121 Phan Văn Hớn
Bà Điểm, Hóc Môn
0933.991.222
Tư vấn miễn phí 24/7
Sắt thép tấm bao gồm tấm đen, mạ kẽm, nhúng kẽm nóng, tấm gân, tấm lá… là vật liệu quan trọng được tin tưởng sử dụng trong nhiều công trình hiện nay. Hiện nay, hầu hết các đại lý phân phối vật tư xây dựng đều nhập hàng từ các nhà máy lớn như Posco Vina, Formosa Hà Tĩnh,… hoặc nhập khẩu Trung Quốc, Hàn Quốc, Nga, Nhật Bản… Thép tấm được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, đáp ứng được các quy chuẩn khắt khe hàng đầu trên thế giới.
Tổng kho Tôn Thép MTP cung ứng sắt thép tấm chính hãng 100%, nhập trực tiếp từ nhà máy không qua trung gian nên giá thép tấm rẻ #1 thị trường. Chúng tôi có sẵn phương tiện vận chuyển đưa sắt thép tấm tới tận công trình, đảm bảo đúng thời gian, số lượng, thương hiệu như cam kết. Hơn nữa, đối với khách mua SLL hoặc giới thiệu sẽ nhận được chiết khấu hoa hồng rất cao.
Thép tấm được gọi tên dựa theo hình dạng tấm phẳng, cùng chủng loại với thép xây dựng, do đó vẫn có đầy đủ các đặc tính nổi trội của vật liệu làm từ kim loại mạnh. Đây là vật liệu nhất định phải có mặt trong các lĩnh vực quan trọng như đóng tàu, thi công nhà xưởng, bồn xăng dầu, nồi hơi, máy móc cơ khí…
Để đảm bảo sắt tấm đạt tiêu chuẩn thi công xây dựng phải trải qua một quá trình tinh luyện phức tạp, yêu cầu phải có sự hỗ trợ của máy móc, thiết bị công nghệ cao. Đầu tiên từ phôi thép nguyên liệu đã được xử lý với các thành phần chính là cacbon và sắt. Tiếp tục gia công để tạo thành phôi phiến, cuối cùng phôi sẽ được vận chuyển đến các nhà máy, ứng dụng công nghệ cán nóng và cán nguội để tạo hình. Phôi thép sẽ được đưa vào các con lăn để cán thành dạng phẳng và phân phối tới các đại lý.
Sắt tấm xây dựng được sản xuất trên những dây chuyền công nghệ hàng đầu nên sở hữu các ưu điểm vượt trội, được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành nghề khác nhau. Tùy theo yêu cầu công trình mà nhà thầu có thể chọn thép tấm nhúng kẽm, mạ kẽm hay thép tấm đen.
Sắt thép tấm có chất lượng cao đảm bảo sự ổn định, bền chắc lâu dài của công trình. Nếu quý khách hàng còn đang phân vân chưa chọn được vật tư phù hợp có thể tham khảo ngay hàng loạt các ưu điểm vượt trội của thép tấm:
Đối với lĩnh vực xây dựng, sắt thép tấm cỡ lớn được ứng dụng để thi công dầm cầu. Vật liệu được liên kết chặt chẽ với nhau thông qua các mối hàn hoặc là bulong, đinh tán tạo tạo thành các kết cấu bền chắc. Trong lĩnh vực cơ khí chế tạo lại được dùng làm thân máy của các máy kim loại, vỏ hộp giảm tốc…
Đối với lĩnh vực sản xuất ô tô, sắt tấm là vật liệu cực kỳ quan trọng bởi nó được dùng làm khung, sườn, gầm ô tô, miếng bọc che thùng xe… Trong ngành điện, điện tử lại được ứng dụng để tạo thành các linh kiện trong stato của máy bơm nước, quạt điện…
Từ đó có thể thấy sắt thép tấm được ứng dụng đa dạng trong nhiều ngành nghề khác nhau, đặc biệt là cơ khí và xây dựng. Tùy thuộc vào tiêu chuẩn công trình muốn thi công để chọn thép tấm có độ dày, kích thước khác nhau.
Hiện nay trong lĩnh vực gia công vật liệu, thép tấm được chia thành 2 loại là thép tấm cán nóng và thép tấm cán nguội. Sở dĩ có sự phân biệt này là do quy trình sản xuất và khả năng ứng dụng trong các lĩnh vực khác nhau.
Dựa theo công nghệ cán thép thì sắt tấm được chia thành 2 loại là cán nóng và cán nguội. Mỗi loại sẽ có dây chuyền sản xuất, ưu điểm và nhược điểm khác nhau:
Thép tấm cán nguội ở mức nhiệt độ thấp, thường nhỏ hơn hoặc bằng nhiệt độ phòng. Quy trình sản xuất khá đơn giản, phôi thép sau khi đúc để nguội, đưa vào con lăn cán mỏng và cắt thành tấm là có được thành phẩm cuối cùng. Công nghệ này giúp thép biến đổi hình dáng bên ngoài mà không làm mất đi các đặc tính bên trong, do đó giá thành thép cán nguội sẽ cao hơn.
Chất lượng, độ bền sắt tấm cán nguội vượt trội hơn hẳn nên có thể ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Bao gồm trong các ngành công nghiệp, cơ khí, chế tạo các đồ gia dụng như tủ quần áo, bàn ghế…
Ngược lại với quy trình cán nguội, thép tấm cán nóng được sản xuất thông qua dây chuyền cán ở mức nhiệt độ cao, thậm chí lên đến trên 1000 độ C. Bề mặt thép cán nóng có màu xanh đen, các viền không được mài nhẵn, kém thẩm mỹ hơn hẳn sắt tấm cán nguội.
Phôi thép để sản xuất tạo hình thép tấm cán nóng cũng là loại để đúc khuôn tạo nên thép hình H, V, I, U. Ngoài thực tế, sắt tấm cán nóng được ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp xe hơi, xe vận tải, tôn lợp…
Đặc điểm | Thép tấm cán nóng | Thép tấm cán nguội |
Độ dày | 0.9mm trở lên | 0.15 – 2mm |
Bề mặt | Màu trắng sáng, bóng nhẵn | Màu xanh đen đặc trưng |
Mép biên | Xén biên thẳng, sắc gọn | Đóng cuộn, thường xù xì |
Bảo quản | Cất trong kho chứa, bao bì
Dễ bị rỉ sét |
Không cần bảo quản, để trực tiếp ngoài trời
Không lo rỉ sét |
Ngoài phân loại theo dây chuyền cán thép, người ta còn chia sắt thép tấm thành nhiều loại khác nhau dựa vào ứng dụng của nó.
Sắt thép tấm kết cấu chung thuộc chủng loại vật tư có lượng carbon thấp, độ bền chắc cao, khả năng uốn cong tạo hình tốt. Do đó thép tấm lót đường được ứng dụng nhiều trong lĩnh vực xây dựng, làm dầm thép cầu đường, cầu cảng, đóng tàu thuyền, bồn bể xăng dầu,…
Sắt tấm gân vằn có kết cấu chắc chắn, được sử dụng cho những công trình lớn, trọng điểm. Đặc biệt các công trình yêu cầu khả năng chịu tải cao. Thép tấm gân còn được gọi là sắt thép tấm chống trượt. Thiết kế trên bề mặt có những đường vân nổi hẳn lên trên, từ đó tạo độ ma sát tốt hơn. Ưu điểm vượt trội hơn hẳn của vật tư này là kết cấu bền chắc, có tính năng chống trượt, chịu lực cực kỳ tối ưu.
Sắt tấm hợp kim cường độ cao có đặc tính cơ học tốt, chống ăn mòn hiệu quả trong mọi điều kiện thời tiết. Thép tấm cường độ cao thường được ứng dụng rộng rãi trong ngành dầu khí, thi công bể chứa xăng dầu, linh kiện kết cấu ô tô, giàn khoan, kết cấu cầu đường, sản xuất máy cơ khí… cho hiệu quả vượt trội.
Thép tấm chịu mài mòn được ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp sản xuất xi măng, khai thác mỏ, máy xúc, băng tải, máng xối, làm bánh răng, công cụ xử lý khai thác vật liệu,…
Thép tấm mạ kẽm chống ăn mòn hiệu quả
Thép tấm kết cấu hàn là loại vật tư được sử dụng nhiều và thông dụng nhất trong lĩnh vực công nghiệp chế tạo ô tô, đóng tàu, thiết kế cầu cảng, thi công các kiến trúc xây dựng,… đảm bảo độ bền lâu dài.
Thép tấm đóng tàu thông dụng nhất với 2 loại mác thép nổi bật là Grade A và AH36. Sắt thép tấm đóng tàu ứng dụng chủ yếu trong ngành hàng hải, đóng tàu thuyền, đóng giàn chứa xăng, làm giàn khoan, sản xuất hóa chất độc hại…
Tôn Thép MTP là đơn vị phân phối hàng đầu các dòng thép tấm xây dựng: thép cán nóng, cán nguội, thép gân, tấm lá… các loại chính hãng nhà máy Posco Vina, Nippon, Formosa Hà Tĩnh… Giá thép tấm rẻ #1 thị trường, giao hàng tận nơi miễn phí cho quý khách sinh sống ở TPHCM, các tỉnh miền Nam.
Để đảm bảo chất lượng sắt thép tấm đồng đều, kích cỡ, tính năng như nhau, ở các nhà máy sẽ áp dụng kiểm định chất lượng theo các tiêu chuẩn chung. Các thông số độ dày, kích thước, độ giãn dài, bền kéo đều được đo lường kỹ càng. Người ta đánh giá sắt tấm xây dựng có tốt không dựa vào các tiêu chuẩn mà nó đạt được.
Sau đây là tiêu chuẩn sản xuất và barem trọng lượng thép tấm của các thương hiệu thép hàng đầu như Posco Vina, Formosa,… quý khách hàng có thể tham khảo:
Tiêu chuẩn, quy cách thép tấm các nhà máy mới nhất
Giá sắt thép tấm bao nhiêu là vấn đề nhiều nhà thầu, khách hàng quan tâm khi chọn mua vật liệu này. Hiện nay, do nhu cầu thi công xây dựng tăng cao nên số lượng các đại lý phân phối xuất hiện ngày càng nhiều, trải dài trên khắp các tỉnh thành. Quý khách hàng có thể tham khảo trước báo giá sắt tấm xây dựng 2 – 3 đại lý trở lên để chọn được nơi chất lượng, giá tốt nhất.
Tôn Thép Mạnh Tiến Phát cam kết báo giá thép tấm Posco, Formosa, Nippon, Nhật Bản, Hàn Quốc,… sớm nhất, rẻ nhất thị trường. Có sẵn phương tiện như xe tải, móc cẩu giúp vận chuyển vật tư tới công trình trong thời gian ngắn nhất. Dưới đây là báo giá sắt thép tấm một số loại bán chạy nhất tại đại lý của chúng tôi trong thời gian gần đây.
Khi phân theo chủng loại, giá sắt thép tấm được chia thành 2 loại chính là đen, mạ kẽm. Trong đó thép mạ kẽm bền chắc hơn hẳn nên sẽ có giá thành cao hơn.
Quy cách | Đơn giá | Giá thép tấm đen SS400 | |
VNĐ/Kg | Cỡ nhỏ (1M*2M) | Cỡ lớn (1M25*2M5) | |
5 dem | 22,000 | 172,700 | 268,844 |
6 dem | 22,000 | 207,240 | 323,813 |
7 dem | 22,000 | 241,780 | 377,781 |
8 dem | 22,000 | 276,320 | 431,750 |
9 dem | 22,000 | 310,860 | 485,719 |
1 ly | 22,000 | 345,400 | 539,688 |
1.1 ly | 22,000 | 379,940 | 593,656 |
1.2 ly | 22,000 | 414,480 | 647,625 |
1.4 ly | 17,000 | 373,660 | 583,844 |
1.5 ly | 17,000 | 400,350 | 625,547 |
1.8 ly | 17,000 | 480,420 | 750,656 |
2 ly | 17,000 | 533,800 | 834,063 |
2.5 ly | 17,000 | 667,250 | 1,042,578 |
Quy cách | Đơn giá | Giá thép tấm kẽm Z275 – Z8 | |
VNĐ/Kg | Nhỏ (1M*2M) | Lớn (1M22*2M5) | |
5 dem | 21,000 | 164,850 | 257,578 |
6 dem | 21,000 | 197,820 | 309,094 |
7 dem | 21,000 | 230,790 | 360,609 |
8 dem | 21,000 | 263,760 | 412,125 |
9 dem | 21,000 | 296,730 | 463,641 |
1 ly | 21,000 | 329,700 | 515,156 |
1.1 ly | 21,000 | 362,670 | 566,672 |
1.2 ly | 21,000 | 395,600 | 618,188 |
1.4 ly | 21,000 | 461,580 | 721,734 |
1.5 ly | 21,000 | 494,550 | 772,734 |
1.8 ly | 21,000 | 593,460 | 927,281 |
2 ly | 21,000 | 659,400 | 1,030,313 |
2.5 ly | 21,000 | 824,250 | 1,287,891 |
Tiếp theo là báo giá dựa theo tiêu chuẩn mác thép, tiêu chuẩn vật liệu càng cao thì giá thành sẽ càng cao. Bao gồm một số tiêu chuẩn thông dụng như SS400/Q235B/A36, SS400/Q235, Q345B/A572, SPHC/SPCC…
Quy cách thép | Trọng lượng
(kg/tấm) |
Đơn giá (VNĐ) | |
Kg | Tấm | ||
3 ly (1500×6000) | 211.95 | 14,000 | 2,967,300 |
4 ly (1500×6000) | 282.60 | 14,000 | 3,956,400 |
5 ly (1500×6000) | 353.25 | 14,000 | 4,945,500 |
6 ly (1500×6000) | 423.90 | 14,000 | 5,934,600 |
8 ly (1500×6000) | 565.20 | 14,000 | 7,912,800 |
10 ly (1500×6000) | 706.50 | 14,000 | 9,891,000 |
12 ly (1500×6000) | 847.80 | 14,000 | 11,869,200 |
14 ly (1500×6000) | 989.10 | 14,000 | 13,847,400 |
16 ly (1500×6000) | 1130.40 | 14,000 | 15,825,600 |
18 ly (1500×6000) | 1271.70 | 14,000 | 17,803,800 |
20 ly (1500×6000) | 1413.00 | 14,000 | 19,782,000 |
6 ly (2000×6000) | 565.20 | 14,000 | 7,912,800 |
8 ly (2000×6000) | 753.60 | 14,000 | 10,550,000 |
10 ly (2000×6000) | 942.00 | 14,000 | 13,188,000 |
12 ly (2000×6000) | 1130.40 | 14,000 | 15,825,600 |
14 ly (2000×6000) | 1318.80 | 14,000 | 18,463,200 |
16 ly (2000×6000) | 1507.20 | 14,000 | 21,100,800 |
18 ly (2000×6000) | 1695.60 | 14,000 | 23,738,400 |
20 ly (2000×6000) | 1884.00 | 14,000 | 26,376,000 |
22 ly (2000×6000) | 2072.40 | 14,000 | 29,013,600 |
25 ly (2000×6000) | 2355.00 | 14,000 | 32,970,000 |
30 ly (2000×6000) | 2826.00 | 14,000 | 39,564,000 |
35 ly (2000×6000) | 3297.00 | 14,000 | 46,158,000 |
40 ly (2000×6000) | 3768.00 | 14,000 | 52,752,000 |
45 ly (2000×6000) | 4239.00 | 14,000 | 59,346,000 |
50– 100 ly (2000×6000) | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Quy cách | Trọng lượng
(kg/tấm) |
Giá thành SS400/Q235 | |
Kg | Tấm | ||
3 ly (1500×6000) | 239.00 | 15,000 | 3,585,000 |
4 ly (1500×6000) | 309.60 | 15,000 | 4,644,000 |
5 ly (1500×6000) | 380.25 | 15,000 | 5,703,750 |
6 ly (1500×6000) | 450.90 | 15,000 | 6,736,500 |
8 ly (1500×6000) | 592.20 | 15,000 | 8,883,000 |
10 ly (1500×6000) | 733.50 | 15,000 | 11,022,500 |
12 ly (1500×6000) | 874.80 | 15,000 | 13,122,000 |
Thép tấm SS400 là gì? Chất lượng thép tấm SS400
Quy cách | Xuất xứ | Giá thép tấm đúc
Q345B/A572 |
4 ly – 12 ly (1500×6000) | Nhập khẩu | 15,500 |
10 – 60 ly (2000×6000) | Nhập khẩu | 15,000 |
Sản phẩm | Quy cách (mm) | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Sắt thép tấm SPCC | 1.0 x 1000/1200 | 22,600 |
Sắt thép tấm SPHC | 1.2 x 1000/1250 | 22,600 |
Sắt thép tấm SPHC | 1.4 x 1000/1250 | 22,600 |
Sắt thép tấm SPHC | 1.5 x 1000/1250 | 22,600 |
Sắt thép tấm SPHC | 1.8 x 1000/1250 | 21,800 |
Sắt thép tấm SPHC | 2.0 x 1000/1250 | 21,800 |
Sắt thép tấm SPHC | 2.5 x 1000/1250 | 21,200 |
Sắt thép tấm SPHC | 3.0 x 1000/1250 | 21,000 |
Tìm hiểu về thép SPHC – Cấu tạo, đặc điểm và ứng dụng
* Lưu ý:
Tại Việt Nam, các đại lý phân phối nhập sắt thép tấm xây dựng từ nhiều nguồn khác nhau. Bao gồm các nhà máy Posco Vina, Formosa Hà Tĩnh,… hoặc nhập khẩu từ các quốc gia hàng đầu khác như Trung Quốc, Nga, Hàn Quốc, Nhật Bản… Nhà thầu, khách hàng nên dựa vào tiêu chuẩn công trình để chọn lựa loại vật tư phù hợp nhất.
Thép tấm Formosa Hà Tĩnh được sản xuất trên hệ thống máy móc tiên tiến, hiện đại bậc nhất hiện nay. Đảm bảo thép thành phẩm có độ dày, kích thước đa dạng, đáp ứng được tiêu chuẩn khắt khe của mọi công trình. Thép tấm Formosa trước khi xuất xưởng được kiểm định nghiêm ngặt về độ chính xác của kích thước, đặc tính cơ khí, khả năng gia công xây dựng.
Thép tấm Posco Vina là một trong các thương hiệu có quy mô lớn hàng đầu tại Việt Nam. Vật tư có độ bền, cứng tuyệt đối, được nhiều nhà thầu, khách hàng tin tưởng ứng dụng trong thi công xây dựng. Thép tấm Posco với mác thép tiêu chuẩn SS400, A36 có sức tiêu thụ mạnh trên thị trường hiện nay, xuất hiện hầu như khắp các công trình.
Thép tấm Nippon được sản xuất từ dây chuyền của nhà máy Nippon Steel, là thương hiệu thép nổi tiếng có thâm niên lâu đời tại Nhật Bản. Những chủng loại thép tấm Nippon có chất lượng vượt trội, ứng dụng thi công dự án nào cũng cho độ bền chắc vượt trội. Công dụng chính của những miếng sắt thép tấm Nippon là lót sàn, làm sàn giả, đổ bê tông, thi công khung nhà tiền chế, làm khung ô tô…
Ngoài các thương hiệu kể trên, các nhà thầu Việt Nam cũng khá tin dùng các dòng sắt thép tấm nhập khẩu Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung, Nga… Các sản phẩm có độ bền chắc cao, tính ứng dụng vượt trội, thậm chí giá thành còn thấp hơn nhiều so với các nhà máy nội địa trong nước.
Thép tấm Hàn Quốc có tốt không? Giá thép tấm Hàn Quốc mới nhất
Hiện nay, số lượng đại lý phân phối thép tấm khá lớn, trong đó không thiếu nơi kém uy tín, lẫn lộn các sản phẩm thật giả. Do đó, trước khi mua cần tìm hiểu về cách bảo quản và phân biệt đâu là sắt thép tấm chính hãng để đảm bảo chất lượng cho công trình.
Để tránh tình trạng khan hiếm vật tư, nhiều nhà thầu thường chọn mua thép tấm xây dựng khi giá thấp, tiến hành lưu kho khi nào thi công mới lấy ra. Dưới đây là một số cách để sắt tấm để lâu cũng không bị han gỉ, bề mặt sáng đẹp, đảm bảo tính thẩm mỹ cho công trình.
Thông thường, tùy thuộc vào thương hiệu sản xuất, tiêu chuẩn mác thép mà các tấm thép thường được ký hiệu bằng màu sắc khác nhau. Dựa vào các thông số cụ thể được thương hiệu niêm yết, ký hiệu trên bề mặt tấm thép để xác định đó có phải hàng chính hãng không.
Tôn Thép MTP có hơn 15 năm hoạt động trên thị trường phân phối vật tư xây dựng. Chúng tôi cung ứng các sản phẩm sắt thép tấm xây dựng chính hãng Posco Vina, Formosa Hà Tĩnh và các sản phẩm thép xây dựng nhập khẩu từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản… Khi chọn mua vật tư tại Tôn Thép MTP, quý khách hàng sẽ có thể an tâm bởi:
Thép tấm là vật liệu quan trọng trong nhiều công trình, cần lựa chọn hàng chính hãng, đáp ứng được các tiêu chuẩn hàng đầu để đảm bảo chất lượng. Gọi ngay cho chúng tôi qua hotline, nhân viên KD sẽ gửi đến quý khách báo giá sắt thép tấm mới nhất hiện nay trong vòng 5 phút.
Sắt Thép Tấm
Sắt Thép Tấm
Sắt Thép Tấm
Sắt Thép Tấm
Sắt Thép Tấm
Sắt Thép Tấm
Sắt Thép Tấm
Sắt Thép Tấm
Sắt Thép Tấm
Sắt Thép Tấm
Sắt Thép Tấm
Sắt Thép Tấm
Sắt Thép Tấm
Sắt Thép Tấm
Sắt Thép Tấm
Sắt Thép Tấm
Sắt Thép Tấm
Sắt Thép Tấm
Sắt Thép Tấm
Sắt Thép Tấm