Đại Lý Thép Nam Hưng Tại Quận Tân Bình, Đại Lý Phân Phối Thép Nam Hưng Chính Hãng, Uy Tín #1 (Giá Gốc, Rẻ Hơn 5-10%)

Bạn đang tìm kiếm một nhà cung cấp thép Nam Hưng đáng tin cậy tại Quận Tân Bình? Hãy đến với Tôn Thép MTP, đại lý thép Nam Hưng tại Quận Tân Bình có hơn 10 năm kinh nghiệm hợp tác hàng ngàn công trình lớn nhỏ. Chúng tôi chuyên cung cấp các loại thép Nam Hưng chất lượng cao với mức giá cạnh tranh và dịch vụ giao hàng nhanh chóng, đáp ứng kịp thời nhu cầu của khách hàng. Đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được tư vấn miễn phí và nhận báo giá tốt nhất!

Đại lý thép Nam Hưng tại Quận Tân Bình uy tín - Tôn Thép MTP
Đại lý thép Nam Hưng tại Quận Tân Bình uy tín - Tôn Thép MTP

Tôn thép MTP - Địa chỉ bán thép Nam Hưng uy tín, giá cạnh tranh tại Quận Tân Bình

Là một trong những đại lý được nhiều khách hàng, nhà thầu tại các công trình ở Quận Tân Bình lựa chọn hợp tác, Tôn Thép MTP đảm bảo luôn mang lại lợi ích tốt nhất cho khách hàng. Chúng tôi cam kết:

  • Thép Nam Hưng tại đại lý là hàng chính hãng 100%, nhập trực tiếp nhà máy.
  • Khách hàng có thể tìm được sản phẩm phù hợp nhu cầu vì chúng tôi có đa dạng các loại thép Nam Hưng và kho hàng lớn.
  • Kho bãi rộng khắp và hệ thống xe tải lớn, giao thép toàn Quận Tân Bình, tận chân công trình.
  • Giá gốc đại lý, nếu khách hàng mua SLL còn được CK từ 5 - 10%.
  • Có hóa đơn, hợp đồng rõ ràng cho mỗi đơn hàng.
  • Được tư vấn nhanh chóng, đúng chuyên môn bởi đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm.
Mua thép Nam Hưng tại Tôn Thép MTP đảm bảo chất lượng, giao hàng tận nơi, giá cạnh tranh
Mua thép Nam Hưng tại Tôn Thép MTP đảm bảo chất lượng, giao hàng tận nơi, giá cạnh tranh

Các sản phẩm thép Nam Hưng có tại đại lý Tôn Thép MTP ở Quận Tân Bình

Tôn Thép MTP  ở Quận Tân Bình cung cấp thép hộp, thép ống và tôn lợp Nam Hưng chính hãng, đa dạng quy cách.

Tôn Nam Hưng

Đặc điểm

  • Hình dạng: Là tấm thép phẳng, có thể được cán sóng hoặc phẳng.
  • Chất liệu: Thường làm từ thép mạ kẽm, mạ nhôm kẽm để tăng khả năng chống ăn mòn.
  • Bề mặt: Có thể được sơn màu hoặc để màu kẽm tự nhiên.
  • Kích thước: Đa dạng về chiều rộng và chiều dài.
Tôn Nam Hưng
Tôn Nam Hưng

Thông số kỹ thuật: 

  • Độ dày: 3.2 dem - 6.0 dem
  • Khổ tôn hữu dụng: 1070mm
  • Màu sắc: đỏ đậm, đỏ tươi, xanh ngọc, xanh rêu, xanh dương tím, xám lông chuột, nâu đất, vàng kem, …
  • Loại tôn: tôn lạnh, tôn kẽm, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn sóng ngói,...
  • Số bước sóng: 5 sóng, 7 sóng, 9 sóng, 11 sóng, 13 sóng la phong,....

Thép ống Nam Hưng

Đặc điểm

  • Hình dạng: Có tiết diện hình tròn, rỗng ruột.
  • Chất liệu: Thường làm từ thép carbon thấp hoặc thép hợp kim thấp.
  • Bề mặt: Có thể là thép đen hoặc thép mạ kẽm.
  • Kích thước: Đa dạng về đường kính và độ dày.
Thép ống Nam Hưng
Thép ống Nam Hưng

Thông số kỹ thuật: 

  • Đường kính: 21 - 114 mm
  • Độ dày thành ống: 0.8 mm - 3 mm
  • Tiêu chuẩn chất lượng: JIS, ASTM, TCVN
  • Chiều dài: 6m/cây, có thể cắt theo yêu cầu
  • Trọng lượng ống thép dài 6m: từ 2.4 kg – 49.38 kg

Thép hộp Nam Hưng

Đặc điểm

  • Hình dạng: Có tiết diện hình vuông hoặc hình chữ nhật, rỗng ruột.
  • Chất liệu: Thường làm từ thép carbon thấp hoặc thép hợp kim thấp.
  • Bề mặt: Thép đen hoặc thép mạ kẽm.
  • Kích thước: Đa dạng về kích thước, đáp ứng nhiều nhu cầu khác nhau.
Thép hộp Nam Hưng
Thép hộp Nam Hưng

Thông số kỹ thuật: 

  • Quy cách: Hộp vuông: 12x12 – 100x100 mm, hộp chữ nhật: 10x20 - 60x120 mm
  • Độ dày thành thép: 0.7 mm - 3 mm
  • Tiêu chuẩn chất lượng: TCVN, JIS, ASTM
  • Chiều dài: 6m/cây, có thể cắt theo yêu cầu
  • Trọng lượng cây thép 6m: 1.47 kg - 54.73 kg

Báo giá thép Nam Hưng tại Quận Tân Bình cập nhật mới nhất 06/10/2025

Giá thép Nam Hưng tại Quận Tân Bình cập nhật mới nhất tại Tôn Thép MTP, bao gồm các loại thép hộp vuông, chữ nhật, ống tròn và tôn lợp. Khách hàng có thể tham khảo giá thép Nam Hưng tại Quận Tân Bình đầy đủ quy cách ngay bên dưới hoặc có thể liên hệ trực tiếp hotline để được tư vấn.

1/ Bảng giá thép hộp vuông Nam Hưng tại Quận Tân Bình

  • Quy cách: 12x12 - 100x100
  • Độ dày: 0.7 - 3.0 mm
  • Giá thép hộp vuông đen Nam Hưng tại Quận Tân Bình dao động từ 16.200 - 602.000 đồng/cây
  • Giá thép hộp vuông mạ kẽm Nam Hưng tại Quận Tân Bình dao động từ 20.100 - 749.800 đồng/cây
Quy cách Độ dày Trọng lượng 6m (kg) Đen (VNĐ/cây) Mạ kẽm (VNĐ/cây)
12x12 0.7 mm 1,47 16.200 20.100
0.8 mm 1,66 18.300 22.700
0.9 mm 1,85 20.400 25.300
1.0 mm 2,03 22.300 27.800
1.1 mm 2,21 24.300 30.300
1.2 mm 2,39 26.300 32.700
14x14 0.7 mm 1,60 17.600 21.900
0.8 mm 1,91 21.000 26.200
0.9 mm 2,05 22.600 28.100
1.0 mm 2,25 24.800 30.800
1.1 mm 2,48 27.300 34.000
1.2 mm 2,75 30.300 37.700
1.3 mm 3,05 33.600 41.800
16x16 0.8 mm 2,13 23.400 29.200
0.9 mm 2,27 25.000 31.100
1.0 mm 2,65 29.200 36.300
1.1 mm 2,9 31.900 39.700
1.2 mm 3,15 34.700 43.200
20x20 0.7 mm 2,45 27.000 33.600
0.8 mm 2,84 31.200 38.900
0.9 mm 3,00 33.000 41.100
1.0 mm 3,35 36.900 45.900
1.1 mm 3,77 41.500 51.600
1.2 mm 3,95 43.500 54.100
1.3 mm 4,32 47.500 59.200
1.4 mm 4,60 50.600 63.000
1.7 mm 5,25 57.800 71.900
1.8 mm 5,65 62.200 77.400
2.0 mm 6,50 71.500 89.100
25x25 0.7 mm 2,90 31.900 39.700
0.8 mm 3,61 39.700 49.500
0.9 mm 3,75 41.300 51.400
1.0 mm 4,20 46.200 57.500
1.1 mm 4,65 51.200 63.700
1.2 mm 5,31 58.400 72.700
1.3 mm 5,55 61.100 76.000
1.4 mm 5,80 63.800 79.500
1.7 mm 7,25 79.800 99.300
1.8 mm 7,55 83.100 103.400
2.0 mm 8,50 93.500 116.500
30x30 0.7 mm 3,70 40.700 50.700
0.8 mm 4,10 45.100 56.200
0.9 mm 4,60 50.600 63.000
1.0 mm 5,25 57.800 71.900
1.1 mm 5,65 62.200 77.400
1.2 mm 6,10 67.100 83.600
1.3 mm 6,65 73.200 91.100
1.4 mm 7,20 79.200 98.600
1.8 mm 9,25 101.800 126.700
2.0 mm 10,4 114.400 142.500
2.5 mm 12,75 140.300 174.700
40x40 0.8 mm 5,00 55.000 68.500
0.9 mm 6,10 67.100 83.600
1.0 mm 7,00 77.000 95.900
1.1 mm 7,55 83.100 103.400
1.2 mm 8,20 90.200 112.300
1.3 mm 09,05 99.600 124.000
1.4 mm 9,60 105.600 131.500
1.5 mm 10,3 113.300 141.100
1.7 mm 11,7 128.700 160.300
1.8 mm 12,57 138.300 172.200
2.0 mm 13,88 152.700 190.200
2.5 mm 17,4 191.400 238.400
3.0 mm 20,5 225.500 280.900
50x50 1.1 mm 9,30 102.300 127.400
1.2 mm 10,5 115.500 143.900
1.3 mm 11,3 124.300 154.800
1.4 mm 12,00 132.000 164.400
1.5 mm 13,14 144.500 180.000
1.7 mm 15,00 165.000 205.500
1.8 mm 15,80 173.800 216.500
2.0 mm 17,94 197.300 245.800
2.5 mm 21,70 238.700 297.300
3.0 mm 25,70 282.700 352.100
75x75 1.1 mm 14,60 160.600 200.000
1.2 mm 16,00 176.000 219.200
1.3 mm 17,20 189.200 235.600
1.4 mm 18,40 202.400 252.100
1.7 mm 22,50 247.500 308.300
1.8 mm 23,50 258.500 322.000
2.0 mm 26,80 294.800 367.200
2.5 mm 33,67 370.400 461.300
3.0 mm 40,00 440.000 548.000
90x90 1.3 mm 20,50 225.500 280.900
1.4 mm 22,00 242.000 301.400
1.7 mm 27,20 299.200 372.600
1.8 mm 28,60 314.600 391.800
2.0 mm 32,14 353.500 440.300
2.5 mm 40,49 445.400 554.700
3.0 mm 48,80 536.800 668.600
100x100 1.4 mm 25,56 281.200 350.200
1.7 mm 30,98 340.800 424.400
1.8 mm 32,84 361.200 449.900
2.0 mm 36,56 402.200 500.900
2.5 mm 45,49 500.400 623.200
3.0 mm 54,73 602.000 749.800

2/ Bảng giá thép hộp chữ nhật Nam Hưng tại Quận Tân Bình

  • Quy cách: 10x20 - 60x120
  • Độ dày: 0.7 - 3.0 mm
  • Giá thép hộp chữ nhật đen Nam Hưng tại Quận Tân Bình dao động từ: 19.300 - 536.800 đồng/cây 6m
  • Giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm Nam Hưng tại Quận Tân Bình dao động từ: 24.000 - 668.600 đồng/cây 6m
Quy cách (rộng x dài) Độ dày Trọng lượng 6m (kg) Đen (VNĐ/cây) Mạ kẽm (VNĐ/cây)
10x20 0.7 mm 1,75 19.300 24.000
0.8 mm 2,12 23.300 29.000
0.9 mm 2,25 24.800 30.800
1.0 mm 2,50 27.500 34.300
1.1 mm 2,80 30.800 38.400
1.2 mm 3,10 34.100 42.500
13x26 0.7 mm 2,45 27.000 33.600
0.8 mm 2,75 30.300 37.700
0.9 mm 3,00 33.000 41.100
1.0 mm 3,35 36.900 45.900
1.1 mm 3,73 41.000 51.100
1.2 mm 3,95 43.500 54.100
1.3mm 4,32 47.500 59.200
1.4 mm 4,60 50.600 63.000
20x40 0.7 mm 3,70 40.700 50.700
0.8 mm 4,10 45.100 56.200
0.9 mm 4,60 50.600 63.000
1.0 mm 5,25 57.800 71.900
1.1 mm 5,65 62.200 77.400
1.2 mm 6,10 67.100 83.600
1.3mm 6,65 73.200 91.100
1.4 mm 7,20 79.200 98.600
1.5 mm 7,70 84.700 105.500
1.7 mm 8,60 94.600 117.800
1.8 mm 9,00 99.000 123.300
2.0 mm 10,40 114.400 142.500
25x50 0.7 mm 4,50 49.500 61.700
0.8 mm 5,25 57.800 71.900
0.9 mm 5,80 63.800 79.500
1.0 mm 6,40 70.400 87.700
1.1 mm 7,05 77.600 96.600
1.2 mm 7,65 84.200 104.800
1.3 mm 8,40 92.400 115.100
1.4 mm 9,00 99.000 123.300
1.5 mm 9,70 106.700 132.900
1.7 mm 10,90 119.900 149.300
1.8 mm 11,65 128.200 159.600
2.0 mm 12,97 142.700 177.700
30x90 1.1 mm 11,30 124.300 154.800
1.2 mm 12,60 138.600 172.600
1.3 mm 13,60 149.600 186.300
1.7 mm 18,00 198.000 246.600
1.8 mm 18,80 206.800 257.600
30x60 0.7 mm 5,75 63.300 78.800
0.8 mm 6,55 72.100 89.700
0.9 mm 6,90 75.900 94.500
1.0 mm 7,73 85.000 105.900
1.1 mm 8,55 94.100 117.100
1.2 mm 9,25 101.800 126.700
1.3 mm 10,20 112.200 139.700
1.4 mm 10,72 117.900 146.900
1.5 mm 11,70 128.700 160.300
1.7 mm 13,40 147.400 183.600
1.8 mm 14,10 155.100 193.200
2.0 mm 15,50 170.500 212.400
2.5 mm 19,59 215.500 268.400
3.0 mm 23,24 255.600 318.400
40x80 0.8 mm 8,80 96.800 120.600
0.9 mm 10,00 110.000 137.000
1.0 mm 10,50 115.500 143.900
1.1 mm 11,50 126.500 157.600
1.2 mm 12,60 138.600 172.600
1.3 mm 13,60 149.600 186.300
1.4 mm 14,55 160.100 199.300
1.5 mm 15,80 173.800 216.500
1.7 mm 18,00 198.000 246.600
1.8 mm 18,80 206.800 257.600
2.0 mm 21,70 238.700 297.300
2.5 mm 26,45 291.000 362.400
3.0 mm 31,25 343.800 428.100
50x100 1.1 mm 14,00 154.000 191.800
1.2 mm 16,00 176.000 219.200
1.3 mm 17,20 189.200 235.600
1.4 mm 18,40 202.400 252.100
1.5 mm 19,80 217.800 271.300
1.7 mm 22,50 247.500 308.300
1.8 mm 23,50 258.500 322.000
2.0 mm 27,34 300.700 374.600
2.5 mm 33,67 370.400 461.300
3.0 mm 40,00 440.000 548.000
60x120 1.3 mm 20,50 225.500 280.900
1.4 mm 22,00 242.000 301.400
1.7 mm 27,20 299.200 372.600
1.8 mm 28,60 314.600 391.800
2.0 mm 32,14 353.500 440.300
2.5 mm 40,49 445.400 554.700
3.0 mm 48,80 536.800 668.600

3/ Bảng giá thép ống Nam Hưng tại Quận Tân Bình

  • Đường kính: 21 -  114mm
  • Độ dày: 0.8 - 3.0 mm
  • Giá thép ống đen Nam Hưng tại Quận Tân Bình dao động từ: 33.600 - 691.300 đồng/cây 6m
  • Giá thép ống mạ kẽm Nam Hưng tại Quận Tân Bình dao động từ: 40.800 - 839.500 đồng/cây 6m
Đường kính Độ dày Trọng lượng 6m (kg) Giá ống đen (VNĐ/6m) Giá ống mạ kẽm (VNĐ/6m)
21 mm 0.8 mm 2,40 33.600 40.800
0.9 mm 2,70 37.800 45.900
1.0 mm 2,94 41.200 50.000
1.1 mm 3,24 45.400 55.100
1.2 mm 3,54 49.600 60.200
1.3 mm 3,78 52.900 64.300
1.4 mm 4,08 57.100 69.400
1.7 mm 4,86 68.000 82.600
1.8 mm 5,10 71.400 86.700
2.0 mm 5,64 79.000 95.900
27 mm 0.8 mm 3,10 43.400 52.700
0.9 mm 3,48 48.700 59.200
1.0 mm 3,84 53.800 65.300
1.1 mm 4,20 58.800 71.400
1.2 mm 4,56 63.800 77.500
1.3 mm 4,92 68.900 83.600
1.4 mm 5,28 73.900 89.800
1.7 mm 6,36 89.000 108.100
1.8 mm 6,72 94.100 114.200
2.0 mm 7,38 103.300 125.500
34 mm 1.1 mm 5,34 74.800 90.800
1.2 mm 5,82 81.500 98.900
1.3 mm 6,30 88.200 107.100
1.4 mm 6,78 94.900 115.300
1.7 mm 8,10 113.400 137.700
1.8 mm 8,58 120.100 145.900
2.0 mm 9,48 132.700 161.200
2.3 mm 10,80 151.200 183.600
2.5 mm 11,64 163.000 197.900
3.0 mm 13,74 192.400 233.600
42 mm 1.1 mm 6,66 93.200 113.200
1.2 mm 7,26 101.600 123.400
1.3 mm 7,80 109.200 132.600
1.4 mm 8,40 117.600 142.800
1.7 mm 10,14 142.000 172.400
1.8 mm 10,68 149.500 181.600
2.0 mm 11,82 165.500 200.900
2.3 mm 13,50 189.000 229.500
2.5 mm 14,64 205.000 248.900
3.0 mm 17,34 242.800 294.800
49 mm 1.1 mm 7,80 109.200 132.600
1.2 mm 8,46 118.400 143.800
1.3 mm 9,18 128.500 156.100
1.4 mm 9,84 137.800 167.300
1.7 mm 11,88 166.300 202.000
1.8 mm 12,60 176.400 214.200
2.0 mm 13,92 194.900 236.600
2.3 mm 15,90 222.600 270.300
2.5 mm 17,22 241.100 292.700
3.0 mm 21,66 303.200 368.200
60 mm 1.1 mm 9,60 134.400 163.200
1.2 mm 10,44 146.200 177.500
1.3 mm 11,28 157.900 191.800
1.4 mm 12,12 169.700 206.000
1.7 mm 14,64 205.000 248.900
1.8 mm 15,48 216.700 263.200
2.0 mm 17,16 240.200 291.700
2.3 mm 19,62 274.700 333.500
2.5 mm 21,24 297.400 361.100
3.0 mm 25,32 354.500 430.400
76.2 mm 1.1 mm 12,22 171.100 207.700
1.2 mm 13,31 186.300 226.300
1.3 mm 14,41 201.700 245.000
1.4 mm 15,49 216.900 263.300
1.7 mm 18,74 262.400 318.600
1.8 mm 19,81 277.300 336.800
2.0 mm 21,95 307.300 373.200
2.3 mm 25,15 352.100 427.600
2.5 mm 27,26 381.600 463.400
3.0 mm 32,49 454.900 552.300
89.1 mm 1.4 mm 18,16 254.200 308.700
1.7 mm 21,98 307.700 373.700
1.8 mm 23,25 325.500 395.300
2.0 mm 25,77 360.800 438.100
2.3 mm 29,53 413.400 502.000
2.5 mm 32,03 448.400 544.500
3.0 mm 38,21 534.900 649.600
114 mm 1.4 mm 23,40 327.600 397.800
1.7 mm 28,32 396.500 481.400
1.8 mm 29,94 419.200 509.000
2.0 mm 33,24 465.400 565.100
2.3 mm 38,10 533.400 647.700
2.5 mm 41,34 578.800 702.800
3.0 mm 49,38 691.300 839.500

4/ Bảng giá tôn Nam Hưng tại Quận Tân Bình

  • Giá tôn kẽm Nam Hưng dao động từ 30.000 - 53.000 VND/m
  • Giá tôn lạnh Nam Hưng dao động từ 36.000 - 75.000 VND/m
  • Giá tôn màu Nam Hưng dao động từ 70.000 - 108.000 VND/m
  • Giá tôn giả ngói Nam Hưng dao động từ 105.000 - 115.000 VND/m
  • Giá giá công tôn chống nóng Nam Hưng dao động từ 10.000 - 38.000 VND/m
BẢNG GIÁ TÔN KẼM NAM HƯNG
Độ dày (dem) Trọng lượng 1m (kg) Giá bán (VNĐ/m)
3.20 2.60 30.000
3.50 3.00 32.000
3.80 3.25 34.000
4.00 3.50 35.000
4.30 3.80 42.000
4.50 3.95 48.000
4.80 4.15 51.000
5.00 4.50 53.000
BẢNG GIÁ TÔN LẠNH NAM HƯNG
Độ dày (dem) Trọng lượng 1m (kg) Giá bán (VNĐ/m)
3.20 2.80 36.000
3.50 3.00 40.000
3.80 3.25 44.000
4.00 3.35 46.000
4.30 3.65 51.000
4.50 4.00 53.000
4.80 4.25 56.000
5.00 4.45 60.000
6.00 5.40 75.000
BẢNG GIÁ TÔN MÀU NAM HƯNG
Độ dày (dem) Trọng lượng 1m (kg) Giá bán (VNĐ/m)
3.0 2.55 70.000
3.5 3.20 80.000
4.0 3.49 90.000
4.5 3.96 100.000
5.0 4.44 108.000
BẢNG GIÁ TÔN GIẢ NGÓI NAM HƯNG
Độ dày (dem) Trọng lượng 1m (kg) Giá bán (VNĐ/m)
4.5 (Đỏ đậm, đỏ tươi) 3.96 108.000
5.0 (Đỏ đậm, đỏ tươi) 4.44 115.000
4.5 (Xám lông chuột) 3.96 105.000
5.0 (Xám lông chuột) 4.44 115.000
BÁO GIÁ GIA CÔNG TÔN CHỐNG NÓNG
Phương thức gia công Độ dày xốp Giá (VNĐ/m)
Dán PE thủ công 3 ly 10.000
5 ly 13.000
10 ly 22.000
20 ly 38.000
Dán máy PE OPP 3 ly 14.000
5 ly 18.000
10 ly 25.000

Lưu ý bảng giá thép Nam Hưng trên đây:

  • Bảng giá thép Nam Hưng tại Quận Tân Bình chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy theo tình hình thị trường, số lượng mua, ưu đãi,...
  • Giá bán đã bao gồm VAT.
  • Giao thép tận nơi, toàn Miền Nam, miễn phí TPHCM.
  • Khách hàng có vấn đề cần tư vấn hãy liên hệ trực tiếp đến hotline của tôn thép MTP để được nhân viên hỗ trợ.

Cách đánh giá đại lý thép Nam Hưng uy tín, chất lượng

Để xác định một đại lý thép Nam Hưng uy tín, bạn nên xem xét các yếu tố sau:

  • Đại lý uy tín thường là đối tác phân phối chính thức của Nam Hưng, có chứng từ rõ ràng, sản phẩm đầy đủ nhãn mác.
  • Xem xét thời gian hoạt động của đại lý trong ngành sắt thép. Những đại lý có kinh nghiệm lâu năm và danh tiếng tốt thường đáng tin cậy hơn.
  • Kiểm tra các đánh giá và nhận xét từ khách hàng trước đó để có cái nhìn tổng quan về uy tín và chất lượng dịch vụ của đại lý.
  • Đại lý uy tín luôn cung cấp bảng giá rõ ràng, minh bạch và sát với thị trường, tránh tình trạng báo giá không hợp lý.
  • Một đại lý uy tín sẽ có đội ngũ chăm sóc khách hàng chuyên nghiệp, cung cấp dịch vụ vận chuyển và hỗ trợ khách hàng cả trước và sau khi mua hàng.
  • Đại lý cần có chính sách bảo hành và đổi trả rõ ràng khi phát hiện hàng kém chất lượng hoặc không đúng yêu cầu.
  • Một đại lý có hệ thống kho bãi đạt chuẩn và quy mô lớn sẽ đảm bảo luôn có sẵn sản phẩm, đáp ứng kịp thời nhu cầu của khách hàng.
Khi mua thép Nam Hưng cần lựa chọn đại lý uy tín, có chứng từ rõ ràng, hoạt động lâu năm trong ngành
Khi mua thép Nam Hưng cần lựa chọn đại lý uy tín, có chứng từ rõ ràng, hoạt động lâu năm trong ngành

Thông tin liên hệ mua đại lý thép Nam Hưng tại Quận Tân Bình - Tôn thép MTP

Đại lý Tôn thép MTP đảm bảo cung cấp các sản phẩm thép Nam Hưng với chất lượng tốt nhất và giá cả phải chăng đến khách hàng. Chúng tôi còn có dịch vụ hỗ trợ vận chuyển thép Nam Hưng tận nơi. 

Tôn Thép MTP giao thép Nam Hưng đến tất cả các phường tại Quận Tân Bình bao gồm Phường 12, Phường 3, Phường 9, Phường 2, Phường 7, Phường 5, Phường 14, Phường 11, Phường 1, Phường 4, Phường 13, Phường 15, Phường 6, Phường 8, Phường 10. Cam kết đúng thời gian yêu cầu, có hỗ trợ bốc xếp.

Tôn Thép MTP vận chuyển thép Nam Hưng tận nơi, nhanh chóng, đủ số lượng
Tôn Thép MTP vận chuyển thép Nam Hưng tận nơi, nhanh chóng, đủ số lượng

Thông tin liên hệ với tôn thép MTP:

  • Văn phòng: 121 Phan Văn Hớn, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
  • Hotline: 0902.774.111 - 0789.373.666 - 0933.991.222 - 0932.181.345 - 0932.337.337 - 0917.02.03.03 - 0909.601.456
  • Email: tongkhotonthepmtp@gmail.com
  • Website: www.satthepxaydung.net 

Còn chần chừ gì mà không gọi ngay cho đại lý thép Nam Hưng tại Quận Tân Bình - Tôn Thép MTP để được nhân viên báo giá và nhận nhiều ưu đãi hấp dẫn tại đại lý.

LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7

CÔNG TY TỔNG KHO TÔN THÉP MTP MIỀN NAM - TÔN THÉP MTP

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi điện Gọi điện Gọi điện
0933.991.222 0902.774.111 0932.181.345 0932.337.337 0789.373.666 0917.02.03.03 0909.601.456