Nếu bạn đang ở Huyện Củ Chi và cần tìm đại lý thép Pomina uy tín, hãy đến ngay đại lý tôn thép MTP. Chúng tôi là một trong những đại lý thép Pomina tại Huyện Củ Chi được đánh giá cao về độ uy tín. Tại đại lý có nhiều loại thép Pomina với quy cách đa dạng, giá bán ưu đãi và CK khi mua số lượng lớn. Liên hệ để được tư vấn.

Đại lý thép Pomina uy tín số 1 tại Huyện Củ Chi – Tôn thép MTP
Đại lý thép Pomina tại Huyện Củ Chi – Tôn thép MTP đã cung cấp thép Pomina cho nhiều công trình lớn nhỏ tại địa phương nhờ:
- Sản phẩm nhập trực tiếp từ nhà máy thép Pomina, không qua trung gian.
- Có đa dạng quy cách và chủng loại thép để lựa chọn.
- Nhân viên của tôn thép MTP được đào tạo kiến thức chuyên môn, tư vấn nhanh chóng khi liên hệ.
- Giá thép Pomina cạnh tranh nhất thị trường, có CK 5 – 10% cho đơn hàng lớn.
- Các sản phẩm thép Pomina đảm bảo nguồn gốc xuất xứ, chứng từ đầy đủ.
- Tôn thép MTP vận chuyển thép Pomina tận nơi, toàn Huyện Củ Chi bằng xe tải lớn.

Báo giá thép Pomina tại Huyện Củ Chi mới nhất hôm nay 19/02/2025
Đại lý thép MTP gửi đến quý khách hàng bảng giá thép Pomina tại Huyện Củ Chi mới nhất 02/2025 để tham khảo. Báo giá bao gồm bảng giá thép cuộn, thép cây gân và các loại tôn lạnh, tôn màu, tôn kẽm, tôn sóng ngói, tôn cách nhiệt Pomina.
Báo giá thép Pomina tại Huyện Củ Chi
1/ Bảng giá thép cuộn Pomina tại Huyện Củ Chi
- Đường kính: phi 6 – phi 10
- Mác thép: CB240 – T, CB300- T
- Giá thép cuộn Pomina tại Huyện Củ Chi hiện nay là 10.000 VND/ kg
Đường kính | Giá bán (VND/kg) | |
CB240 – T | CB300 – T | |
Phi 6 | 10.000 | 10.000 |
Phi 8 | 10.000 | 10.000 |
Phi 10 | 10.000 | 10.000 |
2/ Bảng giá thép thanh vằn Pomina tại Huyện Củ Chi
- Đường kính: phi 10 – phi 43
- Trọng lượng: 6.93 – 71.62 kg/cây
- Chiều dài: 11.7m/ cây
- Giá thép thanh vằn Pomina tại Huyện Củ Chi dao động từ: 18.800 – 18.900 VND/kg
Đường kính | Trọng lượng 1 cây (Kg) | Giá bán (VND/kg) |
phi 10 | 6.93 | 18.000 |
phi 12 | 9.98 | 18.000 |
phi 14 | 13.6 | 18.000 |
phi 16 | 17.76 | 18.000 |
phi 18 | 22.47 | 18.000 |
phi 20 | 27.75 | 18.000 |
phi 22 | 33.54 | 18.000 |
phi 25 | 43.7 | 18.000 |
phi 28 | 54.81 | 18.000 |
phi 32 | 71.62 | 18.000 |
phi 36 | 93.44 | 18.000 |
phi 40 | 115.36 | 18.000 |
phi 43 | 133,31 | 18.000 |
Báo giá tôn Pomina tại Huyện Củ Chi
1/ Bảng báo giá tôn kẽm Pomina tại Huyện Củ Chi
- Độ dày tôn kẽm: 3 dem 2 – 5 dem 0
- Trọng lượng: 2.6 – 4.5 kg/m
- Giá tôn kẽm Pomina tại Huyện Củ Chi hiện nay dao động từ: 41.000 – 67.000 VND/m
Độ dày | Trọng lượng (kg/m) | Giá bán (VNĐ/m) |
3 dem 20 | 2.60 | 41.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 44.000 |
3 dem 80 | 3.25 | 46.000 |
4 dem 00 | 3.50 | 50.000 |
4 dem 30 | 3.80 | 56.000 |
4 dem 50 | 3.95 | 62.000 |
4 dem 80 | 4.15 | 64.000 |
5 dem 00 | 4.50 | 67.000 |
2/ Bảng báo giá tôn lạnh Pomina tại Huyện Củ Chi
- Độ dày tôn lạnh: 3 dem 0 – 5 dem 0
- Trọng lượng: 2.5 – 4.4 kg/m
- Giá tôn lạnh Pomina tại Huyện Củ Chi hiện nay dao động từ: 63.000 – 100.000 VND/m
Độ dày | Trọng lượng (kg/m) | Giá bán (VNĐ/m) |
3 dem 0 | 2.5 | 63.000 |
3 dem 5 | 3.0 | 69.000 |
4 dem 0 | 3.5 | 83.000 |
4 dem 5 | 3.9 | 92.000 |
5 dem 0 | 4.4 | 100.000 |
3/ Bảng báo giá tôn màu Pomina tại Huyện Củ Chi
- Độ dày tôn màu: 3 dem 0 – 5 dem 0
- Trọng lượng: 2.5 – 4.4 kg/m
- Giá tôn màu Pomina tại Huyện Củ Chi hiện nay dao động từ: 66.000 – 104.000 VND/m
Độ dày | Trọng lượng (kg/m) | Giá bán (VND/m) |
3 dem 0 | 2.5 | 66.000 |
3 dem 5 | 3.0 | 70.000 |
4 dem 0 | 3.5 | 85.000 |
4 dem 5 | 3.9 | 95.500 |
5 dem 0 | 4.4 | 104.000 |
4/ Bảng báo giá tôn sóng ngói Pomina tại Huyện Củ Chi
- Độ dày tôn sóng ngói: 4 dem 0 – 5 dem 0
- Giá tôn sóng ngói Pomina tại Huyện Củ Chi hiện nay dao động từ: 75.000 – 90.000 VND/m
Độ dày | ĐVT | Giá bán (VND) |
4 dem 0 | m | 75.000 |
4 dem 5 | m | 81.000 |
5 dem 0 | m | 90.000 |
5/ Bảng báo giá tôn cách nhiệt Pomina tại Huyện Củ Chi
- Độ dày tôn cách nhiệt: 3 dem 0 – 5 dem 0
- Trọng lượng: 2.6 – 4.5 kg/m
- Giá tôn cách nhiệt Pomina tại Huyện Củ Chi hiện nay dao động từ: 100.000 – 139.000 VND/m
Độ dày | ĐVT | Giá bán (VND) |
3 dem 0 + Đổ PU | m | 100.000 |
3 dem 5 + Đổ PU | m | 115.000 |
4 dem 0 + Đổ PU | m | 121.000 |
4 dem 5 + Đổ PU | m | 130.000 |
5 dem 0 + Đổ PU | m | 139.000 |
Lưu ý:
- Báo giá tôn thép Pomina tại Huyện Củ Chi trên đây chỉ mang tính chất tham khảo.
- Giá bán đã bao gồm VAT.
- Hỗ trợ giao hàng tận nơi, theo yêu cầu.
- Khách hàng nên liên hệ trực tiếp đến hotline của tôn thép MTP để được nhân viên tư vấn.
Các sản phẩm thép Pomina được cung cấp tại tôn thép MTP Huyện Củ Chi
Thép Pomina cung cấp tại đại lý tôn thép MTP Huyện Củ Chi bao gồm:
Thép cuộn Pomina

- Đường kính: Ø6, Ø8, Ø10.
- Tiêu chuẩn: TCVN 1651 – 1:2008.
- Mác thép: CB240-T, CB300-T.
- Bề mặt trơn, đóng thành cuộn
- Rất bền, dễ gia công, ít bị tác động bởi ngoại lực.
Thép thanh vằn Pomina

- Đường kính: Ø10 – Ø43.
- Ttiêu chuẩn: TCVN 1651-1:2008, JIS G3112:2010-ASTM A615/A615M-09B-BS 4449:1997.
- Mác thép: CB300-V, CB400-V, CB500-V, SD 295A, SD 390, SD 490, Gr 40, Gr 60.
- Bề mặt có gân vằn, chống chịu tốt, khó nứt gãy, ứng dụng phổ biến trong xây dựng.
Tôn Pomina
Tôn kẽm:
- Đặc điểm: Khả năng chống ăn mòn cao. Sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp xây dựng và dân dụng. Sản xuất từ thép cán nguội, mạ kẽm theo công nghệ mạ nhúng nóng.
- Thông số kỹ thuật: Độ bền uốn (T-bend): 0÷3 T, Khối lượng mạ: Z12, Z27, Giới hạn chảy: ≥ 270 MPa.

Tôn lạnh:
- Đặc điểm: Bề mặt sáng, vân tôn đều. Tiêu chuẩn mạ nhôm kẽm AZ70, AZ100, AZ150. Đáp ứng các tiêu chuẩn cao như BS EN 10346 (EU).
- Thông số kỹ thuật: Độ dày: 0.25 – 0.6mm, Mác thép: G350 – G550.
Tôn lạnh màu:
- Đặc điểm: Mạ nhôm kẽm AZ50, bảo vệ bề mặt bằng 5 lớp sơn, tiêu chuẩn sản xuất BS EN 10169 (EU).
- Thông số kỹ thuật: Độ dày lớp mạ màu: 17/05 µm, Độ dày: 0.25 – 0.6mm, Mác thép: G350 – G550.

Tôn Sandwich:
- Đặc điểm: Lớp phủ tôn nền mạ kẽm AZ50, AZ100 kết hợp lớp xốp EPS giúp cách nhiệt hiệu quả. Ứng dụng chống nóng, chống cháy và chống thấm nước cho nhiều công trình.
- Thông số kỹ thuật: Độ dày lớp tôn nền: 0.3mm – 0.6mm, Độ dày lớp mạ kẽm: AZ50, AZ100.
Công nghệ và quy trình sản xuất thép Pomina
Pomina áp dụng các công nghệ hiện đại trong quá trình sản xuất thép, từ luyện phôi đến cán nóng, tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế và có hệ thống xử lý chất thải môi trường hiệu quả. Dưới đây là các công nghệ và quy trình chi tiết:
Luyện Phôi Thép
Pomina sử dụng công nghệ Consteel của Đức trong quá trình luyện phôi thép, một công nghệ tiên tiến cho phép sản xuất liên tục với các đặc điểm chính sau:
- Nạp liệu ngang thân lò: Phương pháp nạp nguyên liệu ngang thân lò nhiệt giúp tiết kiệm năng lượng và tối ưu hóa quá trình sản xuất.
- Tự động hóa cao: Công nghệ Consteel có khả năng tự động hóa cao, giúp cải thiện hiệu suất sản xuất và đảm bảo tính ổn định của quy trình.

Cán Thép
Pomina sử dụng các dây chuyền công nghệ VAI-POMINI và SIEMENS-VAI từ Ý và Đức trong quá trình cán nóng, với các đặc điểm chính sau:
- Công nghệ cán nóng: Quá trình cán nóng được thực hiện ở nhiệt độ cao (từ 900 đến 1.200 °C) để biến dạng thép và cải thiện tính chịu lực của sản phẩm.
- Điều khiển quá trình nhiệt độ: Quy trình sản xuất được điều khiển chặt chẽ để đảm bảo chất lượng và hiệu suất cao nhất.
Thông tin liên hệ mua sắt thép Pomina tại Huyện Củ Chi giá rẻ nhất tại đại lý tôn thép MTP
Hiện nay, tôn thép MTP cung cấp thép Pomina chính hãng đến nhiều công trình khắp các xã của Huyện Củ Chi như: Xã An Nhơn Tây, An Phú, Bà Điểm, Hòa Phú, Nhuận Đức, Phú Hòa Đông, Phước Thạnh, Tân Phú Trung, Tân Thạnh Đông, Tân Thông Hội, Thái Mỹ, Trung Lập Hạ, Trung Lập Thượng,… Chúng tôi cung cấp xe tải công suất lớn, vận chuyển tận nơi, nhanh chóng và có nhân viên hỗ trợ bốc xếp hàng hóa.

Thông tin liên hệ với tôn thép MTP:
- Văn phòng: 121 Phan Văn Hớn, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
- Hotline: 0902.774.111 – 0789.373.666 – 0933.991.222 – 0932.181.345 – 0932.337.337 – 0917.02.03.03 – 0909.601.456
- Email: tongkhotonthepmtp@gmail.com
- Website: www.satthepxaydung.net
Khách hàng có bất cứ thắc mắc nào về sản phẩm thép Pomina hoặc cần một đại lý thép Pomina tại Huyện Củ Chi chính hãng, uy tín, hãy liên hệ với tôn thép MTP ngay hôm nay để được hỗ trợ.
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7
CÔNG TY TỔNG KHO TÔN THÉP MTP MIỀN NAM - TÔN THÉP MTP