Nhà máy Thép MTP là đại lý thép Miền Nam tại Cà Mau uy tín hàng đầu, cam kết mang đến sản phẩm chất lượng hàng đầu với giá cả cạnh tranh. Đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp luôn sẵn sàng hỗ trợ và cập nhật báo giá mới nhất để đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng. Đặc biệt, khi quý khách hàng mua hàng ngay hôm nay sẽ được hưởng chiết khấu hấp dẫn từ 5 – 10%.
Báo giá thép Miền Nam tại Cà Mau hôm nay
Giá thép Miền Nam tại Cà Mau thường xuyên trải qua biến động đáng kể do ảnh hưởng từ nhu cầu trong thị trường. Dưới đây là bảng giá thép cuộn, thép thanh vằn, thép hình tại Cà Mau để khách hàng dễ dàng tham khảo.
Để thuận tiện, vui lòng liên hệ tổng đài Tôn Thép MTP, chúng tôi cam kết cập nhật thông tin và gửi báo giá thép Miền Nam tại Cà Mau một cách nhanh chóng nhất.
Bảng giá thép cuộn Miền Nam tại Cà Mau hôm nay
- Trọng lượng cuộn: khoảng 2.000 kg/cuộn.
- Giá thép cuộn Miền Nam tại Cà Mau dao động từ: 13.000 VNĐ/kg
Kích thước | Đơn vị tính | Đơn giá
VNĐ/Kg |
Giá thành
VNĐ/cuộn |
Thép cuộn phi 6 | Kg/Cuộn | 13,000 | 26,500,000 |
Thép cuộn phi 8 | Kg/Cuộn | 13,000 | 26,500,000 |
Thép cuộn phi 10 | Kg/Cuộn | 13,000 | 26,500,000 |
Thép cuộn phi 12 | Kg/Cuộn | 13,000 | 26,500,000 |
Thép cuộn phi 14 | Kg/Cuộn | 13,000 | 26,500,000 |
Thép cuộn phi 16 | Kg/Cuộn | 13,000 | 26,500,000 |
Bảng giá thép thanh vằn Miền Nam tại Cà Mau hôm nay
- Trọng lượng thép vằn: 7.21 – 45.09 kg/cây.
- Giá thép vằn Miền Nam tại Cà Mau dao động từ: 97.335 – 850.000 VNĐ/kg
Quy cách | ĐVT | Trọng lượng
Kg/cây |
Đơn giá
VNĐ/Kg |
Giá thành
VNĐ/ Cây |
Thép gân phi 10 | Cây (11.7m) | 7.21 | 13,500 | 97,335 |
Thép gân phi 12 | Cây (11.7m) | 10.39 | 13,500 | 140,265 |
Thép gân phi 14 | Cây (11.7m) | 14.16 | 13,500 | 191,160 |
Thép gân phi 16 | Cây (11.7m) | 18.47 | 13,500 | 249,345 |
Thép gân phi 18 | Cây (11.7m) | 23.38 | 13,500 | 315,630 |
Thép gân phi 20 | Cây (11.7m) | 28.85 | 13,500 | 389,475 |
Thép gân phi 22 | Cây (11.7m) | 34.91 | 13,500 | 471,285 |
Thép gân phi 25 | Cây (11.7m) | 45.09 | 13,500 | 608,715 |
Thép gân phi 28 | Cây (11.7m) | 13,500 | 730,000 | |
Thép gân phi 32 | Cây (11.7m) | 13,500 | 850,000 |
Bảng giá thép hình Miền Nam tại Cà Mau hôm nay
- Kích thước: V25x25 – V150x150
- Độ dày: 4mm, 5mm, 6mm, 7mm…
- Trong lượng: 21 – 200 kg/cây.
- Giá thép hình V Miền Nam dao động từ: 252,000 – 3,215,520 VNĐ/cây
Quy cách | Độ dày
(mm) |
Trọng lượng
(kg/cây 6m) |
Đen
(VNĐ/cây) |
Mạ kẽm
(VNĐ/cây) |
V63*63 | 3.00 | 21.00 | 252,000 | 277,200 |
V63*63 | 3.50 | 23.00 | 276,000 | 303,600 |
V63*63 | 3.80 | 24.00 | 288,000 | 316,800 |
V63*63 | 4.00 | 25.00 | 300,000 | 330,000 |
V63*63 | 4.30 | 26.00 | 312,000 | 343,200 |
V63*63 | 4.50 | 27.00 | 324,000 | 356,400 |
V63*63 | 4.80 | 28.00 | 336,000 | 369,600 |
V63*63 | 5.00 | 29.00 | 348,000 | 382,800 |
V63*63 | 5.50 | 30.00 | 360,000 | 396,000 |
V63*63 | 6.00 | 31.00 | 372,000 | 409,200 |
V70*70 | 5.00 | 32.00 | 393,600 | 432,960 |
V70*70 | 6.00 | 37.00 | 455,100 | 500,610 |
V70*70 | 7.00 | 42.00 | 516,600 | 568,260 |
V70*70 | 8.00 | 48.00 | 590,400 | 649,440 |
V75*75 | 5.00 | 34.00 | 418,200 | 460,020 |
V75*75 | 6.00 | 39.00 | 479,700 | 527,670 |
V75*75 | 7.00 | 46.00 | 565,800 | 622,380 |
V75*75 | 8.00 | 52.00 | 639,600 | 703,560 |
V80*80 | 6.00 | 42.00 | 529,200 | 582,120 |
V80*80 | 7.00 | 48.00 | 604,800 | 665,280 |
V80*80 | 8.00 | 56.00 | 705,600 | 776,160 |
V90*90 | 7.00 | 56.00 | 705,600 | 776,160 |
V90*90 | 8.00 | 62.00 | 781,200 | 859,320 |
V90*90 | 9.00 | 70.00 | 882,000 | 970,200 |
V100*100 | 7.00 | 62.00 | 781,200 | 859,320 |
V100*100 | 8.00 | 67.00 | 844,200 | 928,620 |
V100*100 | 10.00 | 84.00 | 1,058,400 | 1,164,240 |
V100*100 | 10.00 | 90.00 | 1,134,000 | 1,247,400 |
V120*120 | 8.00 | 88.20 | 1,146,600 | 1,261,260 |
V120*120 | 10.00 | 109.20 | 1,419,600 | 1,561,560 |
V120*120 | 12.00 | 130.20 | 1,692,600 | 1,861,860 |
V125*125 | 10.00 | 114.78 | 1,492,140 | 1,641,354 |
V125*125 | 12.00 | 136.20 | 1,770,600 | 1,947,660 |
V130*130 | 10.00 | 118.80 | 1,544,400 | 1,698,840 |
V130*130 | 12.00 | 140.40 | 1,825,200 | 2,007,720 |
V150*150 | 10.00 | 138.00 | 2,001,000 | 2,201,100 |
V150*150 | 12.00 | 163.98 | 2,377,710 | 2,615,481 |
V150*150 | 15.00 | 201.60 | 2,923,200 | 3,215,520 |
Lưu ý bảng giá thép Miền Nam tại Tôn Thép MTP:
- Đơn giá thép Miền Nam tại Cà Mau đã bao gồm phí VAT.
- Giá thép Miền Nam tại Cà Mau có thể biến động liên tục.
- Hỗ trợ vận chuyển và bốc xếp hàng trực tiếp tới công trình.
Tôn thép MTP – đại lý thép Miền Nam uy tín số 1 tại Cà Mau
Nhà máy Tôn Thép MTP là đại lý thép Miền Nam tại Cà Mau hàng đầu hiện nay, được nhiều khách hàng và nhà thầu tin tưởng nhờ những ưu điểm sau:
- Đối với các đơn hàng lớn, cam kết áp dụng giá cả cạnh tranh, cùng với mức chiết khấu hấp dẫn từ 5 – 10%.
- Sản phẩm đa dạng về kích thước và độ dày, đáp ứng mọi yêu cầu trong quá trình thi công.
- Dịch vụ giao hàng của chúng tôi nhanh chóng và linh hoạt, đến được nhiều phường trong Cà Mau.
- Hệ thống xe tải và cẩu hàng để vận chuyển thép Miền Nam đến tận công trình một cách nhanh chóng và thuận tiện nhất.
- Cung cấp các loại thép Miền Nam chính hãng như thép hình, thép cuộn, thép thanh vằn, với đầy đủ chứng từ CO, CQ để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
- Đội ngũ tư vấn viên giàu kinh nghiệm của chúng tôi luôn sẵn lòng lắng nghe và tận tình phục vụ, giúp quý khách hàng lựa chọn vật tư phù hợp với yêu cầu.
Các loại thép Miền Nam được tôn thép MTP phân phối tại Cà Mau
Thép hình Miền Nam
Thép hình V Miền Nam, thép V lệch Miền Nam thường được biết đến là thép góc với tiết diện mặt cắt hình chữ V. Loại vật liệu này được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và nhiều lĩnh vực công nghiệp quan trọng như đóng tàu, sản xuất ô tô và các ngành công nghiệp khác.
Thông số kỹ thuật:
- Mác thép: A36, SS400, Q235B, S235JR, GR.A và GR.B.
- Tiêu chuẩn: TCVN, EN 10025-2, KD S3503, GB/T 700, A131, ASTM, JIS G3101.
- Xuất xứ: Việt Nam, Đài Loan, Thái Lan, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc.
- Độ dày: 3.0mm đến 24mm.
- Chiều dài: 6000mm đến 12000mm.
- Ứng dụng: đóng tàu, sản xuất xe, kết cấu công trình…
Thép cuộn Miền Nam
Thép cuộn Miền Nam được cuộn thành dạng dây tròn, có thể có bề mặt trơn hoặc gân, với các đường kính thông dụng như phi 6.0 mm và phi 8.0 mm. Loại vật liệu này đóng vai trò quan trọng trong việc xây dựng các công trình như nhà ở, kiến trúc, trường học, bệnh viện, nhà xưởng và nhiều loại công trình khác.
Thông số kỹ thuật:
- Chủng loại: Φ 5.5 – Φ16.0
- Kích thước:
- Đường kính ngoài cuộn: ~ Φ1200 mm
- Đường kính trong cuộn: ~ Φ900 mm
- Trọng lượng cuộn: khoảng 2000 kg
- Buộc: 4 dây đai Φ 7.0
- Tiêu chuẩn: TCVN 1651-1:2008
- Ứng dụng: dùng trong xây dựng, kéo dây và chế tạo bulong…
Thép thanh vằn Miền Nam
Thép thanh vằn Miền Nam, thường được gọi là thép cốt bê tông hoặc thép vằn Miền Nam, đóng vai trò quan trọng như sản phẩm chính của Nhà máy Thép Miền Nam. Với đặc tính chịu lực, độ cứng và độ bền vượt trội, thép thanh vằn được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng bê tông cốt thép, nhà ở dân dụng, nhà công nghiệp, cao ốc văn phòng, cầu đường và các dự án thủy điện.
Thông số kỹ thuật:
- Chủng loại: D10 – D43 (mm)
- Đường kính: 10mm đến 32mm
- Chiều dài bó: 11.7m hoặc theo yêu cầu khách hàng
- Trọng lượng bó: ~ 2500 kg.
- Tiêu chuẩn: TCVN 1651-1:2008
- Ứng dụng: thi công kết cấu thép, linh kiện cơ khí, dầm thép công trình
So sánh thép Miền Nam và Hoà Phát
So sánh thép Miền Nam và Thép Hòa Phát thông qua các tiêu chí như sau:
Ưu điểm:
Thép Miền Nam đa dạng chủng loại sản phẩm, độ bền và khả năng chịu lực cao, quy trình sản xuất áp dụng công nghệ hiện đại, đáp ứng các chuẩn chất lượng quốc tế.
Thép Hòa Phát cung cấp các loại sản phẩm phù hợp cho nhiều nhu cầu sử dụng, sản xuất trên dây chuyền tự động hóa và tuân thủ các tiêu chuẩn nghiêm ngặt.
Độ bền:
Cả hai loại thép đều có tuổi thọ ước tính từ 20 đến 30 năm, đảm bảo sự ổn định và an toàn cho các công trình xây dựng.
Chất lượng sản phẩm:
Thép Miền Nam tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt như TCVN, JIS, và ASTM, đảm bảo độ bền và khả năng chịu lực cao, phù hợp cho mọi loại công trình xây dựng.
Thép Hòa Phát cũng tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng như JIS và TCVN, áp dụng công nghệ hiện đại và chất lượng sản phẩm được chứng nhận bởi các tổ chức uy tín như ISO 9001:2000 BVQI.
Chứng nhận chất lượng:
Thép Miền Nam được chứng nhận chất lượng bởi các tổ chức uy tín như BVQI, đáp ứng các chuẩn chất lượng quốc tế.
Thép Hòa Phát cũng có chứng chỉ chất lượng từ các tổ chức uy tín, đảm bảo tính ổn định và đáng tin cậy của sản phẩm.
Thông tin nơi cung ứng sắt thép Miền Nam tại Cà Mau giá rẻ nhất – Tôn thép MTP
Tổng kho Tôn thép MTP cung cấp thép Miền Nam tại Cà Mau trải khắp các huyện gồm: Thới Bình, U Minh, Trần Văn Thời, Phú Tân, Cái Nước, Đầm Dơi, Năm Căn, Ngọc Hiển…
Thông tin liên hệ mua hàng trực tiếp tại Tôn Thép MTP bao gồm:
- Địa chỉ: 121 Phan Văn Hớn, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
- Hotline: 0902.774.111 – 0789.373.666 – 0933.991.222 – 0932.181.345 – 0932.337.337 – 0917.02.03.03 – 0909.601.456
- Website: www.satthepxaydung.net
- Email: tongkhotonthepmtp@gmail.com
Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm thông tin hoặc có bất kỳ câu hỏi nào về đại lý Thép Miền Nam tại Cà Mau, vui lòng liên hệ với Tôn Thép MTP để được tư vấn. Chúng tôi hỗ trợ giao hàng tận công trình trên toàn khu vực Cà Mau và các địa phương lân cận, thời gian nhanh chóng đảm bảo tiến độ công trình.
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7
CÔNG TY TỔNG KHO TÔN THÉP MTP MIỀN NAM - TÔN THÉP MTP