Bảng giá xà gồ C mới nhất được đại lý Tôn Thép MTP kính gửi đến quý khách hàng, nhà thầu đang chọn vật tư thi công lợp mái. Xà gồ C thép có đầy đủ kích cỡ thông dụng từ 1.5 ly, 1.8 ly, 2 ly,… nên có tính ứng dụng cao, thi công lợp mái cho nhà ở dân dụng, xưởng sản xuất hay các công trình công cộng đều cho hiệu quả tuyệt vời
Đại lý Tôn Thép MTP là nhà phân phối cấp 1 chuyên cung ứng các dòng sắt thép xà gồ C chính hãng 100%, các nhà máy lớn, không nhập qua trung gian nên giá thép xà gồ C bao rẻ #1 thị trường. Kèm theo đó là chính sách chiết khấu tới 5% dành cho các đơn hàng lớn. Cam kết vận chuyển đúng nơi, đúng thời điểm, đảm bảo tiến độ thi công. Gọi ngay để được tư vấn!
Xà gồ C là gì, có bao nhiêu loại?
Sắt thép xà gồ C hay còn được gọi là loại xà gồ có mặt cắt hình chữ C được sản xuất theo tiêu chuẩn châu Âu và Nhật Bản. Xà gồ C được sản xuất từ thép cường độ cao (G350 – 450Mpa) với tỷ lệ mạ kẽm Z120 đen 275g/ m2. Gồm 2 loại: xà gồ C đen và xà gồ C mạ kẽm.
1/ Ưu điểm xà gồ C
Xà gồ hình C được ứng dụng thi công mạnh mẽ trong các dự án cần lợp mái như nhà ở hoặc thi công khung sườn. Bao gồm các ưu điểm cực kỳ vượt trội như sau:
- Tính năng chịu lực tốt, chống đỡ và nâng hệ thống mái nhà.
- Công trình an toàn hơn, không bị ảnh hưởng lớn bởi điều kiện thời tiết bên ngoài.
- Xà gồ chống cháy hiệu quả, chịu nhiệt tốt, tránh rủi ro.
- Giá xà gồ C đen, mạ kẽm không quá cao, phù hợp với ngân sách nhiều nhà thầu.
- Xà gồ C ổn định, không bị nứt hay cong vênh
- Trọng lượng nhẹ, sau khi sản xuất được bó cuộn gọn gàng, dễ di chuyển và đỡ tốn nhân công.
- Chống gỉ sét, chống ăn mòn hiệu quả ngay cả với điều kiện thời tiết như bên ngoài.
2/ Xà gồ C có ứng dụng gì?
Nhờ vào quy cách và kích thước đa dạng, xà gồ hình C được các nhà thầu ứng dụng trong các dự để sửa sang, xây mới hoặc sửa chữa các hệ thống mái đã lợp lâu năm:
- Thi công xây dựng mái lợp, gia công thành các loại vật tư khác.
- Làm khung treo cổng, làm xà gồ kèo nhà
- Thiết kế tạo hình khung thép nhà xưởng, nhà ở, khu công nghiệp, xưởng chế xuất…
- Làm hàng rào bảo vệ, rào chắn các công trình
- Làm đòn tay thép cho các loại gác đúc, kèo thép,…
- Làm mái lợp dân dụng cho các công trình dân dụng quy mô lớn khác.
Tôn Thép MTP chuyên phân phối xà gồ C xây dựng chính hãng các nhà máy như Hòa Phát, Đông Á, Hoa Sen, Nam Kim… Đảm bảo giá xà gồ C cập nhật liên tục, thấp hơn nhiều so với các nhà cung ứng khác trên thị trường. Hỗ trợ đến 50% phí vận chuyển toàn khu vực TPHCM, miền Nam.
Thông số kỹ thuật thép xà gồ C
Trong dây chuyền sản xuất của các nhà máy, xà gồ C được kiểm định chất lượng chặt chẽ từ phôi thép đầu vào tới thành phẩm đầu ra. Nhà thầu có thể dựa vào các tiêu chuẩn được kiểm định mà đánh giá sắt thép xà gồ C có chất lượng không. Tìm hiểu ngay quy trình sản xuất, các thông số kỹ thuật cơ bản của sắt xà gồ C:
1/ Bảng tra trọng lượng xà gồ C
Xà gồ C có các kích thước thông dụng từ C 80 x 40 đến C 300 x 100, độ dày 1.5mm – 3mm. Trọng lượng xà gồ C dao động từ 2.17 – 12.67 kg/mét, có thể thay đổi tùy thuộc vào đơn đặt hàng.
Barem trọng lượng thép xà gồ C
2/ Quy trình sản xuất xà gồ C
Cũng tương tự sản phẩm thép xây dựng khác, xà gồ C có quy trình sản xuất tương đối giống với thép hộp:
- Công đoạn xử lý quặng: Phôi thép đầu vào như quặng viên, quặng sắt, một số chế phẩm và nguyên tố khác được đưa trực tiếp vào lò để nung chảy.
- Tạo dòng thép nóng chảy: Dòng kim loại được dẫn tới lò hồ quang điện để tiến hành xử lý tạp chất, loại bỏ cặn bẩn.
- Đúc tiếp nhiên liệu: Kim loại nóng chảy theo các đường ống dẫn sẽ tiếp tục được đưa đến lò đúc phôi.
- Cán tạo hình: Phôi được vận chuyển tới nhà máy để cán ra thành phẩm xà gồ hình C với nhiều kích thước khác nhau. Sau đó xà gồ C sẽ được đem đi làm sạch, sản phẩm sau làm sạch sẽ được phun một lớp mạ kẽm trực tiếp lên bề mặt.
3/ Thông số kỹ thuật các loại xà gồ hình C phổ biến
Tại các nhà máy, sắt thép xà gồ C được sản xuất dựa trên các quy chuẩn nghiêm ngặt về kích thước, độ dày, đáp ứng các tiêu chuẩn cơ bản sau:
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3302, ASTM A653/A653M
- Độ dày: từ 1,2mm – 3,2mm
- Bề rộng: min 40mm
- Độ bền kéo: G350, G450, G550
- Ưu điểm: độ bền cao, giá hợp lý, tiết kiệm chi phí thi công, sửa chữa.
- Chiều cao cạnh: 30, 40, 45, 50, 65, 75 mm
- Chiều rộng tiết diện: 60, 80, 100, 125, 150, 180, 200, 250, 300 mm
- Chiều dài: 6 mét, 12 mét hoặc cắt theo yêu cầu công trình.
4/ Đặc tính cơ lý xà gồ C
Chỉ tiêu | Đơn vị đo | Giới hạn |
Giới hạn chảy (YP) | Mpa | ≥ 245 |
Độ bền kéo (TS) | Mpa | 330 – 450 |
Độ giãn dài (EL) | % | 20 – 30 |
Khối lượng lớp kẽm | Gam/ m2/ 2 mặt | 180 – 275 |
5/ Bảng tra kích thước lỗ đột xà gồ C
Bảng tra kích thước lỗ đột xà gồ C
Bảng giá xà gồ C mới nhất cập nhật hôm nay
Giá xà gồ C bao nhiêu là điều được nhiều khách hàng quan tâm khi chọn mua vật tư lợp mái. Tại các đại lý, giá xà gồ C sẽ có sự chênh lệch tùy thuộc vào kích thước, nguyên liệu phôi thép, nhu cầu tiêu thụ của thị trường. Khách hàng nên tham khảo bảng giá thép xà gồ C ít nhất từ 2 – 3 đại lý khác nhau để đảm bảo chọn được vật tư chính hãng, giá rẻ. Dưới đây là báo giá xà gồ C đen, mạ kẽm, kích thước 1.5 ly, 1.8 ly, 2 ly… được Tôn Thép MTP update hôm nay:
1/ Bảng giá thép xà gồ C đen mới nhất
Giá xà gồ hình C đen được xác định theo quy cách sau:
- Độ dày: 1.5 – 3mm
- Trọng lượng: 2.1 – 5.5kg/ mét
- Chủng loại: Thép đen
- Tùy theo quy cách, trọng lượng giá sắt thép xà gồ C đen dao động từ khoảng 27.984 – 72.534 VNĐ/m (vui lòng gọi cho chúng tôi để được tư vấn).
Quy cách x Độ dày
(mm) |
Trọng lượng
(Kg/mét) |
Giá thành
(VNĐ/mét) |
C40 x 80 x 15 x 1.5 | 2.1 | 27.984 |
C40 x 80 x 15 x 1.6 | 2.3 | 29.832 |
C40 x 80 x 15 x 1.8 | 2.5 | 33.581 |
C40 x 80 x 15 x 2.0 | 2.8 | 37.303 |
C40 x 80 x 15 x 2.3 | 3.3 | 42.900 |
C40 x 80 x 15 x 2.5 | 3.5 | 46.728 |
C40 x 80 x 15 x 2.8 | 4.0 | 52.272 |
C40 x 80 x 15 x 3.0 | 4.2 | 55.968 |
C100 x 50 x 15 x 1.5 | 2.6 | 34.188 |
C100 x 50 x 15 x 1.6 | 2.8 | 36.472 |
C100 x 50 x 15 x 1.8 | 3.1 | 41.026 |
C100 x 50 x 15 x 2.0 | 3.5 | 45.593 |
C100 x 50 x 15 x 2.3 | 4.0 | 52.430 |
C100 x 50 x 15 x 2.5 | 4.3 | 26.984 |
C100 x 50 x 15 x 2.8 | 4.8 | 63.822 |
C100 x 50 x 15 x 3.0 | 5.2 | 68.389 |
C120 x 50 x 20 x 1.5 | 2.8 | 37.356 |
C120 x 50 x 20 x 1.5 | 3.0 | 39.864 |
C120 x 50 x 20 x 1.8 | 3.4 | 44.880 |
C120 x 50 x 20 x 2.0 | 3.8 | 49.764 |
C120 x 50 x 20 x 2.3 | 4.3 | 57.288 |
C120 x 50 x 20 x 2.5 | 4.7 | 62.172 |
C120 x 50 x 20 x 2.8 | 5.3 | 69.696 |
C120 x 50 x 20 x 3.0 | 5.7 | 74.580 |
C125 x 50 x 20 x 1.5 | 3.0 | 39.600 |
C125 x 50 x 20 x 1.6 | 3.2 | 42.240 |
C125 x 50 x 20 x 1.8 | 3.6 | 47.520 |
C125 x 50 x 20 x 2.0 | 4.0 | 52.800 |
C125 x 50 x 20 x 2.3 | 4.6 | 60.720 |
C125 x 50 x 20 x 2.5 | 5.0 | 66.000 |
C125 x 50 x 20 x 2.8 | 5.6 | 73.920 |
C125 x 50 x 20 x 3.0 | 6.0 | 79.200 |
C150 x 50 x 20 x 1.5 | 3.3 | 43.520 |
C150 x 50 x 20 x 1.6 | 3.5 | 46.422 |
C150 x 50 x 20 x 1.8 | 4.0 | 52.224 |
C150 x 50 x 20 x 2.0 | 4.4 | 58.027 |
C150 x 50 x 20 x 2.3 | 5.1 | 66.731 |
C150 x 50 x 20 x 2.5 | 5.5 | 72.534 |
2/ Bảng giá xà gồ C mạ kẽm
Giá xà gồ hình C mạ kẽm được xác định theo quy cách sau:
- Độ dày: 1.5 – 3mm
- Kích thước: 40 x 80 – 65 x 250
- Chủng loại: Thép mạ kẽm
- Tùy theo kích thước, độ dày, giá xà gồ C mạ kẽm dao động từ khoảng 28.000 – 114.000 VNĐ/m (vui lòng gọi cho chúng tôi để được tư vấn).
Quy cách
xà gồ C |
Độ dày (ly) | |||
1,5 | 1,8 | 2 | 2,4 | |
C 40×80mm | 28,000 | 33,000 | 36,000 | – |
C 50×100mm | 36,000 | 42,000 | 46,000 | 61,000 |
C 50×125mm | 40,000 | 46,000 | 52,000 | 66,000 |
C 50×150mm | 45,000 | 52,500 | 59,000 | 76,000 |
C 150×65mm | 55,000 | 64,000 | 70,000 | 87,000 |
C 180×50mm | 49,000 | 60,000 | 66,000 | 87,000 |
C 180×65mm | 58,000 | 71,000 | 78,000 | 94,000 |
C 200×50mm | 54,000 | 64,000 | 82,000 | 92,000 |
C 200×65mm | 61,000 | 75,000 | 88,000 | 100,000 |
C 65×250mm | – | 84,000 | 96,000 | 114,000 |
3/ Giá xà gồ C kích thước 1.5 ly
Giá xà gồ hình C mạ kẽm 1.5ly được xác định theo quy cách sau:
- Độ dày: 1.5ly
- Kích thước: 80 x 40, 200 x 65mm
- Chủng loại: Thép mạ kẽm
- Tùy theo kích thước, độ dày, giá xà gồ C 1.5 ly dao động từ 50.000 – 112.000 VND/m (vui lòng gọi cho chúng tôi để được tư vấn).
Loại xà gồ 1.5 ly | Giá (VNĐ) |
C80 x 40 mm | 50.000 |
C100 x 50 mm | 63.000 |
C125 x 50 mm | 70.000 |
C150 x 50 mm | 80.000 |
C150 x 65 mm | 97.000 |
C180 x 50 mm | 90.000 |
C180 x 65 mm | 105.000 |
C200 x 50 mm | 97.000 |
C200 x 65 mm | 112.000 |
4/ Giá xà gồ C kích thước 1.8 ly
Giá xà gồ hình C mạ kẽm 1.8 ly được xác định theo quy cách sau:
- Độ dày: 1.8ly
- Kích thước: 80 x 40, 250 x 50mm
- Chủng loại: Thép mạ kẽm
- Tùy theo kích thước, độ dày, giá xà gồ C 1.8 ly dao động từ 59.500 – 142.000 VND/m (vui lòng gọi cho chúng tôi để được tư vấn).
Loại xà gồ 1.8 ly | Giá (VNĐ) |
C80 x 40 mm | 59.500 |
C100 x 50 mm | 75.000 |
C125 x 50 mm | 84.000 |
C150 x 50 mm | 96.000 |
C150 x 65 mm | 116.000 |
C180 x 50 mm | 108.000 |
C180 x 65 mm | 126.000 |
C200 x 50 mm | 116.000 |
C200 x 65 mm | 134.000 |
C250 x 50 mm | 142.000 |
5/ Giá xà gồ C 2 ly
Giá xà gồ hình C mạ kẽm 2 ly được xác định theo quy cách sau:
- Độ dày: 2 ly
- Kích thước: 80 x 40, 250 x 50mm
- Chủng loại: mạ kẽm
- Tùy theo kích thước, độ dày, giá xà gồ C 2 ly dao động từ 66.000 – 171.000 VND/m (vui lòng gọi cho chúng tôi để được tư vấn).
Loại xà gồ 2 ly | Giá (VNĐ) |
C80 x 40 mm | 66.000 |
C100 x 50 mm | 84.000 |
C125 x 50 mm | 93.500 |
C150 x 50 mm | 107.000 |
C150 x 65 mm | 129.000 |
C180 x 50 mm | 120.000 |
C180 x 65 mm | 140.000 |
C200 x 50 mm | 129.000 |
C200 x 65 mm | 149.000 |
C250 x 50 mm | 158.000 |
C250 x 65 mm | 171.000 |
6/ Giá xà gồ C 2.4 ly
Giá xà gồ hình C mạ kẽm 2.4 ly được xác định theo quy cách sau:
- Độ dày: 2.4 ly
- Kích thước: 80 x 40, 250 x 50mm
- Chủng loại: mạ kẽm
- Tùy theo kích thước, độ dày, giá xà gồ C 2.4 ly dao động từ 118.000 – 209.000 VND/m (vui lòng gọi cho chúng tôi để được tư vấn).
Loại xà gồ 2.4 ly | Giá (VNĐ) |
C100 x 50 mm | 118.000 |
C125 x 50 mm | 124.500 |
C150 x 50 mm | 141.000 |
C150 x 65 mm | 158.000 |
C180 x 50 mm | 158.000 |
C180 x 65 mm | 178.000 |
C200 x 50 mm | 158.000 |
C200 x 65 mm | 189.000 |
C250 x 50 mm | 200.000 |
C250 x 65 mm | 209.000 |
* Chú ý: Bảng giá xà gồ C trên đây của Tôn Thép MTP chỉ có tính chất tham khảo, sẽ có mức chênh lệch tùy thuộc vào tình hình thực tế. Để nhận được báo giá sắt xà gồ C mới nhất, quý khách hàng vui lòng gọi ngay tới tổng đài của Tôn Thép MTP.
7/ Tham khảo giá xà gồ C một số nhà máy nổi tiếng hiện nay
Trước khi chọn mua xà gồ C xây dựng, quý nhà thầu nên tham khảo báo giá sắt thép xà gồ C của các nhà máy hàng đầu. Để khách hàng dễ lựa chọn vật tư hơn, chúng tôi đã cập nhật báo giá xà gồ C của các nhà máy tốt nhất hiện nay:
- Giá xà gồ C Đông Á
- Giá xà gồ C Phương Nam
- Giá xà gồ C Hòa Phát
- Giá xà gồ C Liên Doanh Việt Nhật
- Giá xà gồ C Nam Kim
Phân loại xà gồ C
Trên thị trường hiện tại có 3 loại xà gồ hình C thông dụng nhất là đen, mạ kẽm và nhúng kẽm nóng. Từng loại sẽ có tiêu chuẩn và đặc tính riêng, khách hàng dựa vào yêu cầu công trình để chọn chủng loại thích hợp.
1/ Xà gồ C đen
Xà gồ hình C đen có giả thành phải chăng, chịu lực tốt, bao gồm các tính chất sau:
- Vật liệu: gia công trên nền thép cán nóng hoặc cán nguội.
- Ưu điểm: trọng lượng nhẹ, độ bền cao, khả năng chịu lực vượt trội,…
- Nhược điểm: không đảm bảo thẩm mỹ, có thể bị ăn mòn nhanh chóng nếu thi công điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
2/ Thép xà gồ C mạ kẽm
Sắt thép xà gồ C mạ kẽm có kết cấu, tính năng tương tự như xà gồ C đen nhưng có bề mặt phủ mạ kim loại nên chống ăn mòn tốt hơn.
- Sản xuất: thép cuộn cán nóng hoặc cán nguội.
- Ưu điểm: trọng lượng nhẹ, độ bền cao, chịu lực tốt, chống ăn mòn, không bị oxy hóa ở điều kiện bình thường.
- Chiều cao: 60, 80,100, 125, 150, 180, 200, 250, 300mm
- Chiều cao 2 cạnh: 30, 40, 45, 50, 65mm
- Độ dày: 1,5mm – 3mm.
3/ Sắt thép xà gồ C nhúng kẽm nóng
Cuối cùng là xà gồ C nhúng kẽm nóng, nhìn bằng mắt thường gần giống với thép C mạ kẽm nhưng lớp kẽm mạ dày hơn. Khi thi công có thể kéo dài tuổi thọ công trình thêm 20, 30 năm.
- Sản xuất: trên nền thép cán nóng hoặc cán nguội được nhập khẩu hoặc sản xuất trong nước theo công nghệ hiện đại
- Ưu điểm: trọng lượng nhẹ, bền chắc, không biến dạng, lớp mạ dày dặn, chống cháy hiệu quả, bền đẹp trong mọi điều kiện thời tiết.
- Chiều cao trục chữ C: 60, 80, 100, 125, 150, 180, 200, 250, 300mm
- Chiều cao 2 cạnh: 30, 40, 45, 50, 65mm
- Chiều dày thông dụng : 1,5mm – 3mm.
Các nhà máy sản xuất xà gồ C tốt nhất hiện nay
Hiện nay, tại Việt Nam các nhà máy nội địa hàng đầu như Hòa Phát, Hoa Sen, Đông Á, TVP, Phương Nam… đều cung ứng xà gồ hình C. Quý khách hàng khi chọn mua lên lưu ý đến các thương hiệu nổi tiếng, tuyệt đối không mua hàng trôi nổi kém chất lượng.
1/ Xà gồ C nhà máy TVP
TVP là một trong những nhà máy sản xuất xà gồ C chất lượng hàng đầu tại Việt Nam. Nhà máy TVP có trụ sở tại KCN tỉnh Long An và là một trong những đơn vị tiên phong trong việc sản xuất và phân phối xà gồ hình C đầy đủ kích thước ra thị trường. Xà gồ hình C TVP có độ bền cao, đủ chủng loại, kích thước, hệ thống phân phối rộng khắp nên khách hàng dễ dàng chọn mua.
2/ Xà gồ hình C Phương Nam
Nhà máy thép Phương Nam (tên gọi khác là Việt Nhật) được đông đảo nhà thầu đánh giá cao vì giá xà gồ C khá phải chăng. Các chủng loại xà gồ C Phương Nam được sản xuất bằng công nghệ hiện đại, đảm bảo độ bền cao và chất lượng tốt. Hiện nay, ứng dụng chủ lực của sắt thép xà gồ C Phương Nam là dùng trong thi công mái lợp nhà ở, xưởng sản xuất,… độ bền vượt trội lâu dài.
3/ Sắt thép xà gồ C Đông Á
Đông Á là một trong những nhà sản xuất và cung cấp sắt thép xà gồ C hàng đầu tại Việt Nam. Công ty sản xuất các loại xà gồ C với nhiều kích thước khác nhau để phù hợp với các tiêu chuẩn ngày càng khắt khe của công trình xây dựng. Giá xà gồ Z Đông Á khá rẻ, đầy đủ các chủng loại mạ kẽm, đen, nhúng kẽm.
Hình ảnh kho bãi - vận chuyển tôn lợp tại mtp
CẦN MUA XÀ GỒ GIÁ GỐC RẺ NHẤT ? Hãy gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
Giải đáp thắc mắc khi mua xà gồ C
Hiện nay trên thị trường xuất hiện tràn lan các sản phẩm sắt thép xà gồ C nhái giả các thương hiệu lớn. Tuy nhiên nếu thiếu kinh nghiệm dễ dàng gặp phải các thương hiệu kém uy tín, tốn kém chi phí nhưng không chọn được vật tư ưng ý. Dưới đây là những lưu ý quan trọng khi chọn mua thép xà gồ C:
1/ Vài điều cần tránh khi chọn mua xà gồ C
- Không chọn mua các loại sắt thép xà gồ C giá quá rẻ so với mặt bằng chung vì chúng có thể là hàng tái dùng hoặc hàng lỗi, gây rủi ro về sự an toàn và ảnh hưởng đến công trình và kinh tế.
- Cần tìm nơi mua xà gồ C giá rẻ đáng tin cậy và cân nhắc chính xác giá của sản phẩm trên thị trường để tránh mua phải hàng không đúng chất lượng hoặc bị lừa đảo.
- Không được chọn chỗ mua không có hợp đồng rõ ràng, thường xuyên thiếu hàng, trễ hàng khiến khách phàn nàn.
- Không chọn đại lý trôi nổi, không có địa chỉ cửa hàng cụ thể rất dễ mắc phải các bẫy lừa đảo chuyên nghiệp.
2/ Cách chọn mua xà gồ hình C chính hãng, giá tốt
- Tìm hiểu thông số kỹ thuật, tính toán khối lượng xà gồ C cần thiết để đảm bảo đủ thi công.
- Chọn đại lý có thâm niên lâu năm, giá cả minh bạch, có nhiều khách hàng thân thiết.
- Đại lý có chính sách hỗ trợ giao hàng, bốc xếp tận nơi.
- Đo đạc thông số xà gồ hình C thực tế để xác định thật giả.
- Yêu cầu xuất trình chứng từ CO, CQ, hóa đơn VAT của vật tư.
Mua thép xà gồ chính hãng, giá ưu đãi tại Tôn Thép MTP
Trên thị trường hiện nay, Tôn Thép MTP là một trong các đơn vị phân phối VLXD được đánh giá cao ở khu vực TPHCM, miền Nam. Với các tiêu chí ở trên, chúng tôi tự tin là đại lý hàng đầu, có thể đáp ứng toàn bộ các yêu cầu chọn mua vật tư của quý khách:
- Xà gồ hình C đủ kích thước 1.5 ly, 1.8 ly, 2 ly, 2.4 ly, đáp ứng nhu cầu thi công xây dựng nhiều dự án.
- Hàng chính hãng Hòa Phát, Đông Á, Phương Nam… xuất trình toàn bộ chứng từ CO, CQ nhập hàng từ nhà máy
- Giá sắt thép xà gồ C phải chăng, cập nhật liên tục.
- Hỗ trợ phí vận chuyển khu vực HCM, miền Nam.
- Nhân viên thân thiện, nhiệt tình, tư vấn rõ ràng.
Xà gồ C bền chắc, đa dạng độ dày nên được dùng thi công mái lợp trong nhiều dự án khác nhau, nhà thầu cực kỳ tin tưởng và hài lòng. Liên hệ ngay với Tôn Thép MTP, chúng tôi sẽ nhận yêu cầu, gọi lại báo giá xà gồ C cho quý khách trong thời gian nhanh nhất.
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7
CÔNG TY TỔNG KHO TÔN THÉP MTP MIỀN NAM - TÔN THÉP MTP