121 Phan Văn Hớn
Bà Điểm, Hóc Môn
0933.991.222
Tư vấn miễn phí 24/7
Các nhà thầu, chủ dự án quan tâm đến bảng giá xà gồ Z, thông số sản xuất, nơi mua uy tín, giá rẻ có thể cập nhật ngay ở bài viết sau đây. Tôn Thép MTP tổng hợp ngay giá thép xà gồ Z chính hãng Hoa Sen, Đông Á, Nam Kim, Hòa Phát… Chiều dài, độ dày xà gồ Z đa dạng thích hợp lợp mái công trình dân dụng, nhà ở, xưởng sản xuất, các công trình công cộng.
Tổng kho cấp 1 Tôn Thép MTP chuyên cung ứng xà gồ Z đen, mạ kẽm chính hãng cho khách hàng. Cam kết báo giá sắt xà gồ Z rẻ hơn 5%, cập nhật liên tục hằng ngày cho quý khách hàng. Nhân viên tư vấn nhiệt tình, thân thiện, sẵn sàng giải đáp mọi câu hỏi của quý khách hàng. Liên hệ ngay để được tư vấn và đặt hàng sớm nhất.
Xà gồ Z đặc trưng với phần mặt cắt ngang có dạng hình chữ Z in hoa, được sản xuất theo tiêu chuẩn của Nhật Bản (JIS), Hoa Kỳ (ASTM)… Nguyên liệu chính sản xuất xà gồ thép Z là phôi thép cường độ cao G350 – 450 Mpa, độ dày bề mặt mạ kẽm là Z120 – 275g/m2.
Tương tự với xà gồ C, xà gồ thép hình Z gồm có 2 loại thông dụng nhất là xà gồ đen, mạ kẽm với tiêu chuẩn sản xuất và nhiều đặc điểm khác nhau. Tuy nhiên xà gồ Z mạ kẽm với khả năng chống ăn mòn vượt trội vẫn được ưu tiên sử dụng hơn. Xà gồ Z thường được ứng dụng nhiều nhất trong thiết kế lợp tole nhà xưởng. Khi thi công bề mặt xà gồ thường khoét lỗ oval để liên kết với bản mã bằng bulong.
Khi nhắc đến xà gồ hình Z, không thể nào bỏ qua được hàng loạt các ưu điểm vượt trội như:
Nhờ các đặc điểm nổi trội như trên mà xà gồ Z được ứng dụng khá phổ biến, đặc biệt là thi công lợp mái. Dưới đây là một số ứng dụng mới nhất:
Tôn Thép MTP cam kết chuyên cung ứng các dòng thép xà gồ Z đen, mạ kẽm chính hàng Hòa Phát, Đông Á, Hoa Sen hoặc có nguồn gốc nhập khẩu từ nước ngoài. Cung cấp đầy đủ chứng từ chất lượng, hóa đơn nhập hàng từ nhà máy. Giá xà gồ Z rẻ #1 thị trường, đơn hàng ở khu vực TPHCM, miền Nam được giao ngay trong ngày, hỗ trợ 50% phí vận chuyển.
Để đảm bảo xà gồ Z sau khi xuất khỏi nhà máy có chất lượng đồng đều, các nhà máy nội địa phải tuân theo các tiêu chuẩn hàng đầu trên thế giới. Quy trình kiểm định được đo lường kỹ càng các thông số như độ giãn dài, độ bền kéo, khả năng chịu tải, chống nhiệt. Dựa vào các thông số này, nhà thầu có thể phân biệt được xà gồ Z thật – giả, chọn được vật tư ưng ý cho công trình.
Các độ dày thông dụng của xà gồ Z:
Xà gồ Z được sản xuất với độ mạ bề mặt kẽm thông dụng như sau:
Kích thước xà gồ Z
Trong đó:
Xà gồ hình Z được sản xuất với các tiêu chuẩn cơ bản bao gồm:
Theo khảo sát, giá xà gồ Z đen, mạ kẽm tại các đại lý trên thị trường không quá đồng đều tùy thuộc vào vị trí địa lý, giá phôi thép nguyên liệu, nhà cung ứng, nhu cầu tiêu thụ. Nhà thầu nên hỏi báo giá xà gồ Z 2 – 3 đại lý khác nhau, hỏi ý kiến người có kinh nghiệm để chọn được xà gồ Z chất lượng. Dưới đây là bảng giá thép xà gồ Z được Tôn Thép MTP cập nhật hôm nay:
Giá xà gồ hình Z đen được xác định theo quy cách sau:
Quy cách (mm) | Độ dày (ly) | |||
1.5 | 1.8 | 2 | 2.4 | |
125 x 52 x 58 | 61.500 | 70.500 | 77.000 | 95.500 |
125 x 55 x 55 | 61.500 | 70.500 | 77.000 | 95.500 |
150 x 52 x 58 | 67.500 | 78.000 | 86.000 | 107.000 |
150 x 55 x 55 | 67.500 | 78.000 | 86.000 | 107.000 |
150 x 62 x 68 | 71.500 | 83.000 | 91.000 | 108.500 |
150 x 65 x 65 | 71.500 | 83.000 | 91.000 | 108.500 |
180 x 62 x 68 | 77.000 | 89.000 | 98.000 | 109.000 |
180 x 65 x 65 | 77.000 | 89.000 | 98.000 | 109.000 |
180 x 72 x 78 | 81.500 | 94.500 | 103.500 | 121.500 |
180 x 75 x 75 | 81.500 | 94.500 | 103.500 | 121.500 |
200 x 62 x 68 | 81.500 | 94.500 | 103.500 | 121.500 |
200 x 65 x 65 | 81.500 | 94.500 | 103.500 | 121.500 |
200 x 72 x 78 | Liên hệ | 100.500 | 104.500 | 128.500 |
200 x 75 x 75 | Liên hệ | 100.500 | 104.500 | 128.500 |
250 x 62 x 68 | Liên hệ | Liên hệ | 109.000 | 135.500 |
400 x 150 x 150 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Giá xà gồ hình Z mạ kẽm được xác định theo quy cách sau:
Quy cách (mm) | Độ dày
(mm) |
Trọng lượng
(kg/m) |
Đơn giá
(VND/m) |
Z100 x 50 x 52 x 15 | 1,5mm | 2.61 | 65.250 |
Z100 x 50 x 52 x 15 | 1,6mm | 2.78 | 69.600 |
Z100 x 50 x 52 x 15 | 1,8mm | 3.13 | 78.300 |
Z100 x 50 x 52 x 15 | 2,0mm | 3.48 | 87.000 |
Z100 x 50 x 52 x 15 | 2,3mm | 4.00 | 100.050 |
Z100 x 50 x 52 x 15 | 2,5mm | 4.35 | 108.750 |
Z100 x 50 x 52 x 15 | 2,8mm | 4.87 | 121.800 |
Z100 x 50 x 52 x 15 | 3,0mm | 5.22 | 130.500 |
Z125 x 50 x 52 x 15 | 1,5mm | 2.90 | 72.500 |
Z125 x 50 x 52 x 15 | 1,6mm | 3.09 | 77.333 |
Z125 x 50 x 52 x 15 | 1,8mm | 3.48 | 87.000 |
Z125 x 50 x 52 x 15 | 2,0mm | 3.87 | 96.667 |
Z125 x 50 x 52 x 15 | 2,3mm | 4.45 | 111.167 |
Z125 x 50 x 52 x 15 | 2,5mm | 4.83 | 120.833 |
Z125 x 50 x 52 x 15 | 2,8mm | 5.41 | 135.333 |
Z125 x 50 x 52 x 15 | 3,0mm | 5.80 | 145.000 |
Z150 x 50 x 52 x 15 | 1,5mm | 3.20 | 80.000 |
Z150 x 50 x 52 x 15 | 1,6mm | 3.41 | 85.333 |
Z150 x 50 x 52 x 15 | 1,8mm | 3.84 | 96.000 |
Z150 x 50 x 52 x 15 | 2,0mm | 4.27 | 106.667 |
Z150 x 50 x 52 x 15 | 2,3mm | 4.91 | 122.667 |
Z150 x 50 x 52 x 15 | 2,5mm | 5.33 | 133.333 |
Z150 x 50 x 52 x 15 | 2,8mm | 5.97 | 149.333 |
Z150 x 50 x 52 x 15 | 3,0mm | 6.40 | 160.000 |
Z150 x 52 x 58 x 15 | 1,5mm | 3.15 | 78.750 |
Z150 x 52 x 58 x 15 | 1,6mm | 3.36 | 84.000 |
Z150 x 52 x 58 x 15 | 1,8mm | 3.78 | 94.500 |
Z150 x 52 x 58 x 15 | 2.0mm | 4.20 | 105.000 |
Z150 x 52 x 58 x 15 | 2.3mm | 4.83 | 120.750 |
Z150 x 52 x 58 x 15 | 2,5mm | 5.25 | 131.250 |
Z150 x 52 x 58 x 15 | 2,8mm | 5.88 | 147.000 |
Z150 x 52 x 58 x 15 | 3.0mm | 6.30 | 157.500 |
Z175 x 52 x 58 x 15 | 1.5mm | 3.60 | 90.000 |
Z175 x 52 x 58 x 15 | 1.6mm | 3.84 | 96.000 |
Z175 x 52 x 58 x 15 | 1.8mm | 4.32 | 108.000 |
Z175 x 52 x 58 x 15 | 2.0mm | 4.80 | 120.000 |
Z175 x 52 x 58 x 15 | 2,3mm | 5.52 | 138.000 |
Z175 x 52 x 58 x 15 | 2.5mm | 6.00 | 150.000 |
Z175 x 52 x 58 x 15 | 2,8mm | 6.72 | 168.000 |
Z175 x 52 x 58 x 15 | 3.0mm | 7.20 | 180.000 |
Z175 x 60 x 68 x 15 | 1,5mm | 3.80 | 95.000 |
Z175 x 60 x 68 x 15 | 1,6mm | 4.05 | 101.333 |
Z175 x 60 x 68 x 15 | 1,8mm | 4.56 | 114.000 |
Z175 x 60 x 68 x 15 | 2.0mm | 5.07 | 126.667 |
Z175 x 60 x 68 x 15 | 2.3mm | 5.83 | 145.667 |
Z175 x 60 x 68 x 15 | 5,5mm | 6.33 | 158.333 |
Z175 x 60 x 68 x 15 | 2,8mm | 7.09 | 177.333 |
Z175 x 60 x 68 x 15 | 3.0mm | 7.60 | 190.000 |
Z175 x 72 x 78 x 20 | 1,6mm | 4.33 | 108.250 |
Z175 x 72 x 78 x 20 | 1,8mm | 4.87 | 121.781 |
Z175 x 72 x 78 x 20 | 2.0mm | 5.41 | 135.313 |
Z175 x 72 x 78 x 20 | 2.3mm | 6.22 | 155.609 |
Z175 x 72 x 78 x 20 | 2.5mm | 6.77 | 169.141 |
Z175 x 72 x 78 x 20 | 2.8mm | 7.58 | 189.438 |
Z175 x 72 x 78 x 20 | 3.0mm | 8.12 | 202.969 |
Z200 x 62 x 68 x 20 | 1,6mm | 4.52 | 113.000 |
Z200 x 62 x 68 x 20 | 1,8mm | 5.09 | 127.125 |
Z200 x 62 x 68 x 20 | 2.0mm | 5.65 | 141.250 |
Z200 x 62 x 68 x 20 | 2.3mm | 6.50 | 162.438 |
Z200 x 62 x 68 x 20 | 2.5mm | 7.06 | 176.563 |
Z200 x 62 x 68 x 20 | 2.8mm | 7.91 | 197.750 |
Z200 x 62 x 68 x 20 | 3.0mm | 9.49 | 237.300 |
Z200 x 72 x 78 x 20 | 1,6mm | 4.77 | 119.250 |
Z200 x 72 x 78 x 20 | 1,8mm | 5.37 | 134.156 |
Z200 x 72 x 78 x 20 | 2.0mm | 5.96 | 149.063 |
Z200 x 72 x 78 x 20 | 2.3mm | 6.86 | 171.422 |
Z200 x 72 x 78 x 20 | 2.5mm | 7.45 | 186.328 |
Z200 x 72 x 78 x 20 | 2.8mm | 8.35 | 208.688 |
Z200 x 72 x 78 x 20 | 3.0mm | 8.94 | 223.594 |
Z250 x 62 x 68 x 20 | 1,6mm | 5.15 | 128.750 |
Z250 x 62 x 68 x 20 | 1,8mm | 5.79 | 144.844 |
Z250 x 62 x 68 x 20 | 2.0mm | 6.44 | 160.938 |
Z250 x 62 x 68 x 20 | 2.3mm | 7.40 | 185.078 |
Z250 x 62 x 68 x 20 | 2.5mm | 8.05 | 201.172 |
Z250 x 62 x 68 x 20 | 2.8mm | 9.01 | 225.313 |
Z250 x 62 x 68 x 20 | 3.0mm | 9.66 | 241.406 |
Z250 x 72 x 78 x 20 | 1,6mm | 5.40 | 135.000 |
Z250 x 72 x 78 x 20 | 1,8mm | 6.08 | 151.875 |
Z250 x 72 x 78 x 20 | 2.0mm | 6.75 | 168.750 |
Z250 x 72 x 78 x 20 | 2.3mm | 7.76 | 194.063 |
Z250 x 72 x 78 x 20 | 2.5mm | 8.44 | 210.938 |
Z250 x 72 x 78 x 20 | 2.8mm | 9.45 | 236.250 |
Z250 x 72 x 78 x 20 | 3.0mm | 10.13 | 253.125 |
Z300 x 62 x 68 x 20 | 1,6mm | 5.77 | 144.250 |
Z300 x 62 x 68 x 20 | 1,8mm | 6.49 | 162.281 |
Z300 x 62 x 68 x 20 | 2.0mm | 7.21 | 180.313 |
Z300 x 62 x 68 x 20 | 2.3mm | 8.29 | 207.359 |
Z300 x 62 x 68 x 20 | 2.5mm | 9.02 | 225.391 |
Z300 x 62 x 68 x 20 | 2.8mm | 10.10 | 252.438 |
Z300 x 62 x 68 x 20 | 3.0mm | 10.82 | 270.469 |
Z300 x 72 x 78 x 20 | 1,6mm | 6.03 | 150.750 |
Z300 x 72 x 78 x 20 | 1,8mm | 6.78 | 169.594 |
Z300 x 72 x 78 x 20 | 2.0mm | 7.54 | 188.438 |
Z300 x 72 x 78 x 20 | 2.3mm | 8.67 | 216.703 |
Z300 x 72 x 78 x 20 | 2.5mm | 9.42 | 235.547 |
Z300 x 72 x 78 x 20 | 2.8mm | 10.55 | 263.813 |
Z300 x 72 x 78 x 20 | 3.0mm | 11.31 | 282.656 |
* Lưu ý: Giá xà gồ Z được chúng tôi cung cấp trên đây chỉ có tính chất tham khảo, có chênh lệch tùy theo thực tế. Để nhận được báo giá xà gồ Z đen, mạ kẽm mới nhất, quý khách hàng hay nhà thầu có thể gọi ngay tới hotline của Tôn Thép MTP, chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn.
Hiện nay trên thị trường có khá nhiều thương hiệu xà gồ Z, trước khi chọn mua, quý khách hàng nên tham khảo thêm báo giá nhiều nhà máy. Chúng tôi sẽ cập nhật giúp bạn giá xà gồ Z các đơn vị sản xuất xà gồ hàng đầu Việt Nam, quý khách hàng nên tham khảo thêm để có lựa chọn tốt nhất:
Tại các nhà máy, có 2 loại xà gồ Z thông dụng nhất được sản xuất và phân phối bao gồm: xà gồ Z đen và mạ kẽm. Từng loại sẽ có đặc tính, giá thành khác biệt, nhà thầu cần lưu ý trước khi chọn mua:
Xà gồ Z đen hiện nay đặc trưng bởi các yếu tố sau:
Tương tự về chức năng, cấu tạo như thép xà gồ đen nhưng xà gồ Z mạ kẽm vẫn được ưa chuộng hơn hẳn bởi khả năng chống ăn mòn vượt trội.
Tuy sắt xà gồ hình Z được sản xuất khá phổ biến, hầu hết các nhà máy thép nội địa đều có dòng vật tư này. Mặc dù vậy, khi chọn mua, nhà thầu nên quan tâm tới các thương hiệu lớn, có uy tín như Hoa Sen, Hòa Phát, Đông Á… để đảm bảo chất lượng, giá thành luôn được công khai minh bạch.
Xà gồ Z Hoa Sen được sản xuất từ Tập đoàn Hoa Sen, vật liệu có bề mặt sạch, trơn láng. Từng thanh xà gồ có kích thước, trọng lượng đồng đều, độ uốn dẻo cao, độ bám kẽm tốt, đảm bảo chất lượng cao. Nhà máy đầu tư trang thiết bị hiện đại, công nghệ vượt trội giúp xà gồ có độ bền chắc cao. Hiện nay, thương hiệu Hoa Sen được đông đảo nhà thầu tin tưởng và chọn lựa vật tư cho công trình của họ.
Thép xà gồ Z Hòa Phát được sản xuất từ một trong những nhà máy thép hàng đầu, thị phần tiêu thụ của Hòa Phát luôn lớn nhất trong ngành xây dựng. Giá sắt xà gồ Z Hòa Phát khá phải chăng, độ dày đa dạng, có thể ứng dụng được mọi công trình. Đồng thời, Hòa Phát đã chủ động cung ứng được nguồn nguyên liệu nên giá cạnh tranh rất lớn với các thương hiệu trong nước khác.
Ngoài 2 thương hiệu trên thì nhà thầu cũng có thể chọn xà gồ Z xây dựng của các nhà máy khác như Đông Á, Phương Nam, Liên Doanh Việt Nhật, TVP… Đây đều là các đơn vị sản xuất hàng đầu, giá thành ổn định nên có thể thoải mái chọn mua.
Nhu cầu tiêu thụ mạnh nên xà gồ Z được tiêu thụ ở khá nhiều đại lý khác nhau. Trong quá trình thi công, quý khách hàng nên tìm hiểu kỹ cấu tạo, những điều cần lưu ý khi thiết kế xà gồ Z để đảm bảo độ bền chắc cho công trình. Tránh trường hợp thi công sai, dễ hỏng hóc.
Dựa vào hình dáng, kết cấu thì xà gồ Z có một vài điểm tương đồng với loại xà gồ chữ C. Hầu hết các loại xà gồ chữ Z nói chúng có cấu tạo phần cạnh sườn được khoan một lỗ nhỏ tùy thuộc vào tiêu chuẩn xây dựng công trình.
Hơn nữa, thép xà gồ Z có khả năng nối chồng trực tiếp lên nhau, độ bền chắc gấp 2 lần xà gồ hình C. Trên thực tế, vật liệu này thường xuyên được ứng dụng thi công các dự án nhà xưởng, công trình công cộng với quy mô lớn.
Để phần mái nhà được cân đối, không bị xô lệch trong quá trình thi công sử dụng, bền đẹp dưới mọi điều kiện thời tiết là điều khách hàng nào cũng quan tâm. Khi thiết kế xà gồ, quý khách hàng cần lưu ý các yếu tố sau đây:
Nếu quý khách hàng đang phân vân không biết mua thép xà gồ Z ở đâu chất lượng, đảm bảo hàng chính hãng với giá ưu đãi thì Tôn Thép MTP chính là lựa chọn hàng đầu. Chúng tôi cam kết với quý khách hàng:
Xà gồ Z kết cấu vững chắc, gọn nhẹ chính là vật liệu thích hợp nhất để thi công lợp mái. Quý khách hàng có nhu cầu đặt mua vui lòng gọi cho Tôn Thép MTP qua hotline, nhân viên KD của chúng tôi sẽ báo giá xà gồ Z cho quý khách trong thời gian sớm nhất.
Xà Gồ Z
Xà Gồ Z
Xà Gồ Z
Xà Gồ Z
Xà Gồ Z
Xà Gồ Z
Xà Gồ Z
Xà Gồ Z