Bạn cần tìm địa chỉ bán thép Tung Ho chính hãng tại Khánh Hòa? Hãy đến ngay Tôn Thép Mạnh Tiến Phát. Chúng tôi là đại lý thép Tung Ho tại Khánh Hòa uy tín, cung cấp thép cuộn, thép thanh vằn, thép hình Tung Ho với giá cả hợp lý, có nhiều ưu đãi hấp dẫn. Nhiều nhà thầu đã lựa chọn và hợp tác lâu dài với chúng tôi vì chất lượng luôn được đảm bảo và tối ưu được chi phí vật tư. Để biết thêm thông tin chi tiết, vui lòng liên hệ hotline để được tư vấn.

Tôn thép MTP - Địa chỉ bán thép Tung Ho uy tín, giá cạnh tranh tại Khánh Hòa
Tôn Thép MTP tự hào là đại lý uy tín được nhiều khách hàng, nhà thầu tại Khánh Hòa tin tưởng. Chúng tôi cam kết:
- Cung cấp thép Tung Ho chính hãng 100%, nhập trực tiếp từ nhà máy.
- Sản phẩm đa dạng, kho hàng lớn, đáp ứng mọi nhu cầu.
- Giao hàng toàn Khánh Hòa đến tận công trình, với hệ thống kho bãi và xe tải rộng khắp.
- Giá gốc đại lý, chiết khấu 5-10% cho đơn hàng số lượng lớn.
- Hóa đơn và hợp đồng rõ ràng, minh bạch.
- Tư vấn nhanh chóng, chính xác bởi đội ngũ giàu kinh nghiệm.
Báo giá thép Tung Ho tại Khánh Hòa cập nhật mới nhất 06/10/2025
Đại lý tôn thép MTP cập nhật giá thép Tung Ho tại Khánh Hòa, bao gồm các loại thép cuộn, thép thanh vằn, thép hình Tung Ho. Khách hàng có thể tham khảo giá thép Tung Ho đầy đủ quy cách trong bảng bên dưới hoặc có thể liên hệ trực tiếp hotline để được tư vấn.
1/ Bảng giá thép cuộn Tung Ho tại Khánh Hòa
Giá thép cuộn trơn (VNĐ/kg) | ||
Đường kính | CB240-T | CB300-T |
6mm | 15.000 | 15.300 |
8mm | 15.000 | 15.300 |
Giá thép cuộn gân (VNĐ/kg) | ||
Đường kính | CB300-V | CB400-V |
6mm | 16.000 | 16.500 |
8mm | 16.000 | 16.500 |
10mm | 16.000 | 16.500 |
12mm | 16.000 | 16.500 |
16mm | 16.000 | 16.500 |
2/ Bảng giá thép thanh vằn Tung Ho tại Khánh Hòa
Quy cách | Giá bán (VNĐ/ cây 11.7m) | ||
CB300-V | CB400-V | CB500-V | |
D10 | 97.900 | 101.200 | 102.000 |
D12 | 147.800 | 152.700 | 156.000 |
D14 | 197.800 | 204.200 | 208.000 |
D16 | 257.700 | 266.000 | 271.000 |
D18 | 337.600 | 348.400 | 355.000 |
D20 | 417.600 | 430.800 | 439.000 |
D22 | 507.500 | 523.500 | 534.000 |
D25 | 677.300 | 698.600 | 712.000 |
D28 | 839.200 | 865.400 | 882.000 |
D32 | 1.084.000 | 1.117.800 | 1.105.000 |
3/ Bảng giá thép hình Tung Ho tại Khánh Hòa
Giá thép hình V Tung Ho
Sản phẩm | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/6m) | Giá thành (VNĐ/cây) |
V20 | 3 | 5.29 | 68.800 |
V25 | 3 | 6.72 | 87.400 |
V25 | 4 | 8.70 | 113.100 |
V30 | 3 | 8.16 | 106.100 |
V30 | 4 | 10.68 | 138.800 |
V35 | 4 | 12.54 | 163.000 |
V35 | 5 | 15.42 | 200.500 |
V40 | 3 | 11.04 | 143.500 |
V40 | 4 | 14.52 | 188.800 |
V40 | 5 | 17.82 | 231.700 |
V45 | 4 | 16.44 | 213.700 |
V45 | 5 | 20.28 | 263.600 |
V50 | 4 | 18.36 | 238.700 |
V50 | 5 | 22.62 | 294.100 |
V50 | 6 | 26.82 | 348.700 |
V60 | 5 | 27.42 | 356.500 |
V60 | 6 | 32.52 | 422.800 |
V60 | 8 | 42.54 | 553.000 |
V65 | 6 | 35.46 | 461.000 |
V65 | 8 | 46.38 | 602.900 |
V70 | 6 | 38.28 | 497.600 |
V70 | 7 | 44.28 | 575.600 |
V75 | 6 | 41.10 | 534.300 |
V75 | 8 | 53.94 | 701.200 |
V80 | 6 | 44.04 | 572.500 |
V80 | 8 | 57.78 | 751.100 |
V80 | 10 | 71.40 | 928.200 |
V90 | 7 | 57.66 | 749.600 |
V90 | 8 | 65.40 | 850.200 |
V90 | 9 | 73.20 | 951.600 |
V90 | 10 | 90.00 | 1.170.000 |
V100 | 8 | 73.20 | 951.600 |
V100 | 10 | 90.00 | 1.170.000 |
V100 | 12 | 106.80 | 1.388.400 |
Giá thép hình U Tung Ho
Sản phẩm | Trọng lượng (kg/6m) | Giá thành (VNĐ/cây) |
U80x45x5.5x7.5 | 49.38 | 641.900 |
U100x50x5.9x8.0 | 61.80 | 803.400 |
U120x5.5x6.3x8.5 | 75.00 | 975.000 |
Lưu ý bảng giá thép Tung Ho trên đây:
- Bảng giá thép Tung Ho tại Khánh Hòa chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy theo tình hình thị trường, số lượng mua, ưu đãi,...
- Giá bán đã bao gồm VAT.
- Giao thép tận nơi, toàn Miền Nam, miễn phí TPHCM.
- Khách hàng có vấn đề cần tư vấn hãy liên hệ trực tiếp đến hotline của tôn thép MTP để được nhân viên hỗ trợ.
Các sản phẩm thép Tung Ho có tại đại lý Tôn Thép MTP ở Khánh Hòa
Tại đại lý Tôn Thép MTP ở Khánh Hòa, chúng tôi có các loại thép Tung Ho bao gồm thép cuộn, thép thanh vằn, thép hình Tung Ho.
Thép cuộn Tung Ho
Thép cuộn Tung Ho là loại thép xây dựng được đóng thành cuộn tròn, với đường kính từ phi 6 đến phi 8, có bề mặt trơn hoặc có gân.
Đặc điểm:
- Đường kính đa dạng (phi 6 – 8), đáp ứng nhu cầu thi công khác nhau.
- Sản xuất ở nhiệt độ cao, đảm bảo độ bền vượt trội.
- Trọng lượng nhẹ, dễ cắt uốn, thi công thuận tiện.
- Tiết kiệm không gian lưu trữ và dễ dàng vận chuyển.

Ứng dụng: Sử dụng làm cốt thép bê tông, đan lưới thép hàn, kéo dây kẽm buộc, sản xuất bulong, ốc vít và chế tạo các chi tiết máy.
Thông số kỹ thuật:
- Tiêu chuẩn: TCVN 1651-2:2018, JIS G3112 – 2010
- Mác thép: CB240-T, CB300-T, CB400-T, SWRM12, SWRM15
- Quy cách: Phi 6 – phi 8
- Trọng lượng: 499 – 750kg/ cuộn
Thép thanh vằn Tung Ho
Thép thanh vằn Tung Ho là loại thép cốt bê tông dạng thanh tròn, với đường kính từ phi 10 đến phi 32mm và chiều dài tiêu chuẩn 11.7m. Bề mặt thép có gân vằn xoắn, trọng lượng nhẹ và dễ gia công.
Đặc điểm:
- Kích thước đa dạng (phi 10 – phi 32mm), đạt chuẩn xây dựng.
- Tiết kiệm chi phí, dễ uốn cong, cắt, hàn, đáp ứng nhiều nhu cầu.
- Độ bền cao (20 – 30 năm) và tăng tính thẩm mỹ cho công trình.

Ứng dụng:
- Xây dựng: Sử dụng làm cốt thép, trụ đỡ, khung nhà tiền chế.
- Nội ngoại thất: Thiết kế đồ trang trí, sản xuất thiết bị.
- Thủ công mỹ nghệ: Làm các sản phẩm thủ công.
- Nông lâm ngư nghiệp: Chế tạo máy móc, thiết bị.
- Công nghiệp: Làm nguyên liệu cho ngành cơ khí và đóng tàu.
Thông số kỹ thuật:
- Tiêu chuẩn: TCVN 1651-2:2018, JIS G3112 – 2010, ASTM A615/A615M-18
- Mác thép: CB300 – V, CB400 – V, CB500 – V…
- Quy cách: Phi 10 – phi 32 (mm)
- Chiều dài: 11.7 mét hoặc 12 mét.
Thép hình Tung Ho
Thép hình Tung Ho tại nhà máy gồm hai loại phổ biến là thép U và thép V, mỗi loại có tiêu chuẩn sản xuất và đặc tính riêng biệt.
Đặc điểm:
- Kích thước và độ dày đa dạng, phù hợp với nhiều loại công trình.
- Giá thành hợp lý, giúp tiết kiệm chi phí thi công.
- Độ bền cao, dễ dàng cắt, uốn, liên kết với các vật liệu khác.

Ứng dụng:
- Xây dựng: Sử dụng trong kết cấu công trình, cầu đường, nhà xưởng, và nhà tiền chế.
- Công nghiệp: Làm kệ hàng, khung nâng hạ, vận chuyển máy móc và container.
- Năng lượng: Ứng dụng trong các công trình cầu và lò hơi.
Thông số kỹ thuật:
- Thép V Tung Ho:
- Tiêu chuẩn: TCVN 1765, JIS G3101, ASTM, GB/T 700
- Quy phạm kích thước: 20mm~100mm
- Mác thép: CT31, CT38, CT42, BCT31, SS400, A36, Q235, Q275, Q345
- Thép U Tung Ho:
- Tiêu chuẩn: TCVN 1765, JIS G3101, ASTM, GB/T 700
- Quy phạm kích thước: 50×25~125×65
- Mác thép: CT31, CT38, CT42, BCT31, SS400, A36, Q235, Q275, Q345
Ưu điểm của thép Tung Ho
Thép Tung Ho được đánh giá cao về chất lượng và được tin dùng trong nhiều dự án lớn nhờ các đặc tính ưu việt của mình.
- Đa dạng chủng loại: Bao gồm thép cuộn, thép cây gân, thép hình, đáp ứng mọi nhu cầu xây dựng.
- Công nghệ hiện đại, thân thiện môi trường: Sản xuất bằng dây chuyền có thể tái chế, giảm thiểu ô nhiễm.
- Chất lượng và độ bền cao: Thép được kiểm định kỹ lưỡng, có khả năng chịu nhiệt, chống ăn mòn, phù hợp với khí hậu Việt Nam.
- Giá thành hợp lý: Phù hợp cho các công trình cần tiết kiệm chi phí.

Thông tin liên hệ mua đại lý thép Tung Ho tại Khánh Hòa - Tôn thép MTP
Đại lý Tôn thép MTP tại Khánh Hòa đảm bảo cung cấp các sản phẩm thép Tung Ho với chất lượng tốt nhất và giá cả phải chăng đến khách hàng. Chúng tôi còn có dịch vụ hỗ trợ vận chuyển thép Tung Ho tận nơi, cam kết đúng thời gian yêu cầu, có hỗ trợ bốc xếp.

Thông tin liên hệ với tôn thép MTP:
- Văn phòng: 121 Phan Văn Hớn, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
- Hotline: 0902.774.111 - 0789.373.666 - 0933.991.222 - 0932.181.345 - 0932.337.337 - 0917.02.03.03 - 0909.601.456
- Email: tongkhotonthepmtp@gmail.com
- Website: www.satthepxaydung.net
Còn chần chừ gì mà không gọi ngay cho đại lý thép Tung Ho tại Khánh Hòa - Tôn Thép MTP để được nhân viên báo giá và nhận nhiều ưu đãi hấp dẫn tại đại lý.
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7
CÔNG TY TỔNG KHO TÔN THÉP MTP MIỀN NAM - TÔN THÉP MTP