121 Phan Văn Hớn
Bà Điểm, Hóc Môn
0933.991.222
Tư vấn miễn phí 24/7
Xà gồ hay xà ngang là vật liệu thường gặp trong xây dựng, đặc biệt là nhà ở dân dụng. Giá xà gồ mới nhất 2025 được Tôn Thép MTP cập nhật giúp quý khách hàng dễ dàng chọn được vật liệu thích hợp cho công trình. Xà gồ Z, C được sản xuất với đa dạng độ dày, từ 1.5 ly, 1.8 ly… hay lên tới 3 ly, 4 ly đều có, ứng dụng được mọi tiêu chuẩn công trình. Các dòng xà gồ thép Hoa Sen, Phương Nam, Hòa Phát,… với chất lượng vượt trội đang được ưa chuộng nhất hiện nay.
Với số lượng lớn các đại lý phân phối sắt thép xà gồ đen, mạ kẽm, nhúng kẽm nóng như hiện tại thì Tôn Thép MTP luôn xứng đáng là địa chỉ hàng đầu. Chúng tôi nhập hàng từ các nhà máy lớn, có chứng từ CO, CQ chính hãng 100%. Hàng có sẵn SLL tại kho, sẵn sàng giao tới công trình trong thời gian sớm nhất, hỗ trợ phí 50% cho khách ở TPHCM, miền Nam.
Trong lĩnh vực xây dựng, xà gồ hay xà ngang là loại vật liệu vô cùng quen thuộc. Xà gồ là một phần cấu trúc ngang của thiết kế mái nhà, khi thi công được chống đỡ bởi các bức tường, cột kèo hoặc dầm thép. Hiện nay có 2 loại xà gồ xây dựng thông dụng nhất là xà gồ bằng thép và xà gồ gỗ.
Trước kia xà gồ gỗ thường được chế tác thủ công, dùng cho các kiến trúc xây dựng cổ, các công trình nhà chữ đinh, mái ngói… Đến hiện tại vẫn cực kỳ phổ biến ở các khu vực nông thôn. Đối với xà gồ thép thì đây là dòng vật liệu hiện đại, được dùng cho các công trình quy mô từ lớn tới nhỏ, đặc biệt ở khu vực thành phố. Vật liệu này được sản xuất đa dạng về hình dáng, kích cỡ, chúng được dùng trong xây dựng khung nhà thép tiền chế, lợp mái cho phần khung thép…
Xà gồ là bộ phận cực kỳ quan trọng đối với mái nhà, chúng có nhiệm vụ chống đỡ tải trọng của tầng mái. Do đó trong thiết kế và xây dựng chúng cần được gia cố cực kỳ chắc chắn để công trình an toàn hơn, tuổi thọ lâu dài dưới mọi điều kiện thời tiết. Đối với xà gồ thép chuyên làm khung, mái nhà chúng thể hiện các đặc điểm ưu việt bao gồm:
Xà gồ hiện nay được sản xuất tại các nhà máy đa số từ nguyên liệu thép với ưu điểm gọn nhẹ, bền bỉ, không bị cong võng. Nhờ độ bền vượt trội mà loại xà gồ này ngày càng có sức tiêu thụ mạnh, được các nhà thầu ứng dụng thi công ở nhiều dự án khác nhau.
Xà gồ đóng vai trò cốt lõi trong các công trình xây dựng, được ví như phần “cột sống” quyết định độ vững chắc của hệ thống mái lợp. Cụ thể công dụng chính của vật liệu này là được lắp đặt để nâng đỡ toàn bộ hệ thống mái hay là các bộ phận mái khác phủ lên công trình. Ngoài ra, đối với các công trình có quy mô lớn, sắt thép xà gồ còn được dùng làm khung cho nhà xưởng hay là đòn thép và kèo thép, nhà kho, các công trình dân dụng khác…
Xà gồ chất lượng vượt trội được sản xuất trên dây chuyền công nghệ cao, ứng dụng máy móc hiện đại và khép kín 100%. Công đoạn sản xuất được tiến hành nghiêm ngặt, bao gồm đầy đủ các bước như sau:
Tại các nhà máy sản xuất, xà gồ Z, xà gồ C được sản xuất và kiểm định theo các tiêu chuẩn riêng biệt để đảm bảo kích thước, chất lượng thành phẩm đồng nhất. Các thông số về độ dày, độ dài, khả năng chịu lực, chịu nhiệt được đo lường kỹ càng nhiều lần trước khi xuất ra thị trường. Dưới đây là tiêu chuẩn sản xuất các loại xà gồ Z, xà gồ C thông dụng nhất hiện nay, nhà thầu và khách hàng có thể tham khảo:
Báng tra trọng lượng xà gồ C, Z đầy đủ, cập nhật mới nhất
Xà gồ được sản xuất phổ biến nhất là xà gồ thép với nhiều kích cỡ khác nhau và vị trí các lỗ cột theo yêu cầu của đơn vị đặt hàng. Theo hình dạng bên ngoài, xà gồ được sản xuất bao gồm 3 loại chính và hình Z, xà gồ C và xà gồ hình U. Đối với từng loại sẽ có các đặc điểm và tính chất riêng, dựa vào yêu cầu thi công xây dựng để chọn loại phù hợp nhất.
Xà gồ hình chữ Z đặc trưng với mặt cắt ngang có dạng hình Z in hoa. Các đặc điểm về khả năng chống ăn mòn, chịu lực, chịu nhiệt, chống rỉ gần như tương đồng với các loại vật liệu còn lại.
Một điểm khác biệt lớn là phần cạnh sườn của loại xà gồ Z có thể đục, khoan lỗ nhỏ để dễ liên kết với các vật tư khác tùy thuộc vào độ bền chắc của công trình. Điểm mạnh của xà gồ này là có thể nối chồng trực tiếp nhiều miếng lên nhau, từ đó tạo nên độ liên kết bền vững chịu tải trọng lớn hơn xà gồ C. Do đó xà gồ Z được sử dụng phổ biến nhất trong 3 loại.
Tương tự xà gồ Z, xà gồ C đặc trưng với mặt cắt có dạng giống như hình chữ C in hoa. Đây là loại xà gồ thông dụng với các công trình có quy mô lớn như nhà xưởng, nhà máy, bệnh viện và một vài công trình dân dụng có bước cột nhỏ hơn 6m.
Xà gồ hình chữ C được sản xuất với khá nhiều quy cách khác nhau, tuy nhiên thông dụng nhất là từ 4 – 8cm, từ 4,5 – 12,5cm và từ 6,5 – 25cm. Ưu điểm vượt trội nhất của xà gồ hình chữ C là trọng lượng nhẹ, khá dễ dàng vận chuyển và lắp đặt vào chính công trình.
Xà gồ U có đặc tính chống rỉ sét vượt trội nên chuyên được dùng để thi công phần khung hoặc mái lợp. Một số ứng dụng quan trọng là xây dựng nhà tiền chế, nhà xưởng, xây dựng cầu đường, chế tạo vật tư trong ngành cơ khí chế tạo,… Sở hữu độ cứng và độ bền chắc tối ưu, hoàn toàn không bị rỉ sét mà xà gồ hình U được dùng cho đa dạng công trình, tạo độ vững chắc tuyệt đối.
Tôn Thép MTP là đơn vị phân phối hàng đầu các dòng xà gồ Z, xà gồ C, xà gồ U đầy đủ kích cỡ từ nhà máy Hoa Sen, Hòa Phát, Đông Á… Giá xà gồ C, xà gồ Z rẻ #1 thị trường, có dịch vụ giao hàng + bốc xếp tận công trình cho khách sinh sống ở khu vực miền Nam, TPHCM. Liên hệ ngay để nhận báo giá và tư vấn!
Tùy theo mục đích sử dụng của các công trình mà xà gồ được gia công chế tạo bằng nhiều phương thức khác nhau. Bao gồm thép xà gồ đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng, xà gồ cường độ cao. Mỗi loại sẽ có tính chất khác nhau, nhà thầu cần cân nhắc kỹ khi chọn mua.
Xà gồ thép đen được sản xuất từ dây chuyền cán nóng thép đen cao cấp. Ưu điểm là trọng lượng nhẹ, bền và khó xảy ra tình trạng biến dạng khi chịu tác động mạnh. Vật liệu có khả năng chịu nhiệt tốt, không bị ảnh hưởng bởi điều kiện môi trường, không bị ăn mòn bởi mối mọt như các loại xà gồ bằng gỗ.
Tuy nhiên, loại xà gồ này không được ứng dụng rộng rãi bởi màu sắc kém thẩm mỹ, không có độ nhám hay ma sát tốt. Quan trọng hơn là khả năng chống ăn mòn kém, có thể xuống cấp nhanh chóng khi để bên ngoài trời.
Xà gồ thép mạ kẽm có tính chất và kết cấu tương tự như xà gồ đen, điểm khác biệt là bề mặt bên ngoài đã phủ 1 lớp kẽm để bảo vệ. Nhờ đó, xà gồ mạ kẽm có khả năng chịu lực cao, chịu nhiệt tốt chống ăn mòn hiệu quả bởi các tác nhân từ bên ngoài.
Các chủ đầu tư cũng thích loại xà gồ này bởi dễ dàng lắp đặt và sửa chữa khi có hư hỏng, thay đổi kích thước linh động tùy thuộc vào tính chất công trình. Tuy nhiên, công nghệ mạ kẽm không chịu lực tốt bằng thép hộp đúc, không quá đa dạng về chủng loại nên có một số công trình bị hạn chế.
Công nghệ mạ kẽm nhúng nóng sắt thép là phương pháp tạo nên một lớp phủ bám kẽm lên xà gồ đều cả 2 mặt. Thời gian nhúng kẽm được kiểm soát chặt chẽ giúp đảm bảo kẽm mạ phủ đều ở cả 2 mặt. Về kết cấu và tính chất, nó không khác lắm so với xà gồ đen và mạ kẽm thường, tuy nhiên độ bền chắc, chống ăn mòn cao hơn hẳn.
Xà gồ thép cường độ cao được gia công dựa trên công nghệ hiện đại, phôi thép cao cấp nên độ bền vượt trội hơn hẳn các loại xà gồ thông thường. Vật tư có khả năng chịu nhiệt cao, giới hạn nóng chảy tối thiểu từ 350 MPa ~4500kg/cm2. Trọng lượng thép nhẹ, nhịp lớn nhưng vẫn đảm bảo được độ cong võng phù hợp
Các nhà thầu, chủ đầu tư lựa chọn loại xà gồ cường độ cao này vì tiết kiệm được tối đa công sức lắp đặt, thi công, giảm áp lực cho công trình, hạn chế hao phí ngân sách. Hơn hết, chủng loại của dòng xà gồ này cực kỳ đa dạng, công trình nào cũng có thể ứng dụng hiệu quả.
Giá xà gồ bao nhiêu là câu hỏi nhiều nhà thầu, khách hàng quan tâm trước khi mua vật tư cho công trình. Tùy theo kích thước, các loại xà gồ 1.5 ly, 1.8ly, 2 ly, 2.5 ly, 3 ly… sẽ có mức giá khác nhau. Để đảm bảo hơn, quý khách hàng nên tham khảo giá sắt xà gồ từ 2 – 3 đại lý trở lên để tìm được nhà phân phối chất lượng với giá tốt nhất.
Tổng kho Tôn Thép Mạnh Tiến Phát đảm bảo báo giá xà gồ chính hãng Hoa Sen, Hòa Phát, Đông Á,… sớm nhất, rẻ #1 thị trường. Trang bị sẵn phương tiện như xe tải, móc cẩu, hỗ trợ giao vật tư tới công trình trong ngày khu vực TPHCM, miền Nam. Dưới đây là báo giá xà gồ cập nhật mới nhất bởi Tôn Thép MTP:
Giá xà gồ hình Z đen được xác định theo quy cách sau:
Quy cách x Độ dày | Trọng lượng
(kg/m) |
Đơn giá
(VND/m) |
Z100 x 50 x 52 x 15 x 1,5mm | 2.61 | 34,452 |
Z100 x 50 x 52 x 15 x 1,6mm | 2.78 | 36,749 |
Z100 x 50 x 52 x 15 x 1,8mm | 3.13 | 41,342 |
Z100 x 50 x 52 x 15 x 2,0mm | 3.48 | 45,936 |
Z100 x 50 x 52 x 15 x 2,3mm | 4.00 | 52,826 |
Z100 x 50 x 52 x 15 x 2,5mm | 4.35 | 57,420 |
Z100 x 50 x 52 x 15 x 2,8mm | 4.87 | 64,310 |
Z100 x 50 x 52 x 15 x 3,0mm | 5.22 | 68,904 |
Z125 x 50 x 52 x 15 x 1,5mm | 2.90 | 38,280 |
Z125 x 50 x 52 x 15 x 1,6mm | 3.09 | 40,832 |
Z125 x 50 x 52 x 15 x 1,8mm | 3.48 | 45,936 |
Z125 x 50 x 52 x 15 x 2,0mm | 3.87 | 51,040 |
Z125 x 50 x 52 x 15 x 2,3mm | 4.45 | 58,696 |
Z125 x 50 x 52 x 15 x 2,5mm | 4.83 | 63,800 |
Z125 x 50 x 52 x 15 x 2,8mm | 5.41 | 71,456 |
Z125 x 50 x 52 x 15 x 3,0mm | 5.80 | 76,560 |
Z150 x 50 x 52 x 15 x 1,5mm | 3.20 | 42,240 |
Z150 x 50 x 52 x 15 x 1,6mm | 3.41 | 45,056 |
Z150 x 50 x 52 x 15 x 1,8mm | 3.84 | 50,688 |
Z150 x 50 x 52 x 15 x 2,0mm | 4.27 | 56,320 |
Z150 x 50 x 52 x 15 x 2,3mm | 4.91 | 64,768 |
Z150 x 50 x 52 x 15 x 2,5mm | 5.33 | 70,400 |
Z150 x 50 x 52 x 15 x 2,8mm | 5.97 | 78,848 |
Z150 x 50 x 52 x 15 x 3,0mm | 6.40 | 84,480 |
Z150 x 52 x 58 x 15 x 1,5mm | 3.15 | 41,580 |
Z150 x 52 x 58 x 15 x 1,6mm | 3.36 | 44,352 |
Z150 x 52 x 58 x 15 x 1,8mm | 3.78 | 49,896 |
Z150 x 52 x 58 x 15 x 2.0mm | 4.20 | 55,440 |
Z150 x 52 x 58 x 15 x 2.3mm | 4.83 | 63,756 |
Z150 x 52 x 58 x 15 x 2,5mm | 5.25 | 69,300 |
Z150 x 52 x 58 x 15 x 2,8mm | 5.88 | 77,616 |
Z150 x 52 x 58 x 15 x 3.0mm | 6.30 | 83,160 |
Z175 x 52 x 58 x 15 x 1.5mm | 3.60 | 47,520 |
Z175 x 52 x 58 x 15 x 1.6mm | 3.84 | 50,688 |
Z175 x 52 x 58 x 15 x 1.8mm | 4.32 | 57,024 |
Z175 x 52 x 58 x 15 x 2.0mm | 4.80 | 63,360 |
Z175 x 52 x 58 x 15 x 2,3mm | 5.52 | 72,864 |
Z175 x 52 x 58 x 15 x 2.5mm | 6.00 | 79,200 |
Z175 x 52 x 58 x 15 x 2,8mm | 6.72 | 88,704 |
Z175 x 52 x 58 x 15 x 3.0mm | 7.20 | 95,040 |
Z175 x 60 x 68 x 15 x 1,5mm | 3.80 | 50,160 |
Z175 x 60 x 68 x 15 x 1,6mm | 4.05 | 53,504 |
Z175 x 60 x 68 x 15 x 1,8mm | 4.56 | 60,192 |
Z175 x 60 x 68 x 15 x 2.0mm | 5.07 | 66,880 |
Z175 x 60 x 68 x 15 x 2.3mm | 5.83 | 76,912 |
Z175 x 60 x 68 x 15 x 5,5mm | 6.33 | 83,600 |
Z175 x 60 x 68 x 15 x 2,8mm | 7.09 | 93,632 |
Z175 x 60 x 68 x 15 x 3.0mm | 7.60 | 100,320 |
Z175 x 72 x 78 x 20 x 1,6mm | 4.33 | 57,156 |
Z175 x 72 x 78 x 20 x 1,8mm | 4.87 | 64,301 |
Z175 x 72 x 78 x 20 x 2.0mm | 5.41 | 71,445 |
Z175 x 72 x 78 x 20 x 2.3mm | 6.22 | 82,162 |
Z175 x 72 x 78 x 20 x 2.5mm | 6.77 | 89,306 |
Z175 x 72 x 78 x 20 x 2.8mm | 7.58 | 100,023 |
Z175 x 72 x 78 x 20 x 3.0mm | 8.12 | 107,168 |
Z200 x 62 x 68 x 20 x 1,6mm | 4.52 | 59,664 |
Z200 x 62 x 68 x 20 x 1,8mm | 5.09 | 67,122 |
Z200 x 62 x 68 x 20 x 2.0mm | 5.65 | 74,580 |
Z200 x 62 x 68 x 20 x 2.3mm | 6.50 | 85,767 |
Z200 x 62 x 68 x 20 x 2.5mm | 7.06 | 93,225 |
Z200 x 62 x 68 x 20 x 2.8mm | 7.91 | 104,412 |
Z200 x 62 x 68 x 20 x 3.0mm | 9.49 | 125,294 |
Z200 x 72 x 78 x 20 x 1,6mm | 4.77 | 62,964 |
Z200 x 72 x 78 x 20 x 1,8mm | 5.37 | 70,835 |
Z200 x 72 x 78 x 20 x 2.0mm | 5.96 | 78,705 |
Z200 x 72 x 78 x 20 x 2.3mm | 6.86 | 90,511 |
Z200 x 72 x 78 x 20 x 2.5mm | 7.45 | 98,381 |
Z200 x 72 x 78 x 20 x 2.8mm | 8.35 | 110,187 |
Z200 x 72 x 78 x 20 x 3.0mm | 8.94 | 118,058 |
Z250 x 62 x 68 x 20 x 1,6mm | 5.15 | 67,980 |
Z250 x 62 x 68 x 20 x 1,8mm | 5.79 | 76,478 |
Z250 x 62 x 68 x 20 x 2.0mm | 6.44 | 84,975 |
Z250 x 62 x 68 x 20 x 2.3mm | 7.40 | 97,721 |
Z250 x 62 x 68 x 20 x 2.5mm | 8.05 | 106,219 |
Z250 x 62 x 68 x 20 x 2.8mm | 9.01 | 118,965 |
Z250 x 62 x 68 x 20 x 3.0mm | 9.66 | 127,463 |
Z250 x 72 x 78 x 20 x 1,6mm | 5.40 | 71,280 |
Z250 x 72 x 78 x 20 x 1,8mm | 6.08 | 80,190 |
Z250 x 72 x 78 x 20 x 2.0mm | 6.75 | 89,100 |
Z250 x 72 x 78 x 20 x 2.3mm | 7.76 | 102,465 |
Z250 x 72 x 78 x 20 x 2.5mm | 8.44 | 111,375 |
Z250 x 72 x 78 x 20 x 2.8mm | 9.45 | 124,740 |
Z250 x 72 x 78 x 20 x 3.0mm | 10.13 | 133,650 |
Z300 x 62 x 68 x 20 x 1,6mm | 5.77 | 76,164 |
Z300 x 62 x 68 x 20 x 1,8mm | 6.49 | 85,685 |
Z300 x 62 x 68 x 20 x 2.0mm | 7.21 | 95,205 |
Z300 x 62 x 68 x 20 x 2.3mm | 8.29 | 109,486 |
Z300 x 62 x 68 x 20 x 2.5mm | 9.02 | 119,006 |
Z300 x 62 x 68 x 20 x 2.8mm | 10.10 | 133,287 |
Z300 x 62 x 68 x 20 x 3.0mm | 10.82 | 142,808 |
Z300 x 72 x 78 x 20 x 1,6mm | 6.03 | 79,596 |
Z300 x 72 x 78 x 20 x 1,8mm | 6.78 | 89,546 |
Z300 x 72 x 78 x 20 x 2.0mm | 7.54 | 99,495 |
Z300 x 72 x 78 x 20 x 2.3mm | 8.67 | 114,419 |
Z300 x 72 x 78 x 20 x 2.5mm | 9.42 | 124,369 |
Z300 x 72 x 78 x 20 x 2.8mm | 10.55 | 139,293 |
Z300 x 72 x 78 x 20 x 3.0mm | 11.31 | 149,243 |
Giá xà gồ hình Z mạ kẽm được xác định theo quy cách sau:
Quy cách x Độ dày | Trọng lượng
(kg/m) |
Đơn giá
(VND/m) |
Z100 x 50 x 52 x 15 x 1,5mm | 2.61 | 65,250 |
Z100 x 50 x 52 x 15 x 1,6mm | 2.78 | 69,600 |
Z100 x 50 x 52 x 15 x 1,8mm | 3.13 | 78,300 |
Z100 x 50 x 52 x 15 x 2,0mm | 3.48 | 87,000 |
Z100 x 50 x 52 x 15 x 2,3mm | 4.00 | 100,050 |
Z100 x 50 x 52 x 15 x 2,5mm | 4.35 | 108,750 |
Z100 x 50 x 52 x 15 x 2,8mm | 4.87 | 121,800 |
Z100 x 50 x 52 x 15 x 3,0mm | 5.22 | 130,500 |
Z125 x 50 x 52 x 15 x 1,5mm | 2.90 | 72,500 |
Z125 x 50 x 52 x 15 x 1,6mm | 3.09 | 77,333 |
Z125 x 50 x 52 x 15 x 1,8mm | 3.48 | 87,000 |
Z125 x 50 x 52 x 15 x 2,0mm | 3.87 | 96,667 |
Z125 x 50 x 52 x 15 x 2,3mm | 4.45 | 111,167 |
Z125 x 50 x 52 x 15 x 2,5mm | 4.83 | 120,833 |
Z125 x 50 x 52 x 15 x 2,8mm | 5.41 | 135,333 |
Z125 x 50 x 52 x 15 x 3,0mm | 5.80 | 145,000 |
Z150 x 50 x 52 x 15 x 1,5mm | 3.20 | 80,000 |
Z150 x 50 x 52 x 15 x 1,6mm | 3.41 | 85,333 |
Z150 x 50 x 52 x 15 x 1,8mm | 3.84 | 96,000 |
Z150 x 50 x 52 x 15 x 2,0mm | 4.27 | 106,667 |
Z150 x 50 x 52 x 15 x 2,3mm | 4.91 | 122,667 |
Z150 x 50 x 52 x 15 x 2,5mm | 5.33 | 133,333 |
Z150 x 50 x 52 x 15 x 2,8mm | 5.97 | 149,333 |
Z150 x 50 x 52 x 15 x 3,0mm | 6.40 | 160,000 |
Z150 x 52 x 58 x 15 x 1,5mm | 3.15 | 78,750 |
Z150 x 52 x 58 x 15 x 1,6mm | 3.36 | 84,000 |
Z150 x 52 x 58 x 15 x 1,8mm | 3.78 | 94,500 |
Z150 x 52 x 58 x 15 x 2.0mm | 4.20 | 105,000 |
Z150 x 52 x 58 x 15 x 2.3mm | 4.83 | 120,750 |
Z150 x 52 x 58 x 15 x 2,5mm | 5.25 | 131,250 |
Z150 x 52 x 58 x 15 x 2,8mm | 5.88 | 147,000 |
Z150 x 52 x 58 x 15 x 3.0mm | 6.30 | 157,500 |
Z175 x 52 x 58 x 15 x 1.5mm | 3.60 | 90,000 |
Z175 x 52 x 58 x 15 x 1.6mm | 3.84 | 96,000 |
Z175 x 52 x 58 x 15 x 1.8mm | 4.32 | 108,000 |
Z175 x 52 x 58 x 15 x 2.0mm | 4.80 | 120,000 |
Z175 x 52 x 58 x 15 x 2,3mm | 5.52 | 138,000 |
Z175 x 52 x 58 x 15 x 2.5mm | 6.00 | 150,000 |
Z175 x 52 x 58 x 15 x 2,8mm | 6.72 | 168,000 |
Z175 x 52 x 58 x 15 x 3.0mm | 7.20 | 180,000 |
Z175 x 60 x 68 x 15 x 1,5mm | 3.80 | 95,000 |
Z175 x 60 x 68 x 15 x 1,6mm | 4.05 | 101,333 |
Z175 x 60 x 68 x 15 x 1,8mm | 4.56 | 114,000 |
Z175 x 60 x 68 x 15 x 2.0mm | 5.07 | 126,667 |
Z175 x 60 x 68 x 15 x 2.3mm | 5.83 | 145,667 |
Z175 x 60 x 68 x 15 x 5,5mm | 6.33 | 158,333 |
Z175 x 60 x 68 x 15 x 2,8mm | 7.09 | 177,333 |
Z175 x 60 x 68 x 15 x 3.0mm | 7.60 | 190,000 |
Z175 x 72 x 78 x 20 x 1,6mm | 4.33 | 108,250 |
Z175 x 72 x 78 x 20 x 1,8mm | 4.87 | 121,781 |
Z175 x 72 x 78 x 20 x 2.0mm | 5.41 | 135,313 |
Z175 x 72 x 78 x 20 x 2.3mm | 6.22 | 155,609 |
Z175 x 72 x 78 x 20 x 2.5mm | 6.77 | 169,141 |
Z175 x 72 x 78 x 20 x 2.8mm | 7.58 | 189,438 |
Z175 x 72 x 78 x 20 x 3.0mm | 8.12 | 202,969 |
Z200 x 62 x 68 x 20 x 1,6mm | 4.52 | 113,000 |
Z200 x 62 x 68 x 20 x 1,8mm | 5.09 | 127,125 |
Z200 x 62 x 68 x 20 x 2.0mm | 5.65 | 141,250 |
Z200 x 62 x 68 x 20 x 2.3mm | 6.50 | 162,438 |
Z200 x 62 x 68 x 20 x 2.5mm | 7.06 | 176,563 |
Z200 x 62 x 68 x 20 x 2.8mm | 7.91 | 197,750 |
Z200 x 62 x 68 x 20 x 3.0mm | 9.49 | 237,300 |
Z200 x 72 x 78 x 20 x 1,6mm | 4.77 | 119,250 |
Z200 x 72 x 78 x 20 x 1,8mm | 5.37 | 134,156 |
Z200 x 72 x 78 x 20 x 2.0mm | 5.96 | 149,063 |
Z200 x 72 x 78 x 20 x 2.3mm | 6.86 | 171,422 |
Z200 x 72 x 78 x 20 x 2.5mm | 7.45 | 186,328 |
Z200 x 72 x 78 x 20 x 2.8mm | 8.35 | 208,688 |
Z200 x 72 x 78 x 20 x 3.0mm | 8.94 | 223,594 |
Z250 x 62 x 68 x 20 x 1,6mm | 5.15 | 128,750 |
Z250 x 62 x 68 x 20 x 1,8mm | 5.79 | 144,844 |
Z250 x 62 x 68 x 20 x 2.0mm | 6.44 | 160,938 |
Z250 x 62 x 68 x 20 x 2.3mm | 7.40 | 185,078 |
Z250 x 62 x 68 x 20 x 2.5mm | 8.05 | 201,172 |
Z250 x 62 x 68 x 20 x 2.8mm | 9.01 | 225,313 |
Z250 x 62 x 68 x 20 x 3.0mm | 9.66 | 241,406 |
Z250 x 72 x 78 x 20 x 1,6mm | 5.40 | 135,000 |
Z250 x 72 x 78 x 20 x 1,8mm | 6.08 | 151,875 |
Z250 x 72 x 78 x 20 x 2.0mm | 6.75 | 168,750 |
Z250 x 72 x 78 x 20 x 2.3mm | 7.76 | 194,063 |
Z250 x 72 x 78 x 20 x 2.5mm | 8.44 | 210,938 |
Z250 x 72 x 78 x 20 x 2.8mm | 9.45 | 236,250 |
Z250 x 72 x 78 x 20 x 3.0mm | 10.13 | 253,125 |
Z300 x 62 x 68 x 20 x 1,6mm | 5.77 | 144,250 |
Z300 x 62 x 68 x 20 x 1,8mm | 6.49 | 162,281 |
Z300 x 62 x 68 x 20 x 2.0mm | 7.21 | 180,313 |
Z300 x 62 x 68 x 20 x 2.3mm | 8.29 | 207,359 |
Z300 x 62 x 68 x 20 x 2.5mm | 9.02 | 225,391 |
Z300 x 62 x 68 x 20 x 2.8mm | 10.10 | 252,438 |
Z300 x 62 x 68 x 20 x 3.0mm | 10.82 | 270,469 |
Z300 x 72 x 78 x 20 x 1,6mm | 6.03 | 150,750 |
Z300 x 72 x 78 x 20 x 1,8mm | 6.78 | 169,594 |
Z300 x 72 x 78 x 20 x 2.0mm | 7.54 | 188,438 |
Z300 x 72 x 78 x 20 x 2.3mm | 8.67 | 216,703 |
Z300 x 72 x 78 x 20 x 2.5mm | 9.42 | 235,547 |
Z300 x 72 x 78 x 20 x 2.8mm | 10.55 | 263,813 |
Z300 x 72 x 78 x 20 x 3.0mm | 11.31 | 282,656 |
Giá xà gồ hình C đen được xác định theo quy cách sau:
Quy cách x Độ dày | Trọng lượng
(kg/m) |
Đơn giá
(VND/m) |
C120 x 50 x 20 x 1.5mm | 3.02 | 39.864 |
C120 x 50 x 20 x 1.8mm | 3.4 | 44.880 |
C120 x 50 x 20 x 2.0mm | 3.77 | 49.764 |
C120 x 50 x 20 x 2.3mm | 4.34 | 57.288 |
C120 x 50 x 20 x 2.5mm | 4.71 | 62.172 |
C120 x 50 x 20 x 2.8mm | 5.28 | 69.696 |
C120 x 50 x 20 x 3.0mm | 5.65 | 74.580 |
C125 x 50 x 20 x 1.5mm | 3.0 | 39.600 |
C125 x 50 x 20 x 1.6mm | 3.2 | 42.240 |
C125 x 50 x 20 x 1.8mm | 3.6 | 47.520 |
C125 x 50 x 20 x 2.0mm | 4.0 | 52.800 |
C125 x 50 x 20 x 2.3mm | 4.6 | 60.720 |
C125 x 50 x 20 x 2.5mm | 5.0 | 66.000 |
C125 x 50 x 20 x 2.8mm | 5.6 | 73.920 |
C125 x 50 x 20 x 3.0mm | 6.0 | 79.200 |
C150 x 50 x 20 x 1.5mm | 3.3 | 43.520 |
C150 x 50 x 20 x 1.6mm | 3.52 | 46.422 |
C150 x 50 x 20 x 1.8mm | 3.96 | 52.224 |
C150 x 50 x 20 x 2.0mm | 4.4 | 58.027 |
C150 x 50 x 20 x 2.3mm | 5.06 | 66.731 |
C150 x 50 x 20 x 2.5mm | 5.5 | 72.534 |
C150 x 50 x 20 x 2.8mm | 6.15 | 81.238 |
C150 x 50 x 20 x 3.0mm | 6.59 | 87.041 |
C175 x 50 x 20 x 1.5mm | 3.59 | 47.388 |
C175 x 50 x 20 x 1.6mm | 3.83 | 50.547 |
C175 x 50 x 20 x 1.8mm | 4.31 | 56.866 |
C175 x 50 x 20 x 2.0mm | 4.79 | 63.184 |
C175 x 50 x 20 x 2.3mm | 5.5 | 72.662 |
C175 x 50 x 20 x 2.5mm | 5.98 | 78.980 |
C175 x 50 x 20 x 2.8mm | 6.7 | 88.458 |
C175 x 50 x 20 x 3.0mm | 7.18 | 94.776 |
C180 x 50 x 20 x 1.6mm | 3.89 | 51.348 |
C180 x 50 x 20 x 1.8mm | 4.38 | 57.767 |
C180 x 50 x 20 x 2.0mm | 4.86 | 64.185 |
C180 x 50 x 20 x 2.3mm | 5.59 | 87.813 |
C180 x 50 x 20 x 2.5mm | 6.08 | 80.231 |
C180 x 50 x 20 x 2.8mm | 6.81 | 89.859 |
C180 x 50 x 20 x 3.0mm | 7.29 | 69.278 |
Giá xà gồ hình C mạ kẽm được xác định theo quy cách sau:
Quy cách
xà gồ C |
Độ dày (ly) | |||
1,5 | 1,8 | 2 | 2,4 | |
C 40×80 | 28,000 | 33,000 | 36,000 | – |
C 50×100 | 36,000 | 42,000 | 46,000 | 61,000 |
C 50×125 | 40,000 | 46,000 | 52,000 | 66,000 |
C 50×150 | 45,000 | 52,500 | 59,000 | 76,000 |
C 150×65 | 55,000 | 64,000 | 70,000 | 87,000 |
C 180×50 | 49,000 | 60,000 | 66,000 | 87,000 |
C 180×65 | 58,000 | 71,000 | 78,000 | 94,000 |
C 200×50 | 54,000 | 64,000 | 82,000 | 92,000 |
C 200×65 | 61,000 | 75,000 | 88,000 | 100,000 |
C 65×250 | – | 84,000 | 96,000 | 114,000 |
Hiện nay, trên thị trường có khá nhiều thương hiệu nổi tiếng cung ứng dòng thép xà gồ xây dựng. Để chọn được loại chất lượng, giá thành phải chăng, đảm bảo được hiệu quả thi công, nhà thầu nên chọn lựa các nhà máy đáng tin cậy. Dưới đây là một vài thương hiệu xà gồ được đông đảo nhà thầu đánh giá cao, bạn có thể tham khảo:
Nhà máy thép TVP tuy xuất hiện không lâu nhưng nhận được sự tin cậy của đông đảo nhà thầu và khách hàng. Xà gồ thép TVP được sản xuất trên dây chuyền cán nguội hiện đại, kiểm định chất lượng kỹ càng nên có thể thi công xây dựng nhiều loại công trình. Thép xà gồ C TVP và xà gồ Z TVP ứng dụng thi công lợp mái nhà ở, xưởng chế xuất, các công trình dân dụng lớn nhỏ đều cho hiệu quả vượt trội.
Thép xà gồ C Hòa Phát có khả năng chịu lực rất lớn, mang lại sự an toàn gần như tuyệt đối cho công trình xây dựng. Nhà máy được đầu tư máy móc công nghệ cực kỳ hiện đại, chuẩn hóa quy trình sản xuất xà gồ từ đầu vào đến đầu ra nên có độ bền chắc vượt trội. Sắt xà gồ Hòa Phát đạt được các tiêu chuẩn quốc tế khắt khe về chất lượng, đảm bảo tuổi thọ công trình.
Tuy nổi tiếng với các dòng tôn lạnh, tôn màu nhưng xà gồ Hoa Sen cũng có khả năng chịu lực, chống gỉ không thua kém các thương hiệu thép nội địa khác. Hệ thống các đại lý phân phối trải dài trên phạm vi cả nước, sinh sống ở khu vực nào cũng dễ dàng tìm mua được. Các chủng loại xà gồ Hoa Sen là xà gồ C Hoa Sen và xà gồ Z Hoa Sen được ứng dụng cho công trình nào cũng mang lại hiệu quả cao.
Đông Á là thương hiệu nổi tiếng với thị phần lớn ở nước ta nhờ vào giá thành vật tư cực kỳ phải chăng. Xà gồ thép Đông Á đầy đủ các chủng loại từ thép đen, nhúng kẽm, mạ kẽm, xà gồ C Đông Á và xà gồ Z Đông Á đa dạng kích thước từ 1.5 – 3 ly nên có thể ứng dụng thi công được nhiều dự án khác nhau. Hàng năm, nhà máy Đông Á cho ra thị trường hàng triệu tấn thép và phôi thành phẩm, đáp ứng nhu cầu thi công xây dựng của các dự án trong nước.
Ngoài các thương hiệu trên đây thì xà gồ Liên Doanh Việt Nhật, Nam Kim, Phương Nam, Tisco Thái Nguyên… cũng có chất lượng vượt trội. Quý nhà thầu dựa vào ngân sách thi công để chọn loại xà gồ phù hợp nhất.
Xà gồ là vật liệu quan trọng nên cần tuyệt đối cẩn thận khi chọn mua. Một số nhà thầu ít kinh nghiệm rất dễ mua nhầm, chọn loại xà gồ không phù hợp dẫn tới giảm sút chất lượng công trình. Trước khi chọn mua, quý khách hàng nên tham khảo một số vấn đề thường gặp khi mua thép xà gồ:
Giá thép xà gồ trên thị trường có thể bị tác động bởi nhiều yếu tố như chất lượng thép, thương hiệu, kích thước, đơn vị phân phối, vận chuyển, tình hình cung cầu xây dựng trên thị trường. Quý khách hàng có thể tham khảo báo giá sắt thép xà gồ nhiều nơi trước khi chọn mua. Tuy nhiên, giá thành của các nhà máy nội địa không quá cao, phù hợp với ngân sách của nhiều nhà thầu nên có thể an tâm.
Không có câu trả lời chính xác nên mua thép xà gồ thuộc thương hiệu nào vì mỗi nhà máy sẽ có chủng loại, kích thước và các đặc tính riêng biệt. Quý khách hàng nên tham khảo ý kiến của người có kinh nghiệm hoặc nhận tư vấn của nhân viên tại đại lý để chọn nhà máy phù hợp. Trong đó các thương hiệu nội địa như Hòa Phát, Phương Nam, Hoa Sen, Đông Á… chính là sự lựa chọn hàng đầu.
Để tránh tình trạng hàng nhái giả, kém chất lượng tràn lan, trước khi xuất ra thị trường thép xà gồ sẽ được dán tem nhãn kiểm định của nhà máy. Trên bề mặt cũng có logo ký hiệu, thông số kỹ thuật, bề mặt có màu sắc và hình dáng đúng như mô tả của nhà sản xuất là hàng chính hãng. Ngoài ra, nhà thầu nên tìm hiểu về barem kích thước, đối chiếu với hàng thực tế để xác định thật – giả.
Để đảm bảo xà gồ phát huy hết công năng, trong quá trình thi công, bảo quản nhà thầu phải thực hiện theo đúng quy trình. Điều này sẽ đảm bảo được chất lượng vật tư, tuổi thọ công trình lâu dài như mong muốn.
Một số lưu ý quan trọng khi thi công và lắp đặt xà gồ:
Để bảo quản thép xà gồ đúng chuẩn, quý khách hàng nên tiến hành đúng theo các bước sau:
Tôn Thép MTP có hơn 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối vật tư xây dựng, các loại xà gồ, thép hộp, thép tấm, tôn lợp… đều được cung ứng với độ bền và chất lượng vượt trội. Quý khách hàng có nhu cầu chọn mua thép xà gồ tại đại lý của chúng tôi sẽ được cam kết như sau:
Xà gồ thép là vật liệu chủ lực trong nhiều công trình xây dựng, cần lựa chọn loại chính hãng, đáp ứng được các tiêu chuẩn hàng đầu để đảm bảo chất lượng. Liên hệ ngay với Tôn Thép MTP, nhân viên KD sẽ gửi đến quý khách báo giá xà gồ 2023 mới nhất hiện nay trong vòng 5 phút.
Xà Gồ Z
Xà Gồ Z