Quý khách hàng tại Củ Chi đang tìm kiếm thép Nam Kim chất lượng? Đến ngay MTP - Đại lý thép Nam Kim tại Huyện Củ Chi uy tín hàng đầu! Chúng tôi tự hào là nhà phân phối thép Nam Kim, cam kết mang đến cho quý khách những sản phẩm thép đa dạng, chất lượng cao với giá cả cạnh tranh nhất thị trường.
Đặc biệt, MTP dành tặng quý khách ưu đãi chiết khấu lên đến 10% khi mua hàng ngay hôm nay. Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp của chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ quý khách lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất. Liên hệ ngay với MTP để nhận báo giá tốt nhất và trải nghiệm dịch vụ hoàn hảo!

Tôn thép MTP – đại lý thép Nam Kim uy tín số 1 tại Huyện Củ Chi
Tôn Thép MTP - đại lý thép Nam Kim uy tín tại Huyện Củ Chi, tự hào là điểm đến tin cậy của đông đảo khách hàng và nhà thầu. Chúng tôi mang đến những ưu thế vượt trội:
- Giá cả cạnh tranh: Giá thép Nam Kim luôn phải chăng, kèm theo chiết khấu hấp dẫn từ 5 - 10% cho đơn hàng lớn, giúp tối ưu chi phí đầu tư.
- Tư vấn chuyên nghiệp: Đội ngũ chuyên viên am hiểu sản phẩm, sẵn sàng hỗ trợ quý khách lựa chọn loại thép phù hợp nhất với nhu cầu và ngân sách.
- Đa dạng sản phẩm: Cung cấp đầy đủ các loại tôn lợp, thép ống, thép hộp Nam Kim chính hãng, đáp ứng mọi yêu cầu thi công.
- Chất lượng đảm bảo: Sản phẩm chính hãng, có đầy đủ chứng từ CO, CQ, đảm bảo chất lượng và độ bền vượt trội.
- Giao hàng nhanh chóng: Đội ngũ vận chuyển chuyên nghiệp, sẵn sàng giao hàng tận nơi trong thời gian ngắn nhất đến các phường tại Huyện Củ Chi.
Những sản phẩm thép Nam Kim được tôn thép MTP phân phối tại Huyện Củ Chi
Tôn Thép MTP - Đơn vị cung cấp thép Nam Kim đa dạng và chất lượng! Chúng tôi tự hào mang đến cho quý khách hàng các sản phẩm tôn lợp, thép ống, thép hộp Nam Kim chính hãng, được sản xuất theo quy trình hiện đại, đảm bảo chất lượng vượt trội. Với sự đa dạng về kích thước và độ dày, chúng tôi đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách hàng trong các công trình xây dựng.
Tôn lợp Nam Kim
- Tôn kẽm (GI - Galvanized Iron): Là loại tôn được phủ một lớp kẽm (Zn) lên bề mặt thép cán nguội để tăng khả năng chống ăn mòn, thường được sử dụng trong các công trình không yêu cầu tính thẩm mỹ cao như nhà xưởng, nhà kho.

Thông số kỹ thuật:
- Lớp mạ kẽm: Z80 - Z275 (g/m²)
- Độ dày: 0.25mm - 0.60mm
- Khổ rộng: 1000mm, 1200mm
- Tôn mạ màu Nam Kim (PPGI - Prepainted Galvanized Iron): Là tôn kẽm được phủ thêm một lớp sơn màu bên ngoài, không chỉ tăng tính thẩm mỹ mà còn nâng cao khả năng chống ăn mòn, phù hợp với các công trình dân dụng và công nghiệp đòi hỏi tính thẩm mỹ cao như nhà ở, văn phòng.
Thông số kỹ thuật:
- Lớp mạ kẽm: Z80 - Z275 (g/m²)
- Lớp sơn: PE, SMP, PVDF
- Độ dày: 0.25mm - 0.60mm
- Khổ rộng: 1000mm, 1200mm
- Màu sắc đa dạng xanh ngọc, vàng kem, đỏ tươi, nâu đất…
- Tôn lạnh Nam Kim (Galvalume): Được phủ một lớp hợp kim nhôm kẽm, tôn lạnh có khả năng chống ăn mòn vượt trội và phản xạ nhiệt tốt hơn tôn kẽm, thường được sử dụng cho các công trình cần khả năng cách nhiệt như nhà ở, kho lạnh, phòng sạch.
Thông số kỹ thuật:
- Lớp mạ hợp kim nhôm kẽm: AZ50 - AZ200 (g/m²)
- Độ dày: 0.25mm - 0.60mm
- Khổ rộng: 1000mm, 1200mm
- Tôn cán sóng Nam Kim: Không phải là một loại vật liệu riêng biệt, mà là tôn kẽm, tôn lạnh hoặc tôn mạ màu được cán thành hình sóng (vuông, tròn, ngói...) để tăng độ cứng, khả năng thoát nước và tính thẩm mỹ, thường được sử dụng để lợp mái, làm vách ngăn.
Thông số kỹ thuật:
- Vật liệu: Tôn kẽm, tôn lạnh, tôn mạ màu
- Chiều cao sóng: 5 sóng, 9 sóng, 11 sóng...
- Độ dày: 0.25mm - 0.60mm
- Khổ rộng: 1000mm, 1200mm
- Kiểu sóng: Vuông, tròn, ngói...
- Tôn cách nhiệt Nam Kim: Là loại tôn mạ màu được tích hợp thêm lớp vật liệu cách nhiệt như PU, EPS, bông thủy tinh... ở mặt dưới, giúp giảm thiểu sự truyền nhiệt qua mái nhà, đặc biệt thích hợp cho các công trình cần khả năng cách nhiệt cao như nhà xưởng, kho hàng.
Thông số kỹ thuật:
- Vật liệu tôn: Tôn mạ màu
- Vật liệu cách nhiệt: PU, EPS, bông thủy tinh...
- Độ dày tôn: 0.30mm - 0.45mm
- Độ dày lớp cách nhiệt: 16mm, 20mm, 25mm...
- Khổ rộng: 1000mm, 1200mm
- Màu sắc đa dạng xanh ngọc, vàng kem, đỏ tươi, nâu đất…
Thép ống Nam Kim
Thép ống tròn Nam Kim là loại thép ống có tiết diện hình tròn, được sản xuất từ thép cán nóng hoặc cán nguội, có thể được mạ kẽm hoặc không mạ kẽm. Sản phẩm có tính ứng dụng cao trong nhiều lĩnh vực từ công nghiệp, xây dựng đến nông nghiệp và nội thất.

Thông số kỹ thuật:
- Đường kính ngoài (D): Φ21, Φ27, Φ34, Φ42, Φ49, Φ60, Φ76, Φ90, Φ114
- Độ dày (t): 0.7mm - 2.5mm
- Chiều dài (L): 6m, 12m (có thể cắt theo yêu cầu)
- Chủng loại: Thép đen, Thép mạ kẽm nhúng nóng
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3444, JIS G3466
Ứng dụng:
- Công nghiệp: Dẫn dầu, dẫn khí, dẫn nước, dẫn hóa chất, làm giàn giáo, kết cấu nhà xưởng, đường ống dẫn trong các nhà máy...
- Xây dựng: Làm cột, kèo, dầm, hệ thống cấp thoát nước, lan can, cầu thang, hàng rào...
- Nông nghiệp: Làm hệ thống tưới tiêu, nhà kính, chuồng trại...
- Nội thất: Làm khung bàn ghế, kệ tủ, trang trí...
Thép hộp Nam Kim
Thép hộp Nam Kim là sản phẩm thép được cán thành hình hộp vuông hoặc chữ nhật rỗng ruột, thường được mạ kẽm để tăng khả năng chống ăn mòn. Thép hộp Nam Kim được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng và công nghiệp nhờ độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và tính thẩm mỹ.

Thông số kỹ thuật:
- Hình dạng: Vuông, chữ nhật
- Kích thước:
- Vuông: Từ 20x20mm đến 500x500mm
- Chữ nhật: Từ 20x40mm đến 400x600mm
- Độ dày: Từ 0.7mm đến 5mm
- Chiều dài: 6m hoặc 12m (có thể cắt theo yêu cầu)
- Tiêu chuẩn: JIS G3466, ASTM A500
Công nghệ và quy trình sản xuất thép Nam Kim
Thép Nam Kim áp dụng công nghệ sản xuất thép hiện đại, tiên tiến hàng đầu thế giới, kết hợp với quy trình kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt để tạo ra sản phẩm thép chất lượng cao.
Công nghệ sản xuất:
- Dây chuyền cán thép: Sử dụng dây chuyền cán thép hiện đại từ các tập đoàn lớn như SMS (Đức), Drever (Bỉ), cho phép sản xuất các sản phẩm thép có độ chính xác cao, bề mặt bóng đẹp và đồng đều.
- Công nghệ mạ: Áp dụng công nghệ mạ kẽm nhúng nóng liên tục, đảm bảo lớp mạ kẽm bám dính tốt, chống ăn mòn hiệu quả, kéo dài tuổi thọ sản phẩm.
- Hệ thống xử lý nước thải: Đầu tư hệ thống xử lý nước thải hiện đại, đảm bảo nước thải đạt tiêu chuẩn trước khi xả thải ra môi trường, góp phần bảo vệ môi trường.

Quy trình sản xuất:
- Lựa chọn nguyên liệu: Thép Nam Kim lựa chọn nguyên liệu thép chất lượng cao từ các nhà cung cấp uy tín trên thế giới như Nippon Steel (Nhật Bản), Hyundai Steel (Hàn Quốc), Formosa (Việt Nam).
- Tẩy gỉ: Nguyên liệu thép được tẩy gỉ trên dây chuyền hiện đại của SMS Group (Đức), loại bỏ các tạp chất, đảm bảo bề mặt thép sạch sẽ trước khi đưa vào cán.
- Cán thép: Thép được cán qua các giai đoạn cán nóng và cán nguội để tạo ra sản phẩm thép có độ dày, kích thước theo yêu cầu.
- Mạ kẽm: Thép được mạ kẽm bằng công nghệ nhúng nóng liên tục, tạo lớp mạ kẽm bảo vệ chống ăn mòn.
- Kiểm tra chất lượng: Sản phẩm thép được kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt theo tiêu chuẩn ISO 9001:2015, đảm bảo sản phẩm đạt yêu cầu trước khi xuất xưởng.
Báo giá thép Nam Kim tại Huyện Củ Chi hôm nay
Giá thép Nam Kim tại Huyện Củ Chi thường xuyên trải qua biến động đáng kể do ảnh hưởng từ nhu cầu trong thị trường. Dưới đây là bảng giá tôn lợp, thép ống, thép hộp tại Huyện Củ Chi để khách hàng dễ dàng tham khảo.
Để thuận tiện, vui lòng liên hệ tổng đài Tôn Thép MTP, chúng tôi cam kết cập nhật thông tin và gửi báo giá thép Nam Kim tại Huyện Củ Chi một cách nhanh chóng nhất.
Bảng giá tôn Nam Kim tại Huyện Củ Chi hôm nay
- Chủng loại: tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, dán PE/ OPP cách nhiệt.
- Độ dày: 2.4 - 6 dem
GIÁ TÔN KẼM NAM KIM | ||
Độ dày (dem) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (đ/m) |
2 dem 40 | 2.10 | 35.000 |
2 dem 90 | 2.45 | 36.000 |
3 dem 20 | 2.60 | 39.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 42.000 |
3 dem 80 | 3.25 | 44.000 |
4 dem 00 | 3.50 | 48.000 |
4 dem 30 | 3.80 | 54.000 |
4 dem 50 | 3.95 | 60.000 |
4 dem 80 | 4.15 | 62.000 |
5 dem 00 | 4.50 | 65.000 |
GIÁ TÔN LẠNH NAM KIM | ||
Độ dày (dem) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (đ/m) |
2 dem 80 | 2.40 | 45.000 |
3 dem 00 | 2.60 | 47.000 |
3 dem 20 | 2.80 | 48.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 50.000 |
3 dem 80 | 3.25 | 55.000 |
4 dem 00 | 3.35 | 56.000 |
4 dem 30 | 3.65 | 61.000 |
4 dem 50 | 4.00 | 64.000 |
4 dem 80 | 4.25 | 69.000 |
5 dem 00 | 4.45 | 71.000 |
6 dem 00 | 5.40 | 92.000 |
GIÁ TÔN MÀU NAM KIM | ||
Độ dày (dem) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (đ/m) |
3 dem 00 | 2.50 | 42.000 |
3 dem 30 | 2.70 | 52.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 54.000 |
3 dem 80 | 3.30 | 56.000 |
4 dem 00 | 3.40 | 59.000 |
4 dem 20 | 3.70 | 64.000 |
4 dem 50 | 3.90 | 66.000 |
4 dem 80 | 4.10 | 69.000 |
5 dem 00 | 4.45 | 74.000 |
DÁN PE CÁCH NHIỆT (thủ công) | ||
Dán PE – OPP 3 LY | 14.000 | |
Dán PE – OPP 5 LY | 18.000 | |
Dán PE – OPP 10 LY | 26.000 | |
Dán PE -OPP 20 LY | 44.000 | |
DÁN PE CÁCH NHIỆT (bằng máy) | ||
Dán PE – OPP 3 LY | 18.000 | |
Dán PE – OPP 5 LY | 22.000 | |
Dán PE – OPP 10 LY | 30.000 | |
GIA CÔNG PU CÁCH NHIỆT (18 – 20 LY) | ||
5 sóng vuông | 60.000 | |
9 sóng vuông | 61.000 | |
Chấn máng + diềm | 4.000 | |
Chấn vòm | 3.200 | |
Chấn úp nóc | 3.200 | |
Tôn nhựa lấy sáng 1 lớp | 45.000 | |
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp | 81.000 |
Bảng giá thép ống Nam Kim tại Huyện Củ Chi hôm nay
- Đường kính: phi 21 - phi 114
- Giá thép ống Nam Kim dao động từ 60.100 - 737.600 VNĐ/ cây
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/ cây) | Giá thành (VNĐ/ cây) |
phi 21 x 6m | 1.10 | 3,2 | 60,100 |
phi 21 x 6m | 1.20 | 3,51 | 65,700 |
phi 21 x 6m | 1.40 | 4,13 | 76,900 |
phi 27 x 6m | 1.10 | 4,11 | 76,600 |
phi 27 x 6m | 1.20 | 4,51 | 83,800 |
phi 27 x 6m | 1.40 | 5,31 | 98,400 |
phi 34 x 6m | 1.10 | 5,18 | 94,000 |
phi 34 x 6m | 1.20 | 5,68 | 104,000 |
phi 34 x 6m | 1.40 | 6,69 | 121,100 |
phi 34 x 6m | 1.80 | 8,7 | 157,200 |
phi 42 x 6m | 1.10 | 6,4 | 116,900 |
phi 42 x 6m | 1.20 | 7,02 | 128,600 |
phi 42 x 6m | 1.40 | 8,26 | 150,300 |
phi 42 x 6m | 1.80 | 10,75 | 195,200 |
phi 49 x 6m | 1.10 | 7,46 | 135,900 |
phi 49 x 6m | 1.20 | 8,19 | 148,100 |
phi 49 x 6m | 1.40 | 9,64 | 174,100 |
phi 49 x 6m | 1.80 | 12,54 | 227,000 |
phi 60 x 6m | 1.10 | 9,14 | 166,100 |
phi 60 x 6m | 1.20 | 10,03 | 182,100 |
phi 60 x 6m | 1.40 | 11,8 | 213,900 |
phi 60 x 6m | 1.80 | 145,44 | 278,800 |
phi 76 x 6m | 1.10 | 11,58 | 209,900 |
phi 76 x 6m | 1.20 | 14,95 | 270,400 |
phi 76 x 6m | 1.40 | 19,45 | 351,200 |
phi 76 x 6m | 1.80 | 21,69 | 390,400 |
phi 90 x 6m | 1.30 | 16,37 | 295,900 |
phi 90 x 6m | 1.40 | 17,7 | 319,800 |
phi 90 x 6m | 1.80 | 23,03 | 415,500 |
phi 90 x 6m | 2.00 | 25,69 | 462,300 |
phi 90 x 6m | 2.50 | 32,34 | 582,700 |
phi 114 x 6m | 1.40 | 22,42 | 404,500 |
phi 114 x 6m | 1.80 | 29,17 | 525,700 |
phi 114 x 6m | 2.00 | 32,54 | 586,300 |
phi 114 x 6m | 2.50 | 40,97 | 737,600 |
Bảng giá thép hộp Nam Kim tại Huyện Củ Chi hôm nay
- Hình dạng: hộp vuông, chữ nhật
- Kích thước: 14x14 - 90x90 (mm), 13x26 - 60x120 (mm)
Quy cách
(mm) |
Độ dày
(mm) |
Giá hộp đen
VNĐ/ cây |
Giá hộp mạ kẽm
VNĐ/ cây |
Hộp 14x14 | 0.9 | 29.700 | 36.000 |
Hộp 14x14 | 1.0 | 34.700 | 39.250 |
Hộp 14x14 | 1.1 | 37.700 | 42.400 |
Hộp 14x14 | 1.2 | 42.700 | 48.550 |
Hộp 14x14 | 1.3 | 46.700 | 41.650 |
Hộp 14x14 | 1.5 | 55.700 | 45.400 |
Hộp 16x16 | 0.9 | 34.700 | 49.150 |
Hộp 16x16 | 1.0 | 39.700 | 56.500 |
Hộp 16x16 | 1.1 | 43.700 | 53.000 |
Hộp 16x16 | 1.2 | 48.700 | 57.750 |
Hộp 16x16 | 1.3 | 53.700 | 62.800 |
Hộp 16x16 | 1.5 | 62.700 | 72.250 |
Hộp 20x20 | 0.9 | 43.700 | 76.900 |
Hộp 20x20 | 1.0 | 50.700 | 90.550 |
Hộp 20x20 | 1.1 | 55.700 | 67.000 |
Hộp 20x20 | 1.2 | 61.700 | 73.450 |
Hộp 20x20 | 1.3 | 67.700 | 79.750 |
Hộp 20x20 | 1.5 | 79.700 | 92.050 |
Hộp 25x25 | 0.9 | 55.700 | 98.200 |
Hộp 25x25 | 1.0 | 62.700 | 116.050 |
Hộp 25x25 | 1.1 | 70.700 | 127.600 |
Hộp 25x25 | 1.2 | 77.700 | 81.250 |
Hộp 25x25 | 1.3 | 85.700 | 88.900 |
Hộp 50x50 | 1.1 | 114.700 | 192.250 |
Hộp 50x50 | 1.2 | 126.700 | 212.350 |
Hộp 50x50 | 1.4 | 151.700 | 241.900 |
Hộp 50x50 | 1.5 | 155.700 | 261.250 |
Hộp 50x50 | 1.5 | 164.700 | 288.750 |
Hộp 50x50 | 2.0 | 214.700 | 307.350 |
Hộp 50x50 | 2.2 | 151.150 | 241.700 |
Hộp 75x75 | 1.2 | 164.500 | 241.700 |
Hộp 75x75 | 1.3 | 191.900 | 264.700 |
Hộp 75x75 | 1.5 | 204.100 | 312.700 |
Hộp 75x75 | 2.0 | 243.100 | 407.700 |
Hộp 90x90 | 1.5 | 268.900 | 375.700 |
Hộp 90x90 | 2.0 | 306.850 | 489.700 |
Hộp 13x26 | 0.8 | 35.950 | 36.700 |
Hộp 13x26 | 0.9 | 56.250 | 42.700 |
Hộp 13x26 | 1.0 | 61.000 | 48.700 |
Hộp 13x26 | 1.1 | 70.300 | 54.700 |
Hộp 13x26 | 1.2 | 81.250 | 60.700 |
Hộp 13x26 | 1.3 | 88.900 | 65.700 |
Hộp 13x26 | 1.5 | 96.700 | 77.700 |
Hộp 20x40 | 0.9 | 111.950 | 67.700 |
Hộp 20x40 | 1.0 | 116.650 | 75.700 |
Hộp 20x40 | 1.1 | 141.400 | 85.700 |
Hộp 20x40 | 1.2 | 155.900 | 94.700 |
Hộp 20x40 | 1.3 | 176.900 | 103.700 |
Hộp 20x40 | 1.5 | 190.600 | 122.700 |
Hộp 25x50 | 0.9 | 102.400 | 84.700 |
Hộp 25x50 | 1.0 | 112.300 | 95.700 |
Hộp 25x50 | 1.1 | 122.050 | 107.700 |
Hộp 25x50 | 1.2 | 141.550 | 118.700 |
Hộp 25x50 | 1.3 | 151.250 | 130.700 |
Hộp 25x50 | 1.5 | 179.500 | 153.700 |
Hộp 30x60 | 1.0 | 198.250 | 115.700 |
Hộp 30x60 | 1.1 | 225.700 | 129.700 |
Hộp 30x60 | 1.2 | 243.550 | 143.700 |
Hộp 30x60 | 1.3 | 123.550 | 157.700 |
Hộp 30x60 | 1.4 | 135.550 | 171.700 |
Hộp 30x60 | 1.5 | 147.550 | 185.700 |
Hộp 30x60 | 2.0 | 171.250 | 241.700 |
Hộp 30x90 | 1.2 | 182.950 | 192.700 |
Hộp 30x90 | 1.3 | 217.750 | 211.700 |
Hộp 30x90 | 1.5 | 240.550 | 248.700 |
Hộp 30x90 | 2.0 | 274.300 | 324.700 |
Hộp 40x80 | 1.0 | 296.500 | 154.700 |
Hộp 40x80 | 1.1 | 329.350 | 173.700 |
Hộp 40x80 | 1.2 | 350.900 | 192.700 |
Hộp 40x80 | 1.3 | 182.200 | 211.700 |
Hộp 40x80 | 1.4 | 198.400 | 230.700 |
Hộp 40x80 | 1.5 | 230.500 | 248.700 |
Hộp 40x80 | 2.0 | 246.550 | 324.700 |
Hộp 40x80 | 2.2 | 294.050 | 362.700 |
Hộp 50x100 | 1.2 | 325.300 | 241.700 |
Hộp 50x100 | 1.3 | 371.800 | 264.700 |
Hộp 50x100 | 1.4 | 402.550 | 288.700 |
Hộp 50x100 | 1.5 | 448.000 | 312.700 |
Hộp 50x100 | 2.2 | 478.000 | 407.700 |
Hộp 50x100 | 2.7 | 507.700 | 573.700 |
Hộp 60x120 | 1.5 | 288.950 | 375.700 |
Hộp 60x120 | 2.0 | 344.950 | 489.700 |
Hộp 60x120 | 2.2 | 381.950 | 546.700 |
Hộp 60x120 | 2.7 | 436.700 | 689.700 |
Lưu ý bảng giá thép Nam Kim tại Tôn Thép MTP:
- Đơn giá thép Nam Kim tại Huyện Củ Chi đã bao gồm phí VAT.
- Giá thép Nam Kim tại Huyện Củ Chi có thể biến động liên tục.
- Hỗ trợ vận chuyển và bốc xếp hàng trực tiếp tới công trình.
Thông tin liên hệ mua sắt thép Nam Kim tại Huyện Củ Chi giá rẻ nhất tại đại lý tôn thép MTP
Đại lý Tôn thép MTP cung cấp thép Nam Kim tại Huyện Củ Chi trải khắp các phường gồm: An Nhơn Tây, Bình Mỹ, Hòa Phú, Nhuận Đức, Phạm Văn Cội 1, Phạm Văn Cội 2, Phú Hòa Đông, Phú Mỹ Hưng…
Thông tin liên hệ mua hàng trực tiếp tại Tôn Thép MTP bao gồm:
- Địa chỉ: 121 Phan Văn Hớn, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
- Hotline: 0902.774.111 - 0789.373.666 - 0933.991.222 - 0932.181.345 - 0932.337.337 - 0917.02.03.03 - 0909.601.456
- Website: www.satthepxaydung.net
- Email: tongkhotonthepmtp@gmail.com
Quý khách hàng muốn tìm hiểu thêm thông tin hoặc có câu hỏi nào về đại lý Thép Nam Kim tại Huyện Củ Chi vui lòng liên hệ với Tôn Thép MTP để được tư vấn. Chúng tôi hỗ trợ giao hàng tận công trình khắp khu vực Huyện Củ Chi và các địa phương lân cận khác.
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7
CÔNG TY TỔNG KHO TÔN THÉP MTP MIỀN NAM - TÔN THÉP MTP