Quý khách đang tìm thép TVP tại Quận 12 và cần báo giá mới nhất? Hãy đến nhà máy thép MTP, đại lý thép TVP hàng đầu trong khu vực. Chúng tôi cung cấp đa dạng sản phẩm thép TVP chất lượng với giá cả cạnh tranh.
Đội ngũ tư vấn của chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ để giúp quý khách chọn lựa sản phẩm phù hợp. Đặc biệt, khi mua hàng hôm nay, quý khách sẽ được chiết khấu hấp dẫn từ 5-10%, tiết kiệm chi phí cho công trình.

Tôn thép MTP – đại lý thép TVP uy tín số 1 tại Quận 12
Tôn Thép MTP tự hào là một trong những đại lý hàng đầu tại Quận 12 chuyên cung cấp thép TVP cho khách hàng và nhà thầu. Chúng tôi cam kết mang đến:
- Chất lượng vượt trội: Tất cả sản phẩm như tôn, thép hộp, thép ống và thép hình TVP đều là hàng chính hãng, có đầy đủ chứng từ CO và CQ.
- Giá cả cạnh tranh: Chúng tôi cung cấp giá thép TVP tốt nhất trên thị trường cùng chính sách chiết khấu từ 5-10% cho đơn hàng lớn.
- Sản phẩm đa dạng: Chúng tôi có đủ kích thước và chủng loại, đáp ứng mọi nhu cầu thi công.
- Giao hàng nhanh chóng: Dịch vụ giao hàng tận nơi tại nhiều phường trong Quận 12, đảm bảo không làm gián đoạn tiến độ công trình.
- Tư vấn chuyên nghiệp: Đội ngũ tư vấn dày dạn kinh nghiệm sẵn sàng hỗ trợ quý khách chọn lựa sản phẩm phù hợp nhất.
- Dịch vụ vận chuyển: Chúng tôi cung cấp xe tải và cẩu hàng sẵn sàng vận chuyển thép đến tận công trình nhanh chóng và an toàn.
Những sản phẩm thép TVP được tôn thép MTP phân phối tại Quận 12
Tại Tôn Thép MTP, các sản phẩm thép TVP đang là sự lựa chọn hàng đầu trên thị trường, bao gồm tôn lợp, thép hộp, thép ống, thép hình và xà gồ.
Tất cả sản phẩm được sản xuất và kiểm định theo quy trình hiện đại, đảm bảo chất lượng vượt trội và độ bền cao. Với nhiều kích thước và độ dày khác nhau, khách hàng có thể dễ dàng tìm thấy sản phẩm phù hợp nhất cho nhu cầu xây dựng.
Ống thép TVP
Ống thép TVP là sản phẩm chất lượng cao, sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế với độ bền kéo từ 350 - 550 N/mm². Ống có đường kính từ 12.7mm đến 114.3mm, độ dày từ 0.6mm đến 4.5mm, và chiều dài tiêu chuẩn 6m hoặc theo yêu cầu. Bề mặt được xử lý bằng công nghệ mạ kẽm nhúng nóng hoặc điện phân, giúp chống ăn mòn hiệu quả và tăng tuổi thọ.

Thông số kỹ thuật của ống thép TVP bao gồm tiêu chuẩn ASTM A500, JIS G 3466, EN 10219; kích thước đường kính 12.7mm - 114.3mm; độ dày 0.6mm - 4.5mm; và ứng dụng chủ yếu trong nhà thép, giàn giáo, khung kết cấu và cột đèn.
Tôn TVP
Tôn TVP là vật liệu xây dựng quan trọng, thường được làm từ thép và phủ kẽm hoặc nhôm để chống ăn mòn, tăng độ bền. Các loại tôn TVP như tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu và tôn cách nhiệt đều đạt tiêu chuẩn quốc tế về độ cứng, độ bền và khả năng chống oxy hóa, phù hợp cho nhiều công trình như mái nhà, nhà xưởng và ứng dụng công nghiệp.

Thông số kỹ thuật của tôn TVP bao gồm tiêu chuẩn ASTM A653/A653M, BS EN 10346:2015, JIS G3302; độ bền uốn từ 0T - 2T; độ cứng G300 - 550; khối lượng mạ Z80 - Z300; độ dày thép nền từ 0.12 - 2.0mm; khổ rộng cuộn từ 600 - 1250mm; đường kính trong cuộn 508 - 610mm; và trọng lượng cuộn từ 3 - 25 tấn.
Thép hộp TVP
Thép hộp TVP là loại thép hình vuông hoặc chữ nhật, có độ bền kéo từ 350 đến 550 N/mm², được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A500 và JIS G 3466. Sản phẩm có chiều dài từ 6m trở lên, chiều rộng từ 20mm đến 100mm, chiều cao từ 20mm đến 100mm và độ dày từ 0.6mm đến 5.0mm.
Với khả năng chịu lực tốt và chống ăn mòn hiệu quả, thép hộp TVP được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng, nội thất và các công trình công nghiệp. Thông số kỹ thuật bao gồm chiều dài ≥ 6m, và các ứng dụng chính là khung nhà, giàn giáo, cột và kết cấu nội thất.

Xà gồ C, Z TVP
Xà gồ C, Z TVP là sản phẩm thép định hình có khả năng chịu lực cao, chủ yếu sử dụng trong xây dựng mái và kết cấu nhà xưởng. Được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A36 và JIS G 3101, xà gồ TVP có độ bền kéo từ 300 đến 550 N/mm², với kích thước chiều cao từ 100mm đến 400mm và độ dày từ 1.5mm đến 4.0mm.
Sản phẩm này phù hợp cho nhiều ứng dụng trong ngành xây dựng, như khung mái, kết cấu nhà xưởng, giàn giáo và khung xây dựng. Các thông số kỹ thuật đảm bảo đáp ứng yêu cầu khắt khe trong các công trình.

Cách bảo quản thép TVP
Để đảm bảo chất lượng và tuổi thọ của thép TVP, việc bảo quản đúng cách là rất quan trọng. Thép TVP, với độ bền và khả năng chống gỉ sét cao, cần được lưu trữ trong môi trường khô ráo, thoáng mát, tránh tiếp xúc với độ ẩm và các hóa chất ăn mòn. Dưới đây là một số phương pháp bảo quản hiệu quả:
Bảo quản nơi khô ráo: Thép TVP nên được lưu trữ ở nơi thông thoáng, tránh tiếp xúc với nước hoặc độ ẩm cao để tránh gỉ sét.
Đặt trên kệ hoặc pallet: Sử dụng kệ hoặc pallet để nâng thép lên khỏi mặt đất, tránh tiếp xúc trực tiếp với đất ẩm hoặc nước đọng.
Che chắn cẩn thận: Nếu bảo quản ngoài trời, nên che phủ thép bằng bạt chống thấm hoặc các vật liệu che chắn khác để ngăn mưa, bụi bẩn.
Tránh tiếp xúc với hóa chất: Tránh để thép tiếp xúc với các loại hóa chất ăn mòn như axit, kiềm, muối để duy trì độ bền.
Kiểm tra định kỳ: Thực hiện kiểm tra định kỳ để phát hiện sớm các dấu hiệu ăn mòn hoặc gỉ sét, từ đó có biện pháp xử lý kịp thời.
Lưu trữ phân loại: Phân loại thép theo mác và kích thước, giúp dễ dàng trong việc sử dụng và tránh hư hỏng do va đập.

Báo giá thép TVP tại Quận 12 hôm nay
Giá thép TVP tại Quận 12 thường xuyên trải qua biến động đáng kể do ảnh hưởng từ nhu cầu trong thị trường. Dưới đây là bảng giá thép cuộn, thép thanh vằn, thép hình tại Quận 12 để khách hàng dễ dàng tham khảo.
Để thuận tiện, vui lòng liên hệ tổng đài Tôn Thép MTP, chúng tôi cam kết cập nhật thông tin và gửi báo giá thép TVP tại Quận 12 một cách nhanh chóng nhất.
Bảng giá tôn TVP tại Quận 12 hôm nay
GIÁ TÔN KẼM TVP | ||
Độ dày(dem) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (đ/m) |
0.24 | 2.10 | 38.000 |
0.29 | 2.45 | 39.000 |
0.32 | 2.60 | 42.000 |
0.35 | 3.00 | 45.000 |
0.38 | 3.25 | 47.000 |
0.40 | 3.50 | 51.000 |
0.43 | 3.80 | 57.000 |
0.45 | 3.95 | 63.000 |
0.48 | 4.15 | 65.000 |
0.50 | 4.50 | 68.000 |
0.24 | 2.10 | 38.000 |
GIÁ TÔN LẠNH TVP | ||
Độ dày (dem) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (đ/m) |
0.30 | 2.57 | 50.000 |
0.32 | 2.76 | 51.000 |
0.35 | 3.04 | 53.000 |
0.40 | 3.51 | 59.000 |
0.45 | 3.98 | 67.000 |
0.47 | 4.17 | 72.000 |
0.50 | 4.45 | 74.000 |
0.52 | 4.64 | 77.000 |
0.55 | 4.92 | 81.000 |
0.60 | 5.04 | 87.000 |
0.30 | 2.57 | 50.000 |
GIÁ TÔN MÀU TVP | ||
Độ dày (dem) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (đ/m) |
0.30 | 2.50 | 47.000 |
0.33 | 2.70 | 57.000 |
0.35 | 3.00 | 59.000 |
0.38 | 3.30 | 61.000 |
0.40 | 3.40 | 64.000 |
0.42 | 3.70 | 69.000 |
0.45 | 3.90 | 71.000 |
0.48 | 4.10 | 74.000 |
0.50 | 4.45 | 79.000 |
PHÍ DÁN MÚT PE-OPP CÁCH NHIỆT | ||
(dán PE-OPP cách nhiệt 1 mặt bạc độ dày từ 3ly - 30ly) | ||
Quy cách sóng tôn | ĐỘ DÀY MÚT PE-OPP | Đơn giá gia công PE (đ/m) |
Gia công dán Mút PE- OPP cho tôn TVP 5 sóng và 9 sóng vuông | PE-OPP 3ly | 18.000 |
PE-OPP 5ly | 19.000 | |
PE-OPP 10ly | 24.000 | |
PE-OPP 15ly | 33.000 | |
PE-OPP 20ly | 40.000 | |
PE-OPP 25ly | 53.000 | |
PE-OPP 30ly | 67.000 | |
Độ dày mút cách nhiệt có thể đặt hàng theo yêu cầu |
Bảng giá thép ống TVP tại Quận 12 hôm nay
Quy cách (Ø) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (VNĐ/ kg) | Giá (VNĐ/ cây) |
Phi 21 | 0,8 | 2,40 | 18,000 | 43,200 |
Phi 21 | 1 | 2,94 | 18,000 | 52,920 |
Phi 21 | 1,1 | 3,24 | 18,000 | 58,320 |
Phi 21 | 1,3 | 3,78 | 18,000 | 68,040 |
Phi 21 | 1,55 | 4,44 | 18,000 | 79,920 |
Phi 21 | 1,7 | 4,86 | 18,000 | 87,480 |
Phi 27 | 0,9 | 3,48 | 18,000 | 62,640 |
Phi 27 | 1 | 3,84 | 18,000 | 69,120 |
Phi 27 | 1,2 | 4,56 | 18,000 | 82,080 |
Phi 27 | 1,3 | 4,92 | 18,000 | 88,560 |
Phi 27 | 1,4 | 5,28 | 18,000 | 95,040 |
Phi 27 | 1,55 | 5,82 | 18,000 | 104,760 |
Phi 27 | 1,7 | 6,36 | 18,000 | 114,480 |
Phi 34 | 1 | 4,86 | 18,000 | 87,480 |
Phi 34 | 1,1 | 5,34 | 18,000 | 96,120 |
Phi 34 | 1,3 | 6,30 | 18,000 | 113,400 |
Phi 34 | 1,55 | 7,44 | 18,000 | 133,920 |
Phi 34 | 1,7 | 8,10 | 18,000 | 145,800 |
Phi 42 | 0,9 | 5,46 | 18,000 | 98,280 |
Phi 42 | 1,1 | 6,66 | 18,000 | 119,880 |
Phi 42 | 1,2 | 7,26 | 18,000 | 130,680 |
Phi 42 | 1,3 | 7,80 | 18,000 | 140,400 |
Phi 42 | 1,55 | 9,30 | 18,000 | 167,400 |
Phi 42 | 1,7 | 10,14 | 18,000 | 182,520 |
Phi 42 | 1,8 | 10,68 | 18,000 | 192,240 |
Phi 42 | 1 | 6,06 | 18,000 | 109,080 |
Phi 42 | 2 | 11,82 | 18,000 | 212,760 |
Phi 49 | 1,1 | 7,80 | 18,000 | 140,400 |
Phi 49 | 1,2 | 8,46 | 18,000 | 152,280 |
Phi 49 | 1,3 | 9,18 | 18,000 | 165,240 |
Phi 49 | 1,55 | 10,86 | 18,000 | 195,480 |
Phi 49 | 1,7 | 11,88 | 18,000 | 213,840 |
Phi 49 | 1,8 | 12,54 | 18,000 | 225,720 |
Phi 49 | 1 | 7,08 | 18,000 | 127,440 |
Phi 49 | 1,9 | 13,26 | 18,000 | 238,680 |
Phi 49 | 2 | 13,92 | 18,000 | 250,560 |
Phi 60 | 1 | 8,70 | 19,000 | 165,300 |
Phi 60 | 1,1 | 9,60 | 19,000 | 182,400 |
Phi 60 | 1,3 | 11,28 | 19,000 | 214,320 |
Phi 60 | 1,55 | 13,38 | 19,000 | 254,220 |
Phi 60 | 1,7 | 14,64 | 19,000 | 278,160 |
Phi 60 | 1,9 | 16,32 | 19,000 | 310,080 |
Phi 60 | 2,5 | 21,24 | 19,000 | 403,560 |
Phi 76 | 1,1 | 12,18 | 19,000 | 231,420 |
Phi 76 | 1,3 | 14,34 | 19,000 | 272,460 |
Phi 76 | 1,55 | 17,10 | 19,000 | 324,900 |
Phi 90 | 1,3 | 17,04 | 19,000 | 323,760 |
Phi 90 | 1,55 | 20,28 | 19,000 | 385,320 |
Phi 90 | 1,7 | 22,20 | 19,000 | 421,800 |
Phi 90 | 2,3 | 29,82 | 19,000 | 566,580 |
Phi 90 | 2 | 26,04 | 19,000 | 494,760 |
Phi 90 | 3 | 38,64 | 19,000 | 734,160 |
Bảng giá thép hộp TVP tại Quận 12 hôm nay
Quy cách
(mm) |
Độ dày
(mm) |
Giá hộp đen
VNĐ/ cây |
Giá hộp mạ kẽm
VNĐ/ cây |
12×12 | 1.0 | 36,600 | 40,600 |
14×14 | 0.9 | 36,600 | 40,600 |
1.2 | 49,600 | 53,600 | |
16×16 | 0.9 | 42,600 | 46,600 |
1.2 | 58,600 | 62,600 | |
20×20 | 0.9 | 50,600 | 54,600 |
1.2 | 66,600 | 70,600 | |
1.4 | 84,600 | 88,600 | |
25×25 | 0.9 | 62,600 | 66,600 |
1.2 | 87,600 | 91,600 | |
1.4 | 110,600 | 114,600 | |
30×30 | 0.9 | 77,600 | 81,600 |
1.2 | 105,600 | 109,600 | |
1.4 | 131,600 | 135,600 | |
1.8 | 165,600 | 169,600 | |
40×40 | 1.0 | 116,600 | 120,600 |
1.2 | 144,600 | 148,600 | |
1.4 | 178,600 | 182,600 | |
1.8 | 224,600 | 228,600 | |
2.0 | 287,600 | 291,600 | |
50×50 | 1.2 | 180,600 | 184,600 |
1.4 | 223,600 | 227,600 | |
1.8 | 276,600 | 280,600 | |
2.0 | 345,600 | 349,600 | |
75×75 | 1.4 | 336,600 | 340,600 |
1.8 | 410,600 | 414,600 | |
2.0 | 521,600 | 525,600 | |
90×90 | 1.4 | 409,600 | 413,600 |
1.8 | 506,600 | 510,600 | |
2.0 | 633,600 | 637,600 | |
13×26 | 0.9 | 46,600 | 50,600 |
1.1 | 54,600 | 58,600 | |
1.2 | 62,600 | 66,600 | |
20×40 | 0.9 | 73,600 | 77,600 |
1.2 | 101,600 | 105,600 | |
1.4 | 127,600 | 131,600 | |
25×50 | 0.9 | 96,600 | 100,600 |
1.2 | 132,600 | 136,600 | |
1.4 | 161,600 | 165,600 | |
30×60 | 0.9 | 112,600 | 116,600 |
1.2 | 158,600 | 162,600 | |
1.4 | 195,600 | 199,600 | |
1.8 | 242,600 | 246,600 | |
2.0 | 336,600 | 340,600 | |
30×90 | 1.2 | 216,600 | 220,600 |
1.4 | 271,600 | 275,600 | |
40×80 | 1.2 | 212,600 | 216,600 |
1.4 | 263,600 | 267,600 | |
1.8 | 329,600 | 333,600 | |
2.0 | 411,600 | 415,600 | |
50×100 | 1.2 | 272,600 | 276,600 |
1.4 | 335,600 | 339,600 | |
1.8 | 407,600 | 411,600 | |
2.0 | 510,600 | 514,600 | |
60×120 | 1.4 | 410,600 | 414,600 |
1.8 | 503,600 | 507,600 | |
2.0 | 624,600 | 628,600 |
Lưu ý bảng giá thép TVP tại Tôn Thép MTP:
- Đơn giá thép TVP tại Quận 12 đã bao gồm phí VAT.
- Giá thép TVP tại Quận 12 có thể biến động liên tục.
- Hỗ trợ vận chuyển và bốc xếp hàng trực tiếp tới công trình.
Thông tin liên hệ mua sắt thép TVP tại Quận 12 giá rẻ nhất tại đại lý tôn thép MTP
Đại lý Tôn thép MTP cung cấp thép TVP tại Quận 12 trải khắp các phường gồm: An Phú Đông, Đông Hưng Thuận, Hiệp Thành, Tân Chánh Hiệp, Tân Hưng Thuận, Tân Thới Hiệp, Tân Thới Nhất…
Thông tin liên hệ mua hàng trực tiếp tại Tôn Thép MTP bao gồm:
- Địa chỉ: 121 Phan Văn Hớn, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
- Hotline: 0902.774.111 - 0789.373.666 - 0933.991.222 - 0932.181.345 - 0932.337.337 - 0917.02.03.03 - 0909.601.456
- Website: www.satthepxaydung.net
- Email: tongkhotonthepmtp@gmail.com
Quý khách hàng muốn tìm hiểu thêm thông tin hoặc có câu hỏi nào về đại lý Thép TVP tại Quận 12 vui lòng liên hệ với Tôn Thép MTP để được tư vấn. Chúng tôi hỗ trợ giao hàng tận công trình khắp khu vực Quận 12 và các địa phương lân cận khác.
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7
CÔNG TY TỔNG KHO TÔN THÉP MTP MIỀN NAM - TÔN THÉP MTP