Thép Pomina là sản phẩm chất lượng và ứng dụng tốt trong nhiều công trình từ dân dụng, công nghiệp, cầu đường, thủy điện,.. tại Bà Rịa Vũng Tàu.. Do đó tìm kiếm một đại lý thép Pomina tại Bà Rịa Vũng Tàu uy tín là một vấn đề được nhiều nhà thầu cân nhắc. Tôn thép MTP luôn làm hài lòng khách hàng khi sử dụng thép Pomina cung cấp tại đại lý chúng tôi. Đừng ngần ngại liên hệ để được nhân viên tư vấn.
Đại lý thép Pomina uy tín số 1 tại Bà Rịa Vũng Tàu – Tôn thép MTP
Với hơn 10 năm kinh nghiệm, chúng tôi đã xây dựng được niềm tin với khách hàng nhờ:
- Sản phẩm có chứng từ nhập trực tiếp tại nhà máy thép Pomina.
- Luôn đa dạng quy cách và chủng loại để khách hàng lựa chọn.
- Nhân viên của tôn thép MTP am hiểu về lĩnh vực, tư vấn nhanh.
- Giá thép Pomina tốt nhất thị trường, có CK 5 – 10% khi mua SLL.
- Tôn thép MTP vận chuyển thép Pomina toàn Bà Rịa Vũng Tàu tận công trình, bằng xe tải lớn.
Báo giá thép Pomina tại Bà Rịa Vũng Tàu mới nhất hôm nay 11/09/2024
Đại lý thép MTP gửi đến quý khách hàng bảng giá thép Pomina tại Bà Rịa Vũng Tàu mới nhất 09/2024 để tham khảo. Báo giá bao gồm bảng giá thép cuộn, thép cây gân và các loại tôn lạnh, tôn màu, tôn kẽm, tôn sóng ngói, tôn cách nhiệt Pomina.
Báo giá thép Pomina tại Bà Rịa Vũng Tàu
1/ Bảng giá thép cuộn Pomina tại Bà Rịa Vũng Tàu
- Đường kính: Ø6 – Ø10
- Mác thép: CB240 – T, CB300- T
- Giá thép cuộn Pomina tại Bà Rịa Vũng Tàu hiện nay là 10.000 đồng/ kg
Quy cách | Đơn giá (đồng/kg) | |
Mác thép CB240 – T | Mác thép CB300 – T | |
Ø6 | 10.000 | 10.000 |
Ø8 | 10.000 | 10.000 |
Ø10 | 10.000 | 10.000 |
2/ Bảng giá thép thanh vằn Pomina tại Bà Rịa Vũng Tàu
- Đường kính: Ø10 – Ø43
- Trọng lượng: 6.93 – 71.62 kg/cây
- Chiều dài: 11.7m/ cây
- Giá thép thanh vằn Pomina tại Bà Rịa Vũng Tàu dao động từ: 18.800 – 18.900 đồng/kg
Đường kính | Đơn giá (đồng/kg) | ||
CB300-V | CB400-V | CB500-V | |
Ø10 | 17.800 | 18.000 | 18.300 |
Ø12 | 17.800 | 18.000 | 18.300 |
Ø14 | 17.800 | 18.000 | 18.300 |
Ø16 | 17.800 | 18.000 | 18.300 |
Ø18 | 17.800 | 18.000 | 18.300 |
Ø20 | 17.800 | 18.000 | 18.300 |
Ø22 | 17.800 | 18.000 | 18.300 |
Ø25 | 17.800 | 18.000 | 18.300 |
Ø28 | 17.800 | 18.000 | 18.300 |
Ø32 | 17.800 | 18.000 | 18.300 |
Ø36 | 17.800 | 18.000 | 18.300 |
Ø40 | 17.800 | 18.000 | 18.300 |
Ø43 | 17.800 | 18.000 | 18.300 |
Báo giá tôn Pomina tại Bà Rịa Vũng Tàu
1/ Bảng báo giá tôn kẽm Pomina tại Bà Rịa Vũng Tàu
- Độ dày tôn kẽm: 3.2 dem – 5.0 dem
- Trọng lượng: 2.6 – 4.5 kg/m
- Giá tôn kẽm Pomina tại Bà Rịa Vũng Tàu hiện nay dao động từ: 41.000 – 67.000 đồng/m
Độ dày | Trọng lượng 1m (kg) | Giá bán (đồng/m) |
3.2 dem | 2.60 | 41.000 |
3.5 dem | 3.00 | 44.000 |
3.8 dem | 3.25 | 46.000 |
4.0 dem | 3.50 | 50.000 |
4.3 dem | 3.80 | 56.000 |
4.5 dem | 3.95 | 62.000 |
4.8 dem | 4.15 | 64.000 |
5.0 dem | 4.50 | 67.000 |
2/ Bảng báo giá tôn lạnh Pomina tại Bà Rịa Vũng Tàu
- Độ dày tôn lạnh: 3.0 dem – 5.0 dem
- Trọng lượng: 2.5 – 4.4 kg/m
- Giá tôn lạnh Pomina tại Bà Rịa Vũng Tàu hiện nay dao động từ: 63.000 – 100.000 đồng/m
Độ dày | Trọng lượng 1m (kg) | Giá bán (đồng/m) |
3.0 dem | 2.5 | 63.000 |
3.5 dem | 3.0 | 69.000 |
4.0 dem | 3.5 | 83.000 |
4.5 dem | 3.9 | 92.000 |
5.0 dem | 4.4 | 100.000 |
3/ Bảng báo giá tôn màu Pomina tại Bà Rịa Vũng Tàu
- Độ dày tôn màu: 3.0 dem – 5.0 dem
- Trọng lượng: 2.5 – 4.4 kg/m
- Giá tôn màu Pomina tại Bà Rịa Vũng Tàu hiện nay dao động từ: 66.000 – 104.000 đồng/m
Độ dày | Trọng lượng 1m (kg) | Giá bán (đồng/m) |
3.0 dem | 2.5 | 66.000 |
3.5 dem | 3.0 | 70.000 |
4.0 dem | 3.5 | 85.000 |
4.5 dem | 3.9 | 95.500 |
5.0 dem | 4.4 | 104.000 |
4/ Bảng báo giá tôn sóng ngói Pomina tại Bà Rịa Vũng Tàu
- Độ dày tôn sóng ngói: 4.0 dem – 5.0 dem
- Giá tôn sóng ngói Pomina tại Bà Rịa Vũng Tàu hiện nay dao động từ: 75.000 – 90.000 đồng/m
Độ dày | ĐVT | Giá bán (đồng) |
4.0 dem | m | 75.000 |
4.5 dem | m | 81.000 |
5.0 dem | m | 90.000 |
5/ Bảng báo giá tôn cách nhiệt Pomina tại Bà Rịa Vũng Tàu
- Độ dày tôn cách nhiệt: 3.0 dem – 5.0 dem
- Trọng lượng: 2.6 – 4.5 kg/m
- Giá tôn cách nhiệt Pomina tại Bà Rịa Vũng Tàu hiện nay dao động từ: 100.000 – 139.000 đồng/m
Độ dày + Đổ PU | ĐVT | Giá bán (đồng) |
3.0 dem | m | 100.000 |
3.5 dem | m | 115.000 |
4.0 dem | m | 121.000 |
4.5 dem | m | 130.000 |
5.0 dem | m | 139.000 |
Lưu ý:
- Báo giá tôn thép Pomina tại Bà Rịa Vũng Tàu trên đây chỉ mang tính chất tham khảo.
- Giá bán đã bao gồm VAT.
- Hỗ trợ giao hàng tận nơi, theo yêu cầu.
- Khách hàng nên liên hệ trực tiếp đến hotline của tôn thép MTP để được nhân viên tư vấn.
Các sản phẩm thép Pomina được cung cấp tại tôn thép MTP Bà Rịa Vũng Tàu
Thép cuộn, thép thanh vằn và các loại tôn Pomina là các sản phẩm được cung cấp tại đại lý tôn thép MTP.
Thép cuộn Pomina
- Đặc điểm: Dùng cho nhiều ứng dụng xây dựng và công nghiệp, có bề mặt trơn nhẵn.
- Đường kính: Ø6, Ø8, Ø10
- Tiêu chuẩn sản xuất: TCVN 1651-1:2008
- Mác thép: CB240-T, CB300-T
Thép thanh vằn Pomina
- Đặc điểm: Có các gân vằn và logo in trên bề mặt, sử dụng trong xây dựng và gia công cơ khí.
- Đường kính: Ø10 – Ø43
- Tiêu chuẩn sản xuất: TCVN 1651-1:2008, JIS G3112:2010, ASTM A615/A615M-09B, BS 4449:1997
- Mác thép: CB300-V, CB400-V, CB500-V, SD 295A, SD 390, SD 490, Gr 40, Gr 60
Tôn Pomina
- Gồm các loại: tôn lạnh, tôn lạnh màu, tôn kẽm, tôn sandwich
- Tiêu chuẩn sản xuất: BS EN 10169 (EU)
- Đặc điểm: Sản xuất trên công nghệ hiện đại, thể hiện được các đặc điểm nổi bật của từng loại tôn khi sử dụng:
- Có bảo hành chống ăn mòn và chống phai màu thời gian dài.
- Quy cách, màu sắc đa dạng.
Bảo quản thép Pomina đúng cách
- Đặt thép trong kho kín, tránh tiếp xúc trực tiếp với nước mưa và ẩm ướt.
- Tránh để thép tiếp xúc với các hóa chất gây ăn mòn như axit, kiềm.
- Sắp xếp thép ngăn nắp, tránh chất chồng quá cao để đảm bảo an toàn và dễ dàng kiểm soát.
- Đặt thép trên pallet hoặc giá đỡ để tránh tiếp xúc trực tiếp với mặt đất và nước.
- Che phủ bề mặt thép bằng bạt hoặc vật liệu chống thấm để bảo vệ khỏi bụi bẩn và nước mưa.
- Thực hiện kiểm tra định kỳ để phát hiện và xử lý kịp thời các dấu hiệu gỉ sét hoặc hư hỏng.
- Ưu tiên sử dụng thép trong thời gian ngắn để tránh ảnh hưởng của môi trường bên ngoài đến chất lượng sản phẩm.
- Lưu trữ và quản lý thép theo lô để dễ dàng kiểm soát và quản lý tồn kho.
- Đánh dấu và ghi chú các thông tin cần thiết như ngày nhập kho, chủng loại thép để dễ dàng quản lý và sử dụng.
Thông tin liên hệ mua sắt thép Pomina tại Bà Rịa Vũng Tàu giá rẻ nhất tại đại lý tôn thép MTP
Hiện nay, tôn thép MTP cung cấp thép Pomina chính hãng đến nhiều công trình khắp tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu như: TP.Vũng Tàu, Tân Thành, Châu Đức, Đất Đỏ, Long Điền,… Chúng tôi cung cấp xe tải công suất lớn, vận chuyển tận nơi, nhanh chóng và có nhân viên hỗ trợ bốc xếp hàng hóa.
Thông tin liên hệ với tôn thép MTP:
- Văn phòng: 121 Phan Văn Hớn, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
- Hotline: 0902.774.111 – 0789.373.666 – 0933.991.222 – 0932.181.345 – 0932.337.337 – 0917.02.03.03 – 0909.601.456
- Email: tongkhotonthepmtp@gmail.com
- Website: www.satthepxaydung.net
Khách hàng có bất cứ thắc mắc nào về sản phẩm thép Pomina hoặc cần một đại lý thép Pomina tại Bà Rịa Vũng Tàu chính hãng, uy tín, hãy liên hệ với tôn thép MTP ngay hôm nay để được hỗ trợ.
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7
CÔNG TY TỔNG KHO TÔN THÉP MTP MIỀN NAM - TÔN THÉP MTP