Có phải bạn đang phân vân trong việc lựa chọn đại lý cung thép Pomina cho công trình của mình. Bạn không biết đại lý thép Pomina tại Huyện Bình Chánh nào uy tín? Vậy hãy tham khảo qua đại lý tôn thép MTP. Chúng tôi mang đến cho khách hàng các nhiều lựa chọn thép Pomina chính hãng, giá tốt, CK hấp dẫn. Liên hệ để được tư vấn.
Đại lý thép Pomina uy tín số 1 tại Huyện Bình Chánh – Tôn thép MTP
Đại lý thép Pomina – Tôn thép MTP được nhiều khách hàng tin tưởng lựa chọn vì:
- Sản phẩm nhập trực tiếp từ nhà máy thép Pomina, không qua trung gian.
- Có đa dạng quy cách và chủng loại thép để lựa chọn.
- Nhân viên của tôn thép MTP được đào tạo kiến thức chuyên môn, tư vấn nhanh chóng khi liên hệ.
- Giá thép Pomina cạnh tranh nhất thị trường, có CK 5 – 10% cho đơn hàng lớn.
- Các sản phẩm thép Pomina đảm bảo nguồn gốc xuất xứ, chứng từ đầy đủ.
- Tôn thép MTP vận chuyển thép Pomina tận nơi, toàn Huyện Bình Chánh bằng xe tải lớn.
Báo giá thép Pomina tại Huyện Bình Chánh mới nhất hôm nay 07/12/2024
Đại lý thép MTP gửi đến quý khách hàng bảng giá thép Pomina tại Huyện Bình Chánh mới nhất 12/2024 để tham khảo. Báo giá bao gồm bảng giá thép cuộn, thép cây gân và các loại tôn lạnh, tôn màu, tôn kẽm, tôn sóng ngói, tôn cách nhiệt Pomina.
Báo giá thép Pomina tại Huyện Bình Chánh
1/ Bảng giá thép cuộn Pomina tại Huyện Bình Chánh
- Đường kính: Ø6 – Ø10
- Mác thép: CB240 – T, CB300- T
- Giá thép cuộn Pomina tại Huyện Bình Chánh hiện nay là 10.000 đồng/ kg
Quy cách | Đơn giá (đồng/kg) | |
Mác thép CB240 – T | Mác thép CB300 – T | |
Ø6 | 10.000 | 10.000 |
Ø8 | 10.000 | 10.000 |
Ø10 | 10.000 | 10.000 |
2/ Bảng giá thép thanh vằn Pomina tại Huyện Bình Chánh
- Đường kính: Ø10 – Ø43
- Trọng lượng: 6.93 – 71.62 kg/cây
- Chiều dài: 11.7m/ cây
- Giá thép thanh vằn Pomina tại Huyện Bình Chánh dao động từ: 18.800 – 18.900 đồng/kg
Đường kính | Đơn giá (đồng/kg) | ||
CB300-V | CB400-V | CB500-V | |
Ø10 | 17.800 | 18.000 | 18.300 |
Ø12 | 17.800 | 18.000 | 18.300 |
Ø14 | 17.800 | 18.000 | 18.300 |
Ø16 | 17.800 | 18.000 | 18.300 |
Ø18 | 17.800 | 18.000 | 18.300 |
Ø20 | 17.800 | 18.000 | 18.300 |
Ø22 | 17.800 | 18.000 | 18.300 |
Ø25 | 17.800 | 18.000 | 18.300 |
Ø28 | 17.800 | 18.000 | 18.300 |
Ø32 | 17.800 | 18.000 | 18.300 |
Ø36 | 17.800 | 18.000 | 18.300 |
Ø40 | 17.800 | 18.000 | 18.300 |
Ø43 | 17.800 | 18.000 | 18.300 |
Báo giá tôn Pomina tại Huyện Bình Chánh
1/ Bảng báo giá tôn kẽm Pomina tại Huyện Bình Chánh
- Độ dày tôn kẽm: 3.2 dem – 5.0 dem
- Trọng lượng: 2.6 – 4.5 kg/m
- Giá tôn kẽm Pomina tại Huyện Bình Chánh hiện nay dao động từ: 41.000 – 67.000 đồng/m
Độ dày | Trọng lượng 1m (kg) | Giá bán (đồng/m) |
3.2 dem | 2.60 | 41.000 |
3.5 dem | 3.00 | 44.000 |
3.8 dem | 3.25 | 46.000 |
4.0 dem | 3.50 | 50.000 |
4.3 dem | 3.80 | 56.000 |
4.5 dem | 3.95 | 62.000 |
4.8 dem | 4.15 | 64.000 |
5.0 dem | 4.50 | 67.000 |
2/ Bảng báo giá tôn lạnh Pomina tại Huyện Bình Chánh
- Độ dày tôn lạnh: 3.0 dem – 5.0 dem
- Trọng lượng: 2.5 – 4.4 kg/m
- Giá tôn lạnh Pomina tại Huyện Bình Chánh hiện nay dao động từ: 63.000 – 100.000 đồng/m
Độ dày | Trọng lượng 1m (kg) | Giá bán (đồng/m) |
3.0 dem | 2.5 | 63.000 |
3.5 dem | 3.0 | 69.000 |
4.0 dem | 3.5 | 83.000 |
4.5 dem | 3.9 | 92.000 |
5.0 dem | 4.4 | 100.000 |
3/ Bảng báo giá tôn màu Pomina tại Huyện Bình Chánh
- Độ dày tôn màu: 3.0 dem – 5.0 dem
- Trọng lượng: 2.5 – 4.4 kg/m
- Giá tôn màu Pomina tại Huyện Bình Chánh hiện nay dao động từ: 66.000 – 104.000 đồng/m
Độ dày | Trọng lượng 1m (kg) | Giá bán (đồng/m) |
3.0 dem | 2.5 | 66.000 |
3.5 dem | 3.0 | 70.000 |
4.0 dem | 3.5 | 85.000 |
4.5 dem | 3.9 | 95.500 |
5.0 dem | 4.4 | 104.000 |
4/ Bảng báo giá tôn sóng ngói Pomina tại Huyện Bình Chánh
- Độ dày tôn sóng ngói: 4.0 dem – 5.0 dem
- Giá tôn sóng ngói Pomina tại Huyện Bình Chánh hiện nay dao động từ: 75.000 – 90.000 đồng/m
Độ dày | ĐVT | Giá bán (đồng) |
4.0 dem | m | 75.000 |
4.5 dem | m | 81.000 |
5.0 dem | m | 90.000 |
5/ Bảng báo giá tôn cách nhiệt Pomina tại Huyện Bình Chánh
- Độ dày tôn cách nhiệt: 3.0 dem – 5.0 dem
- Trọng lượng: 2.6 – 4.5 kg/m
- Giá tôn cách nhiệt Pomina tại Huyện Bình Chánh hiện nay dao động từ: 100.000 – 139.000 đồng/m
Độ dày + Đổ PU | ĐVT | Giá bán (đồng) |
3.0 dem | m | 100.000 |
3.5 dem | m | 115.000 |
4.0 dem | m | 121.000 |
4.5 dem | m | 130.000 |
5.0 dem | m | 139.000 |
Lưu ý:
- Báo giá tôn thép Pomina tại Huyện Bình Chánh trên đây chỉ mang tính chất tham khảo.
- Giá bán đã bao gồm VAT.
- Hỗ trợ giao hàng tận nơi, theo yêu cầu.
- Khách hàng nên liên hệ trực tiếp đến hotline của tôn thép MTP để được nhân viên tư vấn.
Các sản phẩm thép Pomina được cung cấp tại tôn thép MTP Huyện Bình Chánh
Thép Pomina hiện được cung cấp tại nhiều đại lý tại Huyện Bình Chánh. Dưới đây là các sản phẩm Thép Pomina cung cấp tại đại lý tôn thép MTP:
Thép cuộn Pomina
- Ứng dụng: Sử dụng trong xây dựng cấu trúc nhà cửa và các dự án công nghiệp, cũng như sản xuất bê tông cốt thép.
- Đặc điểm: Sản phẩm có đường kính thông dụng phi 6, phi 8 và phi 10, sản xuất theo tiêu chuẩn TCVN 1651 – 1:2008. Thép cuộn Pomina được đánh giá cao về độ bền, khả năng uốn dẻo và chịu lực.
Thép thanh vằn Pomina
- Ứng dụng: Sử dụng phổ biến trong xây dựng bê tông cốt thép, cầu đường, và gia công cơ khí.
- Đặc điểm: Có kích thước đường kính từ phi 10 đến phi 43, sản xuất theo các tiêu chuẩn nghiêm ngặt như TCVN 1651-1:2008, JIS G3112:2010-ASTM A615/A615M-09B-BS 4449:1997, chịu lực tốt.
Tôn Pomina
- Tôn kẽm: Sản phẩm chống ăn mòn phù hợp cho các ứng dụng như tấm lợp, vách ngăn, máng xối trong ngành công nghiệp và xây dựng dân dụng.
- Tôn lạnh: Được sử dụng làm ván trần, vách ngăn, cửa cuốn với tính năng bền bỉ và dễ bảo trì.
- Tôn lạnh màu: Cung cấp sự lựa chọn màu sắc đa dạng và chất lượng bảo vệ bề mặt tối ưu cho mái nhà, vách ngăn và các công trình trang trí.
- Tôn sandwich: Sản phẩm có tính năng cách nhiệt cao, phù hợp cho các công trình cần giảm tiêu tốn năng lượng và tiện lợi trong lắp đặt.
Nhận biết thép Pomina chính hãng đơn giản
Thép cuộn:
Chữ “POMINA” in nổi trên thân thép: Đây là dấu hiệu đơn giản và dễ nhận biết nhất để phân biệt thép cuộn Pomina chính hãng.
Thép thanh vằn (thép cây):
- Logo hình trái táo: Được in nổi trên bề mặt thép với khoảng cách giữa các logo là 1 đến 1,2 mét.
- Thông số kích thước: Hai chữ số in nổi ngay sau logo thể hiện đường kính của sản phẩm.
- Mác thép: Mặt đối diện của thanh thép có thông tin về mác thép theo từng loại tiêu chuẩn (CB300, CB400, SD390, SD295).
Phân biệt mác thép qua màu sắc:
Trên đầu mỗi cây thép thanh vằn Pomina sẽ được sơn màu sắc tùy theo tiêu chuẩn, mác thép sản xuất, bạn có thể tham khảo hình ảnh bên dưới.
Thông tin liên hệ mua sắt thép Pomina tại Huyện Bình Chánh giá rẻ nhất tại đại lý tôn thép MTP
Hiện nay, tôn thép MTP cung cấp thép Pomina chính hãng đến nhiều công trình khắp các xã của Huyện Bình Chánh như: Xã An Phú Tây, Quy Đức, Tân Kiên, Bình Hưng, Hưng Long, Lê Minh Xuân, Phạm Văn Hai, Bình Lợi, Đa Phước, Phong Phú, Tân Nhựt, Tân Quý Tây, Vĩnh Lộc A,,… Chúng tôi cung cấp xe tải công suất lớn, vận chuyển tận nơi, nhanh chóng và có nhân viên hỗ trợ bốc xếp hàng hóa.
Thông tin liên hệ với tôn thép MTP:
- Văn phòng: 121 Phan Văn Hớn, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
- Hotline: 0902.774.111 – 0789.373.666 – 0933.991.222 – 0932.181.345 – 0932.337.337 – 0917.02.03.03 – 0909.601.456
- Email: tongkhotonthepmtp@gmail.com
- Website: www.satthepxaydung.net
Khách hàng có bất cứ thắc mắc nào về sản phẩm thép Pomina hoặc cần một đại lý thép Pomina tại Huyện Bình Chánh chính hãng, uy tín, hãy liên hệ với tôn thép MTP ngay hôm nay để được hỗ trợ.
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7
CÔNG TY TỔNG KHO TÔN THÉP MTP MIỀN NAM - TÔN THÉP MTP