàn hảo, bảo vệ lớp thép nguyên chất bên trong khỏi bị ăn mòn.

Đặc điểm thép hộp chữ nhật:

    • Mềm dẻo, dễ tạo hình, hàn cắt, phù hợp thiết kế các sản phẩm nội thất.
    • Lực tác động không gây cong, vênh, vặn xoắn.
    • Giá thành thấp, độ bền cao.
    • Thích hợp cho nhiều dạng công trình xây dựng.

Một số thương hiệu sắt thép hộp uy tín trên thị trường

Thép hộp Hoa Sen là sản phẩm của tập đoàn Hoa Sen là một trong những nhà cung cấp tôn thép chất lượng tại VN, mỗi năm đưa ra thị trường hàng trăm tấn sắt thép, phục vụ cho ngành xây dựng. Các sản phẩm tôn thép, thép xây dựng, thép hộp tại Hoa Sen được sản xuất dựa trên dây chuyền công nghệ hiện đại, đạt tiêu chuẩn khắt khe.

Không chỉ trong nước, thương hiệu Hoa Sen còn xuất hiện ở hơn 70 vùng lãnh thổ khác trên thế giới. Chất lượng thép được khách hàng khẳng định, tin tưởng.


Tập đoàn Hòa Phát đầu tư đa lĩnh vực, chiếm phần lớn thị phần trong thị trường sắt thép Việt Nam. Các sản phẩm của Hòa Phát vô cùng đa dạng: tôn thép xây dựng, ống thép, tôn mạ kẽm,… 

Thép hộp Hòa Phát được sản xuất hoàn toàn trong dây chuyền công nghệ khép kín, độc quyền. Chất lượng sản phẩm đảm bảo tiêu chuẩn của Nga, Mỹ, Anh,… không những được ưa chuộng trong nước mà còn ở thị trường nước ngoài.


Tôn Thép Nam Kim là thương hiệu nổi tiếng, được nhiều khách hàng tin tưởng chọn lựa cho công trình của mình. Tuy xuất hiện sau những thương hiệu như Hoa Sen, Hòa Phát nhưng Nam Kim “ghi điểm” bởi nguồn nguyên liệu sản xuất được nhập khẩu hoàn toàn từ nước ngoài.

Các dòng sản phẩm thép hộp Nam Kim đa dạng, giá cả không quá cao phù hợp với ngân sách khách hàng. Thị phần phân phối của thép Nam Kim khá lớn, các đại lý phân phối Tôn thép Nam Kim xuất hiện trên toàn quốc.


Tập Đoàn Thép Việt Nhật cũng ghi dấu ấn mạnh mẽ tại thị trường Việt Nam với hơn 240.000 tấn thép được sản xuất và tiêu thụ ra thị trường. Các sản phẩm sắt thép hộp Việt Nhật lấy lòng khách hàng bởi chất lượng, giá thành hợp lý.

Thương hiệu nhiều năm liền đạt danh hiệu Hàng Việt Nam chất lượng cao do người tiêu dùng bình chọn. Trở thành thương hiệu thép gây ấn tượng được với khách hàng.


Ngoài ra, Thép Pomina, VinaOne, Việt Úc, Sunco,… đều là những thương hiệu sản xuất thép mạnh trên thị trường. Dựa vào nhu cầu, ngân sách mà chọn nhà sản xuất thép cho hợp lý.


Mua thép hộp giá tốt nhất thị trường

Tôn thép MTP tự hào là nhà phân phối hàng đầu các sản phẩm sắt thép, vật liệu xây dựng đến từ các thương hiệu lớn như Hòa Phát, VinaOne, Hoa Sen,… chính hãng với giá tốt nhất. Chọn lựa mua hàng tại Tôn Thép MTP, khách hàng sẽ nhận được những ưu đãi:

    • Giá gốc từ nhà máy, không qua trung gian, chiết khấu cao lên đến 5%.
    • Hàng luôn có sẵn trong kho, hỗ trợ giao hàng trong ngày tận công trình, chi nhánh ở nhiều khu vực đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
    • Bảng giá thép hộp cập nhật liên tục, trong ngày, niêm yết công khai trên website chính thức satthepxaydung.net, cam kết bán đúng giá, không phát sinh chi phí.
    • Nguồn gốc sắt thép minh bạch, có chứng từ chứng minh.
    • Chính sách mua hàng giá ưu đãi dành cho đơn hàng lớn.
    • Hỗ trợ tư vấn, giải đáp thắc mắc 24/7 cho khách hàng liên hệ qua hotline.

CÓ BẤT KỲ THẮC MẮC NÀO VỀ SẢN PHẨM THÉP HỘP ? Hãy gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!


Hình ảnh kho bãi - vận chuyển thép hộp

Thép hộp chính hãng của các nhà máy Hòa Phát, Hoa Sen, Đông Á, ... giá rẻ nhất
Thép hộp giá gốc nhà máy tốt nhất thị trường

CẦN MUA THÉP HỘP CHÍNH HÃNG VỚI GIÁ GỐC RẺ NHẤT ? Hãy gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!

Sản phẩm thép hộp bán chạy tại MTP

Sắt Thép Hộp

Thép Hộp Vitek

Sắt Thép Hộp

Thép Hộp 15×15

Sắt Thép Hộp

Sắt Hộp 70×140

Sắt Thép Hộp

Sắt Hộp 50×200

Sắt Thép Hộp

Thép Hộp 70×70

Sắt Thép Hộp

Sắt Hộp 30×40

Sắt Thép Hộp

Sắt Hộp 35×35

Sắt Thép Hộp

Sắt Hộp 75×150

Sắt Thép Hộp

Sắt Hộp 20×80

Sắt Thép Hộp

Sắt Hộp 30×50

Sắt Thép Hộp

Thép Hộp 120×120

Sắt Thép Hộp

Sắt Hộp 20×60

Sắt Thép Hộp

Sắt Hộp 10×40

Sắt Thép Hộp

Sắt Hộp 20×50

Sắt Thép Hộp

Sắt Hộp 12×12

Sắt Thép Hộp

Thép Hộp 80×80

Sắt Thép Hộp

Sắt Hộp 15×30

Sắt Thép Hộp

Sắt Hộp 30×90

Sắt Thép Hộp

Thép Hộp 100×200

Gọi điện Gọi điện Gọi điện
0933.991.222 0902.774.111 0932.181.345 0932.337.337 0789.373.666 0917.02.03.03 0909.601.456