Hiển thị 1–20 của 108 kết quả

Giá thép Hình H, U, I, V Mới Nhất – Cập Nhật 07/12/2024

Công ty Tôn Thép Mạnh Tiến Phát cung cấp các loại thép hình chất lượng cao như Posco Vina, An Khánh, Đại Việt và các thương hiệu thép hình nhập khẩu từ các quốc gia hàng đầu như Hàn Quốc, Nhật Bản, Malaysia

  • Mác thép: Các mác thép phổ biến như SS400, CT3, A36, Q235B, S235JR, A572 Gr50…
  • Tiêu chuẩn: Tiêu chuẩn áp dụng cho từng mác thép (JIS, ASTM, EN, GB/T, TCVN…).
  • Thép hình H: H100x100x5x8, H125x125x6.5×9, H150x150x7x10, H200x200x8x12, H250x250x9x14, H300x300x10x15, H400x400x13x21…
  • Thép hình I: I100x55x4.5×7.2, I125x65x5x8, I150x75x5x8, I200x100x5.5×8, I250x125x6x9, I300x150x6.5×9…
  • Thép hình U: U50x30x4x5, U75x45x5x6, U100x60x5x7, U150x90x6x8, U200x120x7x9…
  • Thép hình V: V40x40x5, V50x50x6, V65x65x7, V100x100x10…

Thép hình là gì?

Thép hình là thép được cán thành nhiều hình dạng đặc biệt như chữ I, H, U, V, tăng khả năng chịu lực, độ bền và độ cứng. Thép hình được sử dụng rộng rãi trong xây dựng nhà cửa, cầu đường, công nghiệp và nông nghiệp nhờ dễ thi công, lắp ghép. Các loại phổ biến nhất là thép hình chữ I, H, U, V, L.

Ưu điểm của thép hình

Thép hình nổi bật với những ưu điểm sau:

  • Độ bền vượt trội: Chịu lực tốt, chống va đập, chống ăn mòn, tuổi thọ cao.
  • Kết cấu vững chắc: Ổn định, chống rung lắc, chịu tải trọng lớn.
  • Thi công linh hoạt: Dễ dàng cắt, hàn, tạo hình, lắp ghép nhanh chóng.
  • Tiết kiệm chi phí: Giá thành hợp lý, thi công nhanh, bảo trì thấp.
  • Tính thẩm mỹ cao: Bề mặt sáng bóng, kiểu dáng đa dạng, hiện đại.

Ứng dụng của thép hình

Thép hình được ứng dụng rộng rãi trong:

  • Xây dựng: Khung nhà, nhà xưởng, cầu đường, tháp cao tầng.
  • Công nghiệp: Đóng tàu, chế tạo máy móc, thiết bị, kệ chứa hàng.
  • Nông nghiệp: Nhà kho, chuồng trại.
  • Đời sống: Nội thất, hàng rào, cầu thang.
Sắt thép hình có nhiều ưu điểm nổi bật và giữ vai trò quan trọng trong xây dựng và đời sống
thép hình có nhiều ưu điểm nổi bật và giữ vai trò quan trọng trong xây dựng và đời sống

Thép hình được phân loại dựa theo bề mặt và hình dạng mặt cắt, trong đó cách phân loại theo mặt cắt là phổ biến nhất, chúng được chia thành các loại thép hình U, I, V, H, C, L, ...

Thép hình U

Sắt thép hình chữ U
thép hình chữ U
  • Hình dạng: Chữ "U" in hoa.
  • Đặc điểm: Thép U chịu lực tốt theo phương ngang, thường được dùng làm rầm, dầm cầu trục.
  • Ứng dụng:
    • Dầm cầu trục
    • Kết cấu nhà xưởng
    • Thanh ray xe lửa
    • Chế tạo máy móc, thiết bị

Thép hình I

Thép hình I
Thép hình I
  • Hình dạng: Chữ "I" in hoa.
  • Đặc điểm: Thép I chịu lực tốt theo phương thẳng đứng, thường được dùng làm dầm, cột trong các công trình xây dựng.
  • Ứng dụng:
    • Dầm cầu trục
    • Khung nhà thép tiền chế
    • Cột nhà công nghiệp
    • Xà gồ trong kết cấu mái nhà

Thép hình V

Sắt thép hình chữ V
thép hình chữ V
  • Hình dạng: Chữ "V" in hoa.
  • Đặc điểm: Thép V thường được dùng để làm viền, góc cạnh trong các kết cấu.
  • Ứng dụng:
    • Gia cố góc cạnh của kết cấu thép
    • Chế tạo khung, giá đỡ
    • Trang trí nội thất.

Thép hình H

Thép hình H
Thép hình H
  • Hình dạng: Chữ "H" in hoa, có tiết diện lớn hơn thép hình chữ I.
  • Đặc điểm: Thép H chịu lực tốt hơn thép hình chữ I, chịu được lực xoắn và lực uốn lớn.
  • Ứng dụng:
    • Kết cấu nhà xưởng công nghiệp
    • Cầu đường
    • Tháp truyền hình, cột điện cao thế
    • Khung xe tải, máy móc hạng nặng

Thép hình chữ L

Thép hình chữ L
Thép hình chữ L
  • Hình dạng: Chữ "L" in hoa.
  • Đặc điểm: Chịu lực tốt theo cả hai phương, thường dùng làm gờ, ke, kết cấu khung.
  • Ứng dụng:
    • Gia cố góc cạnh
    • Chế tạo khung cửa, lan can
    • Kết cấu mái nhà

Chúng tôi cung cấp sản phẩm thép hình chính hãng + giá gốc đại lý tốt nhất + luôn có hàng sẵn + giao hàng nhanh chóng đến tận công trình. Gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!

Thông số kỹ thuật thép hình

Thông số kỹ thuật của thép hình là những chỉ số quan trọng để xác định đặc tính, khả năng chịu lực và ứng dụng của từng loại thép hình. Dưới đây là một số thông số kỹ thuật cơ bản:

Kích thước:

  • Chiều cao (h): Khoảng cách giữa hai mép ngoài của cánh.
  • Chiều rộng (b): Khoảng cách giữa hai mép trong của cánh (đối với thép hình I, H) hoặc chiều dài của cạnh (đối với thép hình U, L).
  • Chiều dày cánh (t): Độ dày của phần cánh.
  • Chiều dày bụng (d): Độ dày của phần nối giữa hai cánh (đối với thép hình I, H).
  • Chiều dài (l): Thường là 6m hoặc 12m, tuy nhiên có thể thay đổi theo yêu cầu.

Mác thép:

Mác thép thể hiện thành phần hóa học và tính chất cơ lý của thép. Một số mác thép phổ biến:

  • SS400: Thép cacbon kết cấu thông thường, có độ bền kéo tối thiểu 400 MPa.
  • CT3: Thép cacbon kết cấu, tương đương với SS400.
  • A36: Tiêu chuẩn Mỹ, tương đương SS400.
  • Q235: Tiêu chuẩn Trung Quốc, tương đương SS400.
  • S235, S275, S355: Tiêu chuẩn Châu Âu, với độ bền kéo tối thiểu lần lượt là 235, 275 và 355 MPa.
  • A572 Gr50: Thép cường độ cao, có độ bền kéo tối thiểu 345 MPa.

Tiêu chuẩn:

Tiêu chuẩn quy định các yêu cầu kỹ thuật đối với thép hình, bao gồm kích thước, dung sai, thành phần hóa học, tính chất cơ lý. Một số tiêu chuẩn phổ biến:

  • JIS G3101: Tiêu chuẩn Nhật Bản.
  • ASTM A36, ASTM A572: Tiêu chuẩn Mỹ.
  • EN 10025: Tiêu chuẩn Châu Âu.
  • GB/T 700: Tiêu chuẩn Trung Quốc.
  • TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam.

Trọng lượng:

Trọng lượng của thép hình được tính bằng kg/mét hoặc kg/cây. Trọng lượng này phụ thuộc vào kích thước và mác thép.

Đặc tính cơ lý thép hình

Các chỉ số cơ lý: Giới hạn chảy (σy), Độ bền kéo (σb), Độ dãn dài (δ), Độ co thắt (ψ), Độ dai va đập (KV - nếu có).

Bảng đặc tính cơ lý thép hình như sau:

Mác thép Tiêu chuẩn Nhiệt độ thử nghiệm (°C) Giới hạn chảy (σy) (MPa) Độ bền kéo (σb) (MPa) Độ dãn dài (δ) (%) Độ co thắt (ψ) (%) Độ dai va đập (KV) (J)
SS400 JIS G3101 20 ≥ 245 400 - 510 ≥ 21 - -
CT3 TCVN 20 ≥ 235 375 - 510 ≥ 22 - -
A36 ASTM A36 20 ≥ 245 400 - 550 ≥ 20 - -
Q235B GB/T 700 20 ≥ 235 370 - 500 ≥ 26 - -
S235JR EN 10025 20 ≥ 235 360 - 510 ≥ 26 - ≥ 27 (0°C)
A572 Gr50 ASTM A572 20 ≥ 345 450 - 620 ≥ 18 - -

Thành phần hoá học thép hình

Bảng thành phần hoá học của một số mác thép hình phổ biến:

Mác thép Tiêu chuẩn C (%) Si (%) Mn (%) P (%) (max) S (%) (max) Cu (%) (max) Ni (%) (max) Cr (%) (max)
SS400 JIS G3101 ≤ 0.25 ≤ 0.55 ≤ 1.60 0.050 0.050 - - -
CT3 TCVN 1651-75 ≤ 0.22 ≤ 0.30 ≤ 0.90 0.045 0.050 - - -
A36 ASTM A36 ≤ 0.26 0.15 - 0.40 ≤ 1.20 0.040 0.050 0.20 - -
Q235B GB/T 700 ≤ 0.22 ≤ 0.35 ≤ 1.40 0.045 0.045 0.30 0.30 0.30
S235JR EN 10025-2 ≤ 0.22 ≤ 0.55 ≤ 1.60 0.040 0.040 - - -
A572 Gr.50 ASTM A572 ≤ 0.23 ≤ 0.40 ≤ 1.35 0.040 0.050 - - -

CẦN TƯ VẤN TẤT CẢ VẤN ĐỀ VỀ THÉP HÌNH ? Hãy gọi ngay hotline, nhắn tin zalo, chúng tôi sẽ các chuyên gia gọi lại ngay cho quý khách !!!

Tôn Thép MTP cam kết cung cấp bảng giá CHÍNH HÃNG + MỚI NHẤT + KHÔNG TRUNG GIAN từ nhà máy. Gọi ngay tổng đài tư vấn: 0902.774.111 - 0789.373.666 - 0933.991.222 - 0932.181.345 - 0932.337.337- 0917.02.03.03- 0909.601.456 để có giá chính xác nhất

Cập nhật báo giá thép hình các loại tại đại lý tôn thép Mạnh Tiến Phát hôm nay:

  • Đơn giá thép hình U giao động từ 18.000 - 27.000 đ/kg (200.000đ đến 7.000.000 đ/cây 6m)
  • Đơn giá thép hình I giao động từ 17.000 - 27.000 đ/kg (700.000đ đến 17.000.000 đ/cây 6m)
  • Đơn giá thép hình chữ V giao động từ 18.000 - 24.000 đ/kg (70.000đ đến 5.000.000 đ/cây 6m)
  • Đơn giá thép hình H giao động từ: 18.000 - 27.000 đ/kg (2 triệu đ đến 15 triệu đ/cây 6m)

1/ Bảng giá thép hình U mới nhất

Báo giá thép hình U mới nhất tại nhà máy tôn thép MTP theo quy cách sau:
    • Kích thước: U40 đến U500
    • Độ dày: 2ly đến 10ly
    • Xuất xứ: Việt Nam, nhập khẩu
Quy cách Xuất xứ Trọng lượng (kg/m) Giá VNĐ/cây
U40*2.5ly VN 9.00 Liên Hệ
U50*25*3ly VN 13.50 297
U50*4.5ly VN 20.00 Liên hệ
U60 – 65*35*3ly VN 17.00 380
U60 – 65*35*4.5ly VN 30.00 Liên hệ
U80*40*3ly VN 23.00 400
U80*40*4ly VN 30.50 500
U100*45*3.5ly VN 32.50 550
U100*45*4ly VN 40.00 700
U100*45*5ly VN 45.00 800
U100*50*5.5ly VN 52 – 53 990
U120*50*4ly VN 42.00 700
U120*52*5.2ly VN 55 1,000,000
U120*65*5.2ly VN 70.20 1,263,600
U120*65*6ly VN 80.40 1,447,200
U140*60*3.ly VN 52.00 936
U140*60*5ly VN 64.00 1,152,000
U150*75*6.5ly VN 111.60 2,008,800
U160*56*5ly VN 72.50 1,305,000
U160*60*6ly VN 80.00 1,440,000
U180*64*5.3ly NK 90.00 1,620,000
U180*68*6.8ly NK 112.00 2,016,000
U200*65*5.4ly NK 102.00 1,836,000
U200*73*8.5ly NK 141.00 2,538,000
U200*75*9ly NK 154.80 2,786,400
U250*76*6.5ly NK 143.40 2,581,200
U250*80*9ly NK 188.40 3,391,200
U300*85*7ly NK 186.00 3,348,000
U300*87*9.5ly NK 235.20 4,233,600
U400 NK Liên hệ Liên hệ
U500 NK Liên hệ Liên hệ

2/ Bảng giá thép hình I mới nhất

Báo giá thép hình I mới nhất tại nhà máy tôn thép MTP theo quy cách sau:
    • Các loại thép hình I100, I120, I200, I300, I400, I700
    • Độ dày: 4ly đến 24ly
    • Xuất xứ: Á Châu, An Khánh, Posco
Quy cách Xuất xứ Trọng lượng Giá (VNĐ)
(Kg/m) Cây 6m
I100*50*4.5ly An Khánh 42.5 kg/cây 780,000
I100*50*4.5ly Á Châu 42.5 kg/cây 728,000
I120*65*4.5ly An Khánh 52.5 kg/cây 968,000
I120*65*4.5ly Á Châu 52.5 kg/cây 923,000
I150*75*7ly An Khánh 14.00 1,500,000
I150*75*7ly POSCO 14.00 1,806,000
I198*99*4.5*7ly POSCO 18.20 2,347,800
I200*100*5.5*8ly POSCO 21.30 2,747,700
I248*124*5*8ly POSCO 25.70 3,315,300
I250*125*6*9ly POSCO 29.60 3,818,400
I298*149*5.5*8ly POSCO 32.00 4,128,000
I300*150*6.5*9ly POSCO 36.70 4,734,300
I346*174*6*9ly POSCO 41.40 5,340,600
I350*175*7*11ly POSCO 49.60 6,398,400
I396*199*9*14ly POSCO 56.60 7,301,400
I400*200*8*13ly POSCO 66.00 8,514,000
I450*200*9*14ly POSCO 76.00 9,804,000
I496*199*9*14ly POSCO 79.50 LH
I500*200*10*16ly POSCO 89.60 LH
I600*200*11*17ly POSCO 106.00 LH
I700*300*13*24ly POSCO 185.00 LH

3/ Bảng giá thép hình V mới nhất

Báo giá thép hình V mới nhất tại nhà máy tôn thép MTP theo quy cách sau:
    • Các loại thép hình V30, V40 đến V150
    • Độ dày: 2ly đến 15ly
    • Xuất xứ: Vinaone, Posco, Miền Nam
Quy cách Độ dày (dem) Trọng lượng (kg/cây) Giá Đ/cây
Thép V25x25 2.00 5.00 78,000
2.50 5.40 84,240
3.50 7.20 112,320
Thép V30x30 2.00 5.50 85,800
2.50 6.30 98,280
2.80 7.30 113,880
3.00 8.10 126,360
3.50 8.40 131,040
Thép V40x40 2.00 7.50 117,000
2.50 8.50 132,600
2.80 9.50 148,200
3.00 11.00 171,600
3.30 11.50 197,400
3.50 12.50 195,000
4.00 14.00 218,400
Thép V50x50 2.00 12.00 187,200
2.50 12.50 195,000
3.00 13.00 202,800
3.50 15.00 234,000
3.80 16.00 249,600
4.00 17.00 265,200
4.30 17.50 273,000
4.50 20.00 312,000
5.00 22.00 343,200
Thép V63x63 5.00 27.50 429,000
6.00 32.50 507,000
Thép V70x70 5.00 31.00 483,600
6.00 36.00 561,600
7.00 42.00 655,200
7.50 44.00 686,400
8.00 46.00 717,600
Thép V75x75 5.00 33.00 514,800
6.00 39.00 608,400
7.00 45.50 709,800
8.00 52.00 811,200
Thép V80x80 6.00 42.00 684,600
7.00 48.00 782,400
8.00 55.00 896,500
Thép V90x90 7.00 55.50 904,650
8.00 61.00 994,300
9.00 67.00 1,092,100
Thép V100x100 7.00 62.00 1,010,600
8.00 66.00 1,075,800
10.00 86.00 1,401,800
Thép V120x120 10.00 105.00 1,711,500
12.00 126.00 2,053,800
Thép V130x130 10.00 108.80 1,773440,
12.00 140.40 2,588,520
13.00 156.00 2,542,800
Thép V150x150 10.00 138.00 2,249,400
12.00 163.80 2,669,940
14.00 177.00 2,885,100
15.00 202.00 3,929,600

4/ Bảng giá thép hình H mới nhất

Báo giá thép hình H mới nhất tại nhà máy tôn thép MTP theo quy cách sau:
    • Các loại thép hình H100 đến H400
    • Độ dày: 5ly đến 18ly
    • Xuất xứ: Posco, Việt Nam, nhập khẩu
Quy cách Xuất xứ Trọng lượng Giá (VNĐ)
(Kg/m) Cây 6m
H100*100*6*8ly POSCO 17.20 2,322,000
H125*125*6.5*9 POSCO 23.80 3,213,000
H148*100*6*9 POSCO 21.70 2,929,500
H150*150*7*10 POSCO 31.50 4,252,500
H194*150*6*9 POSCO 30.60 4,131,000
H200*200*8*12 POSCO 49.90 6,736,500
H244*175*7*11 POSCO 44.10 5,953,500
H250*250*9*14 POSCO 72.40 9,774,000
H294*200*8*12 POSCO 56.80 7,668,000
H300*300*10*15 POSCO 94.00 12,690,000
H350*350*12*19 POSCO 137.00 18,495,000
H340*250*9*14 POSCO 79.70 10,759,500
H390*300*10*16 POSCO 107.00 Liên hệ
H400*400*13*21 POSCO 172.00 Liên hệ
H440*300*11*18 POSCO 124.00 Liên hệ

5/ Báo giá thép hình C

Quy cách Trọng lượng Đơn giá Giá
(Kg/Cây) (VND/Kg) VND/Cây
Thép C80x40x15x1.8 2.52 13,050 32,886
Thép C80x40x15x2.0 03.03 13,050 39,542
Thép C80x40x15x2.5 3.42 13,050 44,631
Thép C100x50x20x1.8 3.40 13,050 44,370
Thép C100x50x20x2.0 3.67 13,050 47,894
Thép C100x50x20x2.5 4.39 13,050 57,290
Thép C100x50x20x3.2 6.53 13,050 85,217
Thép C120x50x20x1.5 2.95 13,050 38,498
Thép C120x50x20x2.0 3.88 13,050 50,634
Thép C120x50x20x3.2 06.03 13,050 78,692
Thép C125x45x20x1.5 2.89 13,050 37,715
Thép C125x45x20x1.8 3.44 13,050 44,892
Thép C125x45x20x2.0 2.51 13,050 32,756
Thép C125x45x20x2.2 4.16 13,050 54,288
Thép C140x60x20x1.8 3.93 13,050 51,287
Thép C140x60x20x2.0 3.38 13,050 44,109
Thép C140x60x20x2.2 4.93 13,050 64,337
Thép C140x60x20x2.5 5.57 13,050 72,689
Thép C140x60x20x3.2 07.04 13,050 91,872
Thép C150x65x20x1.8 4.35 13,050 56,768
Thép C150x65x20x2.0 4.82 13,050 62,901
Thép C150x65x20x2.2 5.28 13,050 68,904
Thép C150x65x20x2.5 5.96 13,050 77,778
Thép C150x65x20x3.2 7.54 13,050 98,397
Thép C160x50x20x1.8 4.7 13,050 61,335
Thép C160x50x20x2.0 4.51 13,050 58,856
Thép C160x50x20x2.2 4.93 13,050 64,337
Thép C160x50x20x2.5 5.57 13,050 72,689
Thép C160x50x20x3.2 07.04 13,050 91,872
Thép C180x65x20x1.8 4.78 13,050 62,379
Thép C180x65x20x2.0 5.29 13,050 69,035
Thép C180x65x20x2.2 5.96 13,050 77,778
Thép C180x65x20x2.5 6.55 13,050 85,478
Thép C180x65x20x3.2 8.30 13,050 108,315
Thép C200x70x20x1.8 5.20 13,050 67,860
Thép C200x70x20x2.0 5.76 13,050 75,168
Thép C200x70x20x2.2 6.31 13,050 82,346
Thép C200x70x20x2.5 7.14 13,050 93,177
Thép C200x70x20x3.2 09.05 13,050 118,103
Thép C220x75x20x2.0 6.23 13,050 81,302
Thép C220x75x20x2.3 7.13 13,050 93,047
Thép C220x75x20x2.5 7.73 13,050 100,877
Thép C220x75x20x3.0 8.53 13,050 111,317
Thép C220x75x20x3.2 9.81 13,050 128,021
Thép C250x80x20x2.0 6.86 13,050 89,523
Thép C250x80x20x2.3 7.85 13,050 102,443
Thép C250x80x20x2.5 8.59 13,050 112,100
Thép C250x80x20x3.0 10.13 13,050 132,197
Thép C250x80x20x3.2 10.81 13,050 141,071
Thép C300x80x20x2.0 7.44 13,050 97,092
Thép C300x80x20x2.3 8.76 13,050 114,318
Thép C300x80x20x2.5 9.49 13,050 123,845
Thép C300x80x20x3.0 11.31 13,050 147,596
Thép C300x80x20x3.2 12.07 13,050 157,514

* Lưu ý: Báo giá thép hình trên đây của Tôn Thép MTP chỉ mang tính chất tham khảo, không chính xác 100%. Giá thép hình thực tế có thể cao/ thấp hơn từ 5 - 10% do thời giá thép hình thị trường và nguyên vật liệu. Liên hệ ngay với Tôn Thép MTP để được tư vấn, báo giá thép hình mới, rẻ nhất.

Tôn Thép MTP cam kết cung cấp bảng giá CHÍNH HÃNG + MỚI NHẤT + KHÔNG TRUNG GIAN từ nhà máy. Gọi ngay tổng đài tư vấn: 0902.774.111 - 0789.373.666 - 0933.991.222 - 0932.181.345 - 0932.337.337- 0917.02.03.03- 0909.601.456 để có giá chính xác nhất

Các nhà máy sản xuất thép hình uy tín nhất hiện nay

Hiện nay, thép hình tại các đại lý được phân phối cực kỳ đa dạng, bao gồm các thương hiệu thép hình nội địa chất lượng cao như VinaOne, An Khánh, Á Châu, Posco Vina… Ngoài ra còn có thép nhập khẩu từ các quốc gia hàng đầu, thép hình đảm bảo các tiêu chuẩn quốc tế như Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc…

Tuy là doanh nghiệp nội địa nhưng các nhà máy thép hình trong nước đều đầu tư dây chuyền sản xuất, công nghệ hiện đại, đảm bảo chất lượng vật liệu tốt nhất, nhà thầu sử dụng cho công trình hoàn toàn hài lòng về chất lượng.

1.1/ An Khánh

  • Tên đầy đủ: Công ty Cổ phần Thép An Khánh
  • Vị trí: Khu công nghiệp Phố Nối A, Hưng Yên
  • Sản phẩm: Thép hình chữ I, H, U, V, L, thép hộp, thép ống...
  • Thế mạnh:
    • Công nghệ sản xuất hiện đại từ Châu Âu.
    • Hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015.
    • Sản phẩm đa dạng, chất lượng cao, giá cả cạnh tranh.
    • Dịch vụ khách hàng tốt.

1.2/ Posco Vina

  • Tên đầy đủ: Công ty TNHH POSCO VST (liên doanh giữa Tập đoàn POSCO Hàn Quốc và Tập đoàn Thép Việt Nam)
  • Vị trí: Khu kinh tế Dung Quất, Quảng Ngãi
  • Sản phẩm: Thép cuộn cán nóng (HRC), thép tấm cán nguội (CRC), thép mạ kẽm...
  • Thế mạnh:
    • Công nghệ sản xuất tiên tiến của POSCO - tập đoàn thép hàng đầu thế giới.
    • Sản phẩm chất lượng cao, đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế khắt khe.
    • Năng lực sản xuất lớn, đáp ứng nhu cầu thị trường trong nước và xuất khẩu.

1.3/ Á Châu

  • Tên đầy đủ: Công ty Cổ phần Thép Á Châu
  • Vị trí: Khu công nghiệp Nhơn Trạch III, Đồng Nai
  • Sản phẩm: Thép hình chữ I, H, U, V, L, thép hộp, thép ống, thép tấm cán nóng...
  • Thế mạnh:
    • Dây chuyền sản xuất hiện đại, công suất lớn.
    • Sản phẩm đạt tiêu chuẩn JIS, ASTM, EN...
    • Mạng lưới phân phối rộng khắp cả nước.

1.4/ VinaOne

  • Tên đầy đủ: Công ty Cổ phần Thép Vina One
  • Vị trí: Khu công nghiệp Mỹ Xuân A2, Bà Rịa - Vũng Tàu
  • Sản phẩm: Thép hình chữ I, H, U, V, L, thép hộp, thép ống...
  • Thế mạnh:
    • Công nghệ sản xuất tiên tiến, thân thiện với môi trường.
    • Sản phẩm chất lượng cao, giá cả cạnh tranh.
    • Dịch vụ hậu mãi tốt.

Ngoài các thương hiệu trong nước thì thép hình nhập khẩu từ các quốc gia hàng đầu về thép như Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản… cũng được đông đảo nhà thầu tin dùng, giá thép hình không đắt hơn quá nhiều so với thép nội địa.

2.1/ thép hình nhập khẩu Trung Quốc

  • Ưu điểm:
    • Giá thành rẻ hơn so với thép Hàn Quốc và Nhật Bản.
    • Nguồn cung dồi dào, đáp ứng nhu cầu số lượng lớn.
    • Mẫu mã đa dạng, chủng loại phong phú.
  • Nhược điểm:
    • Chất lượng không đồng đều, có thể gặp phải hàng kém chất lượng.
    • Kích thước và trọng lượng thực tế có thể thấp hơn so với thông số công bố.
    • Bề mặt thép có thể bị vàng hơn.

2.2/ thép hình nhập khẩu Hàn Quốc

  • Ưu điểm:
    • Chất lượng tốt, đạt tiêu chuẩn quốc tế.
    • Giá cả hợp lý, cạnh tranh hơn so với thép Nhật Bản.
    • Kích thước và trọng lượng chính xác.
    • Bề mặt thép sáng bóng, đẹp.
  • Nhược điểm:
    • Giá thành cao hơn thép Trung Quốc.
    • Mẫu mã và chủng loại có thể ít đa dạng hơn.

2.3/ thép hình nhập khẩu Nhật Bản

  • Ưu điểm:
    • Chất lượng cao cấp, độ bền vượt trội.
    • Tuân thủ nghiêm ngặt các tiêu chuẩn quốc tế.
    • Kích thước và trọng lượng chính xác tuyệt đối.
    • Bề mặt thép hoàn thiện tốt.
  • Nhược điểm:
    • Giá thành cao nhất trong ba nước.
    • Thời gian giao hàng có thể lâu hơn.
    • Mẫu mã và chủng loại tập trung vào các sản phẩm cao cấp.

BÁO GIÁ THÉP HÌNH CÁC NHÀ MÁY ĐƯỢC SỬ DỤNG NHIỀU NHẤT ? Tìm hiểu chi tiết về các thương hiệu thép hình được ưa chuộng trên thị trường hiện nay !!!

Tôn Thép MTP cam kết cung cấp bảng giá CHÍNH HÃNG + MỚI NHẤT + KHÔNG TRUNG GIAN từ nhà máy. Gọi ngay tổng đài tư vấn: 0902.774.111 - 0789.373.666 - 0933.991.222 - 0932.181.345 - 0932.337.337- 0917.02.03.03- 0909.601.456 để có giá chính xác nhất

Thép hình là loại thép có khả năng chịu lực lớn, giữ vai trò quan trọng trong kết cấu xây dựng
Thép hình là loại thép có khả năng chịu lực lớn, giữ vai trò quan trọng trong kết cấu xây dựng

CÁC LOẠI THÉP HÌNH SỬ DỤNG PHỔ BIẾN HIỆN NAY ? Tìm hiểu chi tiết về các thương kích thước thép hình được ưa chuộng trên thị trường hiện nay !!!

Chọn mua thép hình giá rẻ, ưu đãi tại Tôn Thép MTP

Thị trường thép hình hiện nay rất sôi động với sự xuất hiện của nhiều đại lý phân phối. Tuy nhiên, bên cạnh những cơ hội lựa chọn đa dạng, khách hàng cũng đối mặt với rủi ro mua phải hàng kém chất lượng, ảnh hưởng đến tiến độ và an toàn công trình.

Với hơn 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối vật liệu xây dựng, Tôn Thép MTP tự hào là đối tác tin cậy của hàng ngàn công trình trên khắp cả nước. Chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm thép hình chất lượng cao, đáp ứng mọi nhu cầu của công trình.

Cam kết của Tôn Thép MTP:

  • Sản phẩm chính hãng từ các nhà máy uy tín như Posco, Đại Việt, Á Châu... và nhập khẩu từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản.
  • Giá cả cạnh tranh, niêm yết công khai, minh bạch.
  • Cung cấp đầy đủ chứng từ CO - CQ.
  • Hỗ trợ cắt thép theo yêu cầu.
  • Vận chuyển tận công trình, hỗ trợ chi phí vận chuyển.
  • Đội ngũ nhân viên tư vấn chuyên nghiệp, tận tâm.

Ngoài thép hình, Tôn Thép MTP còn cung cấp đa dạng các vật liệu xây dựng khác như tôn lợp, lưới xà gồ, kẽm gai...

Liên hệ ngay với Tôn Thép MTP để được tư vấn và báo giá tốt nhất: 0936.600.600 – 0902.505.234 –0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.990"

CÓ BẤT KỲ THẮC MẮC NÀO VỀ SẢN PHẨM THÉP HÌNH ? Hãy gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!

Hình ảnh kho bãi - vận chuyển thép hình

Hình ảnh kho bãi thép hình công ty MTP
Kho bãi sắt thép hình giá rẻ nhất tphcm tại công ty tôn thép MTP

CẦN MUA THÉP HÌNH CHÍNH HÃNG VỚI GIÁ GỐC RẺ NHẤT ? Hãy gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!

Sản phẩm thép hình được ưa chuộng tại MTP

Gọi điện Gọi điện Gọi điện
0933.991.222 0902.774.111 0932.181.345 0932.337.337 0789.373.666 0917.02.03.03 0909.601.456