Quý khách đang cần tìm thép TVP? Hãy đến với Nhà máy Thép MTP – Đại lý thép TVP hàng đầu tại Thành Phố Thủ Đức. Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm thép TVP chất lượng cao với giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường.
Đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp của chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ và giải đáp mọi thắc mắc, đồng thời cung cấp báo giá mới nhất. Đặc biệt, khi đặt hàng ngay hôm nay, quý khách sẽ được nhận chiết khấu hấp dẫn từ 5 – 10%.
Tôn thép MTP – đại lý thép TVP uy tín số 1 tại Thành Phố Thủ Đức
Tôn Thép MTP là đại lý top đầu dành cho khách hàng và nhà thầu tại Thành Phố Thủ Đức khi cần thép TVP. Chúng tôi cam kết với khách hàng khi chọn mua vật tư tại đại lý:
- Chất lượng đảm bảo: Tôn, thép hộp, thép ống, thép hình TVP chính hãng, đầy đủ chứng từ CO, CQ.
- Giá cả cạnh tranh: Giá thép TVP luôn tốt nhất thị trường, cùng chính sách chiết khấu hấp dẫn 5-10% cho đơn hàng lớn.
- Đa dạng sản phẩm: Đủ kích thước và chủng loại, đáp ứng mọi nhu cầu thi công.
- Giao hàng nhanh chóng: Phục vụ tận nơi tại nhiều phường trong Thành Phố Thủ Đức, đảm bảo tiến độ công trình.
- Tư vấn chuyên nghiệp: Đội ngũ giàu kinh nghiệm, hỗ trợ lựa chọn thép TVP phù hợp nhất.
- Dịch vụ vận chuyển: Xe tải, cẩu hàng sẵn sàng vận chuyển thép đến tận công trình nhanh chóng.
Những sản phẩm thép TVP được tôn thép MTP phân phối tại Thành Phố Thủ Đức
Hiện nay, Tôn Thép MTP cung cấp nhiều sản phẩm thép TVP được thị trường ưa chuộng, bao gồm tôn lợp, thép hộp, thép ống, thép hình và xà gồ. Mỗi sản phẩm đều được sản xuất và kiểm định theo quy trình hiện đại, đảm bảo chất lượng hàng đầu. Với nhiều kích thước và độ dày khác nhau, khách hàng có thể dễ dàng tìm thấy sản phẩm phù hợp nhất cho dự án của mình.
Tôn TVP
Tôn TVP là vật liệu xây dựng quan trọng, thường làm từ thép phủ kẽm hoặc nhôm để chống ăn mòn và tăng độ bền. Các loại tôn TVP bao gồm tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu và tôn cách nhiệt, đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế về độ cứng, độ bền và khả năng chống oxy hóa. Sản phẩm này phù hợp cho mái nhà, nhà xưởng và các ứng dụng công nghiệp khác.
Thông số kỹ thuật:
- Tiêu chuẩn: ASTM A653/A653M, BS EN 10346:2015, JIS G3302
- Độ bền uốn: 0T – 2T
- Độ cứng: G300 – 550
- Khối lượng mạ: Z80 – Z300
- Độ dày thép nền: 0.12 – 2.0mm
- Khổ rộng cuộn: 600 – 1250mm
- Đường kính trong cuộn: 508 – 610mm
- Trọng lượng cuộn: 3 – 25 tấn
Ống thép TVP
Ống thép TVP là sản phẩm chất lượng cao, sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế với độ bền kéo từ 350 – 550 N/mm². Ống có đường kính từ 12.7mm đến 114.3mm, độ dày từ 0.6mm đến 4.5mm, và chiều dài tiêu chuẩn là 6m hoặc theo yêu cầu. Bề mặt được xử lý bằng công nghệ mạ kẽm nhúng nóng hoặc điện phân, giúp chống ăn mòn và gia tăng tuổi thọ.
Thông số kỹ thuật:
- Tiêu chuẩn: ASTM A500, JIS G 3466, EN 10219
- Kích thước: Đường kính 12.7mm – 114.3mm
- Độ dày: 0.6mm – 4.5mm
- Chiều dài: 6m hoặc theo yêu cầu
- Độ bền kéo: 350 – 550 N/mm²
- Bề mặt: Mạ kẽm nhúng nóng, mạ kẽm điện phân, sơn chống gỉ
- Ứng dụng: Nhà thép, giàn giáo, khung kết cấu, cột đèn.
Thép hộp TVP
Thép hộp TVP là loại thép hình vuông hoặc chữ nhật, có độ bền kéo từ 350 đến 550 N/mm², sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A500 và JIS G 3466. Sản phẩm có chiều dài từ 6m trở lên, chiều rộng và chiều cao từ 20mm đến 100mm, và độ dày từ 0.6mm đến 5.0mm. Với khả năng chịu lực tốt và chống ăn mòn hiệu quả, thép hộp TVP được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng, nội thất và các công trình công nghiệp.
Thông số kỹ thuật:
- Tiêu chuẩn: ASTM A500, JIS G 3466
- Chiều dài: ≥ 6m
- Chiều rộng: 20mm – 100mm
- Chiều cao: 20mm – 100mm
- Độ dày: 0.6mm – 5.0mm
- Độ bền kéo: 350 – 550 N/mm²
- Ứng dụng: Khung nhà, giàn giáo, cột, kết cấu nội thất
Xà gồ C, Z TVP
Xà gồ C và Z TVP là sản phẩm thép định hình có độ bền kéo từ 300 đến 550 N/mm², chủ yếu sử dụng trong xây dựng mái và kết cấu nhà xưởng. Được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A36 và JIS G 3101, xà gồ TVP có chiều cao từ 100mm đến 400mm và độ dày từ 1.5mm đến 4.0mm, phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau trong ngành xây dựng.
Thông số kỹ thuật:
- Tiêu chuẩn: ASTM A36, JIS G 3101
- Chiều cao: 100mm – 400mm
- Độ dày: 1.5mm – 4.0mm
- Độ bền kéo: 300 – 550 N/mm²
- Ứng dụng: Khung mái, kết cấu nhà xưởng, giàn giáo, khung xây dựng.
Công nghệ và quy trình sản xuất thép TVP
Công nghệ sản xuất thép TVP sử dụng các thiết bị tiên tiến từ Nhật Bản và châu Âu, đảm bảo hiệu suất cao và chất lượng ổn định.
Quy trình sản xuất thép TVP:
- Chọn lọc nguyên liệu: Nguyên liệu thép thô được lựa chọn kỹ lưỡng, đảm bảo không chứa tạp chất gây ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm.
- Luyện thép bằng lò điện cao tần: Nguyên liệu được đưa vào lò điện cao tần để nung chảy ở nhiệt độ cao, loại bỏ hoàn toàn tạp chất, đảm bảo thép tinh khiết.
- Đúc liên tục: Sau khi nung, thép nóng chảy được đưa vào quá trình đúc liên tục, tạo ra các phôi thép đồng nhất về kích thước và chất lượng.
- Cán thép và xử lý nhiệt: Phôi thép sau đó được cán nóng hoặc cán nguội tùy theo yêu cầu, và qua công đoạn xử lý nhiệt để tăng cường độ bền, dẻo dai và khả năng chống ăn mòn.
- Kiểm tra chất lượng: Mỗi sản phẩm thép TVP đều phải trải qua quy trình kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, JIS, trước khi được đưa ra thị trường.
Báo giá thép TVP tại Thành Phố Thủ Đức hôm nay
Giá thép TVP tại Thành Phố Thủ Đức thường xuyên trải qua biến động đáng kể do ảnh hưởng từ nhu cầu trong thị trường. Dưới đây là bảng giá thép cuộn, thép thanh vằn, thép hình tại Thành Phố Thủ Đức để khách hàng dễ dàng tham khảo.
Để thuận tiện, vui lòng liên hệ tổng đài Tôn Thép MTP, chúng tôi cam kết cập nhật thông tin và gửi báo giá thép TVP tại Thành Phố Thủ Đức một cách nhanh chóng nhất.
Bảng giá tôn TVP tại Thành Phố Thủ Đức hôm nay
GIÁ TÔN KẼM TVP | ||
Độ dày(dem) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (đ/m) |
0.24 | 2.10 | 38.000 |
0.29 | 2.45 | 39.000 |
0.32 | 2.60 | 42.000 |
0.35 | 3.00 | 45.000 |
0.38 | 3.25 | 47.000 |
0.40 | 3.50 | 51.000 |
0.43 | 3.80 | 57.000 |
0.45 | 3.95 | 63.000 |
0.48 | 4.15 | 65.000 |
0.50 | 4.50 | 68.000 |
0.24 | 2.10 | 38.000 |
GIÁ TÔN LẠNH TVP | ||
Độ dày (dem) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (đ/m) |
0.30 | 2.57 | 50.000 |
0.32 | 2.76 | 51.000 |
0.35 | 3.04 | 53.000 |
0.40 | 3.51 | 59.000 |
0.45 | 3.98 | 67.000 |
0.47 | 4.17 | 72.000 |
0.50 | 4.45 | 74.000 |
0.52 | 4.64 | 77.000 |
0.55 | 4.92 | 81.000 |
0.60 | 5.04 | 87.000 |
0.30 | 2.57 | 50.000 |
GIÁ TÔN MÀU TVP | ||
Độ dày (dem) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (đ/m) |
0.30 | 2.50 | 47.000 |
0.33 | 2.70 | 57.000 |
0.35 | 3.00 | 59.000 |
0.38 | 3.30 | 61.000 |
0.40 | 3.40 | 64.000 |
0.42 | 3.70 | 69.000 |
0.45 | 3.90 | 71.000 |
0.48 | 4.10 | 74.000 |
0.50 | 4.45 | 79.000 |
PHÍ DÁN MÚT PE-OPP CÁCH NHIỆT | ||
(dán PE-OPP cách nhiệt 1 mặt bạc độ dày từ 3ly – 30ly) | ||
Quy cách sóng tôn | ĐỘ DÀY MÚT PE-OPP | Đơn giá gia công PE (đ/m) |
Gia công dán Mút PE- OPP cho tôn TVP 5 sóng và 9 sóng vuông | PE-OPP 3ly | 18.000 |
PE-OPP 5ly | 19.000 | |
PE-OPP 10ly | 24.000 | |
PE-OPP 15ly | 33.000 | |
PE-OPP 20ly | 40.000 | |
PE-OPP 25ly | 53.000 | |
PE-OPP 30ly | 67.000 | |
Độ dày mút cách nhiệt có thể đặt hàng theo yêu cầu |
Bảng giá thép ống TVP tại Thành Phố Thủ Đức hôm nay
Quy cách (Ø) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (VNĐ/ kg) | Giá (VNĐ/ cây) |
Phi 21 | 0,8 | 2,40 | 18,000 | 43,200 |
Phi 21 | 1 | 2,94 | 18,000 | 52,920 |
Phi 21 | 1,1 | 3,24 | 18,000 | 58,320 |
Phi 21 | 1,3 | 3,78 | 18,000 | 68,040 |
Phi 21 | 1,55 | 4,44 | 18,000 | 79,920 |
Phi 21 | 1,7 | 4,86 | 18,000 | 87,480 |
Phi 27 | 0,9 | 3,48 | 18,000 | 62,640 |
Phi 27 | 1 | 3,84 | 18,000 | 69,120 |
Phi 27 | 1,2 | 4,56 | 18,000 | 82,080 |
Phi 27 | 1,3 | 4,92 | 18,000 | 88,560 |
Phi 27 | 1,4 | 5,28 | 18,000 | 95,040 |
Phi 27 | 1,55 | 5,82 | 18,000 | 104,760 |
Phi 27 | 1,7 | 6,36 | 18,000 | 114,480 |
Phi 34 | 1 | 4,86 | 18,000 | 87,480 |
Phi 34 | 1,1 | 5,34 | 18,000 | 96,120 |
Phi 34 | 1,3 | 6,30 | 18,000 | 113,400 |
Phi 34 | 1,55 | 7,44 | 18,000 | 133,920 |
Phi 34 | 1,7 | 8,10 | 18,000 | 145,800 |
Phi 42 | 0,9 | 5,46 | 18,000 | 98,280 |
Phi 42 | 1,1 | 6,66 | 18,000 | 119,880 |
Phi 42 | 1,2 | 7,26 | 18,000 | 130,680 |
Phi 42 | 1,3 | 7,80 | 18,000 | 140,400 |
Phi 42 | 1,55 | 9,30 | 18,000 | 167,400 |
Phi 42 | 1,7 | 10,14 | 18,000 | 182,520 |
Phi 42 | 1,8 | 10,68 | 18,000 | 192,240 |
Phi 42 | 1 | 6,06 | 18,000 | 109,080 |
Phi 42 | 2 | 11,82 | 18,000 | 212,760 |
Phi 49 | 1,1 | 7,80 | 18,000 | 140,400 |
Phi 49 | 1,2 | 8,46 | 18,000 | 152,280 |
Phi 49 | 1,3 | 9,18 | 18,000 | 165,240 |
Phi 49 | 1,55 | 10,86 | 18,000 | 195,480 |
Phi 49 | 1,7 | 11,88 | 18,000 | 213,840 |
Phi 49 | 1,8 | 12,54 | 18,000 | 225,720 |
Phi 49 | 1 | 7,08 | 18,000 | 127,440 |
Phi 49 | 1,9 | 13,26 | 18,000 | 238,680 |
Phi 49 | 2 | 13,92 | 18,000 | 250,560 |
Phi 60 | 1 | 8,70 | 19,000 | 165,300 |
Phi 60 | 1,1 | 9,60 | 19,000 | 182,400 |
Phi 60 | 1,3 | 11,28 | 19,000 | 214,320 |
Phi 60 | 1,55 | 13,38 | 19,000 | 254,220 |
Phi 60 | 1,7 | 14,64 | 19,000 | 278,160 |
Phi 60 | 1,9 | 16,32 | 19,000 | 310,080 |
Phi 60 | 2,5 | 21,24 | 19,000 | 403,560 |
Phi 76 | 1,1 | 12,18 | 19,000 | 231,420 |
Phi 76 | 1,3 | 14,34 | 19,000 | 272,460 |
Phi 76 | 1,55 | 17,10 | 19,000 | 324,900 |
Phi 90 | 1,3 | 17,04 | 19,000 | 323,760 |
Phi 90 | 1,55 | 20,28 | 19,000 | 385,320 |
Phi 90 | 1,7 | 22,20 | 19,000 | 421,800 |
Phi 90 | 2,3 | 29,82 | 19,000 | 566,580 |
Phi 90 | 2 | 26,04 | 19,000 | 494,760 |
Phi 90 | 3 | 38,64 | 19,000 | 734,160 |
Bảng giá thép hộp TVP tại Thành Phố Thủ Đức hôm nay
Quy cách
(mm) |
Độ dày
(mm) |
Giá hộp đen
VNĐ/ cây |
Giá hộp mạ kẽm
VNĐ/ cây |
12×12 | 1.0 | 36,600 | 40,600 |
14×14 | 0.9 | 36,600 | 40,600 |
1.2 | 49,600 | 53,600 | |
16×16 | 0.9 | 42,600 | 46,600 |
1.2 | 58,600 | 62,600 | |
20×20 | 0.9 | 50,600 | 54,600 |
1.2 | 66,600 | 70,600 | |
1.4 | 84,600 | 88,600 | |
25×25 | 0.9 | 62,600 | 66,600 |
1.2 | 87,600 | 91,600 | |
1.4 | 110,600 | 114,600 | |
30×30 | 0.9 | 77,600 | 81,600 |
1.2 | 105,600 | 109,600 | |
1.4 | 131,600 | 135,600 | |
1.8 | 165,600 | 169,600 | |
40×40 | 1.0 | 116,600 | 120,600 |
1.2 | 144,600 | 148,600 | |
1.4 | 178,600 | 182,600 | |
1.8 | 224,600 | 228,600 | |
2.0 | 287,600 | 291,600 | |
50×50 | 1.2 | 180,600 | 184,600 |
1.4 | 223,600 | 227,600 | |
1.8 | 276,600 | 280,600 | |
2.0 | 345,600 | 349,600 | |
75×75 | 1.4 | 336,600 | 340,600 |
1.8 | 410,600 | 414,600 | |
2.0 | 521,600 | 525,600 | |
90×90 | 1.4 | 409,600 | 413,600 |
1.8 | 506,600 | 510,600 | |
2.0 | 633,600 | 637,600 | |
13×26 | 0.9 | 46,600 | 50,600 |
1.1 | 54,600 | 58,600 | |
1.2 | 62,600 | 66,600 | |
20×40 | 0.9 | 73,600 | 77,600 |
1.2 | 101,600 | 105,600 | |
1.4 | 127,600 | 131,600 | |
25×50 | 0.9 | 96,600 | 100,600 |
1.2 | 132,600 | 136,600 | |
1.4 | 161,600 | 165,600 | |
30×60 | 0.9 | 112,600 | 116,600 |
1.2 | 158,600 | 162,600 | |
1.4 | 195,600 | 199,600 | |
1.8 | 242,600 | 246,600 | |
2.0 | 336,600 | 340,600 | |
30×90 | 1.2 | 216,600 | 220,600 |
1.4 | 271,600 | 275,600 | |
40×80 | 1.2 | 212,600 | 216,600 |
1.4 | 263,600 | 267,600 | |
1.8 | 329,600 | 333,600 | |
2.0 | 411,600 | 415,600 | |
50×100 | 1.2 | 272,600 | 276,600 |
1.4 | 335,600 | 339,600 | |
1.8 | 407,600 | 411,600 | |
2.0 | 510,600 | 514,600 | |
60×120 | 1.4 | 410,600 | 414,600 |
1.8 | 503,600 | 507,600 | |
2.0 | 624,600 | 628,600 |
Lưu ý bảng giá thép TVP tại Tôn Thép MTP:
- Đơn giá thép TVP tại Thành Phố Thủ Đức đã bao gồm phí VAT.
- Giá thép TVP tại Thành Phố Thủ Đức có thể biến động liên tục.
- Hỗ trợ vận chuyển và bốc xếp hàng trực tiếp tới công trình.
Thông tin liên hệ mua sắt thép TVP tại Thành Phố Thủ Đức giá rẻ nhất tại đại lý tôn thép MTP
Đại lý Tôn thép MTP cung cấp thép TVP tại Thành Phố Thủ Đức trải khắp các phường gồm: Bình Chiểu, Bình Thọ, Hiệp Bình Chánh, Hiệp Bình Phước, Linh Chiểu, Linh Đông, Linh Tây, Linh Trung, Linh Xuân, Tam Bình, Tam Phú, Trường Thọ…
Thông tin liên hệ mua hàng trực tiếp tại Tôn Thép MTP bao gồm:
- Địa chỉ: 121 Phan Văn Hớn, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
- Hotline: 0902.774.111 – 0789.373.666 – 0933.991.222 – 0932.181.345 – 0932.337.337 – 0917.02.03.03 – 0909.601.456
- Website: www.satthepxaydung.net
- Email: tongkhotonthepmtp@gmail.com
Quý khách hàng muốn tìm hiểu thêm thông tin hoặc có câu hỏi nào về đại lý Thép TVP tại Thành Phố Thủ Đức vui lòng liên hệ với Tôn Thép MTP để được tư vấn. Chúng tôi hỗ trợ giao hàng tận công trình khắp khu vực Thành Phố Thủ Đức và các địa phương lân cận khác.
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7
CÔNG TY TỔNG KHO TÔN THÉP MTP MIỀN NAM - TÔN THÉP MTP