Đại Lý Thép Pomina Tại Bạc Liêu, Địa Chỉ Cung Cấp Các Loại Thép Pomina Giá Rẻ #1, Uy Tín (CK 5-10%)

Do nhu cầu xây dựng tăng cao cùng chất lượng vượt trội của các sản phẩm thép Pomina, khách hàng tại Bạc Liêu hiện nay ứng dụng thép Pomina vào nhiều công trình lớn nhỏ tại đây. Việc lựa chọn một đại lý thép Pomina tại Bạc Liêu uy tín rất quan trọng nhằm đảm bảo chất lượng và tuổi thọ công trình. Tôn thép MTP tự tin là địa chỉ mà khách hàng đang tìm kiếm. Liên hệ để được tư vấn chi tiết.

Đại lý thép Pomina tại Bạc Liêu - Tôn thép MTP
Đại lý thép Pomina tại Bạc Liêu – Tôn thép MTP

Đại lý thép Pomina uy tín số 1 tại Bạc Liêu – Tôn thép MTP

Tại sao khách hàng nên chọn tôn thép MTP để mua thép Pomina tại Bạc Liêu? Đó là vì:

  • Sản phẩm có chứng từ nhập trực tiếp tại nhà máy thép Pomina.
  • Luôn đa dạng quy cách và chủng loại để khách hàng lựa chọn.
  • Nhân viên của tôn thép MTP am hiểu về lĩnh vực, tư vấn nhanh.
  • Giá thép Pomina tốt nhất thị trường, có CK 5 – 10% khi mua SLL.
  • Tôn thép MTP vận chuyển thép Pomina toàn Bạc Liêu tận công trình, bằng xe tải lớn.
Tôn thép MTP là địa chỉ bán thép Pomina chính hãng, giá tốt nhất thị trường
Tôn thép MTP là địa chỉ bán thép Pomina chính hãng, giá tốt nhất thị trường

Báo giá thép Pomina tại Bạc Liêu mới nhất hôm nay 07/12/2024

Đại lý thép MTP gửi đến quý khách hàng bảng giá thép Pomina tại Bạc Liêu mới nhất 12/2024 để tham khảo. Báo giá bao gồm bảng giá thép cuộn, thép cây gân và các loại tôn lạnh, tôn màu, tôn kẽm, tôn sóng ngói, tôn cách nhiệt Pomina.

Báo giá thép Pomina tại Bạc Liêu

1/ Bảng giá thép cuộn Pomina tại Bạc Liêu

  • Đường kính: Ø6 – Ø10
  • Mác thép: CB240 – T, CB300- T
  • Giá thép cuộn Pomina tại Bạc Liêu hiện nay là 10.000 đồng/ kg
Quy cách Đơn giá (đồng/kg)
Mác thép CB240 – T Mác thép CB300 – T
Ø6 10.000 10.000
Ø8 10.000 10.000
Ø10 10.000 10.000

2/ Bảng giá thép thanh vằn Pomina tại Bạc Liêu

  • Đường kính: Ø10 – Ø43
  • Trọng lượng: 6.93 – 71.62 kg/cây
  • Chiều dài: 11.7m/ cây
  • Giá thép thanh vằn Pomina tại Bạc Liêu dao động từ: 18.800 – 18.900 đồng/kg
Đường kính Đơn giá (đồng/kg)
CB300-V CB400-V CB500-V
Ø10 17.800 18.000 18.300
Ø12 17.800 18.000 18.300
Ø14 17.800 18.000 18.300
Ø16 17.800 18.000 18.300
Ø18 17.800 18.000 18.300
Ø20 17.800 18.000 18.300
Ø22 17.800 18.000 18.300
Ø25 17.800 18.000 18.300
Ø28 17.800 18.000 18.300
Ø32 17.800 18.000 18.300
Ø36 17.800 18.000 18.300
Ø40 17.800 18.000 18.300
Ø43 17.800 18.000 18.300

Báo giá tôn Pomina tại Bạc Liêu

1/ Bảng báo giá tôn kẽm Pomina tại Bạc Liêu

  • Độ dày tôn kẽm: 3.2 dem – 5.0 dem
  • Trọng lượng: 2.6 – 4.5 kg/m
  • Giá tôn kẽm Pomina tại Bạc Liêu hiện nay dao động từ: 41.000 – 67.000 đồng/m
Độ dày Trọng lượng 1m (kg) Giá bán (đồng/m)
3.2 dem 2.60 41.000
3.5 dem 3.00 44.000
3.8 dem 3.25 46.000
4.0 dem 3.50 50.000
4.3 dem 3.80 56.000
4.5 dem 3.95 62.000
4.8 dem 4.15 64.000
5.0 dem 4.50 67.000

2/ Bảng báo giá tôn lạnh Pomina tại Bạc Liêu

  • Độ dày tôn lạnh: 3.0 dem – 5.0 dem
  • Trọng lượng: 2.5 – 4.4 kg/m
  • Giá tôn lạnh Pomina tại Bạc Liêu hiện nay dao động từ: 63.000 – 100.000 đồng/m
Độ dày Trọng lượng 1m (kg) Giá bán (đồng/m)
3.0 dem 2.5 63.000
3.5 dem 3.0 69.000
4.0 dem 3.5 83.000
4.5 dem 3.9 92.000
5.0 dem 4.4 100.000

3/ Bảng báo giá tôn màu Pomina tại Bạc Liêu

  • Độ dày tôn màu: 3.0 dem – 5.0 dem
  • Trọng lượng: 2.5 – 4.4 kg/m
  • Giá tôn màu Pomina tại Bạc Liêu hiện nay dao động từ: 66.000 – 104.000 đồng/m
Độ dày Trọng lượng 1m (kg) Giá bán (đồng/m)
3.0 dem 2.5 66.000
3.5 dem 3.0 70.000
4.0 dem 3.5 85.000
4.5 dem 3.9 95.500
5.0 dem 4.4 104.000

4/ Bảng báo giá tôn sóng ngói Pomina tại Bạc Liêu

  • Độ dày tôn sóng ngói: 4.0 dem – 5.0 dem
  • Giá tôn sóng ngói Pomina tại Bạc Liêu hiện nay dao động từ: 75.000 – 90.000 đồng/m
Độ dày ĐVT Giá bán (đồng)
4.0 dem m 75.000
4.5 dem m 81.000
5.0 dem m 90.000

5/ Bảng báo giá tôn cách nhiệt Pomina tại Bạc Liêu

  • Độ dày tôn cách nhiệt: 3.0 dem – 5.0 dem
  • Trọng lượng: 2.6 – 4.5 kg/m
  • Giá tôn cách nhiệt Pomina tại Bạc Liêu hiện nay dao động từ: 100.000 – 139.000 đồng/m
Độ dày + Đổ PU ĐVT Giá bán (đồng)
3.0 dem m 100.000
3.5 dem m 115.000
4.0 dem m 121.000
4.5 dem m 130.000
5.0 dem m 139.000

Lưu ý: 

  • Báo giá tôn thép Pomina tại Bạc Liêu trên đây chỉ mang tính chất tham khảo.
  • Giá bán đã bao gồm VAT.
  • Hỗ trợ giao hàng tận nơi, theo yêu cầu.
  • Khách hàng nên liên hệ trực tiếp đến hotline của tôn thép MTP để được nhân viên tư vấn.

Các sản phẩm thép Pomina được cung cấp tại tôn thép MTP Bạc Liêu

Hiện tại, đại lý thép MTP đang phân phối các sản phẩm thép cuộn, thép thanh vằn và tôn Pomina được nhập trực tiếp tại nhà máy, đa dạng quy cách để khách hàng lựa chọn.

Thép cuộn Pomina

Thép cuộn Pomina
Thép cuộn Pomina
  • Bề mặt trơn nhẵn, màu xám sáng.
  • Được đóng gói thành cuộn tròn, dễ vận chuyển.
  • Độ bền cao, dễ uốn, dễ gia công, đáp ứng tiêu chuẩn TCVN 1651-1:2008.
  • Kích thước thông dụng: Ø6, Ø8, Ø10.

Thép thanh vằn Pomina

Thép thanh vằn Pomina
Thép thanh vằn Pomina
  • Bề mặt gân vằn hình xương cá, có dấu hiệu nhận biết hình trái táo in nổi.
  • Đặc tính cứng cáp, chịu lực tốt và ít bị rỉ sét.
  • Sử dụng phổ biến trong xây dựng.
  • Kích thước từ Ø10 đến Ø43, chiều dài tiêu chuẩn là 11.7m.

Tôn Pomina

Tôn Pomina
Tôn Pomina

Tôn Pomina đa dạng với các loại như tôn kẽm, tôn lạnh và tôn lạnh màu, phục vụ cho nhu cầu trong ngành công nghiệp xây dựng và dân dụng. 

  • Tôn kẽm Pomina: Bề mặt sáng bóng, với họa tiết bông vân thường. Độ bền uốn cao, chống ăn mòn vượt trội, phù hợp cho các ứng dụng trong xây dựng và công nghiệp.
  • Tôn lạnh Pomina: Có nhiều loại như AZ70, AZ100, AZ150. Chống nóng, chống oxy hóa, sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, bền vững và hiệu quả theo thời gian.
  • Tôn lạnh màu Pomina: Mạ kẽm AZ50, với lớp sơn bảo vệ nhiều màu sắc, chịu được điều kiện thời tiết khắc nghiệt, đem lại tính thẩm mỹ cao cho công trình.
  • Tôn sandwich Pomina: Kết cấu đặc biệt với lớp phủ tôn mạ kẽm, lớp cách nhiệt EPS (xốp nhựa đặc biệt), và lớp tôn lạnh mạ màu.Được ứng dụng rộng rãi trong thi công cách nhiệt, chống nóng, và giảm tiếng ồn.

Nhận biết thép Pomina chính hãng thế nào?

Để nhận biết thép Pomina chính hãng, bạn có thể chú ý đến các dấu hiệu sau:

Nhận biết thép cuộn và thép thanh vằn Pomina
Nhận biết thép cuộn và thép thanh vằn Pomina
  • Trên thép cuộn Pomina: Ký hiệu chữ “POMINA”: Trên bề mặt thép cuộn, có dòng chữ “POMINA” được in nổi rõ ràng. Khoảng cách giữa các chữ “POMINA” là 0,5 mét.
  • Trên thép cây Pomina:
    • Logo hình quả táo: Thép cây Pomina có logo hình quả táo được in nổi lên từng cây thép.
    • Thông tin đường kính: Ngay phía sau logo quả táo là hai chữ số thể hiện đường kính của sản phẩm. Logo và các chữ số này cách nhau khoảng từ 1m đến 1,2m.
    • Đường gân thép: Giữa logo và chữ số có một vằn thép, giúp phân biệt rõ ràng các ký hiệu.

Mỗi loại thép vằn Pomina có một mác thép và màu sắc riêng biệt. Bạn có thể tham khảo bảng dấu hiệu nhận biết qua màu sắc và mác thép để xác định sản phẩm chính hãng.

Nhận biết thép Pomina qua màu sắc
Nhận biết thép Pomina qua màu sắc

Thông tin liên hệ mua sắt thép Pomina tại Bạc Liêu giá rẻ nhất tại đại lý tôn thép MTP

Hiện nay, tôn thép MTP cung cấp thép Pomina chính hãng đến nhiều công trình khắp tỉnh Bạc Liêu như: TP.Bạc Liêu, Hồng Dân, Phước Long, Đông Hải, Vĩnh Lợi… Chúng tôi cung cấp xe tải công suất lớn, vận chuyển tận nơi, nhanh chóng và có nhân viên hỗ trợ bốc xếp hàng hóa.

Tôn thép MTP vận chuyển thép Pomina đến tận công trình, nhanh chóng
Tôn thép MTP vận chuyển thép Pomina đến tận công trình, nhanh chóng

Thông tin liên hệ với tôn thép MTP:

  • Văn phòng: 121 Phan Văn Hớn, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
  • Hotline: 0902.774.111 – 0789.373.666 – 0933.991.222 – 0932.181.345 – 0932.337.337 – 0917.02.03.03 – 0909.601.456
  • Email: tongkhotonthepmtp@gmail.com
  • Website: www.satthepxaydung.net 

Khách hàng có bất cứ thắc mắc nào về sản phẩm thép Pomina hoặc cần một đại lý thép Pomina tại Bạc Liêu chính hãng, uy tín, hãy liên hệ với tôn thép MTP ngay hôm nay để được hỗ trợ.

LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7

CÔNG TY TỔNG KHO TÔN THÉP MTP MIỀN NAM - TÔN THÉP MTP

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi điện Gọi điện Gọi điện
0933.991.222 0902.774.111 0932.181.345 0932.337.337 0789.373.666 0917.02.03.03 0909.601.456