Tôn Thép MTP, một trong những đơn vị uy tín hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp vật liệu xây dựng tại Quận 9, tự hào là đại lý phân phối chính thức các sản phẩm thép Nam Hưng chất lượng. Với nhiều năm kinh nghiệm và đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, chúng tôi đã khẳng định được vị thế của mình trên thị trường và là đơn vị hợp tác lâu năm với nhiều công ty xây dựng lớn khu vực phía Nam.

Tôn thép MTP - Địa chỉ bán thép Nam Hưng uy tín, giá cạnh tranh tại Quận 9
Là một trong những đại lý được nhiều khách hàng, nhà thầu tại các công trình ở Quận 9 lựa chọn hợp tác, Tôn Thép MTP đảm bảo luôn mang lại lợi ích tốt nhất cho khách hàng. Chúng tôi cam kết:
- Thép Nam Hưng tại đại lý là hàng chính hãng 100%, nhập trực tiếp nhà máy.
- Khách hàng có thể tìm được sản phẩm phù hợp nhu cầu vì chúng tôi có đa dạng các loại thép Nam Hưng và kho hàng lớn.
- Kho bãi rộng khắp và hệ thống xe tải lớn, giao thép toàn Quận 9, tận chân công trình.
- Giá gốc đại lý, nếu khách hàng mua SLL còn được CK từ 5 - 10%.
- Có hóa đơn, hợp đồng rõ ràng cho mỗi đơn hàng.
- Được tư vấn nhanh chóng, đúng chuyên môn bởi đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm.

Các sản phẩm thép Nam Hưng có tại đại lý Tôn Thép MTP ở Quận 9
Tôn Thép MTP cung cấp đa dạng các loại thép hộp, thép ống và tôn lợp Nam Hưng với nhiều quy cách khác nhau cho khách hàng tại Quận 9.
Thép hộp Nam Hưng

Thép hộp Nam Hưng gồm thép hộp vuông và thép hộp chữ nhật bề mặt đen hoặc mạ kẽm để tăng độ bền. Sản phẩm được sản xuất với nhiều kích thước khác nhau, phù hợp cho việc làm khung nhà, giàn giáo, đồ nội thất, hàng rào, cổng cửa,...
Thông số kỹ thuật:
- Quy cách: Hộp vuông: 12x12 – 100x100 mm, hộp chữ nhật: 10x20 - 60x120 mm
- Độ dày thành thép: 0.7 mm - 3 mm
- Tiêu chuẩn chất lượng: TCVN, JIS, ASTM
- Chiều dài: 6m/cây, có thể cắt theo yêu cầu
- Trọng lượng cây thép 6m: 1.47 kg - 54.73 kg
Thép ống Nam Hưng

Thép ống Nam Hưng có thép ống đen dùng cho các hệ thống cơ khí và thép ống mạ kẽm dùng trong xây dựng hệ thống thoát nước, khung giàn. Thép ống mạ kẽm Nam Hưng có khả năng chịu được môi trường khắc nghiệt, bề mặt sáng bóng, dễ gia công.
Thông số kỹ thuật:
- Đường kính: 21 - 114 mm
- Độ dày thành ống: 0.8 mm - 3 mm
- Tiêu chuẩn chất lượng: JIS, ASTM, TCVN
- Chiều dài: 6m/cây, có thể cắt theo yêu cầu
- Trọng lượng ống thép dài 6m: từ 2.4 kg – 49.38 kg
Tôn Nam Hưng

Tôn Nam Hưng có các loại là tôn mạ kẽm, tôn lạnh và tôn mạ màu, có đặc điểm chung là chống gỉ, chịu nhiệt tốt. Tôn lạnh cách nhiệt tốt, giúp giảm nhiệt độ trong công trình. Tôn kẽm chống rỉ sét tốt, tôn mạ màu có tính thẩm mỹ cao. Tôn Nam Hưng ứng dụng nhiều cho các dự án lợp mái, làm vách ngăn,...
Thông số kỹ thuật:
- Độ dày: 3.2 dem - 6.0 dem
- Khổ tôn hữu dụng: 1070mm
- Màu sắc: đỏ đậm, đỏ tươi, xanh ngọc, xanh rêu, xanh dương tím, xám lông chuột, nâu đất, vàng kem, …
- Loại tôn: tôn lạnh, tôn kẽm, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn sóng ngói,...
- Số bước sóng: 5 sóng, 7 sóng, 9 sóng, 11 sóng, 13 sóng la phong,....
Báo giá thép Nam Hưng tại Quận 9 cập nhật mới nhất 06/10/2025
Khách hàng tham khảo giá thép Nam Hưng tại Quận 9 đầy đủ quy cách, gồm thép hộp vuông, chữ nhật, ống tròn và giá tôn lợp. Giá thép Nam Hưng tại Quận 9 cập nhật mới nhất hôm nay 06/10/2025, CK 5 - 10%.
1/ Bảng giá thép hộp vuông Nam Hưng tại Quận 9
- Quy cách: 12x12 - 100x100
- Độ dày: 0.7 - 3.0 mm
- Giá thép hộp vuông Nam Hưng tại Quận 9 dao động từ 16.200 - 749.800 đồng/cây
Sản phẩm | Độ dày (mm) | Trọng lượng 6m (kg) | Đen (VNĐ/cây) | Mạ kẽm (VNĐ/cây) |
Vuông 12 | 0.7 | 1.47 | 16.200 | 20.100 |
0.8 | 1.66 | 18.300 | 22.700 | |
0.9 | 1.85 | 20.400 | 25.300 | |
1.0 | 2.03 | 22.300 | 27.800 | |
1.1 | 2.21 | 24.300 | 30.300 | |
1.2 | 2.39 | 26.300 | 32.700 | |
Vuông 14 | 0.7 | 1.60 | 17.600 | 21.900 |
0.8 | 1.91 | 21.000 | 26.200 | |
0.9 | 2.05 | 22.600 | 28.100 | |
1.0 | 2.25 | 24.800 | 30.800 | |
1.1 | 2.48 | 27.300 | 34.000 | |
1.2 | 2.75 | 30.300 | 37.700 | |
1.3 | 3.05 | 33.600 | 41.800 | |
Vuông 16 | 0.8 | 2.13 | 23.400 | 29.200 |
0.9 | 2.27 | 25.000 | 31.100 | |
1.0 | 2.65 | 29.200 | 36.300 | |
1.1 | 2.9 | 31.900 | 39.700 | |
1.2 | 3.15 | 34.700 | 43.200 | |
Vuông 20 | 0.7 | 2.45 | 27.000 | 33.600 |
0.8 | 2.84 | 31.200 | 38.900 | |
0.9 | 3.00 | 33.000 | 41.100 | |
1.0 | 3.35 | 36.900 | 45.900 | |
1.1 | 3.77 | 41.500 | 51.600 | |
1.2 | 3.95 | 43.500 | 54.100 | |
1.3 | 4.32 | 47.500 | 59.200 | |
1.4 | 4.60 | 50.600 | 63.000 | |
1.7 | 5.25 | 57.800 | 71.900 | |
1.8 | 5.65 | 62.200 | 77.400 | |
2.0 | 6.50 | 71.500 | 89.100 | |
Vuông 25 | 0.7 | 2.90 | 31.900 | 39.700 |
0.8 | 3.61 | 39.700 | 49.500 | |
0.9 | 3.75 | 41.300 | 51.400 | |
1.0 | 4.20 | 46.200 | 57.500 | |
1.1 | 4.65 | 51.200 | 63.700 | |
1.2 | 5.31 | 58.400 | 72.700 | |
1.3 | 5.55 | 61.100 | 76.000 | |
1.4 | 5.80 | 63.800 | 79.500 | |
1.7 | 7.25 | 79.800 | 99.300 | |
1.8 | 7.55 | 83.100 | 103.400 | |
2.0 | 8.50 | 93.500 | 116.500 | |
Vuông 30 | 0.7 | 3.70 | 40.700 | 50.700 |
0.8 | 4.10 | 45.100 | 56.200 | |
0.9 | 4.60 | 50.600 | 63.000 | |
1.0 | 5.25 | 57.800 | 71.900 | |
1.1 | 5.65 | 62.200 | 77.400 | |
1.2 | 6.10 | 67.100 | 83.600 | |
1.3 | 6.65 | 73.200 | 91.100 | |
1.4 | 7.20 | 79.200 | 98.600 | |
1.8 | 9.25 | 101.800 | 126.700 | |
2.0 | 10.4 | 114.400 | 142.500 | |
2.5 | 12.75 | 140.300 | 174.700 | |
Vuông 40 | 0.8 | 5.00 | 55.000 | 68.500 |
0.9 | 6.10 | 67.100 | 83.600 | |
1.0 | 7.00 | 77.000 | 95.900 | |
1.1 | 7.55 | 83.100 | 103.400 | |
1.2 | 8.20 | 90.200 | 112.300 | |
1.3 | 09.05 | 99.600 | 124.000 | |
1.4 | 9.60 | 105.600 | 131.500 | |
1.5 | 10.3 | 113.300 | 141.100 | |
1.7 | 11.7 | 128.700 | 160.300 | |
1.8 | 12.57 | 138.300 | 172.200 | |
2.0 | 13.88 | 152.700 | 190.200 | |
2.5 | 17.4 | 191.400 | 238.400 | |
3.0 | 20.5 | 225.500 | 280.900 | |
Vuông 50 | 1.1 | 9.30 | 102.300 | 127.400 |
1.2 | 10.5 | 115.500 | 143.900 | |
1.3 | 11.3 | 124.300 | 154.800 | |
1.4 | 12.00 | 132.000 | 164.400 | |
1.5 | 13.14 | 144.500 | 180.000 | |
1.7 | 15.00 | 165.000 | 205.500 | |
1.8 | 15.80 | 173.800 | 216.500 | |
2.0 | 17.94 | 197.300 | 245.800 | |
2.5 | 21.70 | 238.700 | 297.300 | |
3.0 | 25.70 | 282.700 | 352.100 | |
Vuông 75 | 1.1 | 14.60 | 160.600 | 200.000 |
1.2 | 16.00 | 176.000 | 219.200 | |
1.3 | 17.20 | 189.200 | 235.600 | |
1.4 | 18.40 | 202.400 | 252.100 | |
1.7 | 22.50 | 247.500 | 308.300 | |
1.8 | 23.50 | 258.500 | 322.000 | |
2.0 | 26.80 | 294.800 | 367.200 | |
2.5 | 33.67 | 370.400 | 461.300 | |
3.0 | 40.00 | 440.000 | 548.000 | |
Vuông 90 | 1.3 | 20.50 | 225.500 | 280.900 |
1.4 | 22.00 | 242.000 | 301.400 | |
1.7 | 27.20 | 299.200 | 372.600 | |
1.8 | 28.60 | 314.600 | 391.800 | |
2.0 | 32.14 | 353.500 | 440.300 | |
2.5 | 40.49 | 445.400 | 554.700 | |
3.0 | 48.80 | 536.800 | 668.600 | |
Vuông 100 | 1.4 | 25.56 | 281.200 | 350.200 |
1.7 | 30.98 | 340.800 | 424.400 | |
1.8 | 32.84 | 361.200 | 449.900 | |
2.0 | 36.56 | 402.200 | 500.900 | |
2.5 | 45.49 | 500.400 | 623.200 | |
3.0 | 54.73 | 602.000 | 749.800 |
2/ Bảng giá thép hộp chữ nhật Nam Hưng tại Quận 9
- Quy cách: 10x20 - 60x120
- Độ dày: 0.7 - 3.0 mm
- Giá thép hộp chữ nhật Nam Hưng tại Quận 9 dao động từ: 19.300 - 668.600 đồng/cây 6m
Sản phẩm | Độ dày (mm) | Trọng lượng 6m (kg) | Đen (VNĐ/cây) | Mạ kẽm (VNĐ/cây) |
Hộp CN 10x20 | 0.7 | 1.75 | 19.300 | 24.000 |
0.8 | 2.12 | 23.300 | 29.000 | |
0.9 | 2.25 | 24.800 | 30.800 | |
1.0 | 2.50 | 27.500 | 34.300 | |
1.1 | 2.80 | 30.800 | 38.400 | |
1.2 | 3.10 | 34.100 | 42.500 | |
Hộp CN 13x26 | 0.7 | 2.45 | 27.000 | 33.600 |
0.8 | 2.75 | 30.300 | 37.700 | |
0.9 | 3.00 | 33.000 | 41.100 | |
1.0 | 3.35 | 36.900 | 45.900 | |
1.1 | 3.73 | 41.000 | 51.100 | |
1.2 | 3.95 | 43.500 | 54.100 | |
1.3 | 4.32 | 47.500 | 59.200 | |
1.4 | 4.60 | 50.600 | 63.000 | |
Hộp CN 20x40 | 0.7 | 3.70 | 40.700 | 50.700 |
0.8 | 4.10 | 45.100 | 56.200 | |
0.9 | 4.60 | 50.600 | 63.000 | |
1.0 | 5.25 | 57.800 | 71.900 | |
1.1 | 5.65 | 62.200 | 77.400 | |
1.2 | 6.10 | 67.100 | 83.600 | |
1.3 | 6.65 | 73.200 | 91.100 | |
1.4 | 7.20 | 79.200 | 98.600 | |
1.5 | 7.70 | 84.700 | 105.500 | |
1.7 | 8.60 | 94.600 | 117.800 | |
1.8 | 9.00 | 99.000 | 123.300 | |
2.0 | 10.40 | 114.400 | 142.500 | |
Hộp CN 25x50 | 0.7 | 4.50 | 49.500 | 61.700 |
0.8 | 5.25 | 57.800 | 71.900 | |
0.9 | 5.80 | 63.800 | 79.500 | |
1.0 | 6.40 | 70.400 | 87.700 | |
1.1 | 07.05 | 77.600 | 96.600 | |
1.2 | 7.65 | 84.200 | 104.800 | |
1.3 | 8.40 | 92.400 | 115.100 | |
1.4 | 9.00 | 99.000 | 123.300 | |
1.5 | 9.70 | 106.700 | 132.900 | |
1.7 | 10.90 | 119.900 | 149.300 | |
1.8 | 11.65 | 128.200 | 159.600 | |
2.0 | 12.97 | 142.700 | 177.700 | |
Hộp CN 30x90 | 1.1 | 11.30 | 124.300 | 154.800 |
1.2 | 12.60 | 138.600 | 172.600 | |
1.3 | 13.60 | 149.600 | 186.300 | |
1.7 | 18.00 | 198.000 | 246.600 | |
1.8 | 18.80 | 206.800 | 257.600 | |
Hộp CN 30x60 | 0.7 | 5.75 | 63.300 | 78.800 |
0.8 | 6.55 | 72.100 | 89.700 | |
0.9 | 6.90 | 75.900 | 94.500 | |
1.0 | 7.73 | 85.000 | 105.900 | |
1.1 | 8.55 | 94.100 | 117.100 | |
1.2 | 9.25 | 101.800 | 126.700 | |
1.3 | 10.20 | 112.200 | 139.700 | |
1.4 | 10.72 | 117.900 | 146.900 | |
1.5 | 11.70 | 128.700 | 160.300 | |
1.7 | 13.40 | 147.400 | 183.600 | |
1.8 | 14.10 | 155.100 | 193.200 | |
2.0 | 15.50 | 170.500 | 212.400 | |
2.5 | 19.59 | 215.500 | 268.400 | |
3.0 | 23.24 | 255.600 | 318.400 | |
Hộp CN 40x80 | 0.8 | 8.80 | 96.800 | 120.600 |
0.9 | 10.00 | 110.000 | 137.000 | |
1.0 | 10.50 | 115.500 | 143.900 | |
1.1 | 11.50 | 126.500 | 157.600 | |
1.2 | 12.60 | 138.600 | 172.600 | |
1.3 | 13.60 | 149.600 | 186.300 | |
1.4 | 14.55 | 160.100 | 199.300 | |
1.5 | 15.80 | 173.800 | 216.500 | |
1.7 | 18.00 | 198.000 | 246.600 | |
1.8 | 18.80 | 206.800 | 257.600 | |
2.0 | 21.70 | 238.700 | 297.300 | |
2.5 | 26.45 | 291.000 | 362.400 | |
3.0 | 31.25 | 343.800 | 428.100 | |
Hộp CN 50x100 | 1.1 | 14.00 | 154.000 | 191.800 |
1.2 | 16.00 | 176.000 | 219.200 | |
1.3 | 17.20 | 189.200 | 235.600 | |
1.4 | 18.40 | 202.400 | 252.100 | |
1.5 | 19.80 | 217.800 | 271.300 | |
1.7 | 22.50 | 247.500 | 308.300 | |
1.8 | 23.50 | 258.500 | 322.000 | |
2.0 | 27.34 | 300.700 | 374.600 | |
2.5 | 33.67 | 370.400 | 461.300 | |
3.0 | 40.00 | 440.000 | 548.000 | |
Hộp CN 60x120 | 1.3 | 20.50 | 225.500 | 280.900 |
1.4 | 22.00 | 242.000 | 301.400 | |
1.7 | 27.20 | 299.200 | 372.600 | |
1.8 | 28.60 | 314.600 | 391.800 | |
2.0 | 32.14 | 353.500 | 440.300 | |
2.5 | 40.49 | 445.400 | 554.700 | |
3.0 | 48.80 | 536.800 | 668.600 |
3/ Bảng giá thép ống Nam Hưng tại Quận 9
- Đường kính: 21 - 114mm
- Độ dày: 0.8 - 3.0 mm
- Giá thép ống Nam Hưng tại Quận 9 dao động từ: 33.600 - 839.500 đồng/cây 6m
Sản phẩm | Độ dày (mm) | Trọng lượng 6m (kg) | Giá ống đen (VNĐ/6m) | Giá ống mạ kẽm (VNĐ/6m) |
ĐK 21 mm | 0.8 | 2.40 | 33.600 | 40.800 |
0.9 | 2.70 | 37.800 | 45.900 | |
1.0 | 2.94 | 41.200 | 50.000 | |
1.1 | 3.24 | 45.400 | 55.100 | |
1.2 | 3.54 | 49.600 | 60.200 | |
1.3 | 3.78 | 52.900 | 64.300 | |
1.4 | 4.08 | 57.100 | 69.400 | |
1.7 | 4.86 | 68.000 | 82.600 | |
1.8 | 5.10 | 71.400 | 86.700 | |
2.0 | 5.64 | 79.000 | 95.900 | |
ĐK 27 mm | 0.8 | 3.10 | 43.400 | 52.700 |
0.9 | 3.48 | 48.700 | 59.200 | |
1.0 | 3.84 | 53.800 | 65.300 | |
1.1 | 4.20 | 58.800 | 71.400 | |
1.2 | 4.56 | 63.800 | 77.500 | |
1.3 | 4.92 | 68.900 | 83.600 | |
1.4 | 5.28 | 73.900 | 89.800 | |
1.7 | 6.36 | 89.000 | 108.100 | |
1.8 | 6.72 | 94.100 | 114.200 | |
2.0 | 7.38 | 103.300 | 125.500 | |
ĐK 34 mm | 1.1 | 5.34 | 74.800 | 90.800 |
1.2 | 5.82 | 81.500 | 98.900 | |
1.3 | 6.30 | 88.200 | 107.100 | |
1.4 | 6.78 | 94.900 | 115.300 | |
1.7 | 8.10 | 113.400 | 137.700 | |
1.8 | 8.58 | 120.100 | 145.900 | |
2.0 | 9.48 | 132.700 | 161.200 | |
2.3 | 10.80 | 151.200 | 183.600 | |
2.5 | 11.64 | 163.000 | 197.900 | |
3.0 | 13.74 | 192.400 | 233.600 | |
ĐK 42 mm | 1.1 | 6.66 | 93.200 | 113.200 |
1.2 | 7.26 | 101.600 | 123.400 | |
1.3 | 7.80 | 109.200 | 132.600 | |
1.4 | 8.40 | 117.600 | 142.800 | |
1.7 | 10.14 | 142.000 | 172.400 | |
1.8 | 10.68 | 149.500 | 181.600 | |
2.0 | 11.82 | 165.500 | 200.900 | |
2.3 | 13.50 | 189.000 | 229.500 | |
2.5 | 14.64 | 205.000 | 248.900 | |
3.0 | 17.34 | 242.800 | 294.800 | |
ĐK 49 mm | 1.1 | 7.80 | 109.200 | 132.600 |
1.2 | 8.46 | 118.400 | 143.800 | |
1.3 | 9.18 | 128.500 | 156.100 | |
1.4 | 9.84 | 137.800 | 167.300 | |
1.7 | 11.88 | 166.300 | 202.000 | |
1.8 | 12.60 | 176.400 | 214.200 | |
2.0 | 13.92 | 194.900 | 236.600 | |
2.3 | 15.90 | 222.600 | 270.300 | |
2.5 | 17.22 | 241.100 | 292.700 | |
3.0 | 21.66 | 303.200 | 368.200 | |
ĐK 60 mm | 1.1 | 9.60 | 134.400 | 163.200 |
1.2 | 10.44 | 146.200 | 177.500 | |
1.3 | 11.28 | 157.900 | 191.800 | |
1.4 | 12.12 | 169.700 | 206.000 | |
1.7 | 14.64 | 205.000 | 248.900 | |
1.8 | 15.48 | 216.700 | 263.200 | |
2.0 | 17.16 | 240.200 | 291.700 | |
2.3 | 19.62 | 274.700 | 333.500 | |
2.5 | 21.24 | 297.400 | 361.100 | |
3.0 | 25.32 | 354.500 | 430.400 | |
ĐK 76.2 mm | 1.1 | 12.22 | 171.100 | 207.700 |
1.2 | 13.31 | 186.300 | 226.300 | |
1.3 | 14.41 | 201.700 | 245.000 | |
1.4 | 15.49 | 216.900 | 263.300 | |
1.7 | 18.74 | 262.400 | 318.600 | |
1.8 | 19.81 | 277.300 | 336.800 | |
2.0 | 21.95 | 307.300 | 373.200 | |
2.3 | 25.15 | 352.100 | 427.600 | |
2.5 | 27.26 | 381.600 | 463.400 | |
3.0 | 32.49 | 454.900 | 552.300 | |
ĐK 89.1 mm | 1.4 | 18.16 | 254.200 | 308.700 |
1.7 | 21.98 | 307.700 | 373.700 | |
1.8 | 23.25 | 325.500 | 395.300 | |
2.0 | 25.77 | 360.800 | 438.100 | |
2.3 | 29.53 | 413.400 | 502.000 | |
2.5 | 32.03 | 448.400 | 544.500 | |
3.0 | 38.21 | 534.900 | 649.600 | |
ĐK 114 mm | 1.4 | 23.40 | 327.600 | 397.800 |
1.7 | 28.32 | 396.500 | 481.400 | |
1.8 | 29.94 | 419.200 | 509.000 | |
2.0 | 33.24 | 465.400 | 565.100 | |
2.3 | 38.10 | 533.400 | 647.700 | |
2.5 | 41.34 | 578.800 | 702.800 | |
3.0 | 49.38 | 691.300 | 839.500 |
4/ Bảng giá tôn Nam Hưng tại Quận 9
- Giá tôn kẽm Nam Hưng dao động từ 30.000 - 53.000 VND/m
- Giá tôn lạnh Nam Hưng dao động từ 36.000 - 75.000 VND/m
- Giá tôn màu Nam Hưng dao động từ 70.000 - 108.000 VND/m
- Giá tôn giả ngói Nam Hưng dao động từ 105.000 - 115.000 VND/m
- Giá giá công tôn chống nóng Nam Hưng dao động từ 10.000 - 38.000 VND/m
BẢNG GIÁ TÔN KẼM NAM HƯNG | ||
Độ dày (mm) | Trọng lượng 1m (kg) | Giá bán (VNĐ/m) |
0.32 | 2.60 | 30.000 |
0.35 | 3.00 | 32.000 |
0.38 | 3.25 | 34.000 |
0.40 | 3.50 | 35.000 |
0.43 | 3.80 | 42.000 |
0.45 | 3.95 | 48.000 |
0.48 | 4.15 | 51.000 |
0.50 | 4.50 | 53.000 |
BẢNG GIÁ TÔN LẠNH NAM HƯNG | ||
Độ dày (mm) | Trọng lượng 1m (kg) | Giá bán (VNĐ/m) |
0.32 | 2.80 | 36.000 |
0.35 | 3.00 | 40.000 |
0.38 | 3.25 | 44.000 |
0.40 | 3.35 | 46.000 |
0.43 | 3.65 | 51.000 |
0.45 | 4.00 | 53.000 |
0.48 | 4.25 | 56.000 |
0.50 | 4.45 | 60.000 |
0.60 | 5.40 | 75.000 |
BẢNG GIÁ TÔN MÀU NAM HƯNG | ||
Độ dày (mm) | Trọng lượng 1m (kg) | Giá bán (VNĐ/m) |
0.30 | 2.55 | 70.000 |
0.35 | 3.20 | 80.000 |
0.40 | 3.49 | 90.000 |
0.45 | 3.96 | 100.000 |
0.50 | 4.44 | 108.000 |
BẢNG GIÁ TÔN GIẢ NGÓI NAM HƯNG | ||
Độ dày (mm) | Trọng lượng 1m (kg) | Giá bán (VNĐ/m) |
0.45 (Đỏ đậm, đỏ tươi) | 3.96 | 108.000 |
0.50 (Đỏ đậm, đỏ tươi) | 4.44 | 115.000 |
0.45 (Xám lông chuột) | 3.96 | 105.000 |
0.50 (Xám lông chuột) | 4.44 | 115.000 |
BÁO GIÁ GIA CÔNG TÔN CHỐNG NÓNG | ||
Phương thức gia công | Độ dày xốp | Giá (VNĐ/m) |
Dán PE thủ công | 3 mm | 10.000 |
5 mm | 13.000 | |
10 mm | 22.000 | |
20 mm | 38.000 | |
Dán máy PE OPP | 3 mm | 14.000 |
5 mm | 18.000 | |
10 mm | 25.000 |
Lưu ý bảng giá thép Nam Hưng trên đây:
- Bảng giá thép Nam Hưng tại Quận 9 chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy theo tình hình thị trường, số lượng mua, ưu đãi,...
- Giá bán đã bao gồm VAT.
- Giao thép tận nơi, toàn Miền Nam, miễn phí TPHCM.
- Khách hàng có vấn đề cần tư vấn hãy liên hệ trực tiếp đến hotline của tôn thép MTP để được nhân viên hỗ trợ.
Cách bảo quản thép Nam Hưng
Bảo quản thép trong kho
- Thép nên được kê cao trên đà gỗ hoặc đà bê tông có đệm gỗ lót ở trên, cách mặt đất ít nhất 10cm đối với kho nền xi măng và 30cm đối với kho nền đất.
- Kho chứa thép cần khô ráo, thoáng mát, tránh những nơi ẩm thấp.
- Phân loại thép theo kích thước, loại thép để dễ quản lý và tránh trầy xước.
- Không để thép tiếp xúc với hóa chất như axit, bazơ, muối vì chúng có thể gây ăn mòn.
- Thường xuyên kiểm tra tình trạng của thép, phát hiện và xử lý kịp thời các dấu hiệu bị rỉ sét, hư hỏng.

Bảo quản thép ngoài trời
- Dùng bạt hoặc mái che để bảo vệ thép khỏi tác động trực tiếp của mưa nắng.
- Kê thép cao khỏi mặt đất để tránh tiếp xúc với độ ẩm từ đất.

Thông tin liên hệ mua đại lý thép Nam Hưng tại Quận 9 - Tôn thép MTP
Đại lý Tôn thép MTP đảm bảo cung cấp các sản phẩm thép Nam Hưng với chất lượng tốt nhất và giá cả phải chăng đến khách hàng. Chúng tôi còn có dịch vụ hỗ trợ vận chuyển thép Nam Hưng tận nơi.
Tôn Thép MTP giao thép Nam Hưng đến tất cả các phường tại Quận 9 bao gồm Phường Tân Phú, Phường Long Thạnh Mỹ, Phường Phú Hữu, Phường Phước Long A, Phường Long Bình, Phường Hiệp Phú, Phường Phước Long B, Phường Long Phước, Phường Phước Bình, Phường Trường Thạnh, Phường Long Trường, Phường Tăng Nhơn Phú A, Phường Tăng Nhơn Phú B. Cam kết đúng thời gian yêu cầu, có hỗ trợ bốc xếp.

Thông tin liên hệ với tôn thép MTP:
- Văn phòng: 121 Phan Văn Hớn, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
- Hotline: 0902.774.111 - 0789.373.666 - 0933.991.222 - 0932.181.345 - 0932.337.337 - 0917.02.03.03 - 0909.601.456
- Email: tongkhotonthepmtp@gmail.com
- Website: www.satthepxaydung.net
Còn chần chừ gì mà không gọi ngay cho đại lý thép Nam Hưng tại Quận 9 - Tôn Thép MTP để được nhân viên báo giá và nhận nhiều ưu đãi hấp dẫn tại đại lý.
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7
CÔNG TY TỔNG KHO TÔN THÉP MTP MIỀN NAM - TÔN THÉP MTP