Nhiều nhà thầu luôn tin tưởng lựa chọn thép Pomina cho công trình của mình nhờ chất lượng vượt trội, giá cả phải chăng. Chính vì vậy, lựa chọn một đại lý cung cấp thép Pomina chính hãng, uy tín là điều kiện tiên quyết nhằm đảm bảo độ bền cho công trình. Tôn thép MTP – Đại lý thép Pomina tại Long An tự tin là địa chỉ bán thép Pomina nhập trực tiếp tại nhà máy, giá đại lý cấp 1. Liên hệ ngay để được nhân viên tư vấn và báo giá.
Đại lý thép Pomina uy tín số 1 tại Long An – Tôn thép MTP
Tôn thép MTP luôn được nhiều khách hàng tại Long An lựa chọn vì:
- Sản phẩm có chứng từ nhập trực tiếp tại nhà máy thép Pomina.
- Luôn đa dạng quy cách và chủng loại để khách hàng lựa chọn.
- Nhân viên của tôn thép MTP am hiểu về lĩnh vực, tư vấn nhanh.
- Giá thép Pomina tốt nhất thị trường, có CK 5 – 10% khi mua SLL.
- Tôn thép MTP vận chuyển thép Pomina toàn Long An tận công trình, bằng xe tải lớn.
Báo giá thép Pomina tại Long An mới nhất hôm nay 02/11/2024
Đại lý thép MTP gửi đến quý khách hàng bảng giá thép Pomina tại Long An mới nhất 11/2024 để tham khảo. Báo giá bao gồm bảng giá thép cuộn, thép cây gân và các loại tôn lạnh, tôn màu, tôn kẽm, tôn sóng ngói, tôn cách nhiệt Pomina.
Báo giá thép Pomina tại Long An
1/ Bảng giá thép cuộn Pomina tại Long An
- Đường kính: Ø6 – Ø10
- Mác thép: CB240 – T, CB300- T
- Giá thép cuộn Pomina tại Long An hiện nay là 10.000 đồng/ kg
Quy cách | Đơn giá (đồng/kg) | |
Mác thép CB240 – T | Mác thép CB300 – T | |
Ø6 | 10.000 | 10.000 |
Ø8 | 10.000 | 10.000 |
Ø10 | 10.000 | 10.000 |
2/ Bảng giá thép thanh vằn Pomina tại Long An
- Đường kính: Ø10 – Ø43
- Trọng lượng: 6.93 – 71.62 kg/cây
- Chiều dài: 11.7m/ cây
- Giá thép thanh vằn Pomina tại Long An dao động từ: 18.800 – 18.900 đồng/kg
Đường kính | Đơn giá (đồng/kg) | ||
CB300-V | CB400-V | CB500-V | |
Ø10 | 17.800 | 18.000 | 18.300 |
Ø12 | 17.800 | 18.000 | 18.300 |
Ø14 | 17.800 | 18.000 | 18.300 |
Ø16 | 17.800 | 18.000 | 18.300 |
Ø18 | 17.800 | 18.000 | 18.300 |
Ø20 | 17.800 | 18.000 | 18.300 |
Ø22 | 17.800 | 18.000 | 18.300 |
Ø25 | 17.800 | 18.000 | 18.300 |
Ø28 | 17.800 | 18.000 | 18.300 |
Ø32 | 17.800 | 18.000 | 18.300 |
Ø36 | 17.800 | 18.000 | 18.300 |
Ø40 | 17.800 | 18.000 | 18.300 |
Ø43 | 17.800 | 18.000 | 18.300 |
Báo giá tôn Pomina tại Long An
1/ Bảng báo giá tôn kẽm Pomina tại Long An
- Độ dày tôn kẽm: 3.2 dem – 5.0 dem
- Trọng lượng: 2.6 – 4.5 kg/m
- Giá tôn kẽm Pomina tại Long An hiện nay dao động từ: 41.000 – 67.000 đồng/m
Độ dày | Trọng lượng 1m (kg) | Giá bán (đồng/m) |
3.2 dem | 2.60 | 41.000 |
3.5 dem | 3.00 | 44.000 |
3.8 dem | 3.25 | 46.000 |
4.0 dem | 3.50 | 50.000 |
4.3 dem | 3.80 | 56.000 |
4.5 dem | 3.95 | 62.000 |
4.8 dem | 4.15 | 64.000 |
5.0 dem | 4.50 | 67.000 |
2/ Bảng báo giá tôn lạnh Pomina tại Long An
- Độ dày tôn lạnh: 3.0 dem – 5.0 dem
- Trọng lượng: 2.5 – 4.4 kg/m
- Giá tôn lạnh Pomina tại Long An hiện nay dao động từ: 63.000 – 100.000 đồng/m
Độ dày | Trọng lượng 1m (kg) | Giá bán (đồng/m) |
3.0 dem | 2.5 | 63.000 |
3.5 dem | 3.0 | 69.000 |
4.0 dem | 3.5 | 83.000 |
4.5 dem | 3.9 | 92.000 |
5.0 dem | 4.4 | 100.000 |
3/ Bảng báo giá tôn màu Pomina tại Long An
- Độ dày tôn màu: 3.0 dem – 5.0 dem
- Trọng lượng: 2.5 – 4.4 kg/m
- Giá tôn màu Pomina tại Long An hiện nay dao động từ: 66.000 – 104.000 đồng/m
Độ dày | Trọng lượng 1m (kg) | Giá bán (đồng/m) |
3.0 dem | 2.5 | 66.000 |
3.5 dem | 3.0 | 70.000 |
4.0 dem | 3.5 | 85.000 |
4.5 dem | 3.9 | 95.500 |
5.0 dem | 4.4 | 104.000 |
4/ Bảng báo giá tôn sóng ngói Pomina tại Long An
- Độ dày tôn sóng ngói: 4.0 dem – 5.0 dem
- Giá tôn sóng ngói Pomina tại Long An hiện nay dao động từ: 75.000 – 90.000 đồng/m
Độ dày | ĐVT | Giá bán (đồng) |
4.0 dem | m | 75.000 |
4.5 dem | m | 81.000 |
5.0 dem | m | 90.000 |
5/ Bảng báo giá tôn cách nhiệt Pomina tại Long An
- Độ dày tôn cách nhiệt: 3.0 dem – 5.0 dem
- Trọng lượng: 2.6 – 4.5 kg/m
- Giá tôn cách nhiệt Pomina tại Long An hiện nay dao động từ: 100.000 – 139.000 đồng/m
Độ dày + Đổ PU | ĐVT | Giá bán (đồng) |
3.0 dem | m | 100.000 |
3.5 dem | m | 115.000 |
4.0 dem | m | 121.000 |
4.5 dem | m | 130.000 |
5.0 dem | m | 139.000 |
Lưu ý:
- Báo giá tôn thép Pomina tại Long An trên đây chỉ mang tính chất tham khảo.
- Giá bán đã bao gồm VAT.
- Hỗ trợ giao hàng tận nơi, theo yêu cầu.
- Khách hàng nên liên hệ trực tiếp đến hotline của tôn thép MTP để được nhân viên tư vấn.
Các sản phẩm thép Pomina được cung cấp tại tôn thép MTP Long An
Tại cửa hàng, chúng tôi đang phân phối nhiều loại thép Pomina như thép cuộn, thép thanh vằn và tôn Pomina.
Thép cuộn Pomina
- Kích thước: Phi 6, Phi 8, Phi 10
- Tiêu chuẩn sản xuất: TCVN 1651 – 1:2008
- Mác thép: CB240-T, CB300-T
- Ứng dụng:
- Xây dựng kết cấu nhà cửa và các công trình công nghiệp.
- Sản xuất bê tông cốt thép trong xây dựng.
Thép thanh vằn Pomina
- Kích thước: Phi 10 đến Phi 43
- Tiêu chuẩn sản xuất: TCVN 1651-1:2008, JIS G3112:2010, ASTM A615/A615M-09B, BS 4449:1997
- Mác thép: CB300-V, CB400-V, CB500-V, SD 295A, SD 390, SD 490, Gr 40, Gr 60
- Ứng dụng:
- Xây dựng các công trình bê tông và cốt thép.
- Xây dựng cầu đường, cầu vượt, đường cao tốc, các dự án thủy điện.
Tôn Pomina
Tôn kẽm
- Đặc điểm: Thép mạ kẽm chống ăn mòn cao.
- Ứng dụng: Tấm lợp, vách ngăn, thiết bị điện tử, bảng hiệu, cửa cuốn.
- Độ dày: 3 – 5 dem
Tôn lạnh
- Đặc điểm: Mạ hợp kim nhôm kẽm (55% nhôm, 43.5% kẽm, 1.5% silic).
- Ứng dụng: Giảm nhiệt, chống nóng, làm tấm lợp, ván trần, vách ngăn.
- Độ dày: 2.5 dem – 6 dem
Tôn lạnh màu
- Đặc điểm: 5 lớp sơn bảo vệ, lớp ngoài cùng PomiColor®.
- Ứng dụng: Chống ăn mòn, phai màu, mái lợp, vách ngăn, máng xối.
- Độ dày: 2.5 dem – 6 dem
Tôn sandwich
- Đặc điểm: Lớp phủ tôn nền mạ kẽm AZ50/AZ100, xốp EPS, tôn lạnh mạ màu.
- Ứng dụng: Cách nhiệt, chống nóng, chống cháy, chống thấm nước, chống ồn.
- Độ dày: lớp tôn nền: 3 dem – 6dem
Phân biệt thép Pomina chính hãng đơn giản
Thép Cuộn
Chữ “POMINA” in nổi: Dấu hiệu đơn giản và dễ nhận biết nhất để phân biệt thép cuộn Pomina chính hãng.
Thép Thanh Vằn (Thép Cây)
- Logo hình trái táo:
- In nổi trên bề mặt thép.
- Khoảng cách giữa các logo là 1 đến 1,2 mét.
- Thông số kích thước: Hai chữ số in nổi ngay sau logo, thể hiện đường kính của sản phẩm.
- Mác thép: Mặt đối diện của thanh thép có thông tin về mác thép theo từng loại tiêu chuẩn (CB300, CB400, SD390, SD295).
- Phân biệt mác thép qua màu sắc: Đầu mỗi cây thép thanh vằn Pomina sẽ được sơn màu sắc tùy theo tiêu chuẩn và mác thép sản xuất.
Thông tin liên hệ mua sắt thép Pomina tại Long An giá rẻ nhất tại đại lý tôn thép MTP
Hiện nay, tôn thép MTP cung cấp thép Pomina chính hãng đến nhiều công trình khắp tỉnh Long An như: Đức Hòa, Bến Lức, Đức Huệ, Châu Thành,Thạnh Hóa, Tân Hưng, Vĩnh Hưng, Mộc Hóa, Tân Trụ, Cần Giuộc, Cần Đước, Tân Thạnh,…. Chúng tôi cung cấp xe tải công suất lớn, vận chuyển tận nơi, nhanh chóng và có nhân viên hỗ trợ bốc xếp hàng hóa.
Thông tin liên hệ với tôn thép MTP:
- Văn phòng: 121 Phan Văn Hớn, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
- Hotline: 0902.774.111 – 0789.373.666 – 0933.991.222 – 0932.181.345 – 0932.337.337 – 0917.02.03.03 – 0909.601.456
- Email: tongkhotonthepmtp@gmail.com
- Website: www.satthepxaydung.net
Khách hàng có bất cứ thắc mắc nào về sản phẩm thép Pomina hoặc cần một đại lý thép Pomina tại Long An chính hãng, uy tín, hãy liên hệ với tôn thép MTP ngay hôm nay để được hỗ trợ.
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7
CÔNG TY TỔNG KHO TÔN THÉP MTP MIỀN NAM - TÔN THÉP MTP