Bạn đang tìm kiếm đại lý thép Nam Kim tại Khánh Hòa? Đừng bỏ lỡ cơ hội mua sắm tiết kiệm tại đại lý thép Nam Kim của chúng tôi! Cam kết cung cấp sản phẩm chính hãng 100%, giá cả cạnh tranh nhất thị trường. Đặc biệt, quý khách mua hàng ngay hôm nay sẽ nhận được ưu đãi chiết khấu lên đến 10%.
Nhân viên kinh doanh tận tâm, giàu kinh nghiệm của chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ quý khách lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất. Liên hệ ngay để được báo giá chi tiết và nhận ưu đãi hấp dẫn!

Tôn thép MTP – đại lý thép Nam Kim uy tín số 1 tại Khánh Hòa
Nhà máy Tôn Thép MTP – đại lý thép Nam Kim tại Khánh Hòa hàng đầu hiện nay – tự hào là đối tác tin cậy của đông đảo khách hàng và nhà thầu nhờ vào những ưu điểm nổi bật:
- Thép Nam Kim chính hãng, đa dạng chủng loại (tôn, thép hộp, thép ống), đầy đủ CO, CQ. Chất lượng vượt trội, đáp ứng mọi tiêu chuẩn khắt khe trong xây dựng.
- Giá cả cạnh tranh nhất thị trường, chiết khấu cao cho đơn hàng lớn. Hỗ trợ vận chuyển tận nơi, nhanh chóng trên toàn địa bàn huyện.
- Đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp, tận tâm, sẵn sàng hỗ trợ 24/7. Giải pháp tối ưu cho mọi công trình, từ nhà ở đến dự án lớn.
Báo giá thép Nam Kim tại Khánh Hòa hôm nay
Giá thép Nam Kim tại Khánh Hòa thường xuyên trải qua biến động đáng kể do ảnh hưởng từ nhu cầu trong thị trường. Dưới đây là bảng giá tôn lợp, thép ống, thép hộp tại Khánh Hòa để khách hàng dễ dàng tham khảo.
Để thuận tiện, vui lòng liên hệ tổng đài Tôn Thép MTP, chúng tôi cam kết cập nhật thông tin và gửi báo giá thép Nam Kim tại Khánh Hòa một cách nhanh chóng nhất.
Bảng giá tôn Nam Kim tại Khánh Hòa hôm nay
- Chủng loại: tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, dán PE/ OPP cách nhiệt.
- Độ dày: 2.4 – 6 dem
GIÁ TÔN KẼM NAM KIM | ||
Độ dày (dem) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (đ/m) |
2 dem 40 | 2.10 | 35.000 |
2 dem 90 | 2.45 | 36.000 |
3 dem 20 | 2.60 | 39.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 42.000 |
3 dem 80 | 3.25 | 44.000 |
4 dem 00 | 3.50 | 48.000 |
4 dem 30 | 3.80 | 54.000 |
4 dem 50 | 3.95 | 60.000 |
4 dem 80 | 4.15 | 62.000 |
5 dem 00 | 4.50 | 65.000 |
GIÁ TÔN LẠNH NAM KIM | ||
Độ dày (dem) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (đ/m) |
2 dem 80 | 2.40 | 45.000 |
3 dem 00 | 2.60 | 47.000 |
3 dem 20 | 2.80 | 48.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 50.000 |
3 dem 80 | 3.25 | 55.000 |
4 dem 00 | 3.35 | 56.000 |
4 dem 30 | 3.65 | 61.000 |
4 dem 50 | 4.00 | 64.000 |
4 dem 80 | 4.25 | 69.000 |
5 dem 00 | 4.45 | 71.000 |
6 dem 00 | 5.40 | 92.000 |
GIÁ TÔN MÀU NAM KIM | ||
Độ dày (dem) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (đ/m) |
3 dem 00 | 2.50 | 42.000 |
3 dem 30 | 2.70 | 52.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 54.000 |
3 dem 80 | 3.30 | 56.000 |
4 dem 00 | 3.40 | 59.000 |
4 dem 20 | 3.70 | 64.000 |
4 dem 50 | 3.90 | 66.000 |
4 dem 80 | 4.10 | 69.000 |
5 dem 00 | 4.45 | 74.000 |
DÁN PE CÁCH NHIỆT (thủ công) | ||
Dán PE – OPP 3 LY | 14.000 | |
Dán PE – OPP 5 LY | 18.000 | |
Dán PE – OPP 10 LY | 26.000 | |
Dán PE -OPP 20 LY | 44.000 | |
DÁN PE CÁCH NHIỆT (bằng máy) | ||
Dán PE – OPP 3 LY | 18.000 | |
Dán PE – OPP 5 LY | 22.000 | |
Dán PE – OPP 10 LY | 30.000 | |
GIA CÔNG PU CÁCH NHIỆT (18 – 20 LY) | ||
5 sóng vuông | 60.000 | |
9 sóng vuông | 61.000 | |
Chấn máng + diềm | 4.000 | |
Chấn vòm | 3.200 | |
Chấn úp nóc | 3.200 | |
Tôn nhựa lấy sáng 1 lớp | 45.000 | |
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp | 81.000 |
Bảng giá thép ống Nam Kim tại Khánh Hòa hôm nay
- Đường kính: phi 21 – phi 114
- Giá thép ống Nam Kim dao động từ 60.100 – 737.600 VNĐ/ cây
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/ cây) | Giá thành (VNĐ/ cây) |
phi 21 x 6m | 1.10 | 3,2 | 60,100 |
phi 21 x 6m | 1.20 | 3,51 | 65,700 |
phi 21 x 6m | 1.40 | 4,13 | 76,900 |
phi 27 x 6m | 1.10 | 4,11 | 76,600 |
phi 27 x 6m | 1.20 | 4,51 | 83,800 |
phi 27 x 6m | 1.40 | 5,31 | 98,400 |
phi 34 x 6m | 1.10 | 5,18 | 94,000 |
phi 34 x 6m | 1.20 | 5,68 | 104,000 |
phi 34 x 6m | 1.40 | 6,69 | 121,100 |
phi 34 x 6m | 1.80 | 8,7 | 157,200 |
phi 42 x 6m | 1.10 | 6,4 | 116,900 |
phi 42 x 6m | 1.20 | 7,02 | 128,600 |
phi 42 x 6m | 1.40 | 8,26 | 150,300 |
phi 42 x 6m | 1.80 | 10,75 | 195,200 |
phi 49 x 6m | 1.10 | 7,46 | 135,900 |
phi 49 x 6m | 1.20 | 8,19 | 148,100 |
phi 49 x 6m | 1.40 | 9,64 | 174,100 |
phi 49 x 6m | 1.80 | 12,54 | 227,000 |
phi 60 x 6m | 1.10 | 9,14 | 166,100 |
phi 60 x 6m | 1.20 | 10,03 | 182,100 |
phi 60 x 6m | 1.40 | 11,8 | 213,900 |
phi 60 x 6m | 1.80 | 145,44 | 278,800 |
phi 76 x 6m | 1.10 | 11,58 | 209,900 |
phi 76 x 6m | 1.20 | 14,95 | 270,400 |
phi 76 x 6m | 1.40 | 19,45 | 351,200 |
phi 76 x 6m | 1.80 | 21,69 | 390,400 |
phi 90 x 6m | 1.30 | 16,37 | 295,900 |
phi 90 x 6m | 1.40 | 17,7 | 319,800 |
phi 90 x 6m | 1.80 | 23,03 | 415,500 |
phi 90 x 6m | 2.00 | 25,69 | 462,300 |
phi 90 x 6m | 2.50 | 32,34 | 582,700 |
phi 114 x 6m | 1.40 | 22,42 | 404,500 |
phi 114 x 6m | 1.80 | 29,17 | 525,700 |
phi 114 x 6m | 2.00 | 32,54 | 586,300 |
phi 114 x 6m | 2.50 | 40,97 | 737,600 |
Bảng giá thép hộp Nam Kim tại Khánh Hòa hôm nay
- Hình dạng: hộp vuông, chữ nhật
- Kích thước: 14×14 – 90×90 (mm), 13×26 – 60×120 (mm)
Quy cách
(mm) |
Độ dày
(mm) |
Giá hộp đen
VNĐ/ cây |
Giá hộp mạ kẽm
VNĐ/ cây |
Hộp 14×14 | 0.9 | 29.700 | 36.000 |
Hộp 14×14 | 1.0 | 34.700 | 39.250 |
Hộp 14×14 | 1.1 | 37.700 | 42.400 |
Hộp 14×14 | 1.2 | 42.700 | 48.550 |
Hộp 14×14 | 1.3 | 46.700 | 41.650 |
Hộp 14×14 | 1.5 | 55.700 | 45.400 |
Hộp 16×16 | 0.9 | 34.700 | 49.150 |
Hộp 16×16 | 1.0 | 39.700 | 56.500 |
Hộp 16×16 | 1.1 | 43.700 | 53.000 |
Hộp 16×16 | 1.2 | 48.700 | 57.750 |
Hộp 16×16 | 1.3 | 53.700 | 62.800 |
Hộp 16×16 | 1.5 | 62.700 | 72.250 |
Hộp 20×20 | 0.9 | 43.700 | 76.900 |
Hộp 20×20 | 1.0 | 50.700 | 90.550 |
Hộp 20×20 | 1.1 | 55.700 | 67.000 |
Hộp 20×20 | 1.2 | 61.700 | 73.450 |
Hộp 20×20 | 1.3 | 67.700 | 79.750 |
Hộp 20×20 | 1.5 | 79.700 | 92.050 |
Hộp 25×25 | 0.9 | 55.700 | 98.200 |
Hộp 25×25 | 1.0 | 62.700 | 116.050 |
Hộp 25×25 | 1.1 | 70.700 | 127.600 |
Hộp 25×25 | 1.2 | 77.700 | 81.250 |
Hộp 25×25 | 1.3 | 85.700 | 88.900 |
Hộp 50×50 | 1.1 | 114.700 | 192.250 |
Hộp 50×50 | 1.2 | 126.700 | 212.350 |
Hộp 50×50 | 1.4 | 151.700 | 241.900 |
Hộp 50×50 | 1.5 | 155.700 | 261.250 |
Hộp 50×50 | 1.5 | 164.700 | 288.750 |
Hộp 50×50 | 2.0 | 214.700 | 307.350 |
Hộp 50×50 | 2.2 | 151.150 | 241.700 |
Hộp 75×75 | 1.2 | 164.500 | 241.700 |
Hộp 75×75 | 1.3 | 191.900 | 264.700 |
Hộp 75×75 | 1.5 | 204.100 | 312.700 |
Hộp 75×75 | 2.0 | 243.100 | 407.700 |
Hộp 90×90 | 1.5 | 268.900 | 375.700 |
Hộp 90×90 | 2.0 | 306.850 | 489.700 |
Hộp 13×26 | 0.8 | 35.950 | 36.700 |
Hộp 13×26 | 0.9 | 56.250 | 42.700 |
Hộp 13×26 | 1.0 | 61.000 | 48.700 |
Hộp 13×26 | 1.1 | 70.300 | 54.700 |
Hộp 13×26 | 1.2 | 81.250 | 60.700 |
Hộp 13×26 | 1.3 | 88.900 | 65.700 |
Hộp 13×26 | 1.5 | 96.700 | 77.700 |
Hộp 20×40 | 0.9 | 111.950 | 67.700 |
Hộp 20×40 | 1.0 | 116.650 | 75.700 |
Hộp 20×40 | 1.1 | 141.400 | 85.700 |
Hộp 20×40 | 1.2 | 155.900 | 94.700 |
Hộp 20×40 | 1.3 | 176.900 | 103.700 |
Hộp 20×40 | 1.5 | 190.600 | 122.700 |
Hộp 25×50 | 0.9 | 102.400 | 84.700 |
Hộp 25×50 | 1.0 | 112.300 | 95.700 |
Hộp 25×50 | 1.1 | 122.050 | 107.700 |
Hộp 25×50 | 1.2 | 141.550 | 118.700 |
Hộp 25×50 | 1.3 | 151.250 | 130.700 |
Hộp 25×50 | 1.5 | 179.500 | 153.700 |
Hộp 30×60 | 1.0 | 198.250 | 115.700 |
Hộp 30×60 | 1.1 | 225.700 | 129.700 |
Hộp 30×60 | 1.2 | 243.550 | 143.700 |
Hộp 30×60 | 1.3 | 123.550 | 157.700 |
Hộp 30×60 | 1.4 | 135.550 | 171.700 |
Hộp 30×60 | 1.5 | 147.550 | 185.700 |
Hộp 30×60 | 2.0 | 171.250 | 241.700 |
Hộp 30×90 | 1.2 | 182.950 | 192.700 |
Hộp 30×90 | 1.3 | 217.750 | 211.700 |
Hộp 30×90 | 1.5 | 240.550 | 248.700 |
Hộp 30×90 | 2.0 | 274.300 | 324.700 |
Hộp 40×80 | 1.0 | 296.500 | 154.700 |
Hộp 40×80 | 1.1 | 329.350 | 173.700 |
Hộp 40×80 | 1.2 | 350.900 | 192.700 |
Hộp 40×80 | 1.3 | 182.200 | 211.700 |
Hộp 40×80 | 1.4 | 198.400 | 230.700 |
Hộp 40×80 | 1.5 | 230.500 | 248.700 |
Hộp 40×80 | 2.0 | 246.550 | 324.700 |
Hộp 40×80 | 2.2 | 294.050 | 362.700 |
Hộp 50×100 | 1.2 | 325.300 | 241.700 |
Hộp 50×100 | 1.3 | 371.800 | 264.700 |
Hộp 50×100 | 1.4 | 402.550 | 288.700 |
Hộp 50×100 | 1.5 | 448.000 | 312.700 |
Hộp 50×100 | 2.2 | 478.000 | 407.700 |
Hộp 50×100 | 2.7 | 507.700 | 573.700 |
Hộp 60×120 | 1.5 | 288.950 | 375.700 |
Hộp 60×120 | 2.0 | 344.950 | 489.700 |
Hộp 60×120 | 2.2 | 381.950 | 546.700 |
Hộp 60×120 | 2.7 | 436.700 | 689.700 |
Lưu ý bảng giá thép Nam Kim tại Tôn Thép MTP:
- Đơn giá thép Nam Kim tại Khánh Hòa đã bao gồm phí VAT.
- Giá thép Nam Kim tại Khánh Hòa có thể biến động liên tục.
- Hỗ trợ vận chuyển và bốc xếp hàng trực tiếp tới công trình.
Những sản phẩm thép Nam Kim được tôn thép MTP phân phối tại Khánh Hòa
Tổng kho Tôn Thép MTP tự hào là nhà phân phối chính thức các sản phẩm thép Nam Kim chất lượng cao, được ưa chuộng nhất trên thị trường như tôn lợp, thép ống và thép hộp. Với sự đa dạng về kích thước và độ dày, khách hàng có thể dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu và yêu cầu kỹ thuật của từng dự án.
Thép ống Nam Kim
Thép ống tròn Nam Kim là loại thép ống có tiết diện hình tròn, được sản xuất từ thép cán nóng hoặc cán nguội, có thể được mạ kẽm hoặc không mạ kẽm. Sản phẩm có tính ứng dụng cao trong nhiều lĩnh vực từ công nghiệp, xây dựng đến nông nghiệp và nội thất.

Thông số kỹ thuật:
- Đường kính ngoài: Φ21 – Φ114
- Độ dày: 0.7mm – 2.5mm
- Chiều dài: 6m, 12m (hoặc cắt theo yêu cầu)
- Chất liệu: Thép đen, thép mạ kẽm nhúng nóng
- Tiêu chuẩn: JIS G3444, JIS G3466
Tôn lợp Nam Kim
Nhà máy Thép Nam Kim cung cấp đa dạng các giải pháp tôn chất lượng cao, đáp ứng mọi nhu cầu của công trình:
- Tôn kẽm (GI): Với lớp phủ kẽm bảo vệ, tôn kẽm chống ăn mòn hiệu quả, lý tưởng cho nhà xưởng, nhà kho. Độ dày 0.25mm – 0.60mm, khổ rộng 1000mm/1200mm, lớp mạ kẽm Z80 – Z275 (g/m²).
- Tôn mạ màu (PPGI): Không chỉ chống ăn mòn, tôn mạ màu còn mang lại tính thẩm mỹ cao với lớp sơn đa dạng màu sắc, phù hợp cho nhà ở, văn phòng. Độ dày và khổ rộng tương tự tôn kẽm.

- Tôn lạnh (Galvalume): Được phủ hợp kim nhôm kẽm, tôn lạnh nổi bật với khả năng chống ăn mòn vượt trội và phản huyện nhiệt tốt, thích hợp cho các công trình cần cách nhiệt như nhà ở, kho lạnh.
- Tôn cán sóng: Mang lại độ cứng, khả năng thoát nước và tính thẩm mỹ cao, tôn cán sóng (vuông, tròn, ngói) là lựa chọn hoàn hảo cho mái nhà và vách ngăn.
- Tôn cách nhiệt: Tích hợp lớp cách nhiệt (PU, EPS, bông thủy tinh) dưới lớp tôn mạ màu, tôn cách nhiệt giúp giảm thiểu sự truyền nhiệt, tối ưu cho nhà xưởng, kho hàng.
Thép hộp Nam Kim
Thép hộp Nam Kim là sự lựa chọn hàng đầu cho các công trình huyệny dựng và công nghiệp, mang đến sự kết hợp hoàn hảo giữa độ bền vượt trội và tính thẩm mỹ cao. Với thiết kế hình hộp vuông hoặc chữ nhật rỗng, sản phẩm không chỉ đảm bảo khả năng chịu lực tốt mà còn tạo nên vẻ đẹp hiện đại cho công trình.

Đa dạng kích thước, đáp ứng mọi nhu cầu:
- Thép hộp vuông: 20x20mm – 500x500mm
- Thép hộp chữ nhật: 20x40mm – 400x600mm
- Độ dày: 0.7mm – 5mm
- Chiều dài: 6m hoặc 12m
Ưu điểm của thép Nam Kim
Thép Nam Kim được đông đảo khách hàng, nhà thầu sử dụng trong thi công xây dựng nhờ vào các ưu điểm vượt trội hàng đầu:
- Chất lượng vượt trội: Đạt tiêu chuẩn quốc tế (JIS, ASTM, EN), độ bền kéo và độ cứng cao, khả năng chống ăn mòn, chống oxy hóa vượt trội, kéo dài tuổi thọ công trình.
- Đa dạng sản phẩm: Đầy đủ các loại thép cuộn cán nóng/nguội, thép thanh vằn, thép hình, thép ống, tôn lợp,… đa dạng về kích thước, độ dày, chủng loại, đáp ứng mọi nhu cầu xây dựng từ dân dụng đến công nghiệp.
- Thân thiện môi trường: Ứng dụng công nghệ sản xuất xanh, tiết kiệm năng lượng, giảm thiểu khí thải, sản phẩm có thể tái chế, góp phần bảo vệ môi trường.
- Giá cả cạnh tranh: Mức giá hợp lý, thường xuyên có các chương trình khuyến mãi, chiết khấu hấp dẫn cho khách hàng, đặc biệt là các đơn hàng lớn.
- Dịch vụ chuyên nghiệp: Đội ngũ tư vấn giàu kinh nghiệm, nhiệt tình, sẵn sàng hỗ trợ khách hàng 24/7, giao hàng nhanh chóng, đúng hẹn trên toàn quốc.
- Uy tín thương hiệu: Top 5 thương hiệu thép hàng đầu Việt Nam, được tin dùng bởi nhiều công trình trọng điểm trên cả nước, khẳng định vị thế và chất lượng sản phẩm.

Thông tin liên hệ mua sắt thép Nam Kim tại Khánh Hòa giá rẻ nhất tại đại lý tôn thép MTP
Nhà máy Tôn thép MTP cung cấp thép Nam Kim tại Khánh Hòa trải khắp các huyện gồm: Vạn Ninh, Diên Khánh, Cam Lâm, Khánh Sơn, Khánh Vĩnh, Trường Sa…
Thông tin liên hệ mua hàng trực tiếp tại Tôn Thép MTP bao gồm:
- Địa chỉ: 121 Phan Văn Hớn, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
- Hotline: 0902.774.111 – 0789.373.666 – 0933.991.222 – 0932.181.345 – 0932.337.337 – 0917.02.03.03 – 0909.601.456
- Website: www.satthephuyệnydung.net
- Email: tongkhotonthepmtp@gmail.com
Quý khách hàng muốn tìm hiểu thêm thông tin hoặc có câu hỏi nào về đại lý Thép Nam Kim tại Khánh Hòa vui lòng liên hệ với Tôn Thép MTP để được tư vấn. Chúng tôi hỗ trợ giao hàng tận công trình khắp khu vực Khánh Hòa và các địa bàn lân cận khác.
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7
CÔNG TY TỔNG KHO TÔN THÉP MTP MIỀN NAM - TÔN THÉP MTP