Đại Lý Thép Pomina Tại Đồng Tháp, Địa Chỉ Cung Cấp Các Loại Thép Pomina Giá Rẻ #1, Uy Tín (CK 5-10%)

Tôn thép MTP là đối tác uy tín của nhà máy thép Pomina, là đại lý thép Pomina tại Đồng Tháp, cung cấp các sản phẩm thép chất lượng cho nhiều công trình lớn và nhỏ trong tỉnh. Chúng tôi cam kết mang đến sự hài lòng tối đa cho khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm và dịch vụ hoàn hảo. Nếu bạn đang tìm kiếm một đại lý thép Pomina đáng tin cậy tại Đồng Tháp, hãy liên hệ ngay với tôn thép MTP để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất.

Đại lý thép Pomina tại Đồng Tháp - Tôn thép MTP
Đại lý thép Pomina tại Đồng Tháp – Tôn thép MTP

Đại lý thép Pomina uy tín số 1 tại Đồng Tháp – Tôn thép MTP

Tôn thép MTP tại Đồng Tháp sẽ là sự lựa chọn hàng đầu cho khách hàng tại Đồng Tháp vì:

  • Sản phẩm có chứng từ nhập trực tiếp tại nhà máy thép Pomina.
  • Luôn  đa dạng quy cách và chủng loại để khách hàng lựa chọn.
  • Nhân viên của tôn thép MTP am hiểu về lĩnh vực, tư vấn nhanh.
  • Giá thép Pomina tốt nhất thị trường, có CK 5 – 10% khi mua SLL.
  • Tôn thép MTP vận chuyển thép Pomina toàn Đồng Tháp tận công trình, bằng xe tải lớn.
Tôn thép MTP vận chuyển thép Pomina đến tận công trình, nhanh chóng
Tôn thép MTP vận chuyển thép Pomina đến tận công trình, nhanh chóng

Báo giá thép Pomina tại Đồng Tháp mới nhất hôm nay 28/04/2025

Đại lý thép MTP gửi đến quý khách hàng bảng giá thép Pomina tại Đồng Tháp mới nhất 04/2025 để tham khảo. Báo giá bao gồm bảng giá thép cuộn, thép cây gân và các loại tôn lạnh, tôn màu, tôn kẽm, tôn sóng ngói, tôn cách nhiệt Pomina.

Báo giá thép Pomina tại Đồng Tháp

1/ Bảng giá thép cuộn Pomina tại Đồng Tháp

  • Đường kính: Ø6 – Ø10
  • Mác thép: CB240 – T, CB300- T
  • Giá thép cuộn Pomina tại Đồng Tháp hiện nay là 10.000 đồng/ kg
Quy cách Đơn giá (đồng/kg)
Mác thép CB240 – T Mác thép CB300 – T
Ø6 10.000 10.000
Ø8 10.000 10.000
Ø10 10.000 10.000

2/ Bảng giá thép thanh vằn Pomina tại Đồng Tháp

  • Đường kính: Ø10 – Ø43
  • Trọng lượng: 6.93 – 71.62 kg/cây
  • Chiều dài: 11.7m/ cây
  • Giá thép thanh vằn Pomina tại Đồng Tháp dao động từ: 18.800 – 18.900 đồng/kg
Đường kính Đơn giá (đồng/kg)
CB300-V CB400-V CB500-V
Ø10 17.800 18.000 18.300
Ø12 17.800 18.000 18.300
Ø14 17.800 18.000 18.300
Ø16 17.800 18.000 18.300
Ø18 17.800 18.000 18.300
Ø20 17.800 18.000 18.300
Ø22 17.800 18.000 18.300
Ø25 17.800 18.000 18.300
Ø28 17.800 18.000 18.300
Ø32 17.800 18.000 18.300
Ø36 17.800 18.000 18.300
Ø40 17.800 18.000 18.300
Ø43 17.800 18.000 18.300

Báo giá tôn Pomina tại Đồng Tháp

1/ Bảng báo giá tôn kẽm Pomina tại Đồng Tháp

  • Độ dày tôn kẽm: 3.2 dem – 5.0 dem
  • Trọng lượng: 2.6 – 4.5 kg/m
  • Giá tôn kẽm Pomina tại Đồng Tháp hiện nay dao động từ: 41.000 – 67.000 đồng/m
Độ dày Trọng lượng 1m (kg) Giá bán (đồng/m)
3.2 dem 2.60 41.000
3.5 dem 3.00 44.000
3.8 dem 3.25 46.000
4.0 dem 3.50 50.000
4.3 dem 3.80 56.000
4.5 dem 3.95 62.000
4.8 dem 4.15 64.000
5.0 dem 4.50 67.000

2/ Bảng báo giá tôn lạnh Pomina tại Đồng Tháp

  • Độ dày tôn lạnh: 3.0 dem – 5.0 dem
  • Trọng lượng: 2.5 – 4.4 kg/m
  • Giá tôn lạnh Pomina tại Đồng Tháp hiện nay dao động từ: 63.000 – 100.000 đồng/m
Độ dày Trọng lượng 1m (kg) Giá bán (đồng/m)
3.0 dem 2.5 63.000
3.5 dem 3.0 69.000
4.0 dem 3.5 83.000
4.5 dem 3.9 92.000
5.0 dem 4.4 100.000

3/ Bảng báo giá tôn màu Pomina tại Đồng Tháp

  • Độ dày tôn màu: 3.0 dem – 5.0 dem
  • Trọng lượng: 2.5 – 4.4 kg/m
  • Giá tôn màu Pomina tại Đồng Tháp hiện nay dao động từ: 66.000 – 104.000 đồng/m
Độ dày Trọng lượng 1m (kg) Giá bán (đồng/m)
3.0 dem 2.5 66.000
3.5 dem 3.0 70.000
4.0 dem 3.5 85.000
4.5 dem 3.9 95.500
5.0 dem 4.4 104.000

4/ Bảng báo giá tôn sóng ngói Pomina tại Đồng Tháp

  • Độ dày tôn sóng ngói: 4.0 dem – 5.0 dem
  • Giá tôn sóng ngói Pomina tại Đồng Tháp hiện nay dao động từ: 75.000 – 90.000 đồng/m
Độ dày ĐVT Giá bán (đồng)
4.0 dem m 75.000
4.5 dem m 81.000
5.0 dem m 90.000

5/ Bảng báo giá tôn cách nhiệt Pomina tại Đồng Tháp

  • Độ dày tôn cách nhiệt: 3.0 dem – 5.0 dem
  • Trọng lượng: 2.6 – 4.5 kg/m
  • Giá tôn cách nhiệt Pomina tại Đồng Tháp hiện nay dao động từ: 100.000 – 139.000 đồng/m
Độ dày + Đổ PU ĐVT Giá bán (đồng)
3.0 dem m 100.000
3.5 dem m 115.000
4.0 dem m 121.000
4.5 dem m 130.000
5.0 dem m 139.000

Lưu ý: 

  • Báo giá tôn thép Pomina tại Đồng Tháp trên đây chỉ mang tính chất tham khảo.
  • Giá bán đã bao gồm VAT.
  • Hỗ trợ giao hàng tận nơi, theo yêu cầu.
  • Khách hàng nên liên hệ trực tiếp đến hotline của tôn thép MTP để được nhân viên tư vấn.

Các sản phẩm thép Pomina được cung cấp tại tôn thép MTP Đồng Tháp

Thép cuộn, thép thanh vằn và tôn Pomina các loại được cung cấp đầy đủ tại tôn thép MTP.

Thép cuộn Pomina

Thép cuộn Pomina được dùng để sản xuất bê tông cốt thép để tăng độ bền và độ chắc chắn của bê tông cho các công trình nhà ở, nhà xưởng, cấu trúc thép phức tạp như cầu, cầu cảng,…

Thép cuộn Pomina
Thép cuộn Pomina

Thông số kỹ thuật:

  • Đường kính: Ø6, Ø8, Ø10
  • Tiêu chuẩn sản xuất: TCVN 1651 – 1:2008
  • Mác thép: CB240-T, CB300-T

Thép thanh vằn Pomina

Thép thanh vằn Pomina chủ yếu được sử dụng để xây dựng cơ sở hạ tầng, gia cố cầu đường, cầu cảng, nhà xưởng, xây dựng dân dụng, công trình quy mô lớn, thủy điện….

Thép thanh vằn Pomina
Thép thanh vằn Pomina

Thông số kỹ thuật:

  • Đường kính: Ø10 – Ø43
  • Tiêu chuẩn sản xuất: TCVN 1651-1:2008, JIS G3112:2010-ASTM A615/A615M-09B-BS 4449:1997
  • Mác thép: CB300-V, CB400-V, CB500-V, SD 295A, SD 390, SD 490, Gr 40, Gr 60.

Tôn Pomina

Tôn Pomina
Tôn Pomina

Các loại tôn Pomina được mua nhiều tại tôn thép MTP bao gồm:

  • Tôn kẽm: Sử dụng cho vách ngăn, tấm lợp, máng xối, thiết bị điện tử, và các linh kiện công nghiệp.
  • Tôn lạnh: Được dùng làm tấm lợp, ván trần, vách ngăn, và cửa cuốn trong các công trình dân dụng và văn phòng.
  • Tôn lạnh màu: Làm mái lợp, kết cấu vách ngăn, và các sản phẩm như máng xối, ống thông gió, và cửa cuốn.
  • Tôn sandwich: Sử dụng cho cách nhiệt mái nhà, chống cháy, chống thấm, và giảm tiếng ồn trong các công trình dân dụng và công nghiệp.

So sánh thép Pomina và thép Miền Nam

Đây là bảng so sánh giữa thép Pomina và thép Miền Nam dựa trên các tiêu chí về công nghệ, chất lượng sản phẩm và hệ thống phân phối:

Tiêu chí Thép Pomina Thép Miền Nam (VNSTEEL)
Nhà máy luyện phôi thép Sử dụng công nghệ luyện phôi Consteel từ Đức. Sử dụng công nghệ Danieli Morgardshamma từ Italia.
Nhà máy cán thép Sử dụng công nghệ cán thép Vai Siemens Hệ thống điện và điều khiển tích hợp thông minh bởi Danieli Automation và Siemens, Đức.
Hệ thống máy móc và dây chuyền Hoàn toàn khép kín, điều khiển tự động hóa và tiết kiệm năng lượng. Đảm bảo sản phẩm đạt quy chuẩn và chất lượng ổn định.
Chứng nhận chất lượng ISO 14001:2004 về bảo vệ môi trường và các giấy chứng nhận hợp quy. Đạt các giấy chứng nhận ISO về chất lượng sản phẩm và quản lý môi trường.
Đáp ứng tiêu chuẩn ASTM, JIS, TCVN. ASTM, JIS, TCVN.
Bảo vệ môi trường Đặc biệt chú trọng Đã nhận nhiều chứng nhận về quản lý môi trường.
Hệ thống phân phối Rộng rãi cả trong và ngoài nước. Mặt rộng khắp cả nước và xuất khẩu sang nhiều thị trường quốc tế.

Thông tin liên hệ mua sắt thép Pomina tại Đồng Tháp giá rẻ nhất tại đại lý tôn thép MTP

Hiện nay, tôn thép MTP cung cấp thép Pomina chính hãng đến nhiều công trình khắp tỉnh Đồng Tháp như: Lai Vung, Lấp Vò, Cao Lãnh, Tháp Mười, Tam Nông, Tân Hồng, Thanh Bình,, Hồng Ngự,…. Chúng tôi cung cấp xe tải công suất lớn, vận chuyển tận nơi, nhanh chóng và có nhân viên hỗ trợ bốc xếp hàng hóa.

Tôn thép MTP là địa chỉ bán thép Pomina chính hãng, giá tốt nhất thị trường
Tôn thép MTP là địa chỉ bán thép Pomina chính hãng, giá tốt nhất thị trường

Thông tin liên hệ với tôn thép MTP:

  • Văn phòng: 121 Phan Văn Hớn, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
  • Hotline: 0902.774.111 – 0789.373.666 – 0933.991.222 – 0932.181.345 – 0932.337.337 – 0917.02.03.03 – 0909.601.456
  • Email: tongkhotonthepmtp@gmail.com
  • Website: www.satthepxaydung.net 

Khách hàng có bất cứ thắc mắc nào về sản phẩm thép Pomina hoặc cần một đại lý thép Pomina tại Đồng Tháp chính hãng, uy tín, hãy liên hệ với tôn thép MTP ngay hôm nay để được hỗ trợ.

LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7

CÔNG TY TỔNG KHO TÔN THÉP MTP MIỀN NAM - TÔN THÉP MTP

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi điện Gọi điện Gọi điện
0933.991.222 0902.774.111 0932.181.345 0932.337.337 0789.373.666 0917.02.03.03 0909.601.456