Giá Xà Gồ Mạ Kẽm C, Z 1.5 ly, 1.8 ly, 2 ly, 2.5 ly, 2.8 ly, 3 ly

Xà gồ hay xà ngang là vật liệu thường gặp trong xây dựng, đặc biệt là nhà ở dân dụng. Giá xà gồ mới nhất 01/04/2025 được Tôn Thép MTP cập nhật giúp quý khách hàng dễ dàng chọn được vật liệu thích hợp cho công trình. Xà gồ Z, C được sản xuất với đa dạng độ dày, từ 1.5 ly, 1.8 ly… hay lên tới 3 ly, 4 ly đều có, ứng dụng được mọi tiêu chuẩn công trình. Các dòng xà gồ thép Hoa Sen, Phương Nam, Hòa Phát,… với chất lượng vượt trội đang được ưa chuộng nhất hiện nay.

Bảng giá xà gồ mới nhất
Bảng giá xà gồ mới nhất hiện nay, hàng chính hãng, giá gốc tốt nhất thị trường – gọi ngay để nhận báo giá mới nhất

Với số lượng lớn các đại lý phân phối sắt thép xà gồ đen, mạ kẽm, nhúng kẽm nóng như hiện tại thì Tôn Thép MTP luôn xứng đáng là địa chỉ hàng đầu. Chúng tôi nhập hàng từ các nhà máy lớn, có chứng từ CO, CQ chính hãng. Hàng có sẵn SLL tại kho, sẵn sàng giao tới công trình trong thời gian sớm nhất, hỗ trợ phí 50% cho khách ở TPHCM, miền Nam.

Giá xà gồ bao nhiêu là câu hỏi nhiều nhà thầu, khách hàng quan tâm trước khi mua vật tư cho công trình. Tùy theo kích thước, các loại xà gồ 1.5 ly, 1.8ly, 2 ly, 2.5 ly, 3 ly… sẽ có mức giá khác nhau. Để đảm bảo hơn, quý khách hàng nên tham khảo giá sắt xà gồ từ 2 – 3 đại lý trở lên để tìm được nhà phân phối chất lượng với giá tốt nhất.

Tổng kho Tôn Thép Mạnh Tiến Phát đảm bảo báo giá xà gồ chính hãng Hoa Sen, Hòa Phát, Đông Á,… mới nhất hôm nay 01/04/2025, rẻ #1 thị trường. Trang bị sẵn phương tiện như xe tải, móc cẩu, hỗ trợ giao vật tư tới công trình trong ngày khu vực TPHCM, miền Nam. Dưới đây là báo giá xà gồ cập nhật mới nhất bởi Tôn Thép MTP:

Tôn Thép MTP cam kết cung cấp bảng giá CHÍNH HÃNG + MỚI NHẤT + KHÔNG TRUNG GIAN từ nhà máy. Gọi ngay tổng đài tư vấn: 0902.774.111 - 0789.373.666 - 0933.991.222 - 0932.181.345 - 0932.337.337- 0917.02.03.03- 0909.601.456 để có giá chính xác nhất

1/ Bảng giá xà gồ Z đen mới nhất

Giá xà gồ hình Z đen được xác định theo quy cách sau:

  • Độ dày: 1.5 – 3mm
  • Trọng lượng: 2.61 – 11.31kg
  • Chủng loại: Thép đen
  • Tùy theo kích thước, độ dày, giá sắt thép xà gồ Z đen dao động từ khoảng 34.000 – 150.000 VNĐ/m (vui lòng gọi cho chúng tôi để được tư vấn).
Quy cách x Độ dày Trọng lượng

(kg/m)

Đơn giá

(VND/m)

Z100 x 50 x 52 x 15 x 1,5mm 2.61 34,452
Z100 x 50 x 52 x 15 x 1,6mm 2.78 36,749
Z100 x 50 x 52 x 15 x 1,8mm 3.13 41,342
Z100 x 50 x 52 x 15 x 2,0mm 3.48 45,936
Z100 x 50 x 52 x 15 x 2,3mm 4.00 52,826
Z100 x 50 x 52 x 15 x 2,5mm 4.35 57,420
Z100 x 50 x 52 x 15 x 2,8mm 4.87 64,310
Z100 x 50 x 52 x 15 x 3,0mm 5.22 68,904
Z125 x 50 x 52 x 15 x 1,5mm 2.90 38,280
Z125 x 50 x 52 x 15 x 1,6mm 3.09 40,832
Z125 x 50 x 52 x 15 x 1,8mm 3.48 45,936
Z125 x 50 x 52 x 15 x 2,0mm 3.87 51,040
Z125 x 50 x 52 x 15 x 2,3mm 4.45 58,696
Z125 x 50 x 52 x 15 x 2,5mm 4.83 63,800
Z125 x 50 x 52 x 15 x 2,8mm 5.41 71,456
Z125 x 50 x 52 x 15 x 3,0mm 5.80 76,560
Z150 x 50 x 52 x 15 x 1,5mm 3.20 42,240
Z150 x 50 x 52 x 15 x 1,6mm 3.41 45,056
Z150 x 50 x 52 x 15 x 1,8mm 3.84 50,688
Z150 x 50 x 52 x 15 x 2,0mm 4.27 56,320
Z150 x 50 x 52 x 15 x 2,3mm 4.91 64,768
Z150 x 50 x 52 x 15 x 2,5mm 5.33 70,400
Z150 x 50 x 52 x 15 x 2,8mm 5.97 78,848
Z150 x 50 x 52 x 15 x 3,0mm 6.40 84,480
Z150 x 52 x 58 x 15 x 1,5mm 3.15 41,580
Z150 x 52 x 58 x 15 x 1,6mm 3.36 44,352
Z150 x 52 x 58 x 15 x 1,8mm 3.78 49,896
Z150 x 52 x 58 x 15 x 2.0mm 4.20 55,440
Z150 x 52 x 58 x 15 x 2.3mm 4.83 63,756
Z150 x 52 x 58 x 15 x 2,5mm 5.25 69,300
Z150 x 52 x 58 x 15 x 2,8mm 5.88 77,616
Z150 x 52 x 58 x 15 x 3.0mm 6.30 83,160
Z175 x 52 x 58 x 15 x 1.5mm 3.60 47,520
Z175 x 52 x 58 x 15 x 1.6mm 3.84 50,688
Z175 x 52 x 58 x 15 x 1.8mm 4.32 57,024
Z175 x 52 x 58 x 15 x 2.0mm 4.80 63,360
Z175 x 52 x 58 x 15 x 2,3mm 5.52 72,864
Z175 x 52 x 58 x 15 x 2.5mm 6.00 79,200
Z175 x 52 x 58 x 15 x 2,8mm 6.72 88,704
Z175 x 52 x 58 x 15 x 3.0mm 7.20 95,040
Z175 x 60 x 68 x 15 x 1,5mm 3.80 50,160
Z175 x 60 x 68 x 15 x 1,6mm 4.05 53,504
Z175 x 60 x 68 x 15 x 1,8mm 4.56 60,192
Z175 x 60 x 68 x 15 x 2.0mm 5.07 66,880
Z175 x 60 x 68 x 15 x 2.3mm 5.83 76,912
Z175 x 60 x 68 x 15 x 5,5mm 6.33 83,600
Z175 x 60 x 68 x 15 x 2,8mm 7.09 93,632
Z175 x 60 x 68 x 15 x 3.0mm 7.60 100,320
Z175 x 72 x 78 x 20 x 1,6mm 4.33 57,156
Z175 x 72 x 78 x 20 x 1,8mm 4.87 64,301
Z175 x 72 x 78 x 20 x 2.0mm 5.41 71,445
Z175 x 72 x 78 x 20 x 2.3mm 6.22 82,162
Z175 x 72 x 78 x 20 x 2.5mm 6.77 89,306
Z175 x 72 x 78 x 20 x 2.8mm 7.58 100,023
Z175 x 72 x 78 x 20 x 3.0mm 8.12 107,168
Z200 x 62 x 68 x 20 x 1,6mm 4.52 59,664
Z200 x 62 x 68 x 20 x 1,8mm 5.09 67,122
Z200 x 62 x 68 x 20 x 2.0mm 5.65 74,580
Z200 x 62 x 68 x 20 x 2.3mm 6.50 85,767
Z200 x 62 x 68 x 20 x 2.5mm 7.06 93,225
Z200 x 62 x 68 x 20 x 2.8mm 7.91 104,412
Z200 x 62 x 68 x 20 x 3.0mm 9.49 125,294
Z200 x 72 x 78 x 20 x 1,6mm 4.77 62,964
Z200 x 72 x 78 x 20 x 1,8mm 5.37 70,835
Z200 x 72 x 78 x 20 x 2.0mm 5.96 78,705
Z200 x 72 x 78 x 20 x 2.3mm 6.86 90,511
Z200 x 72 x 78 x 20 x 2.5mm 7.45 98,381
Z200 x 72 x 78 x 20 x 2.8mm 8.35 110,187
Z200 x 72 x 78 x 20 x 3.0mm 8.94 118,058
Z250 x 62 x 68 x 20 x 1,6mm 5.15 67,980
Z250 x 62 x 68 x 20 x 1,8mm 5.79 76,478
Z250 x 62 x 68 x 20 x 2.0mm 6.44 84,975
Z250 x 62 x 68 x 20 x 2.3mm 7.40 97,721
Z250 x 62 x 68 x 20 x 2.5mm 8.05 106,219
Z250 x 62 x 68 x 20 x 2.8mm 9.01 118,965
Z250 x 62 x 68 x 20 x 3.0mm 9.66 127,463
Z250 x 72 x 78 x 20 x 1,6mm 5.40 71,280
Z250 x 72 x 78 x 20 x 1,8mm 6.08 80,190
Z250 x 72 x 78 x 20 x 2.0mm 6.75 89,100
Z250 x 72 x 78 x 20 x 2.3mm 7.76 102,465
Z250 x 72 x 78 x 20 x 2.5mm 8.44 111,375
Z250 x 72 x 78 x 20 x 2.8mm 9.45 124,740
Z250 x 72 x 78 x 20 x 3.0mm 10.13 133,650
Z300 x 62 x 68 x 20 x 1,6mm 5.77 76,164
Z300 x 62 x 68 x 20 x 1,8mm 6.49 85,685
Z300 x 62 x 68 x 20 x 2.0mm 7.21 95,205
Z300 x 62 x 68 x 20 x 2.3mm 8.29 109,486
Z300 x 62 x 68 x 20 x 2.5mm 9.02 119,006
Z300 x 62 x 68 x 20 x 2.8mm 10.10 133,287
Z300 x 62 x 68 x 20 x 3.0mm 10.82 142,808
Z300 x 72 x 78 x 20 x 1,6mm 6.03 79,596
Z300 x 72 x 78 x 20 x 1,8mm 6.78 89,546
Z300 x 72 x 78 x 20 x 2.0mm 7.54 99,495
Z300 x 72 x 78 x 20 x 2.3mm 8.67 114,419
Z300 x 72 x 78 x 20 x 2.5mm 9.42 124,369
Z300 x 72 x 78 x 20 x 2.8mm 10.55 139,293
Z300 x 72 x 78 x 20 x 3.0mm 11.31 149,243

Tiếp theo là báo giá dựa theo tiêu chuẩn mác thép, tiêu chuẩn vật liệu càng cao thì giá thành sẽ càng cao. Bao gồm một số tiêu chuẩn thông dụng như SS400/Q235B/A36, SS400/Q235, Q345B/A572, SPHC/

Giá xà gồ hình Z mạ kẽm được xác định theo quy cách sau:

  • Độ dày: 1.5 – 3mm
  • Trọng lượng: 2.61 – 11.31kg
  • Chủng loại: thép mạ kẽm
  • Tùy theo kích thước, độ dày, giá sắt thép xà gồ Z mạ kẽm dao động từ  khoảng 65.000 – 283.000 VNĐ/kg (vui lòng gọi cho chúng tôi để được tư vấn).
Quy cách x Độ dày Trọng lượng

(kg/m)

Đơn giá

(VND/m)

Z100 x 50 x 52 x 15 x 1,5mm 2.61 65,250
Z100 x 50 x 52 x 15 x 1,6mm 2.78 69,600
Z100 x 50 x 52 x 15 x 1,8mm 3.13 78,300
Z100 x 50 x 52 x 15 x 2,0mm 3.48 87,000
Z100 x 50 x 52 x 15 x 2,3mm 4.00 100,050
Z100 x 50 x 52 x 15 x 2,5mm 4.35 108,750
Z100 x 50 x 52 x 15 x 2,8mm 4.87 121,800
Z100 x 50 x 52 x 15 x 3,0mm 5.22 130,500
Z125 x 50 x 52 x 15 x 1,5mm 2.90 72,500
Z125 x 50 x 52 x 15 x 1,6mm 3.09 77,333
Z125 x 50 x 52 x 15 x 1,8mm 3.48 87,000
Z125 x 50 x 52 x 15 x 2,0mm 3.87 96,667
Z125 x 50 x 52 x 15 x 2,3mm 4.45 111,167
Z125 x 50 x 52 x 15 x 2,5mm 4.83 120,833
Z125 x 50 x 52 x 15 x 2,8mm 5.41 135,333
Z125 x 50 x 52 x 15 x 3,0mm 5.80 145,000
Z150 x 50 x 52 x 15 x 1,5mm 3.20 80,000
Z150 x 50 x 52 x 15 x 1,6mm 3.41 85,333
Z150 x 50 x 52 x 15 x 1,8mm 3.84 96,000
Z150 x 50 x 52 x 15 x 2,0mm 4.27 106,667
Z150 x 50 x 52 x 15 x 2,3mm 4.91 122,667
Z150 x 50 x 52 x 15 x 2,5mm 5.33 133,333
Z150 x 50 x 52 x 15 x 2,8mm 5.97 149,333
Z150 x 50 x 52 x 15 x 3,0mm 6.40 160,000
Z150 x 52 x 58 x 15 x 1,5mm 3.15 78,750
Z150 x 52 x 58 x 15 x 1,6mm 3.36 84,000
Z150 x 52 x 58 x 15 x 1,8mm 3.78 94,500
Z150 x 52 x 58 x 15 x 2.0mm 4.20 105,000
Z150 x 52 x 58 x 15 x 2.3mm 4.83 120,750
Z150 x 52 x 58 x 15 x 2,5mm 5.25 131,250
Z150 x 52 x 58 x 15 x 2,8mm 5.88 147,000
Z150 x 52 x 58 x 15 x 3.0mm 6.30 157,500
Z175 x 52 x 58 x 15 x 1.5mm 3.60 90,000
Z175 x 52 x 58 x 15 x 1.6mm 3.84 96,000
Z175 x 52 x 58 x 15 x 1.8mm 4.32 108,000
Z175 x 52 x 58 x 15 x 2.0mm 4.80 120,000
Z175 x 52 x 58 x 15 x 2,3mm 5.52 138,000
Z175 x 52 x 58 x 15 x 2.5mm 6.00 150,000
Z175 x 52 x 58 x 15 x 2,8mm 6.72 168,000
Z175 x 52 x 58 x 15 x 3.0mm 7.20 180,000
Z175 x 60 x 68 x 15 x 1,5mm 3.80 95,000
Z175 x 60 x 68 x 15 x 1,6mm 4.05 101,333
Z175 x 60 x 68 x 15 x 1,8mm 4.56 114,000
Z175 x 60 x 68 x 15 x 2.0mm 5.07 126,667
Z175 x 60 x 68 x 15 x 2.3mm 5.83 145,667
Z175 x 60 x 68 x 15 x 5,5mm 6.33 158,333
Z175 x 60 x 68 x 15 x 2,8mm 7.09 177,333
Z175 x 60 x 68 x 15 x 3.0mm 7.60 190,000
Z175 x 72 x 78 x 20 x 1,6mm 4.33 108,250
Z175 x 72 x 78 x 20 x 1,8mm 4.87 121,781
Z175 x 72 x 78 x 20 x 2.0mm 5.41 135,313
Z175 x 72 x 78 x 20 x 2.3mm 6.22 155,609
Z175 x 72 x 78 x 20 x 2.5mm 6.77 169,141
Z175 x 72 x 78 x 20 x 2.8mm 7.58 189,438
Z175 x 72 x 78 x 20 x 3.0mm 8.12 202,969
Z200 x 62 x 68 x 20 x 1,6mm 4.52 113,000
Z200 x 62 x 68 x 20 x 1,8mm 5.09 127,125
Z200 x 62 x 68 x 20 x 2.0mm 5.65 141,250
Z200 x 62 x 68 x 20 x 2.3mm 6.50 162,438
Z200 x 62 x 68 x 20 x 2.5mm 7.06 176,563
Z200 x 62 x 68 x 20 x 2.8mm 7.91 197,750
Z200 x 62 x 68 x 20 x 3.0mm 9.49 237,300
Z200 x 72 x 78 x 20 x 1,6mm 4.77 119,250
Z200 x 72 x 78 x 20 x 1,8mm 5.37 134,156
Z200 x 72 x 78 x 20 x 2.0mm 5.96 149,063
Z200 x 72 x 78 x 20 x 2.3mm 6.86 171,422
Z200 x 72 x 78 x 20 x 2.5mm 7.45 186,328
Z200 x 72 x 78 x 20 x 2.8mm 8.35 208,688
Z200 x 72 x 78 x 20 x 3.0mm 8.94 223,594
Z250 x 62 x 68 x 20 x 1,6mm 5.15 128,750
Z250 x 62 x 68 x 20 x 1,8mm 5.79 144,844
Z250 x 62 x 68 x 20 x 2.0mm 6.44 160,938
Z250 x 62 x 68 x 20 x 2.3mm 7.40 185,078
Z250 x 62 x 68 x 20 x 2.5mm 8.05 201,172
Z250 x 62 x 68 x 20 x 2.8mm 9.01 225,313
Z250 x 62 x 68 x 20 x 3.0mm 9.66 241,406
Z250 x 72 x 78 x 20 x 1,6mm 5.40 135,000
Z250 x 72 x 78 x 20 x 1,8mm 6.08 151,875
Z250 x 72 x 78 x 20 x 2.0mm 6.75 168,750
Z250 x 72 x 78 x 20 x 2.3mm 7.76 194,063
Z250 x 72 x 78 x 20 x 2.5mm 8.44 210,938
Z250 x 72 x 78 x 20 x 2.8mm 9.45 236,250
Z250 x 72 x 78 x 20 x 3.0mm 10.13 253,125
Z300 x 62 x 68 x 20 x 1,6mm 5.77 144,250
Z300 x 62 x 68 x 20 x 1,8mm 6.49 162,281
Z300 x 62 x 68 x 20 x 2.0mm 7.21 180,313
Z300 x 62 x 68 x 20 x 2.3mm 8.29 207,359
Z300 x 62 x 68 x 20 x 2.5mm 9.02 225,391
Z300 x 62 x 68 x 20 x 2.8mm 10.10 252,438
Z300 x 62 x 68 x 20 x 3.0mm 10.82 270,469
Z300 x 72 x 78 x 20 x 1,6mm 6.03 150,750
Z300 x 72 x 78 x 20 x 1,8mm 6.78 169,594
Z300 x 72 x 78 x 20 x 2.0mm 7.54 188,438
Z300 x 72 x 78 x 20 x 2.3mm 8.67 216,703
Z300 x 72 x 78 x 20 x 2.5mm 9.42 235,547
Z300 x 72 x 78 x 20 x 2.8mm 10.55 263,813
Z300 x 72 x 78 x 20 x 3.0mm 11.31 282,656

Giá xà gồ hình C đen được xác định theo quy cách sau:

  • Độ dày: 1.5 – 3mm
  • Trọng lượng: 3.02 – 7.29kg
  • Chủng loại: Thép đen
  • Tùy theo kích thước, độ dày, giá sắt thép xà gồ C đen dao động từ  khoảng 40.000 – 70.000 VNĐ/m (vui lòng gọi cho chúng tôi để được tư vấn).
Quy cách x Độ dày Trọng lượng

(kg/m)

Đơn giá

(VND/m)

C120 x 50 x 20 x 1.5mm 3.02 39.864
C120 x 50 x 20 x 1.8mm 3.4 44.880
C120 x 50 x 20 x 2.0mm 3.77 49.764
C120 x 50 x 20 x 2.3mm 4.34 57.288
C120 x 50 x 20 x 2.5mm 4.71 62.172
C120 x 50 x 20 x 2.8mm 5.28 69.696
C120 x 50 x 20 x 3.0mm 5.65 74.580
C125 x 50 x 20 x 1.5mm 3.0 39.600
C125 x 50 x 20 x 1.6mm 3.2 42.240
C125 x 50 x 20 x 1.8mm 3.6 47.520
C125 x 50 x 20 x 2.0mm 4.0 52.800
C125 x 50 x 20 x 2.3mm 4.6 60.720
C125 x 50 x 20 x 2.5mm 5.0 66.000
C125 x 50 x 20 x 2.8mm 5.6 73.920
C125 x 50 x 20 x 3.0mm 6.0 79.200
C150 x 50 x 20 x 1.5mm 3.3 43.520
C150 x 50 x 20 x 1.6mm 3.52 46.422
C150 x 50 x 20 x 1.8mm 3.96 52.224
C150 x 50 x 20 x 2.0mm 4.4 58.027
C150 x 50 x 20 x 2.3mm 5.06 66.731
C150 x 50 x 20 x 2.5mm 5.5 72.534
C150 x 50 x 20 x 2.8mm 6.15 81.238
C150 x 50 x 20 x 3.0mm 6.59 87.041
C175 x 50 x 20 x 1.5mm 3.59 47.388
C175 x 50 x 20 x 1.6mm 3.83 50.547
C175 x 50 x 20 x 1.8mm 4.31 56.866
C175 x 50 x 20 x 2.0mm 4.79 63.184
C175 x 50 x 20 x 2.3mm 5.5 72.662
C175 x 50 x 20 x 2.5mm 5.98 78.980
C175 x 50 x 20 x 2.8mm 6.7 88.458
C175 x 50 x 20 x 3.0mm 7.18 94.776
C180 x 50 x 20 x 1.6mm 3.89 51.348
C180 x 50 x 20 x 1.8mm 4.38 57.767
C180 x 50 x 20 x 2.0mm 4.86 64.185
C180 x 50 x 20 x 2.3mm 5.59 87.813
C180 x 50 x 20 x 2.5mm 6.08 80.231
C180 x 50 x 20 x 2.8mm 6.81 89.859
C180 x 50 x 20 x 3.0mm 7.29 69.278

Giá xà gồ hình C mạ kẽm được xác định theo quy cách sau:

  • Độ dày: 1.5 – 3mm
  • Kích thước: 40 x 80 – 65 x 250
  • Chủng loại: Thép mạ kẽm
  • Tùy theo kích thước, độ dày, giá sắt thép xà gồ C mạ kẽm dao động từ  khoảng 28.000 – 114.000 VNĐ/m (vui lòng gọi cho chúng tôi để được tư vấn).
Quy cách

xà gồ C

Độ dày (ly)
1,5 1,8 2 2,4
C 40×80 28,000 33,000 36,000
C 50×100 36,000 42,000 46,000 61,000
C 50×125 40,000 46,000 52,000 66,000
C 50×150 45,000 52,500 59,000 76,000
C 150×65 55,000 64,000 70,000 87,000
C 180×50 49,000 60,000 66,000 87,000
C 180×65 58,000 71,000 78,000 94,000
C 200×50 54,000 64,000 82,000 92,000
C 200×65 61,000 75,000 88,000 100,000
C 65×250 84,000 96,000 114,000
  • Bảng giá chỉ có tính chất tham khảo, thay đổi theo thực tế
  • Xà gồ 100% chính hãng
  • Cung cấp đầy đủ chứng từ CO, CQ
  • Xuất hóa đơn VAT nếu khách hàng yêu cầu
  • Báo giá xà gồ sớm nhất, ưu đãi #1 thị trường
  • Hỗ trợ 50% phí vận chuyển HCM, miền Nam.

Tôn Thép MTP cam kết cung cấp bảng giá CHÍNH HÃNG + MỚI NHẤT + KHÔNG TRUNG GIAN từ nhà máy. Gọi ngay tổng đài tư vấn: 0902.774.111 - 0789.373.666 - 0933.991.222 - 0932.181.345 - 0932.337.337- 0917.02.03.03- 0909.601.456 để có giá chính xác nhất

Tổng quan về xà gồ

Xà gồ là một loại vật liệu xây dựng quan trọng, chủ yếu được sử dụng trong các công trình xây dựng và công nghiệp. Xà gồ thường được sử dụng như một yếu tố chính trong cấu trúc xây dựng như tường, mái, sàn, cầu và nhiều công trình công cộng khác. Chúng cũng thường được sử dụng trong ngành công nghiệp hàng hải và ngành công nghiệp ô tô.

Có nhiều loại và kích thước xà gồ khác nhau tùy thuộc vào yêu cầu của dự án xây dựng. Vật liệu này được đánh giá cao do độ bền, khả năng chịu lực cao, và khả năng thích nghi với nhiều ứng dụng khác nhau.

Định nghĩa xà gồ là gì?

Trong lĩnh vực xây dựng, xà gồ hay xà ngang là loại vật liệu vô cùng quen thuộc. Xà gồ là một phần cấu trúc ngang của thiết kế mái nhà, khi thi công được chống đỡ bởi các bức tường, cột kèo hoặc dầm thép. Hiện nay có 2 loại xà gồ xây dựng thông dụng nhất là xà gồ bằng thép và xà gồ gỗ.

Xà gồ là một thành phần trong hệ thống mái nhà, có cấu trúc ngang và chịu tải trọng của tầng mái.
Xà gồ là một thành phần trong hệ thống mái nhà, có cấu trúc ngang và chịu tải trọng của tầng mái.

Trước kia xà gồ gỗ thường được chế tác thủ công, dùng cho các kiến trúc xây dựng cổ, các công trình nhà chữ đinh, mái ngói… Đến hiện tại vẫn cực kỳ phổ biến ở các khu vực nông thôn. Đối với xà gồ thép thì đây là dòng vật liệu hiện đại, được dùng cho các công trình quy mô từ lớn tới nhỏ, đặc biệt ở khu vực thành phố. Vật liệu này được sản xuất đa dạng về hình dáng, kích cỡ, chúng được dùng trong xây dựng khung nhà thép tiền chế, lợp mái cho phần khung thép…

1/ Ưu điểm vượt trội của xà gồ

Xà gồ là bộ phận cực kỳ quan trọng đối với mái nhà, chúng có nhiệm vụ chống đỡ tải trọng của tầng mái. Do đó trong thiết kế và xây dựng chúng cần được gia cố cực kỳ chắc chắn để công trình an toàn hơn, tuổi thọ lâu dài dưới mọi điều kiện thời tiết. Đối với xà gồ thép chuyên làm khung, mái nhà chúng thể hiện các đặc điểm ưu việt bao gồm:

  • Chống cháy hiệu quả.
  • Giá xà gồ thép phải chăng, tiết kiệm chi phí thi công.
  • Độ bền chắc ổn định, không bị võng, cong, oằn hay vặn xoắn trong quá trình thi công và vận chuyển.
  • Kết cấu gọn nhẹ nhưng bền chắc, chống ăn mòn hiệu quả.
  • Không ảnh hưởng bởi điều kiện thời tiết bên ngoài, chống rỉ sét.

Xà gồ hiện nay được sản xuất tại các nhà máy đa số từ nguyên liệu thép với ưu điểm gọn nhẹ, bền bỉ, không bị cong võng. Nhờ độ bền vượt trội mà loại xà gồ này ngày càng có sức tiêu thụ mạnh, được các nhà thầu ứng dụng thi công ở nhiều dự án khác nhau.

2/ Vai trò của xà gồ các loại trong thi công xây dựng

xà gồ đóng vai trò quan trọng trong việc hỗ trợ tải trọng, tạo khung kết cấu, bảo vệ mái nhà và mang tính thẩm mỹ trong kiến trúc xây dựng.
Xà gồ đóng vai trò quan trọng trong việc hỗ trợ tải trọng, tạo khung kết cấu, bảo vệ mái nhà và mang tính thẩm mỹ trong kiến trúc xây dựng.

Xà gồ đóng vai trò cốt lõi trong các công trình xây dựng, được ví như phần “cột sống” quyết định độ vững chắc của hệ thống mái lợp. Cụ thể công dụng chính của vật liệu này là được lắp đặt để nâng đỡ toàn bộ hệ thống mái hay là các bộ phận mái khác phủ lên công trình. Ngoài ra, đối với các công trình có quy mô lớn, sắt thép xà gồ còn được dùng làm khung cho nhà xưởng hay là đòn thép và kèo thép, nhà kho, các công trình dân dụng khác…

  • Thi công nhà kho công nghiệp, xưởng công nghiệp, văn phòng công trường v.v.
  • Thi công một số dự án, công trình công cộng như: Nhà trường, công viên, bệnh viện, chợ, nhà thi đấu, nông trại v.v.
  • Làm mái lợp các công trình công nghiệp và dân dụng như: mái nhà, khung nhà tiền chế, chế tạo đòn tay thép cho gác đúc, thùng xe…

3/ Quy trình sản xuất thép xà gồ tại nhà máy

Xà gồ chất lượng vượt trội được sản xuất trên dây chuyền công nghệ cao, ứng dụng máy móc hiện đại và khép kín 100%. Công đoạn sản xuất được tiến hành nghiêm ngặt, bao gồm đầy đủ các bước như sau:

  • Bước 1: Kiểm tra chi tiết các thông số trên bản vẽ kỹ thuật xà gồ thép.
  • Bước 2: Có nguồn nguyên liệu phôi thép đạt chuẩn.
  • Bước 3: Đưa phôi thép vào cuộn cán.
  • Bước 4: Thực hiện kiểm tra và điều chỉnh gale, cối đục lỗ.
  • Bước 5: Cài đặt điều chỉnh máy sản xuất theo các thông số kích thước.
  • Bước 6: Test thành phẩm thu được.
  • Bước 7: Tiến hành sản xuất đồng bộ số lượng lớn.
  • Bước 8: Kiểm tra làm cuối cùng chất lượng xà gồ thành phẩm.
  • Bước 9: Đóng gói tùy theo quy cách và dán tem chứng nhận.
  • Bước 10: Lưu kho hoặc vận chuyển tới đơn vị đặt mua.

Quy trình sản xuất thép xà gồ ở nhà máy

4/ Bảng tra trọng lượng xà gồ Z, xà gồ C mới nhất 

Tại các nhà máy sản xuất, xà gồ Z, xà gồ C được sản xuất và kiểm định theo các tiêu chuẩn riêng biệt để đảm bảo kích thước, chất lượng thành phẩm đồng nhất. Các thông số về độ dày, độ dài, khả năng chịu lực, chịu nhiệt được đo lường kỹ càng nhiều lần trước khi xuất ra thị trường. Dưới đây là tiêu chuẩn sản xuất các loại xà gồ Z, xà gồ C thông dụng nhất hiện nay, nhà thầu và khách hàng có thể tham khảo:

Bảng Tra Trọng Lượng Xà Gồ Mới Nhất

Phân loại xà gồ theo hình dạng

Xà gồ được sản xuất phổ biến nhất là xà gồ thép với nhiều kích cỡ khác nhau và vị trí các lỗ cột theo yêu cầu của đơn vị đặt hàng. Theo hình dạng bên ngoài, xà gồ được sản xuất bao gồm 3 loại chính và hình Z, xà gồ C và xà gồ hình U. Đối với từng loại sẽ có các đặc điểm và tính chất riêng, dựa vào yêu cầu thi công xây dựng để chọn loại phù hợp nhất.

1/ Xà gồ hình Z

Xà gồ hình chữ Z đặc trưng với mặt cắt ngang có dạng hình Z in hoa. Các đặc điểm về khả năng chống ăn mòn, chịu lực, chịu nhiệt, chống rỉ gần như tương đồng với các loại vật liệu còn lại.

Xà gồ Z, còn gọi là thép hình Z, là một loại hình thép có dạng chữ Z được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng.
Xà gồ Z, còn gọi là thép hình Z, là một loại hình thép có dạng chữ Z được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng.

Một điểm khác biệt lớn là phần cạnh sườn của loại xà gồ này có thể đục, khoan lỗ nhỏ để dễ liên kết với các vật tư khác tùy thuộc vào độ bền chắc của công trình. Điểm mạnh của xà gồ này là có thể nối chồng trực tiếp nhiều miếng lên nhau, từ đó tạo nên độ liên kết bền vững chịu tải trọng lớn hơn xà gồ C. Do đó xà gồ Z được sử dụng phổ biến nhất trong 3 loại.

2/ Xà gồ hình C

Tương tự xà gồ Z, xà gồ C đặc trưng với mặt cắt có dạng giống như hình chữ C in hoa. Đây là loại xà gồ thông dụng với các công trình có quy mô lớn như nhà xưởng, nhà máy, bệnh viện và một vài công trình dân dụng có bước cột nhỏ hơn 6m.

Xà gồ C, hay còn được gọi là thép hình C, là loại thép có hình dạng giống chữ "C" được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng.
Xà gồ C, hay còn được gọi là thép hình C, là loại thép có hình dạng giống chữ “C” được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng.

Xà gồ hình chữ C được sản xuất với khá nhiều quy cách khác nhau, tuy nhiên thông dụng nhất là từ 4 – 8cm, từ 4,5 – 12,5cmtừ 6,5 – 25cm. Ưu điểm vượt trội nhất của xà gồ hình chữ C là trọng lượng nhẹ, khá dễ dàng vận chuyển và lắp đặt vào chính công trình.

3/ Xà gồ hình U

Xà gồ U có đặc tính chống rỉ sét vượt trội nên chuyên được dùng để thi công phần khung hoặc mái lợp. Một số ứng dụng quan trọng là xây dựng nhà tiền chế, nhà xưởng, xây dựng cầu đường, chế tạo vật tư trong ngành cơ khí chế tạo,… Sở hữu độ cứng và độ bền chắc tối ưu, hoàn toàn không bị rỉ sét mà xà gồ hình U được dùng cho đa dạng công trình, tạo độ vững chắc tuyệt đối.

Tôn Thép MTP là đơn vị phân phối hàng đầu các dòng xà gồ Z, xà gồ C, xà gồ U đầy đủ kích cỡ từ nhà máy Hoa Sen, Hòa Phát, Đông Á… Giá xà gồ C, xà gồ Z rẻ #1 thị trường, có dịch vụ giao hàng + bốc xếp tận công trình cho khách sinh sống ở khu vực miền Nam, TPHCM. Liên hệ ngay để nhận báo giá và tư vấn!

Phân loại theo chủng loại

Tùy theo mục đích sử dụng của các công trình mà xà gồ được gia công chế tạo bằng nhiều phương thức khác nhau. Bao gồm thép xà gồ đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng, xà gồ cường độ cao. Mỗi loại sẽ có tính chất khác nhau, nhà thầu cần cân nhắc kỹ khi chọn mua.

1/ Xà gồ thép đen

Xà gồ thép đen được sản xuất từ dây chuyền cán nóng thép đen cao cấp. Ưu điểm là trọng lượng nhẹ, bền và khó xảy ra tình trạng biến dạng khi chịu tác động mạnh. Vật liệu có khả năng chịu nhiệt tốt, không bị ảnh hưởng bởi điều kiện môi trường, không bị ăn mòn bởi mối mọt như các loại xà gồ bằng gỗ.

Tuy nhiên, loại xà gồ này không được ứng dụng rộng rãi bởi màu sắc kém thẩm mỹ, không có độ nhám hay ma sát tốt. Quan trọng hơn là khả năng chống ăn mòn kém, có thể xuống cấp nhanh chóng khi để bên ngoài trời.

2/ Xà gồ mạ kẽm

Xà gồ thép mạ kẽm có tính chất và kết cấu tương tự như xà gồ đen, điểm khác biệt là bề mặt bên ngoài đã phủ 1 lớp kẽm để bảo vệ. Nhờ đó, xà gồ mạ kẽm có khả năng chịu lực cao, chịu nhiệt tốt chống ăn mòn hiệu quả bởi các tác nhân từ bên ngoài. 

Các chủ đầu tư cũng thích loại xà gồ này bởi dễ dàng lắp đặt và sửa chữa khi có hư hỏng, thay đổi kích thước linh động tùy thuộc vào tính chất công trình. Tuy nhiên, công nghệ mạ kẽm không chịu lực tốt bằng thép hộp đúc, không quá đa dạng về chủng loại nên có một số công trình bị hạn chế.

3/ Xà gồ thép nhúng kẽm nóng

Công nghệ mạ kẽm nhúng nóng sắt thép là phương pháp tạo nên một lớp phủ bám kẽm lên xà gồ đều cả 2 mặt. Thời gian nhúng kẽm được kiểm soát chặt chẽ giúp đảm bảo kẽm mạ phủ đều ở cả 2 mặt. Về kết cấu và tính chất, nó không khác lắm so với xà gồ đen và mạ kẽm thường, tuy nhiên độ bền chắc, chống ăn mòn cao hơn hẳn.

4/ Xà gồ thép cường độ cao

Xà gồ thép cường độ cao được gia công dựa trên công nghệ hiện đại, phôi thép cao cấp nên độ bền vượt trội hơn hẳn các loại xà gồ thông thường. Vật tư có khả năng chịu nhiệt cao, giới hạn nóng chảy tối thiểu từ 350 MPa ~4500kg/cm2. Trọng lượng thép nhẹ, nhịp lớn nhưng vẫn đảm bảo được độ cong võng phù hợp

Các nhà thầu, chủ đầu tư lựa chọn loại xà gồ cường độ cao này vì tiết kiệm được tối đa công sức lắp đặt, thi công, giảm áp lực cho công trình, hạn chế hao phí ngân sách. Hơn hết, chủng loại của dòng xà gồ này cực kỳ đa dạng, công trình nào cũng có thể ứng dụng hiệu quả.

Trả lời một số câu hỏi thường gặp khi mua thép xà gồ

Xà gồ là vật liệu quan trọng nên cần tuyệt đối cẩn thận khi chọn mua. Một số nhà thầu ít kinh nghiệm rất dễ mua nhầm, chọn loại xà gồ không phù hợp dẫn tới giảm sút chất lượng công trình. Trước khi chọn mua, quý khách hàng nên tham khảo một số vấn đề thường gặp khi mua thép xà gồ:

1/ Giá thép xà gồ có đắt không?

Giá thép xà gồ trên thị trường có thể bị tác động bởi nhiều yếu tố như chất lượng thép, thương hiệu, kích thước, đơn vị phân phối, vận chuyển, tình hình cung cầu xây dựng trên thị trường. Quý khách hàng có thể tham khảo báo giá sắt thép xà gồ nhiều nơi trước khi chọn mua. Tuy nhiên, giá thành của các nhà máy nội địa không quá cao, phù hợp với ngân sách của nhiều nhà thầu nên có thể an tâm.

2/ Nên chọn mua sắt thép xà gồ của thương hiệu nào?

Không có câu trả lời chính xác nên mua thép xà gồ thuộc thương hiệu nào vì mỗi nhà máy sẽ có chủng loại, kích thước và các đặc tính riêng biệt. Quý khách hàng nên tham khảo ý kiến của người có kinh nghiệm hoặc nhận tư vấn của nhân viên tại đại lý để chọn nhà máy phù hợp. Trong đó các thương hiệu nội địa như Hòa Phát, Phương Nam, Hoa Sen, Đông Á… chính là sự lựa chọn hàng đầu.

3/ Cách nhận biết xà gồ thật – giả

Để tránh tình trạng hàng nhái giả, kém chất lượng tràn lan, trước khi xuất ra thị trường thép xà gồ sẽ được dán tem nhãn kiểm định của nhà máy. Trên bề mặt cũng có logo ký hiệu, thông số kỹ thuật, bề mặt có màu sắc và hình dáng đúng như mô tả của nhà sản xuất là hàng chính hãng. Ngoài ra, nhà thầu nên tìm hiểu về barem kích thước, đối chiếu với hàng thực tế để xác định thật – giả.

4/ Một số lưu ý quan trọng trong việc thi công, bảo quản xà gồ

Để đảm bảo xà gồ phát huy hết công năng, trong quá trình thi công, bảo quản nhà thầu phải thực hiện theo đúng quy trình. Điều này sẽ đảm bảo được chất lượng vật tư, tuổi thọ công trình lâu dài như mong muốn.

1/ Lưu ý khi thiết kế, thi công xà gồ

Một số lưu ý quan trọng khi thi công và lắp đặt xà gồ:

  • Xem xét trọng lượng mái: Xà gồ cần thi công tương ứng với trọng lượng tấm lợp mái. Nếu tấm lợp nặng thì dùng xà gồ dày để đảm bảo chịu tải, nếu tấm lợp nhẹ thì dùng các thanh xà gồ thưa và nhẹ.
  • Các loại xà gồ được lắp đặt với tỷ lệ là 1/32, cân bằng giữa chiều dài so với độ sâu, ốp ván gỗ và tấm kim loại cần có chiều dài và tải trọng tương ứng.
  • Khoảng cách giữa các xà gồ tường và xà gồ mái thông dụng nhất là từ 1.6 – 1.8 mét.
  • Để tăng độ cứng cho phần thanh ngang và tính vững chắc của toàn bộ hệ thống mái thì đòn đỉnh mái cần được gắn chặt với nhau ở các điểm khác dọc theo chiều dài của mái tôn.
  • Tùy theo tiêu chuẩn kỹ thuật của công trình để lựa chọn loại xà gồ phù hợp, kích thước, độ dày đều cần phải tính toán chuẩn xác.

2/ Cách bảo quản thép xà gồ đúng chuẩn

Để bảo quản thép xà gồ đúng chuẩn, quý khách hàng nên tiến hành đúng theo các bước sau:

  • Kê thép xà gồ trên đà gỗ hoặc đà bê-tông có đệm gỗ lót đặt ở trên, đối với sàn xi măng giữ khoảng cách 10cm, đối với sàn gỗ giữ khoảng cách 30cm.
  • Không lưu kho sắt thép xà gồ ở gần các kho chứa hóa chất (axit, bazơ, muối) để tránh tác động tới chất lượng vật tư.
  • Phân chia xà gồ cũ và mới trước khi lưu kho, kiểm tra nếu có dấu hiệu rỉ sét phải vệ sinh và tra dầu kỹ càng.
  • Cần bảo quản thép trong kho chứa thoáng mát, tránh tiếp xúc với môi trường bên ngoài hoặc điều kiện ẩm mốc kéo dài.

CẦN MUA XÀ GỒ GIÁ GỐC RẺ NHẤT ? Hãy gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!

Hình ảnh kho bãi - vận chuyển tôn lợp tại mtp

Slide danh mục xà gồ
Mua tôn lợp nhà giá nhà máy, hỗ trợ tư vấn, giải đáp thắc mắc 24/7.

CẦN MUA XÀ GỒ GIÁ GỐC RẺ NHẤT ? Hãy gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!

Mua sắt thép xà gồ chính hãng, giá rẻ chỉ có ở Tôn Thép MTP

Tôn Thép MTP có hơn 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối vật tư xây dựng, các loại xà gồ, thép hộp, thép tấm, tôn lợp… đều được cung ứng với độ bền và chất lượng vượt trội.

Báo giá xà gồ mới nhất rẻ nhất hôm nay
Báo giá xà gồ mới nhất rẻ nhất hôm nay
Công ty MTP cung cấp xà gồ chính hãng, uy tín, chất lượng
Mua xà gồ giá rẻ tphcm, vận chuyển tận công trình cho khách hàng
Mua xà gồ giá rẻ tphcm, vận chuyển tận công trình cho khách hàng
Mua xà gồ Hoa Sen, Đông Á chính hãng, giá gốc đại lý, gọi ngay chiết khấu đến 5%
Mua xà gồ Hoa Sen, Đông Á chính hãng, giá gốc đại lý, gọi ngay chiết khấu đến 5%

Quý khách hàng có nhu cầu chọn mua thép xà gồ tại đại lý của chúng tôi sẽ được cam kết như sau: 

  • Thép xà gồ kích thước đa dạng, 1,5 ly, 1.8 ly, 2 ly, 2.3 ly, 2.5 ly… đảm bảo ứng dụng được nhiều loại công trình khác nhau.
  • Vật tư chính hãng các nhà máy lớn như Hòa Phát, Hoa Sen, Đông Á… có đầy đủ chứng từ CO, CQ nhập hàng.
  • Giá sắt thép xà gồ nội địa khá rẻ, phù hợp với ngân sách các công trình trong nước.
  • Cam kết chuyển xà gồ tới công trình đúng thời gian, địa điểm, đảm bảo tiến độ thi công.
  • Hỗ trợ tới 50% phí giao hàng cho khách sinh sống ở khu vực TPHCM, miền Nam.

Xà gồ thép là vật liệu chủ lực trong nhiều công trình xây dựng, cần lựa chọn loại chính hãng, đáp ứng được các tiêu chuẩn hàng đầu để đảm bảo chất lượng. Liên hệ ngay với Tôn Thép MTP ngay, nhân viên KD sẽ gửi đến quý khách báo giá xà gồ 01/04/2025 mới nhất hiện nay trong vòng 5 phút.

Tôn Thép MTP cam kết cung cấp bảng giá CHÍNH HÃNG + MỚI NHẤT + KHÔNG TRUNG GIAN từ nhà máy. Gọi ngay tổng đài tư vấn: 0902.774.111 - 0789.373.666 - 0933.991.222 - 0932.181.345 - 0932.337.337- 0917.02.03.03- 0909.601.456 để có giá chính xác nhất

LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7

CÔNG TY TỔNG KHO TÔN THÉP MTP MIỀN NAM - TÔN THÉP MTP

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi điện Gọi điện Gọi điện
0933.991.222 0902.774.111 0932.181.345 0932.337.337 0789.373.666 0917.02.03.03 0909.601.456