Các loại xà gồ hình Z, hình C thông dụng sẽ có bảng tra trọng lượng xà gồ và tiêu chuẩn sản xuất hoàn toàn khác nhau. Nhà thầu, chủ đầu tư cần tìm hiểu kỹ các thông số này trước khi chọn mua xà gồ để đảm bảo chất lượng công trình. Từ các số liệu này có thể đối chiếu với sản phẩm xà gồ Z, C thực tế để biết được đó có phải hàng chính hãng hay không. Chúng tôi sẽ cập nhật cho quý khách hàng, nhà thầu barem mới nhất cập nhật 2024.
Tiêu chuẩn sản xuất xà gồ Z, C tại nhà máy
Xà gồ Z, C đen, mạ kẽm, nhúng kẽm nóng là vật liệu quan trọng phải góp mặt ở hầu hết các công trình. Ngoài thi công mái lợp nhà ở, xà gồ còn được dùng để thi công kho chứa, nhà xưởng sản xuất, cán cân bằng, nâng đỡ các kết cấu thép… Dựa vào tiêu chuẩn thực tế của từng công trình, nhà thầu sẽ lựa chọn loại xà gồ với kích thước, trọng lượng xà gồ tương ứng, đảm bảo tuổi thọ lâu dài sau khi thi công.
Đối với từng thương hiệu, từng chủng loại xà gồ sẽ có tiêu chuẩn sản xuất riêng biệt. Tuy nhiên vẫn phải đáp ứng theo chuẩn quy cách chung, đảm bảo xà gồ xây dựng có kết cấu, tính năng không quá chênh lệch. Sau đây là một vài thông số kích thước, đặc tính cơ lý, giới hạn giãn dài… được nhà máy công bố:
1/ Tiêu chuẩn kỹ thuật xà gồ thép
Có 2 tiêu chuẩn sản xuất thép xà gồ phổ biến nhất tại các nhà máy hiện nay, bao gồm:
- Tiêu chuẩn nguyên vật liệu G3302/BS 1397/SGH450: Đây là tiêu chuẩn được thiết lập và ban hành bởi Ủy ban Tiêu Chuẩn Công Nghiệp Nhật Bản. Các dòng xà gồ Z, xà gồ C đáp ứng được tiêu chuẩn này đều có độ bền chắc vượt trội.
- Tiêu chuẩn chất lượng ISO 9001:2015: Là tiêu chuẩn cải tiến mới nhất của tiêu chuẩn ISO 9001, cho thấy xà gồ sản xuất đã đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật và có thể xuất ra thị trường tiêu thụ.
2/ Đặc tính cơ lý sắt thép xà gồ
Chỉ tiêu | Đơn vị đo | Giới hạn |
Giới hạn chảy | Mpa | ≥ 245 |
Độ bền kéo | Mpa | ≥ 400 |
Độ giãn dài | % | 10 – 30 |
Khối lượng lớp kẽm | Gam/ m2 2 mặt | 80 – 275 |
3/ Thông số kích thước
Các sản phẩm sắt thép xà gồ Z, C được sản xuất với thông số cơ bản như sau:
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3302, ASTM A653/A653M
- Độ dày: 1.2mm – 3.2mm
- Bề rộng: Min 40mm (± 0.5)
- Lượng kẽm mạ: Z100 ÷ Z350
- Giới hạn bền kéo: G350, G450, G550
Tôn Thép MTP phân phối đầy đủ các dòng sản phẩm xà gồ đen, mạ kẽm và nhúng kẽm nóng từ các nhà máy hàng đầu như Hoa Sen, Hòa Phát,… để khách hàng dễ dàng lựa chọn được vật tư ưng ý cho công trình. Gọi ngay tới tổng đài của chúng tôi để được báo giá xà gồ xây dựng sớm nhất, cam kết rẻ #1 thị trường.
Bảng tra trọng lượng xà gồ Z, C mới nhất
Bảng tra trọng lượng xà gồ (barem kích thước xà gồ) là các thông số quan trọng giúp nhà thầu tính toán được số lượng xà gồ cần thi công là bao nhiêu, chuẩn bị ngân sách phù hợp. Đồng thời, nhờ có barem trọng lượng xà gồ Z, C này, nhà thầu có thể dễ dàng đối chiếu với sản phẩm thực tế để xác định xà gồ thật – giả. Đảm bảo trọng lượng, kích thước không chênh lệch quá nhiều so với dung sai cho phép.
Tôn Thép MTP tổng hợp bảng tra trọng lượng xà gồ phân loại hình dạng xà gồ C, xà gồ Z. Đối với từng loại khác nhau sẽ có quy cách chiều dài, chiều rộng và trọng lượng xà gồ khác biệt, nhà thầu cần đối chiếu cẩn thận để chọn được vật tư phù hợp.
1/ Barem trọng lượng xà gồ hình Z
Xà gồ Z được sản xuất theo kích thước Z 150 x 50 x 56 đến Z 300 x 82 x 88cm. Trọng lượng xà gồ Z trung bình từ 3.3 – 12.4 kg/mét, có thể gia công tùy theo kích thước yêu cầu của công trình.
2/ Barem trọng lượng xà gồ hình C
Xà gồ C được sản xuất tại nhà máy theo kích thước C 80 x 40 đến C 300 x 100, độ dày 1.5mm – 3mm. Trọng lượng xà gồ C trung bình từ 2.17 – 12.67 kg/mét, có thể sản xuất tùy theo kích thước mong muốn của khách hàng.
Bảng tra thông số kích thước xà gồ hình Z, C
Sau đây là độ dày các cạnh, kích thước chiều rộng, chiều dài, trong lượng xà gồ Z, xà gồ C mà nhà thầu, khách hàng có thể dễ dàng tham khảo:
Hướng dẫn tính khoảng cách xà gồ mái tôn
Việc tính khoảng cách xà gồ cực kỳ quan trọng, giúp quy trình thi công dễ dàng hơn hẳn. Từ đó đảm bảo được độ chắc chắn của mái kèo, không bị ảnh hưởng bởi tác động của thời tiết. Khoảng cách xà gồ mái tôn phụ thuộc vào các yếu tố sau:
- Độ dày của các loại vật tư xây dựng như xà gồ (tay đòn), vì kèo và các tấm tôn phù hợp với tiêu chuẩn từng công trình.
- Sân mái là bộ phận tiền đề để chọn mua vật tư xây dựng, giúp nhà thầu tính toán khoảng cách lắp xà gồ mái tôn thích hợp nhất. Độ cao của mái tôn được tính toán dựa vào các yếu tố như chiều dài mái tôn thoát nước, lượng nước mưa và độ bền đẹp lâu dài của công trình.
- Công thức tính khoảng cách xà gồ: Cao độ mái tôn = chiều cao mái / chiều dài mái.
- Theo kinh nghiệm của các chuyên gia trong ngành xây dựng, thông thường khoảng cách xà gồ phù hợp từ 70 – 90cm, lớp tôn 80 – 120cm bổ sung thêm lớp xốp chống nóng là hợp lý.
Khoảng cách xà gồ mái tôn đối với từng dự án xây dựng và chủng loại khung kèo lợp mái khác nhau cũng được lắp đặt khác nhau. Với những hệ khung kèo 2 lớp ta người ta thường chọn khoảng cách khung kèo lý tưởng là 110cm – 120cm là hợp lý. Đối với hệ vỉ kèo 3 lớp thì khoảng cách lý tưởng nhất là 80 – 90cm.
Chọn mua thép xà gồ chính hãng, giá tốt chỉ có tại Tôn Thép MTP
Hiện nay, có khá nhiều đại lý hoạt động phân phối vật liệu xây dựng, đặc biệt là xà gồ thép, trong đó Tôn Thép MTP là đơn vị hàng đầu chuyên cung ứng hàng chính hãng Hòa Phát, Nam Kim, Phương Nam… chất lượng cao. Nếu quý khách hàng có nhu cầu chọn mua xà gồ C, xà gồ Z giá rẻ chất lượng vượt trội, đầy đủ kích thước 1.5 ly, 1.8 ly, 2 ly, 2.5 ly, 3 ly thì hãy liên hệ ngay với tổng đài của chúng tôi.
Các tiêu chuẩn kỹ thuật và bảng tra trọng lượng xà gồ trên đây sẽ giúp nhà thầu, khách hàng lựa chọn chủng loại vật tư chính hãng. Liên hệ ngay cho Tôn Thép MTP thông qua các tổng đài sau 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.990. Nhân viên KD của chúng tôi sẽ nhanh chóng cung cấp báo giá xà gồ thép mới nhất, rẻ #1 thị trường tới quý khách hàng.
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7
CÔNG TY TỔNG KHO TÔN THÉP MTP MIỀN NAM - TÔN THÉP MTP