121 Phan Văn Hớn
Bà Điểm, Hóc Môn
0933.991.222
Tư vấn miễn phí 24/7
Công ty Tôn Thép Mạnh Tiến Phát cung cấp các loại thép hình chất lượng cao như Posco Vina, An Khánh, Đại Việt và các thương hiệu thép hình nhập khẩu từ các quốc gia hàng đầu như Hàn Quốc, Nhật Bản, Malaysia…
Tôn Thép MTP cung ứng đầy đủ các dòng sắt thép hình U, I, V, H thông dụng, giá sắt thép hình rẻ #1 thị trường. Hàng có sẵn số lượng lớn, có nguồn gốc rõ ràng, đảm bảo được tuổi thọ bền bỉ khi thi công lên công trình. Liên hệ ngay để nhận được báo giá sắt hình mới nhất và hỗ trợ chi phí giao hàng đến 50% từ Tôn Thép MTP.
Thép I
Thép U
Thép U
Thép H
Thép V
Thép hình được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại từ các nhà máy trong nước như Posco Vina, An Khánh, Đại Việt đến nhập khẩu từ các quốc gia hàng đầu như Hàn Quốc, Nhật Bản, Malaysia… giúp công trình có hiệu quả tối ưu nhất.
Để được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, sắt thép hình sở hữu nhiều ưu điểm nổi trội, khó có được ở các loại thép xây dựng thông thường khác:
Thép hình có kết cấu ổn định, bền chắc, mẫu mã, kích thước đa dạng nên có thể ứng dụng được ở bất kỳ công trình nào ngoài thực tế. Trên thực tế, thép hình có có đầy đủ các tính năng vượt trội như bền chắc, hàm lượng nguyên tố cacbon cao có khả năng chịu lực lớn. Sắt thép hình tiết diện bề mặt rộng, bền vững, chịu tác động ngoại lớn cũng không gây biến dạng.
Trên thực tế, có thể dễ dàng thấy được thép hình được ứng dụng rộng rãi ở hầu hết các công trình, thi công nguyên liệu đóng tàu, làm khung xe, xây dựng nhà xưởng, cầu cóng, lò hơi, nhà xưởng công nghiệp…
Hơn nữa, sắt thép hình với độ bền chắc vượt trội còn được ứng dụng hiệu quả để thi công dầm trục, khung xe tải chứa hàng, kệ kho… Dựa vào hình dạng thép mà lựa chọn sử dụng vào các mục đích khác nhau.
Tôn Thép MTP cam kết cung cấp bảng giá CHÍNH HÃNG + MỚI NHẤT + KHÔNG TRUNG GIAN từ nhà máy. Gọi ngay tổng đài tư vấn: 0902.774.111 - 0789.373.666 - 0933.991.222 - 0932.181.345 - 0932.337.337- 0917.02.03.03- 0909.601.456 để có giá chính xác nhất
Báo giá sắt thép hình U, I, V, H được Tôn Thép MTP trân trọng gửi đến quý khách hàng có nhu cầu sử dụng vật liệu này để thi công các công trình cần kết cấu kỹ thuật, cầu đường, nhà ở… Sản phẩm thép hình của các nhà máy trong nước như Posco Vina, An Khánh, Đại Việt đến nhập khẩu từ các quốc gia hàng đầu như Hàn Quốc, Nhật Bản, Malaysia… giúp công trình có hiệu quả tối ưu nhất.
Giá sắt thép hình U, I, V, H, C các loại tại Tôn Thép MTP được niêm yết rõ ràng, đảm bảo thấp nhất thị trường hiện nay. Thông thường, tại các đại lý giá sắt thép hình thường dao động chênh lệch, tùy theo mức lợi nhuận mong muốn của đại lý. Trước khi chọn mua, khách hàng nên tham khảo báo giá từ 2 – 3 đại lý để đảm bảo mua vật liệu chất lượng, giá thép hình U, I, V, H, C thấp nhất.
Báo giá thép hình U mới nhất tại nhà máy tôn thép MTP theo quy cách sau:
Quy cách | Xuất xứ | Trọng lượng (kg/m) | Giá VNĐ/cây |
U40*2.5ly | VN | 9.00 | Liên Hệ |
U50*25*3ly | VN | 13.50 | 297 |
U50*4.5ly | VN | 20.00 | Liên hệ |
U60 – 65*35*3ly | VN | 17.00 | 380 |
U60 – 65*35*4.5ly | VN | 30.00 | Liên hệ |
U80*40*3ly | VN | 23.00 | 400 |
U80*40*4ly | VN | 30.50 | 500 |
U100*45*3.5ly | VN | 32.50 | 550 |
U100*45*4ly | VN | 40.00 | 700 |
U100*45*5ly | VN | 45.00 | 800 |
U100*50*5.5ly | VN | 52 – 53 | 990 |
U120*50*4ly | VN | 42.00 | 700 |
U120*52*5.2ly | VN | 55 | 1,000,000 |
U120*65*5.2ly | VN | 70.20 | 1,263,600 |
U120*65*6ly | VN | 80.40 | 1,447,200 |
U140*60*3.ly | VN | 52.00 | 936 |
U140*60*5ly | VN | 64.00 | 1,152,000 |
U150*75*6.5ly | VN | 111.60 | 2,008,800 |
U160*56*5ly | VN | 72.50 | 1,305,000 |
U160*60*6ly | VN | 80.00 | 1,440,000 |
U180*64*5.3ly | NK | 90.00 | 1,620,000 |
U180*68*6.8ly | NK | 112.00 | 2,016,000 |
U200*65*5.4ly | NK | 102.00 | 1,836,000 |
U200*73*8.5ly | NK | 141.00 | 2,538,000 |
U200*75*9ly | NK | 154.80 | 2,786,400 |
U250*76*6.5ly | NK | 143.40 | 2,581,200 |
U250*80*9ly | NK | 188.40 | 3,391,200 |
U300*85*7ly | NK | 186.00 | 3,348,000 |
U300*87*9.5ly | NK | 235.20 | 4,233,600 |
U400 | NK | Liên hệ | Liên hệ |
U500 | NK | Liên hệ | Liên hệ |
Báo giá sắt thép hình I mới nhất tại nhà máy tôn thép MTP theo quy cách sau:
Quy cách | Xuất xứ | Trọng lượng | Giá (VNĐ) |
(Kg/m) | Cây 6m | ||
I100*50*4.5ly | An Khánh | 42.5 kg/cây | 780,000 |
I100*50*4.5ly | Á Châu | 42.5 kg/cây | 728,000 |
I120*65*4.5ly | An Khánh | 52.5 kg/cây | 968,000 |
I120*65*4.5ly | Á Châu | 52.5 kg/cây | 923,000 |
I150*75*7ly | An Khánh | 14.00 | 1,500,000 |
I150*75*7ly | POSCO | 14.00 | 1,806,000 |
I198*99*4.5*7ly | POSCO | 18.20 | 2,347,800 |
I200*100*5.5*8ly | POSCO | 21.30 | 2,747,700 |
I248*124*5*8ly | POSCO | 25.70 | 3,315,300 |
I250*125*6*9ly | POSCO | 29.60 | 3,818,400 |
I298*149*5.5*8ly | POSCO | 32.00 | 4,128,000 |
I300*150*6.5*9ly | POSCO | 36.70 | 4,734,300 |
I346*174*6*9ly | POSCO | 41.40 | 5,340,600 |
I350*175*7*11ly | POSCO | 49.60 | 6,398,400 |
I396*199*9*14ly | POSCO | 56.60 | 7,301,400 |
I400*200*8*13ly | POSCO | 66.00 | 8,514,000 |
I450*200*9*14ly | POSCO | 76.00 | 9,804,000 |
I496*199*9*14ly | POSCO | 79.50 | LH |
I500*200*10*16ly | POSCO | 89.60 | LH |
I600*200*11*17ly | POSCO | 106.00 | LH |
I700*300*13*24ly | POSCO | 185.00 | LH |
Báo giá thép hình V mới nhất tại nhà máy tôn thép MTP theo quy cách sau:
Quy cách | Độ dày (dem) | Trọng lượng (kg/cây) | Giá Đ/cây |
Thép V25x25 | 2.00 | 5.00 | 78,000 |
2.50 | 5.40 | 84,240 | |
3.50 | 7.20 | 112,320 | |
Thép V30x30 | 2.00 | 5.50 | 85,800 |
2.50 | 6.30 | 98,280 | |
2.80 | 7.30 | 113,880 | |
3.00 | 8.10 | 126,360 | |
3.50 | 8.40 | 131,040 | |
Thép V40x40 | 2.00 | 7.50 | 117,000 |
2.50 | 8.50 | 132,600 | |
2.80 | 9.50 | 148,200 | |
3.00 | 11.00 | 171,600 | |
3.30 | 11.50 | 197,400 | |
3.50 | 12.50 | 195,000 | |
4.00 | 14.00 | 218,400 | |
Thép V50x50 | 2.00 | 12.00 | 187,200 |
2.50 | 12.50 | 195,000 | |
3.00 | 13.00 | 202,800 | |
3.50 | 15.00 | 234,000 | |
3.80 | 16.00 | 249,600 | |
4.00 | 17.00 | 265,200 | |
4.30 | 17.50 | 273,000 | |
4.50 | 20.00 | 312,000 | |
5.00 | 22.00 | 343,200 | |
Thép V63x63 | 5.00 | 27.50 | 429,000 |
6.00 | 32.50 | 507,000 | |
Thép V70x70 | 5.00 | 31.00 | 483,600 |
6.00 | 36.00 | 561,600 | |
7.00 | 42.00 | 655,200 | |
7.50 | 44.00 | 686,400 | |
8.00 | 46.00 | 717,600 | |
Thép V75x75 | 5.00 | 33.00 | 514,800 |
6.00 | 39.00 | 608,400 | |
7.00 | 45.50 | 709,800 | |
8.00 | 52.00 | 811,200 | |
Thép V80x80 | 6.00 | 42.00 | 684,600 |
7.00 | 48.00 | 782,400 | |
8.00 | 55.00 | 896,500 | |
Thép V90x90 | 7.00 | 55.50 | 904,650 |
8.00 | 61.00 | 994,300 | |
9.00 | 67.00 | 1,092,100 | |
Thép V100x100 | 7.00 | 62.00 | 1,010,600 |
8.00 | 66.00 | 1,075,800 | |
10.00 | 86.00 | 1,401,800 | |
Thép V120x120 | 10.00 | 105.00 | 1,711,500 |
12.00 | 126.00 | 2,053,800 | |
Thép V130x130 | 10.00 | 108.80 | 1,773440, |
12.00 | 140.40 | 2,588,520 | |
13.00 | 156.00 | 2,542,800 | |
Thép V150x150 | 10.00 | 138.00 | 2,249,400 |
12.00 | 163.80 | 2,669,940 | |
14.00 | 177.00 | 2,885,100 | |
15.00 | 202.00 | 3,929,600 |
Báo giá thép hình H mới nhất tại nhà máy tôn thép MTP theo quy cách sau:
Quy cách | Xuất xứ | Trọng lượng | Giá (VNĐ) |
(Kg/m) | Cây 6m | ||
H100*100*6*8ly | POSCO | 17.20 | 2,322,000 |
H125*125*6.5*9 | POSCO | 23.80 | 3,213,000 |
H148*100*6*9 | POSCO | 21.70 | 2,929,500 |
H150*150*7*10 | POSCO | 31.50 | 4,252,500 |
H194*150*6*9 | POSCO | 30.60 | 4,131,000 |
H200*200*8*12 | POSCO | 49.90 | 6,736,500 |
H244*175*7*11 | POSCO | 44.10 | 5,953,500 |
H250*250*9*14 | POSCO | 72.40 | 9,774,000 |
H294*200*8*12 | POSCO | 56.80 | 7,668,000 |
H300*300*10*15 | POSCO | 94.00 | 12,690,000 |
H350*350*12*19 | POSCO | 137.00 | 18,495,000 |
H340*250*9*14 | POSCO | 79.70 | 10,759,500 |
H390*300*10*16 | POSCO | 107.00 | Liên hệ |
H400*400*13*21 | POSCO | 172.00 | Liên hệ |
H440*300*11*18 | POSCO | 124.00 | Liên hệ |
Quy cách | Trọng lượng | Đơn giá | Giá |
(Kg/Cây) | (VND/Kg) | VND/Cây | |
Thép C80x40x15x1.8 | 2.52 | 13,050 | 32,886 |
Thép C80x40x15x2.0 | 03.03 | 13,050 | 39,542 |
Thép C80x40x15x2.5 | 3.42 | 13,050 | 44,631 |
Thép C100x50x20x1.8 | 3.40 | 13,050 | 44,370 |
Thép C100x50x20x2.0 | 3.67 | 13,050 | 47,894 |
Thép C100x50x20x2.5 | 4.39 | 13,050 | 57,290 |
Thép C100x50x20x3.2 | 6.53 | 13,050 | 85,217 |
Thép C120x50x20x1.5 | 2.95 | 13,050 | 38,498 |
Thép C120x50x20x2.0 | 3.88 | 13,050 | 50,634 |
Thép C120x50x20x3.2 | 06.03 | 13,050 | 78,692 |
Thép C125x45x20x1.5 | 2.89 | 13,050 | 37,715 |
Thép C125x45x20x1.8 | 3.44 | 13,050 | 44,892 |
Thép C125x45x20x2.0 | 2.51 | 13,050 | 32,756 |
Thép C125x45x20x2.2 | 4.16 | 13,050 | 54,288 |
Thép C140x60x20x1.8 | 3.93 | 13,050 | 51,287 |
Thép C140x60x20x2.0 | 3.38 | 13,050 | 44,109 |
Thép C140x60x20x2.2 | 4.93 | 13,050 | 64,337 |
Thép C140x60x20x2.5 | 5.57 | 13,050 | 72,689 |
Thép C140x60x20x3.2 | 07.04 | 13,050 | 91,872 |
Thép C150x65x20x1.8 | 4.35 | 13,050 | 56,768 |
Thép C150x65x20x2.0 | 4.82 | 13,050 | 62,901 |
Thép C150x65x20x2.2 | 5.28 | 13,050 | 68,904 |
Thép C150x65x20x2.5 | 5.96 | 13,050 | 77,778 |
Thép C150x65x20x3.2 | 7.54 | 13,050 | 98,397 |
Thép C160x50x20x1.8 | 4.7 | 13,050 | 61,335 |
Thép C160x50x20x2.0 | 4.51 | 13,050 | 58,856 |
Thép C160x50x20x2.2 | 4.93 | 13,050 | 64,337 |
Thép C160x50x20x2.5 | 5.57 | 13,050 | 72,689 |
Thép C160x50x20x3.2 | 07.04 | 13,050 | 91,872 |
Thép C180x65x20x1.8 | 4.78 | 13,050 | 62,379 |
Thép C180x65x20x2.0 | 5.29 | 13,050 | 69,035 |
Thép C180x65x20x2.2 | 5.96 | 13,050 | 77,778 |
Thép C180x65x20x2.5 | 6.55 | 13,050 | 85,478 |
Thép C180x65x20x3.2 | 8.30 | 13,050 | 108,315 |
Thép C200x70x20x1.8 | 5.20 | 13,050 | 67,860 |
Thép C200x70x20x2.0 | 5.76 | 13,050 | 75,168 |
Thép C200x70x20x2.2 | 6.31 | 13,050 | 82,346 |
Thép C200x70x20x2.5 | 7.14 | 13,050 | 93,177 |
Thép C200x70x20x3.2 | 09.05 | 13,050 | 118,103 |
Thép C220x75x20x2.0 | 6.23 | 13,050 | 81,302 |
Thép C220x75x20x2.3 | 7.13 | 13,050 | 93,047 |
Thép C220x75x20x2.5 | 7.73 | 13,050 | 100,877 |
Thép C220x75x20x3.0 | 8.53 | 13,050 | 111,317 |
Thép C220x75x20x3.2 | 9.81 | 13,050 | 128,021 |
Thép C250x80x20x2.0 | 6.86 | 13,050 | 89,523 |
Thép C250x80x20x2.3 | 7.85 | 13,050 | 102,443 |
Thép C250x80x20x2.5 | 8.59 | 13,050 | 112,100 |
Thép C250x80x20x3.0 | 10.13 | 13,050 | 132,197 |
Thép C250x80x20x3.2 | 10.81 | 13,050 | 141,071 |
Thép C300x80x20x2.0 | 7.44 | 13,050 | 97,092 |
Thép C300x80x20x2.3 | 8.76 | 13,050 | 114,318 |
Thép C300x80x20x2.5 | 9.49 | 13,050 | 123,845 |
Thép C300x80x20x3.0 | 11.31 | 13,050 | 147,596 |
Thép C300x80x20x3.2 | 12.07 | 13,050 | 157,514 |
* Lưu ý: Báo giá sắt thép hình trên đây của Tôn Thép MTP chỉ mang tính chất tham khảo, không chính xác 100%. Giá thép hình thực tế có thể cao/ thấp hơn từ 5 – 10% do thời giá thép hình thị trường và nguyên vật liệu. Liên hệ ngay với Tôn Thép MTP để được tư vấn, báo giá sắt thép hình mới, rẻ nhất.
Tôn Thép MTP cam kết cung cấp bảng giá CHÍNH HÃNG + MỚI NHẤT + KHÔNG TRUNG GIAN từ nhà máy. Gọi ngay tổng đài tư vấn: 0902.774.111 - 0789.373.666 - 0933.991.222 - 0932.181.345 - 0932.337.337- 0917.02.03.03- 0909.601.456 để có giá chính xác nhất
Hiện nay, sắt thép hình tại các đại lý được phân phối cực kỳ đa dạng, bao gồm các thương hiệu thép hình nội địa chất lượng cao như VinaOne, An Khánh, Á Châu, Posco Vina… Ngoài ra còn có thép nhập khẩu từ các quốc gia hàng đầu, thép hình đảm bảo các tiêu chuẩn quốc tế như Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc…
Tuy là doanh nghiệp nội địa nhưng các nhà máy sắt thép hình trong nước đều đầu tư dây chuyền sản xuất, công nghệ hiện đại, đảm bảo chất lượng vật liệu tốt nhất, nhà thầu sử dụng cho công trình hoàn toàn hài lòng về chất lượng.
Thép An Khánh bắt đầu xuất hiện, có được danh tiếng trên thị trường từ cuối những năm 2002 – 2003, đến nay, với hơn 20 năm kinh nghiệm hoạt động, An Khánh đã trở thành nhà máy hàng đầu trong lĩnh vực phân phối sắt thép công nghiệp. Hiện nay, An Khánh đã trở thành doanh nghiệp khá lớn mạnh, lọt top 100 nhà máy cung ứng tôn thép hàng đầu, tổng sản lượng lên đến triệu tấn/ năm.
Tất cả các thành phẩm từ nhà máy An Khánh đều được sản xuất theo dây chuyền công nghệ hiện đại, đáp ứng được các tiêu chuẩn chất lượng khắt khe. Phôi thép nguyên liệu được nhập từ những quốc gia hàng đầu trên thế giới như Nhật Bản, Hàn Quốc, Hoa Kỳ…
Tham khảo báo giá thép hình An Khánh
Thép hình Posco Vina là thành phẩm từ nhà máy của Tập đoàn Posco SS Vina, doanh nghiệp liên kết trực tiếp giữa Posco và Tập Đoàn Yamato, nhà máy có trụ sở tại KCN Phú Mỹ 2, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu. Trong hơn 10 năm xây dựng và phát triển thương hiệu, Posco Vina nhanh chóng vươn lên, lọt top 10 thương hiệu chiếm thị phần lớn nhất hiện nay.
Các sản phẩm nổi bật của nhà máy Posco được đông đảo khách hàng tin cậy bao gồm thép hình, thép xà cừ, thanh vằn,… với mức tiêu thụ cao, được đông đảo khách hàng lựa chọn thi công.
Tham khảo báo giá thép hình Posco các loại
Nhà máy Thép Á Châu có trụ sở chính tại KCN Hiệp Phước, TPHCM. Trong hơn 15 năm hoạt động, hiện nay Á Châu đã trở thành thương hiệu uy tín, chất lượng, được đông đảo khách hàng tin tưởng. Các dòng sắt thép hình tại nhà máy Á Châu được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, sử dụng nguyên liệu thép cao cấp, ít tạp chất.
Tất cả các sản phẩm thép hình trước khi xuất ra ngoài thị trường đều được kiểm định chất lượng nghiêm ngặt, hạn chế tối đa tỷ lệ sai lỗi. Hiện nay, có thể dễ dàng thấy được các sản phẩm sắt thép hình Á Châu được ứng dụng rộng rãi ở nhiều kết cấu công trình, được nhiều nhà thầu ưa chuộng.
VinaOne là doanh nghiệp sắt hình lớn mạnh tại thị trường Việt Nam, không ngừng phát triển lớn mạnh với chuỗi hệ thống các nhà máy luyện phôi, cán thép. Công suất nhà máy mỗi năm lên đến 1 triệu tấn phôi thép và thép xây dựng thành phẩm. Nhằm đáp ứng nhu cầu xây dựng của khách hàng, VinaOne không ngừng tối ưu hóa quy trình sản xuất, đảm bảo thời gian, chất lượng thành phẩm, giá cả phải chăng.
Một số sản phẩm nổi bật của nhà máy VinaOne bao gồm: sắt thép hình, thép ống, ống mạ kẽm, ống hàn, đúc… Chất lượng thép hình bền bỉ, mẫu mã đa dạng, ứng dụng vào công trình nào cũng cho chất lượng ổn định nhất.
Ngoài các thương hiệu trong nước thì sắt thép hình nhập khẩu từ các quốc gia hàng đầu về sắt thép như Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản… cũng được đông đảo nhà thầu tin dùng, giá thép hình không đắt hơn quá nhiều so với thép nội địa.
Hầu như toàn bộ các dòng sắt thép hình nhập khẩu từ Trung Quốc đều có dây chuyền sản xuất hiện đại, đáp ứng được các tiêu chuẩn tân tiến nhất. Sắt thép có độ bền cao, cứng cáp, đàn hồi tốt. Tuổi thọ thép hình Trung Quốc có thể lâu dài lên đến 20 – 30 năm, không bị ăn mòn, oxy hóa nghiêm trọng ở điều kiện bình thường.
Bề mặt thép được chế tác thẩm mỹ, nhẵn bóng các cạnh, màu bạc sáng bóng. Đồng thời, thép hình có trọng lượng nhẹ, vận chuyển, lắp ráp, thi công dễ dàng, không tốn nhiều thời gian công sức.
Thép hình nhập khẩu Hàn Quốc được khẳng định chất lượng thông qua tiêu chuẩn mác thép. Hầu hết các sản phẩm sắt thép hình Hàn Quốc đều đạt tiêu chuẩn ASTM A36, JIS G101, SS400, Q345B, A572, GR50, S355, S355JR, S355JO, S275, S275JR, S275JO, S235, S235JR, S235JO, SS540,… Mỗi mác thép đều có tiêu chí, thông số kỹ thuật khắt khe.
Giá sắt thép hình nhập khẩu Hàn Quốc khá phải chăng, chất lượng tối ưu nhất, đảm bảo thi công hiệu quả, công trình có tuổi thọ dài lâu hơn.
Nhật Bản là một trong những cường quốc hàng đầu trong sản xuất và phân phối thép xây dựng. Thép hình nhập khẩu Nhật Bản có sức tiêu thụ mạnh tại thị trường Việt Nam. Các sản phẩm được sản xuất với đa dạng kích thước, hình dáng, đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng tốt nhất, ứng dụng được đa dạng các công trình.
Sắt hình Nhật Bản được kiểm định chất lượng kỹ càng, đảm bảo tiêu chuẩn, loại bỏ hoàn toàn các tạp chất. Nhà thầu chọn sắt thép hình Nhật Bản có thể hoàn toàn yên tâm về chất lượng công trình. Giá sắt thép hình Nhật Bản khá cao nhưng chất lượng sẽ hoàn toàn không khiến người đầu tư phải thất vọng.
BÁO GIÁ THÉP HÌNH CÁC NHÀ MÁY ĐƯỢC SỬ DỤNG NHIỀU NHẤT ? Tìm hiểu chi tiết về các thương hiệu thép hình được ưa chuộng trên thị trường hiện nay !!!
Thép U
Thép U
Thép U
Thép U
Thép U
Thép U
Thép U
Thép H
Tôn Thép MTP cam kết cung cấp bảng giá CHÍNH HÃNG + MỚI NHẤT + KHÔNG TRUNG GIAN từ nhà máy. Gọi ngay tổng đài tư vấn: 0902.774.111 - 0789.373.666 - 0933.991.222 - 0932.181.345 - 0932.337.337- 0917.02.03.03- 0909.601.456 để có giá chính xác nhất
Sắt hình là vật liệu được ứng dụng khá rộng rãi trong các công trình xây dựng ngày nay. Tương ứng với tên gọi, sắt hình có kết cấu đa dạng theo bảng chữ cái, dựa vào hình dạng và mục đích sử dụng người ta sẽ gọi tên loại vật liệu đó. Nhằm đáp ứng đa dạng yêu cầu của các công trình, thép hình được sản xuất với nhiều kiểu dáng, kích thước. bao gồm thép hình U, I, V, H, L, Z, C…
Nhờ vào khả năng chịu lực vượt trội, sắt hình được ứng dụng để thi công các công trình quy mô lớn, cần tính năng chịu lực tốt. Giá sắt hình khá phải chăng, phù hợp với ngân sách thi công của nhiều công trình tại Việt Nam.
Tương tự như các loại sắt thép xây dựng khác, thép hình được sản xuất từ nguyên liệu khai thác thô, trải qua quá trình tôi luyện trong thời gian dài để loại bỏ toàn bộ tạp chất. Thép hình thành phẩm có kết cấu bền chắc, vẻ ngoài thẩm mỹ, ứng dụng tốt cho nhiều công trình từ nhỏ đến lớn. Để trở thành sắt hình chất lượng, sắt hình cần trải qua các bước sau:
Toàn bộ các nguyên, phế liệu phôi sắt được đưa trực tiếp vào hệ thống lò nung chảy ở nhiệt độ cao. Nấu cho đến khi kim loại tan chảy hoàn toàn mới đưa đến lò oxy.
Dùng lò nung oxy kín khí là phương pháp cực hiện đại được ứng dụng ở nhiều nhà máy sản xuất tôn thép hiện nay. Khi đưa phôi vào lò, hỗn hợp sẽ được thêm vào các nguyên liệu kim loại khác để tạo thành thép chất lượng như mong muốn.
Công đoạn này giúp định hình được loại thép, tùy theo loại mà chúng được đưa vào các phôi có khuôn đúc khác nhau. Thông thường, tại các nhà máy sẽ có 3 loại phôi thép thông dụng nhất:
Toàn bộ quy trình tạo ra sắt hình diễn ra theo các bước ở trên. Tùy vào yêu cầu đơn hàng, tiêu chuẩn của nhà máy, doanh nghiệp sẽ chọn loại phôi tương ứng đổ vào khuôn thích hợp, đảm bảo sản phẩm ra lò có kích thước đúng với yêu cầu. Mỗi loại thép được sản xuất với kết cấu và chức năng khác nhau, khi chọn vật liệu cho công trình cần thận trọng để đảm bảo độ bền.
Tôn Thép MTP là đại lý cấp 1 chuyên phân phối sắt thép hình U, I, V, H, C các loại với báo giá sắt hình thấp nhất. Đảm bảo thép hình chính hãng 100%, hỗ trợ vận chuyển tận nơi ở các tỉnh thành khu vực miền Nam. Liên hệ ngay hotline của Tôn Thép MTP để nhận được báo giá thép hình mới nhất.
Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều loại sắt thép hình khác nhau, dựa vào đặc điểm hình dáng, quá trình sản xuất mà phân chia thành nhiều loại khác nhau. Trước khi chọn mua vật liệu, quý khách hàng nên xem xét kỹ tiêu chuẩn của công trình để chọn vật liệu phù hợp nhất.
Đầu tiên là dựa vào chủng loại, nhờ vào hình dáng bên ngoài người ta chia thép hình thành các loại U, I, V, H, C… Mỗi loại có kết cấu và công dụng khác nhau.
Dựa vào tên gọi có thể tưởng tượng được tiết diện của vật liệu, nhìn bằng mắt thường rất giống hình chữ U. Thép U có mặt bụng phẳng rộng, dày dặn, 2 cánh thép vươn ra để dễ dàng thi công, liên kết chặt chẽ với các kết cấu thép khác.
Nhờ vào cấu tạo này, sắt hình U thường được ứng dụng thi công dầm sàn, xà gồ chịu uốn… Hoặc hơn nữa có thể ứng dụng làm cột, ghép thành các thanh có cùng tiết diện, đặt đối xứng nhau để tạo thành kết cấu dàn cầu.
Giống như tên, bề ngoài của sắt hình I gần như giống với chữ I. Đặc điểm của thép hình này là độ cứng ở phương nằm ngang lớn gấp nhiều lần so với chiều dọc. Nhờ đó, sắt thép hình I chủ yếu được ứng dụng để làm dầm uốn, nếu muốn thi công cứng cáp hơn có thể ghép 2 thanh thép I cạnh nhau để tăng độ cứng cáp theo chiều dọc, công trình được đảm bảo hơn.
Sắt thép hình V còn được gọi với tên khác là thép góc, tiết diện 2 cạnh giống hình chữ V. Kết cấu vượt trội giúp thép V được ứng dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
Sắt hình V nổi bật với khả năng chịu lực, dễ dàng liên kết với các cấu diện thép khác như: cột rỗng bên trong, tiết diện dầm chữ I… đều tạo thành kết cấu bền chắc, tuổi thọ lâu dài.
Thép hình H có cấu tạo tương tự với thép I, nhưng độ dài 2 cạnh bên lớn hơn, gần giống như hình chữ H. Đặc điểm nổi trội của thép H là sự cân bằng lực ở cả chiều ngang và chiều dọc, khả năng chịu lực cực kỳ lớn.
Ngoài theo hình dạng, thép hình còn được phân loại theo quá trình, vật liệu sản xuất. Trong đó bao gồm 3 loại thông dụng nhất là sắt hình đen, mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng…
Thép hình đen có bề mặt bên ngoài hoàn toàn màu đen, thể hiện được hàm lượng nguyên tố cacbon lớn bên trong. Sắt hình đen được sản xuất sau quá trình cán phôi thép, phun nước nguội lên trên bề mặt.
Các loại thép hình đen:
Đặc trưng với độ cứng vượt trội, bền chắc với thời gian, thép hình đen chịu được áp lực tốt, dễ thi công. Giá thép hình đen thấp nhất trong các loại, được nhiều chủ công trình lựa chọn đầu tư để giảm chi phí.
Thép hình mạ kẽm được sản xuất trên nền thép đen thông thường. Sau khi thành phẩm bên ngoài sẽ được mạ lớp kẽm oxit điện phân. Lớp kẽm phủ bên ngoài bề mặt có chức năng chống khỏi sự tác động của môi trường, vật liệu không bị ăn mòn bởi điều kiện thời tiết bên ngoài.
Các loại thép hình mạ kẽm
Thép hình mạ kẽm nhúng nóng ứng dụng công nghệ mạ kẽm nóng tiên tiến nhất hiện nay, đảm bảo vật liệu có độ bền bỉ lâu dài. Quy trình nhúng kẽm nóng diễn ra tỉ mỉ, bao gồm nhiều công đoạn. Trước hết, kim loại sẽ được rửa trực tiếp với nước sạch, dùng axit có nồng độ thấp để tẩy rửa dầu mỡ, mảng bám trên bề mặt kim loại.
Các loại thép hình mạ kẽm nhúng nóng
Tiếp theo, nhúng trực tiếp kim loại vào bể kẽm mạ nhúng nóng. Thời gian, phương pháp nhúng phải thực hiện đúng quy trình. Không để vật liệu nhúng quá lâu sẽ khiến bề mặt kẽm mạ quá dày. Thép không đảm bảo được tính thẩm mỹ, có tuổi thọ sử dụng ngắn hơn.
Chúng tôi cung cấp sản phẩm sắt thép hình chính hãng + giá gốc đại lý tốt nhất + luôn có hàng sẵn + giao hàng nhanh chóng đến tận công trình. Gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
Trong trường hợp cần xác định trọng lượng sắt thép hình, khách hàng có thể tham khảo các bảng gợi ý dưới đây. Bảng trọng lượng chính xác giúp xác định được khối lượng vật tư của công trình, đối chiếu với sắt hình thực tế khi nhận hàng để đảm bảo chính hãng.
Sắt thép hình U được ứng dụng đa dạng cho nhiều kết cấu công trình, độ bền chắc vượt trội. Các kích thước thép U phổ biến nhất bao gồm: U50, U65, U75, U80, U100, U120, U125, U150, U160, U180, U200, U250, U300, U400… đáp ứng được các quy chuẩn quốc tế hàng đầu.
Tương tự, sắt thép hình I được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, chịu được lực tác động lớn, không bị ảnh hưởng bởi môi trường. Tiêu chuẩn sản xuất sắt hình I tại nhà máy bao gồm:
Thép V đặc trưng bởi độ bền cứng vượt trội, chịu lực tốt, khi bị va đập cũng không gây biến dạng. Bề mặt bên ngoài sắt thép hình V thường được mạ kẽm mỏng để hạn chế tình trạng rỉ sét, bị ăn mòn bề mặt. Thép V sản xuất phải đáp ứng được các tiêu chuẩn chất lượng bao gồm: Việt Nam – TCVN 1656-75, Nhật Bản: JIS G3101:1999; JIS G3192:2000…
Sắt hình H được ứng dụng chủ yếu trong chế tạo các thanh dầm, kích thước thông dụng nhất H100, H125, H150, H200, H250, H300, H350, H400… Với độ chịu lực vượt trội, sắt hình H thường được ứng dụng xây dựng các kết cấu dầm móng, móc cẩu…
CẦN TƯ VẤN TẤT CẢ VẤN ĐỀ VỀ THÉP HÌNH ? Hãy gọi ngay hotline, nhắn tin zalo, chúng tôi sẽ các chuyên gia gọi lại ngay cho quý khách !!!
Trước khi chọn mua sắt thép hình cho công trình, chắc chắn người tiêu dùng sẽ có nhiều thắc mắc về cách mua, hướng dẫn thi công và bảo quản. Khách hàng có thể tham khảo những câu hỏi sau đây trước khi mua hàng để đảm bảo được chất lượng vật liệu tốt nhất.
Thép hình có kết cấu bền chắc, khả năng chống va đập tối ưu, chịu được lực lớn, không bị nứt gãy. Khi tiến hành gia công, sắt thép hình có thể dễ dàng uốn, đúc thành nhiều hình dạng khác nhau để phù hợp nhất với công trình. Hiện tại, việc sử dụng thép hình trong các công trình xây dựng có quy mô lớn gần như là yếu tố quan trọng không thể thiếu.
Sắt thép hình được nhớ đến với chất lượng vượt trội, có tính ứng dụng cao. Thi công dầm sàn nhà ở, dây cáp dây, trạm truyền tín hiệu, làm dầm thép nhà tiền chế, đóng tàu, làm giàn khoan dầu và các ngành công nghiệp khác đều cho hiệu quả tối ưu nhất.
Nhằm đảm bảo được tuổi thọ tối ưu của sắt thép hình, trước khi đưa vào thi công phải có cách bảo quản hiệu quả, không để các tác nhân bên ngoài ảnh hưởng làm giảm chất lượng sắt thép. Trong quá trình lưu kho phải tiến hành kiểm tra thường xuyên, nếu xuất hiện tình trạng mốc trắng, han gỉ phải nhanh chóng vệ sinh sạch sẽ.
Bảo quản thép hình trong kho kín, có mái che, nếu bắt buộc phải để bên ngoài cần bọc kỹ bằng bạt nhựa, không để tiếp xúc trực tiếp với nước mưa và ánh nắng mặt trời.
CÁC LOẠI THÉP HÌNH SỬ DỤNG PHỔ BIẾN HIỆN NAY ? Tìm hiểu chi tiết về các thương kích thước thép hình được ưa chuộng trên thị trường hiện nay !!!
Hiện nay, trên thị trường xuất hiện ngày càng nhiều các đại lý phân phối sắt thép hình nội địa, nhập khẩu với chất lượng vượt trội nhất. Điều này vừa có lợi khi khách hàng có nhiều sự lựa chọn hơn, mua được sắt thép xây dựng với mức giá thép hình tốt. Tuy nhiên, những người chưa có kinh nghiệm dễ dàng bị “bẫy” bởi các đại lý phân phối hàng kém chất lượng, ảnh hưởng tiến độ công trình.
Tôn Thép MTP là đại lý chuyên phân phối VLXD có thâm niên hoạt động trên 15 năm, đồng hành cùng hàng ngàn công trình chất lượng trên khắp cả nước. Tại đại lý, chúng tôi phân phối sắt thép hình với các cam kết sau đây:
Ngoài sắt thép hình, Tôn Thép MTP còn phân phối các dòng tôn thép xây dựng, tôn lạnh, lưới xà gồ, kẽm gai… chính hãng, giá thép hình tốt, khách hàng có thể chọn bất kỳ vật liệu xây dựng nào theo yêu cầu. Liên hệ ngay với Tôn Thép MTP 0936.600.600 – 0902.505.234 –0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.990 để được báo giá sắt thép hình U, I, V, H các loại đảm bảo chất lượng, giá sắt hình tốt nhất.
THÔNG TIN HỮU ÍCH VỀ THÉP HÌNH ? Ngay dưới đây là những thông tin hữu ích về thép hình !!!
CÓ BẤT KỲ THẮC MẮC NÀO VỀ SẢN PHẨM THÉP HÌNH ? Hãy gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
CẦN MUA THÉP HÌNH CHÍNH HÃNG VỚI GIÁ GỐC RẺ NHẤT ? Hãy gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
Sắt Thép Hình
Sắt Thép Hình
Sắt Thép Hình
Sắt Thép Hình
Sắt Thép Hình
Sắt Thép Hình
Sắt Thép Hình
Sắt Thép Hình
Thép V
Sắt Thép Hình
Sắt Thép Hình
Sắt Thép Hình
Sắt Thép Hình
Sắt Thép Hình
Sắt Thép Hình