Tôn thép MTP – đại lý thép Miền Nam uy tín số 1 tại Đắc Nông
Tôn Thép MTP là đại lý thép Miền Nam tại Đắc Nông, được đông đảo khách hàng và nhà thầu đánh giá cao nhờ nhiều ưu điểm nổi bật:
- Cung cấp các loại thép hình, thép cuộn, và thép thanh vằn Miền Nam chính hãng, đảm bảo chất lượng cao và đi kèm đầy đủ chứng từ CO, CQ.
- Giá thép Miền Nam được đề xuất phải chăng và chúng tôi hỗ trợ chiết khấu từ 5 đến 10% cho các đơn hàng lớn.
- Sản phẩm thép Miền Nam có sẵn trong nhiều kích thước và loại, đáp ứng mọi yêu cầu trong công trình xây dựng.
- Giao hàng nhanh chóng đến các huyện trong tỉnh Đắc Nông, chúng tôi cam kết đáp ứng tối đa nhu cầu xây dựng của quý khách.
- Đội ngũ tư vấn giàu kinh nghiệm sẵn sàng hỗ trợ bạn chọn lựa các sản phẩm thép Miền Nam chất lượng cao.
- Đội ngũ xe tải và cẩu hàng của chúng tôi luôn sẵn sàng đưa sản phẩm thép Miền Nam tới tận công trình một cách nhanh chóng và an toàn.
Các sản phẩm thép Miền Nam được tôn thép MTP phân phối tại Đắc Nông
Thép cuộn Miền Nam
Thép cuộn Miền Nam là loại thép dạng dây cuộn tròn, có bề mặt trơn hoặc có gân, với các đường kính thông dụng như phi 6.0 mm và phi 8.0 mm. Loại thép này đóng vai trò quan trọng trong xây dựng các công trình như nhà ở, kiến trúc, trường học, bệnh viện, nhà xưởng và các công trình công cộng khác.
Thông số kỹ thuật:
- Loại sản phẩm: Φ 5.5 – Φ16.0.
- Đường kính ngoài của cuộn: khoảng Φ1200 mm
- Đường kính trong của cuộn: khoảng Φ900 mm
- Trọng lượng mỗi cuộn: khoảng 2000 kg
- Buộc: sử dụng 4 dây đai Φ 7.0
- Tiêu chuẩn: tuân thủ TCVN 1651-1:2008
Thép hình Miền Nam
Thông số kỹ thuật:
- Mác thép: A36, SS400, Q235B, S235JR, GR.A và GR.B.
- Tiêu chuẩn: TCVN, EN 10025-2, KD S3503, GB/T 700, A131, ASTM, JIS G3101.
- Xuất xứ: Việt Nam, Đài Loan, Thái Lan, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc.
- Độ dày: 3.0mm đến 24mm.
- Chiều dài: 6000mm đến 12000mm.
- Ứng dụng: đóng tàu, sản xuất xe, kết cấu công trình…
Thép thanh vằn Miền Nam
Thông số kỹ thuật:
- Chủng loại: D10 – D43 (mm)
- Đường kính: 10mm đến 32mm
- Chiều dài bó: 11.7m hoặc theo yêu cầu khách hàng
- Trọng lượng bó: ~ 2500 kg.
- Tiêu chuẩn: TCVN 1651-1:2008
- Ứng dụng: thi công kết cấu thép, linh kiện cơ khí, dầm thép công trình.
Báo giá thép Miền Nam tại Đắc Nông hôm nay
Giá thép Miền Nam tại Đắc Nông thường biến động đáng kể do ảnh hưởng từ nhu cầu trong thị trường. Dưới đây là bảng giá cho các loại thép cuộn, thép thanh vằn, và thép hình tại Đắc Nông để quý khách hàng tham khảo.
Để thuận tiện, vui lòng liên hệ tổng đài Tôn Thép MTP. Chúng tôi cam kết cập nhật thông tin và gửi báo giá thép Miền Nam tại Đắc Nông một cách nhanh chóng nhất.
Bảng giá thép cuộn Miền Nam tại Đắc Nông hôm nay
- Trọng lượng cuộn: khoảng 2.000 kg/cuộn.
- Giá thép cuộn Miền Nam tại Đắc Nông dao động từ: 13.000 VNĐ/kg
Kích thước | Đơn vị tính | Đơn giá
VNĐ/Kg |
Giá thành
VNĐ/cuộn |
Thép cuộn phi 6 | Kg/Cuộn | 13,000 | 26,500,000 |
Thép cuộn phi 8 | Kg/Cuộn | 13,000 | 26,500,000 |
Thép cuộn phi 10 | Kg/Cuộn | 13,000 | 26,500,000 |
Thép cuộn phi 12 | Kg/Cuộn | 13,000 | 26,500,000 |
Thép cuộn phi 14 | Kg/Cuộn | 13,000 | 26,500,000 |
Thép cuộn phi 16 | Kg/Cuộn | 13,000 | 26,500,000 |
Bảng giá thép thanh vằn Miền Nam tại Đắc Nông hôm nay
- Trọng lượng thép vằn: 7.21 – 45.09 kg/cây.
- Giá thép vằn Miền Nam tại Đắc Nông dao động từ: 97.335 – 850.000 VNĐ/kg
Quy cách | ĐVT | Trọng lượng
Kg/cây |
Đơn giá
VNĐ/Kg |
Giá thành
VNĐ/ Cây |
Thép gân phi 10 | Cây (11.7m) | 7.21 | 13,500 | 97,335 |
Thép gân phi 12 | Cây (11.7m) | 10.39 | 13,500 | 140,265 |
Thép gân phi 14 | Cây (11.7m) | 14.16 | 13,500 | 191,160 |
Thép gân phi 16 | Cây (11.7m) | 18.47 | 13,500 | 249,345 |
Thép gân phi 18 | Cây (11.7m) | 23.38 | 13,500 | 315,630 |
Thép gân phi 20 | Cây (11.7m) | 28.85 | 13,500 | 389,475 |
Thép gân phi 22 | Cây (11.7m) | 34.91 | 13,500 | 471,285 |
Thép gân phi 25 | Cây (11.7m) | 45.09 | 13,500 | 608,715 |
Thép gân phi 28 | Cây (11.7m) | 13,500 | 730,000 | |
Thép gân phi 32 | Cây (11.7m) | 13,500 | 850,000 |
Bảng giá thép hình Miền Nam tại Đắc Nông hôm nay
- Kích thước: V25x25 – V150x150
- Độ dày: 4mm, 5mm, 6mm, 7mm…
- Trong lượng: 21 – 200 kg/cây.
- Giá thép hình V Miền Nam dao động từ: 252,000 – 3,215,520 VNĐ/cây
Quy cách | Độ dày
(mm) |
Trọng lượng
(kg/cây 6m) |
Đen
(VNĐ/cây) |
Mạ kẽm
(VNĐ/cây) |
V63*63 | 3.00 | 21.00 | 252,000 | 277,200 |
V63*63 | 3.50 | 23.00 | 276,000 | 303,600 |
V63*63 | 3.80 | 24.00 | 288,000 | 316,800 |
V63*63 | 4.00 | 25.00 | 300,000 | 330,000 |
V63*63 | 4.30 | 26.00 | 312,000 | 343,200 |
V63*63 | 4.50 | 27.00 | 324,000 | 356,400 |
V63*63 | 4.80 | 28.00 | 336,000 | 369,600 |
V63*63 | 5.00 | 29.00 | 348,000 | 382,800 |
V63*63 | 5.50 | 30.00 | 360,000 | 396,000 |
V63*63 | 6.00 | 31.00 | 372,000 | 409,200 |
V70*70 | 5.00 | 32.00 | 393,600 | 432,960 |
V70*70 | 6.00 | 37.00 | 455,100 | 500,610 |
V70*70 | 7.00 | 42.00 | 516,600 | 568,260 |
V70*70 | 8.00 | 48.00 | 590,400 | 649,440 |
V75*75 | 5.00 | 34.00 | 418,200 | 460,020 |
V75*75 | 6.00 | 39.00 | 479,700 | 527,670 |
V75*75 | 7.00 | 46.00 | 565,800 | 622,380 |
V75*75 | 8.00 | 52.00 | 639,600 | 703,560 |
V80*80 | 6.00 | 42.00 | 529,200 | 582,120 |
V80*80 | 7.00 | 48.00 | 604,800 | 665,280 |
V80*80 | 8.00 | 56.00 | 705,600 | 776,160 |
V90*90 | 7.00 | 56.00 | 705,600 | 776,160 |
V90*90 | 8.00 | 62.00 | 781,200 | 859,320 |
V90*90 | 9.00 | 70.00 | 882,000 | 970,200 |
V100*100 | 7.00 | 62.00 | 781,200 | 859,320 |
V100*100 | 8.00 | 67.00 | 844,200 | 928,620 |
V100*100 | 10.00 | 84.00 | 1,058,400 | 1,164,240 |
V100*100 | 10.00 | 90.00 | 1,134,000 | 1,247,400 |
V120*120 | 8.00 | 88.20 | 1,146,600 | 1,261,260 |
V120*120 | 10.00 | 109.20 | 1,419,600 | 1,561,560 |
V120*120 | 12.00 | 130.20 | 1,692,600 | 1,861,860 |
V125*125 | 10.00 | 114.78 | 1,492,140 | 1,641,354 |
V125*125 | 12.00 | 136.20 | 1,770,600 | 1,947,660 |
V130*130 | 10.00 | 118.80 | 1,544,400 | 1,698,840 |
V130*130 | 12.00 | 140.40 | 1,825,200 | 2,007,720 |
V150*150 | 10.00 | 138.00 | 2,001,000 | 2,201,100 |
V150*150 | 12.00 | 163.98 | 2,377,710 | 2,615,481 |
V150*150 | 15.00 | 201.60 | 2,923,200 | 3,215,520 |
Lưu ý bảng giá thép Miền Nam tại Tôn Thép MTP:
- Đơn giá thép Miền Nam tại Đắc Nông đã bao gồm phí VAT.
- Giá thép Miền Nam tại Đắc Nông có thể biến động liên tục.
- Hỗ trợ vận chuyển và bốc xếp hàng trực tiếp tới công trình.
So sánh thép Miền Nam và Hoà Phát
So sánh thép Miền Nam và Thép Hòa Phát thông qua các tiêu chí như sau:
Chất lượng sản phẩm:
Thép Miền Nam tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt như TCVN, JIS, và ASTM, đảm bảo độ bền và khả năng chịu lực cao, phù hợp cho mọi loại công trình xây dựng.
Thép Hòa Phát cũng tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng như JIS và TCVN, áp dụng công nghệ hiện đại và chất lượng sản phẩm được chứng nhận bởi các tổ chức uy tín như ISO 9001:2000 BVQI.
Ưu điểm:
Thép Miền Nam đa dạng chủng loại sản phẩm, độ bền và khả năng chịu lực cao, quy trình sản xuất áp dụng công nghệ hiện đại, đáp ứng các chuẩn chất lượng quốc tế.
Thép Hòa Phát cung cấp các loại sản phẩm phù hợp cho nhiều nhu cầu sử dụng, sản xuất trên dây chuyền tự động hóa và tuân thủ các tiêu chuẩn nghiêm ngặt.
Độ bền:
Cả hai loại thép đều có tuổi thọ ước tính từ 20 đến 30 năm, đảm bảo sự ổn định và an toàn cho các công trình xây dựng.
Chứng nhận chất lượng:
Thép Miền Nam được chứng nhận chất lượng bởi các tổ chức uy tín như BVQI, đáp ứng các chuẩn chất lượng quốc tế.
Thép Hòa Phát cũng có chứng chỉ chất lượng từ các tổ chức uy tín, đảm bảo tính ổn định và đáng tin cậy của sản phẩm.
Liên hệ đại lý mua sắt thép Miền Nam tại Đắc Nông giá rẻ nhất tại đại lý tôn thép MTP
Đại lý Tôn thép MTP cung cấp thép Miền Nam tại Đắc Nông trải khắp các huyện gồm: Cư Jút, Đắk Mil, Krông Nô, Đắk Song, Đắk R’Lấp, Đắk Glong, Tuy Đức, TX Gia Nghĩa…
Thông tin liên hệ mua hàng trực tiếp tại Tôn Thép MTP bao gồm:
- Địa chỉ: 121 Phan Văn Hớn, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
- Hotline: 0902.774.111 – 0789.373.666 – 0933.991.222 – 0932.181.345 – 0932.337.337 – 0917.02.03.03 – 0909.601.456
- Website: www.satthepxaydung.net
- Email: tongkhotonthepmtp@gmail.com
Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm thông tin hoặc có bất kỳ câu hỏi nào về đại lý Thép Miền Nam tại Đắc Nông, vui lòng liên hệ với Tôn Thép MTP để được tư vấn. Chúng tôi hỗ trợ giao hàng tận công trình trên toàn khu vực Đắc Nông và các địa phương lân cận, thời gian nhanh chóng đảm bảo tiến độ công trình.
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7
CÔNG TY TỔNG KHO TÔN THÉP MTP MIỀN NAM - TÔN THÉP MTP