Đại lý thép Pomina tại Đồng Nai cung cấp thép Pomina chính hãng cho nhiều công trình, có sự đa dạng về sản phẩm và đặc biệt giá cả rất phải chăng – Tôn thép MTP. Tự hào là đơn vị hợp tác với công ty thép Pomina hơn 10 năm qua chúng tôi hiểu rõ mong muốn của khách hàng và đảm bảo đáp ứng tốt mọi nhu cầu sử dụng. Cần tư vấn, hãy liên hệ hotline để được hỗ trợ.

Đại lý thép Pomina uy tín số 1 tại Đồng Nai – Tôn thép MTP
Chọn đại lý thép Pomina tại Đồng Nai – Tôn thép MTP khách hàng sẽ nhận được:
- Sản phẩm nhập trực tiếp từ nhà máy thép Pomina, không qua trung gian.
- Có đa dạng quy cách và chủng loại thép để lựa chọn.
- Nhân viên của tôn thép MTP được đào tạo kiến thức chuyên môn, tư vấn nhanh chóng khi liên hệ.
- Giá thép Pomina cạnh tranh nhất thị trường, có CK 5 – 10% cho đơn hàng lớn.
- Các sản phẩm thép Pomina đảm bảo nguồn gốc xuất xứ, chứng từ đầy đủ.
- Tôn thép MTP vận chuyển thép Pomina tận nơi, toàn Đồng Nai bằng xe tải lớn.

Báo giá thép Pomina tại Đồng Nai mới nhất hôm nay 19/02/2025
Đại lý thép MTP gửi đến quý khách hàng bảng giá thép Pomina tại Đồng Nai mới nhất 02/2025 để tham khảo. Báo giá bao gồm bảng giá thép cuộn, thép cây gân và các loại tôn lạnh, tôn màu, tôn kẽm, tôn sóng ngói, tôn cách nhiệt Pomina.
Báo giá thép Pomina tại Đồng Nai
1/ Bảng giá thép cuộn Pomina tại Đồng Nai
- Đường kính: Ø6 – Ø10
- Mác thép: CB240 – T, CB300- T
- Giá thép cuộn Pomina tại Đồng Nai hiện nay là 10.000 đồng/ kg
Quy cách | Đơn giá (đồng/kg) | |
Mác thép CB240 – T | Mác thép CB300 – T | |
Ø6 | 10.000 | 10.000 |
Ø8 | 10.000 | 10.000 |
Ø10 | 10.000 | 10.000 |
2/ Bảng giá thép thanh vằn Pomina tại Đồng Nai
- Đường kính: Ø10 – Ø43
- Trọng lượng: 6.93 – 71.62 kg/cây
- Chiều dài: 11.7m/ cây
- Giá thép thanh vằn Pomina tại Đồng Nai dao động từ: 18.800 – 18.900 đồng/kg
Đường kính | Đơn giá (đồng/kg) | ||
CB300-V | CB400-V | CB500-V | |
Ø10 | 17.800 | 18.000 | 18.300 |
Ø12 | 17.800 | 18.000 | 18.300 |
Ø14 | 17.800 | 18.000 | 18.300 |
Ø16 | 17.800 | 18.000 | 18.300 |
Ø18 | 17.800 | 18.000 | 18.300 |
Ø20 | 17.800 | 18.000 | 18.300 |
Ø22 | 17.800 | 18.000 | 18.300 |
Ø25 | 17.800 | 18.000 | 18.300 |
Ø28 | 17.800 | 18.000 | 18.300 |
Ø32 | 17.800 | 18.000 | 18.300 |
Ø36 | 17.800 | 18.000 | 18.300 |
Ø40 | 17.800 | 18.000 | 18.300 |
Ø43 | 17.800 | 18.000 | 18.300 |
Báo giá tôn Pomina tại Đồng Nai
1/ Bảng báo giá tôn kẽm Pomina tại Đồng Nai
- Độ dày tôn kẽm: 3.2 dem – 5.0 dem
- Trọng lượng: 2.6 – 4.5 kg/m
- Giá tôn kẽm Pomina tại Đồng Nai hiện nay dao động từ: 41.000 – 67.000 đồng/m
Độ dày | Trọng lượng 1m (kg) | Giá bán (đồng/m) |
3.2 dem | 2.60 | 41.000 |
3.5 dem | 3.00 | 44.000 |
3.8 dem | 3.25 | 46.000 |
4.0 dem | 3.50 | 50.000 |
4.3 dem | 3.80 | 56.000 |
4.5 dem | 3.95 | 62.000 |
4.8 dem | 4.15 | 64.000 |
5.0 dem | 4.50 | 67.000 |
2/ Bảng báo giá tôn lạnh Pomina tại Đồng Nai
- Độ dày tôn lạnh: 3.0 dem – 5.0 dem
- Trọng lượng: 2.5 – 4.4 kg/m
- Giá tôn lạnh Pomina tại Đồng Nai hiện nay dao động từ: 63.000 – 100.000 đồng/m
Độ dày | Trọng lượng 1m (kg) | Giá bán (đồng/m) |
3.0 dem | 2.5 | 63.000 |
3.5 dem | 3.0 | 69.000 |
4.0 dem | 3.5 | 83.000 |
4.5 dem | 3.9 | 92.000 |
5.0 dem | 4.4 | 100.000 |
3/ Bảng báo giá tôn màu Pomina tại Đồng Nai
- Độ dày tôn màu: 3.0 dem – 5.0 dem
- Trọng lượng: 2.5 – 4.4 kg/m
- Giá tôn màu Pomina tại Đồng Nai hiện nay dao động từ: 66.000 – 104.000 đồng/m
Độ dày | Trọng lượng 1m (kg) | Giá bán (đồng/m) |
3.0 dem | 2.5 | 66.000 |
3.5 dem | 3.0 | 70.000 |
4.0 dem | 3.5 | 85.000 |
4.5 dem | 3.9 | 95.500 |
5.0 dem | 4.4 | 104.000 |
4/ Bảng báo giá tôn sóng ngói Pomina tại Đồng Nai
- Độ dày tôn sóng ngói: 4.0 dem – 5.0 dem
- Giá tôn sóng ngói Pomina tại Đồng Nai hiện nay dao động từ: 75.000 – 90.000 đồng/m
Độ dày | ĐVT | Giá bán (đồng) |
4.0 dem | m | 75.000 |
4.5 dem | m | 81.000 |
5.0 dem | m | 90.000 |
5/ Bảng báo giá tôn cách nhiệt Pomina tại Đồng Nai
- Độ dày tôn cách nhiệt: 3.0 dem – 5.0 dem
- Trọng lượng: 2.6 – 4.5 kg/m
- Giá tôn cách nhiệt Pomina tại Đồng Nai hiện nay dao động từ: 100.000 – 139.000 đồng/m
Độ dày + Đổ PU | ĐVT | Giá bán (đồng) |
3.0 dem | m | 100.000 |
3.5 dem | m | 115.000 |
4.0 dem | m | 121.000 |
4.5 dem | m | 130.000 |
5.0 dem | m | 139.000 |
Lưu ý:
- Báo giá tôn thép Pomina tại Đồng Nai trên đây chỉ mang tính chất tham khảo.
- Giá bán đã bao gồm VAT.
- Hỗ trợ giao hàng tận nơi, theo yêu cầu.
- Khách hàng nên liên hệ trực tiếp đến hotline của tôn thép MTP để được nhân viên tư vấn.
Các sản phẩm thép Pomina được cung cấp tại tôn thép MTP Đồng Nai
Đại lý thép Pomina – Tôn thép MTP cung cấp thép cuộn, thép thanh vằn và các loại tôn Pomina.
Thép cuộn Pomina
Thép cuộn Pomina có kích thước thông dụng là phi 6, phi 8 và phi 10, ứng dụng đa dạng trong xây dựng kết cấu nhà cửa, công trình công nghiệp, cấu trúc thép phức tạp, cầu, cầu cảng, và sản xuất bê tông cốt thép.

Thông số kỹ thuật:
- Đường kính: Ø6, Ø8, Ø10
- Tiêu chuẩn sản xuất: TCVN 1651-1:2008
- Mác thép: CB240-T, CB300-T
Thép thanh vằn Pomina
Thép thanh vằn Pomina có kích thước từ phi 10 đến phi 43, được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp, cầu đường, xây đập thủy điện sản xuất máy móc,….

Thông số kỹ thuật:
- Đường kính: Ø10 – Ø43
- Tiêu chuẩn sản xuất: TCVN 1651-1:2008, JIS G3112:2010, ASTM A615/A615M-09B, BS 4449:1997
- Mác thép: CB300-V, CB400-V, CB500-V, SD 295A, SD 390, SD 490, Gr 40, Gr 60
Tôn Pomina

- Tôn kẽm được sản xuất từ thép cán nguội, trải qua các công đoạn tẩy rửa, ủ trong lò NOF, mạ kẽm nhúng nóng và phủ lớp bảo vệ chống oxy hóa, khối lượng mạ Z12 (120 g/m²/2 mặt) và Z27 (270 g/m²/2 mặt).
- Tôn lạnh Pomina chống nóng tốt, độ bền cao nhờ được phủ lớp hợp kim nhôm kẽm chất lượng, được bảo hành chống thủng 5 – 20 năm.
- Tôn lạnh màu Pomina có độ dày lớp mạ kẽm AZ50, lớp mạ màu 17/05 µm, bảo hành chống ăn mòn 10 năm, chống phai màu 5 năm.
- Tôn Sandwich Pomina kết dính với lớp foam cách nhiệt tốt, đem lại không gian mát mẻ, độ dày lớp tôn nền 0.3 mm – 0.6 mm, độ dày lớp mạ kẽm AZ50, AZ100, bảo hành chống ăn mòn 10 – 15 năm, chống phai màu 5 – 8 năm.
So sánh thép Pomina và thép Tungho chi tiết
Thép Pomina
- Lịch sử: Thành lập từ năm 1992.
- Công nghệ: Sử dụng công nghệ sản xuất hiện đại từ Đức và Ý, bao gồm Consteel và VAI-POMINI/SIEMENS.
- Chất lượng:
- Đạt các tiêu chuẩn quốc tế cao như ISO 14001:2015, ASTM, JIS, TCVN.
- Được chứng nhận về bảo vệ môi trường.
- Vị trí: Nhà máy và văn phòng đại diện tập trung ở khu vực miền Nam, như Bà Rịa – Vũng Tàu và TP.HCM.
- Phân phối: Hệ thống đại lý và nhà phân phối rộng khắp cả nước, đặc biệt tập trung vào các tỉnh thành phía Nam.

Thép Tung Ho Việt Nam
- Lịch sử: Chi nhánh của Tung Ho từ Đài Loan, thành lập từ năm 1946.
- Công nghệ:
- Áp dụng công nghệ dây chuyền sản xuất khép kín của Danieli từ Italia.
- Chuyên sản xuất thép không ống khói.
- Chất lượng:
- Nhà máy tại Việt Nam nhận được nhiều chứng nhận sản xuất xanh và thân thiện với môi trường.
- Hệ thống phòng thử nghiệm và hiệu chuẩn theo tiêu chuẩn ISO/IEC 17025.
- Vị trí: Cơ sở sản xuất tại KCN Phú Mỹ II, Bà Rịa – Vũng Tàu.
- Phân phối: Hệ thống phân phối rộng rãi, tập trung chủ yếu vào các khu vực miền Nam như TP.HCM, Đồng Nai, Bình Dương.
Thông tin liên hệ mua sắt thép Pomina tại Đồng Nai giá rẻ nhất tại đại lý tôn thép MTP
Hiện nay, tôn thép MTP cung cấp thép Pomina chính hãng đến nhiều công trình khắp tỉnh Đồng Nai như: Biên Hòa, Nhơn Trạch, Long Khánh, Trảng Bom, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ, Vĩnh Cửu, Thống Nhất,… Chúng tôi cung cấp xe tải công suất lớn, vận chuyển tận nơi, nhanh chóng và có nhân viên hỗ trợ bốc xếp hàng hóa.

Thông tin liên hệ với tôn thép MTP:
- Văn phòng: 121 Phan Văn Hớn, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
- Hotline: 0902.774.111 – 0789.373.666 – 0933.991.222 – 0932.181.345 – 0932.337.337 – 0917.02.03.03 – 0909.601.456
- Email: tongkhotonthepmtp@gmail.com
- Website: www.satthepxaydung.net
Khách hàng có bất cứ thắc mắc nào về sản phẩm thép Pomina hoặc cần một đại lý thép Pomina tại Đồng Nai chính hãng, uy tín, hãy liên hệ với tôn thép MTP ngay hôm nay để được hỗ trợ.
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7
CÔNG TY TỔNG KHO TÔN THÉP MTP MIỀN NAM - TÔN THÉP MTP