Tôn thép MTP là đại lý phân phối thép Pomina tại Quận Bình Tân mà bạn cần. Chúng tôi được các nhà thầu tin tưởng chọn làm đơn vị cung cấp vật liệu xây dựng cho nhiều công trình tại Quận Bình Tân. Với uy tín cao và giá cả cạnh tranh, tôn thép MTP luôn giữ được lòng tin của khách hàng. Hãy liên hệ với đại lý thép Pomina tại Quận Bình Tân – tôn thép MTP để nhận tư vấn về các loại thép Pomina và báo giá mới nhất.
Đại lý thép Pomina uy tín số 1 tại Quận Bình Tân – Tôn thép MTP
Khách hàng nên lựa chọn đại lý thép Pomina uy tín số 1 tại Quận Bình Tân – Tôn thép MTP vì nhiều lý do:
- Sản phẩm nhập trực tiếp từ nhà máy thép Pomina, không qua trung gian.
- Có đa dạng quy cách và chủng loại thép để lựa chọn.
- Nhân viên của tôn thép MTP được đào tạo kiến thức chuyên môn, tư vấn nhanh chóng khi liên hệ.
- Giá thép Pomina cạnh tranh nhất thị trường, có CK 5 – 10% cho đơn hàng lớn.
- Các sản phẩm thép Pomina đảm bảo nguồn gốc xuất xứ, chứng từ đầy đủ.
- Tôn thép MTP vận chuyển thép Pomina tận nơi, toàn Quận Bình Tân bằng xe tải lớn.
Báo giá thép Pomina tại Quận Bình Tân mới nhất hôm nay 25/01/2025
Đại lý thép MTP gửi đến quý khách hàng bảng giá thép Pomina tại Quận Bình Tân mới nhất 01/2025 để tham khảo. Báo giá bao gồm bảng giá thép cuộn, thép cây gân và các loại tôn lạnh, tôn màu, tôn kẽm, tôn sóng ngói, tôn cách nhiệt Pomina.
Báo giá thép Pomina tại Quận Bình Tân
1/ Bảng giá thép cuộn Pomina tại Quận Bình Tân
- Đường kính: phi 6 – phi 10
- Mác thép: CB240 – T, CB300- T
- Giá thép cuộn Pomina tại Quận Bình Tân hiện nay là 10.000 VND/ kg
Đường kính | Giá bán (VND/kg) | |
CB240 – T | CB300 – T | |
Phi 6 | 10.000 | 10.000 |
Phi 8 | 10.000 | 10.000 |
Phi 10 | 10.000 | 10.000 |
2/ Bảng giá thép thanh vằn Pomina tại Quận Bình Tân
- Đường kính: phi 10 – phi 43
- Trọng lượng: 6.93 – 71.62 kg/cây
- Chiều dài: 11.7m/ cây
- Giá thép thanh vằn Pomina tại Quận Bình Tân dao động từ: 18.800 – 18.900 VND/kg
Đường kính | Trọng lượng 1 cây (Kg) | Giá bán (VND/kg) |
phi 10 | 6.93 | 18.000 |
phi 12 | 9.98 | 18.000 |
phi 14 | 13.6 | 18.000 |
phi 16 | 17.76 | 18.000 |
phi 18 | 22.47 | 18.000 |
phi 20 | 27.75 | 18.000 |
phi 22 | 33.54 | 18.000 |
phi 25 | 43.7 | 18.000 |
phi 28 | 54.81 | 18.000 |
phi 32 | 71.62 | 18.000 |
phi 36 | 93.44 | 18.000 |
phi 40 | 115.36 | 18.000 |
phi 43 | 133,31 | 18.000 |
Báo giá tôn Pomina tại Quận Bình Tân
1/ Bảng báo giá tôn kẽm Pomina tại Quận Bình Tân
- Độ dày tôn kẽm: 3 dem 2 – 5 dem 0
- Trọng lượng: 2.6 – 4.5 kg/m
- Giá tôn kẽm Pomina tại Quận Bình Tân hiện nay dao động từ: 41.000 – 67.000 VND/m
Độ dày | Trọng lượng (kg/m) | Giá bán (VNĐ/m) |
3 dem 20 | 2.60 | 41.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 44.000 |
3 dem 80 | 3.25 | 46.000 |
4 dem 00 | 3.50 | 50.000 |
4 dem 30 | 3.80 | 56.000 |
4 dem 50 | 3.95 | 62.000 |
4 dem 80 | 4.15 | 64.000 |
5 dem 00 | 4.50 | 67.000 |
2/ Bảng báo giá tôn lạnh Pomina tại Quận Bình Tân
- Độ dày tôn lạnh: 3 dem 0 – 5 dem 0
- Trọng lượng: 2.5 – 4.4 kg/m
- Giá tôn lạnh Pomina tại Quận Bình Tân hiện nay dao động từ: 63.000 – 100.000 VND/m
Độ dày | Trọng lượng (kg/m) | Giá bán (VNĐ/m) |
3 dem 0 | 2.5 | 63.000 |
3 dem 5 | 3.0 | 69.000 |
4 dem 0 | 3.5 | 83.000 |
4 dem 5 | 3.9 | 92.000 |
5 dem 0 | 4.4 | 100.000 |
3/ Bảng báo giá tôn màu Pomina tại Quận Bình Tân
- Độ dày tôn màu: 3 dem 0 – 5 dem 0
- Trọng lượng: 2.5 – 4.4 kg/m
- Giá tôn màu Pomina tại Quận Bình Tân hiện nay dao động từ: 66.000 – 104.000 VND/m
Độ dày | Trọng lượng (kg/m) | Giá bán (VND/m) |
3 dem 0 | 2.5 | 66.000 |
3 dem 5 | 3.0 | 70.000 |
4 dem 0 | 3.5 | 85.000 |
4 dem 5 | 3.9 | 95.500 |
5 dem 0 | 4.4 | 104.000 |
4/ Bảng báo giá tôn sóng ngói Pomina tại Quận Bình Tân
- Độ dày tôn sóng ngói: 4 dem 0 – 5 dem 0
- Giá tôn sóng ngói Pomina tại Quận Bình Tân hiện nay dao động từ: 75.000 – 90.000 VND/m
Độ dày | ĐVT | Giá bán (VND) |
4 dem 0 | m | 75.000 |
4 dem 5 | m | 81.000 |
5 dem 0 | m | 90.000 |
5/ Bảng báo giá tôn cách nhiệt Pomina tại Quận Bình Tân
- Độ dày tôn cách nhiệt: 3 dem 0 – 5 dem 0
- Trọng lượng: 2.6 – 4.5 kg/m
- Giá tôn cách nhiệt Pomina tại Quận Bình Tân hiện nay dao động từ: 100.000 – 139.000 VND/m
Độ dày | ĐVT | Giá bán (VND) |
3 dem 0 + Đổ PU | m | 100.000 |
3 dem 5 + Đổ PU | m | 115.000 |
4 dem 0 + Đổ PU | m | 121.000 |
4 dem 5 + Đổ PU | m | 130.000 |
5 dem 0 + Đổ PU | m | 139.000 |
Lưu ý:
- Báo giá tôn thép Pomina tại Quận Bình Tân trên đây chỉ mang tính chất tham khảo.
- Giá bán đã bao gồm VAT.
- Hỗ trợ giao hàng tận nơi, theo yêu cầu.
- Khách hàng nên liên hệ trực tiếp đến hotline của tôn thép MTP để được nhân viên tư vấn.
Các sản phẩm thép Pomina được cung cấp tại tôn thép MTP Quận Bình Tân
Thép cuộn Pomina, thép thanh vằn Pomina và các loại tôn lợp Pomina là các sản phẩm được phân phối tại đại lý tôn thép MTP.
Thép cuộn Pomina
Dạng sợi trơn nhẵn, đường kính Ø6 – Ø10, đóng thành cuộn tròn, chất lượng đạt chuẩn. Thép cuộn Pomina dẻo, dễ uốn, dễ gia công và được sử dụng phổ biến trong xây dựng.
Thông số kỹ thuật:
- Đường kính: Ø6, Ø8, Ø10
- Tiêu chuẩn sản xuất: TCVN 1651 – 1:2008
- Mác thép: CB240-T, CB300-T
Thép thanh vằn Pomina
Có nhiều đường kính từ Ø10 – Ø43, chiều dài thanh thép thường là 11.7m. Sản phẩm có dạng gân vằn nổi, chịu lực tốt, ít bị rỉ sét và được ứng dụng phổ biến trong đổ bê tông cốt thép.
Thông số kỹ thuật:
- Đường kính: Ø10 – Ø43
- Tiêu chuẩn sản xuất: TCVN 1651-1:2008, JIS G3112:2010-ASTM A615/A615M-09B-BS 4449:1997
- Mác thép: CB300-V, CB400-V, CB500-V, SD 295A, SD 390, SD 490, Gr 40, Gr 60.
Tôn Pomina
- Tôn kẽm Pomina: Tôn kẽm Pomina được sản xuất từ thép cán nguội và mạ kẽm theo công nghệ mạ nhúng nóng, bảo vệ bề mặt bằng lớp phủ chống oxy hóa như crom. Sản phẩm có độ bền uốn (T-bend) 0÷3 T và khối lượng mạ từ Z12 đến Z27. Tôn kẽm Pomina được sử dụng rộng rãi trong xây dựng, sản xuất thiết bị điện tử, và làm vật liệu cho các sản phẩm công nghiệp khác.
- Tôn lạnh Pomina: Tôn lạnh Pomina có bề mặt sáng và vân tôn đều trên cả hai mặt, biên tôn thẳng, mang lại tính thẩm mỹ và hiệu suất sử dụng cao. Sản phẩm có tính năng giảm nhiệt hiệu quả, phù hợp cho các ứng dụng trong xây dựng dân dụng như làm tấm lợp, ván trần, vách ngăn và làm máng xối, thông gió.
- Tôn lạnh màu Pomina: Tôn lạnh màu Pomina đạt tiêu chuẩn BS EN 10169 (EU) với lớp sơn PomiColor siêu mịn, bền chắc và khả năng chống ăn mòn cao. Sản phẩm được sử dụng phổ biến trong làm mái lợp, cấu trúc vách ngăn và làm máng xối trong các công trình dân dụng và công nghiệp.
- Tôn sandwich Pomina: Tôn sandwich Pomina có cấu trúc với lớp phủ tôn nền mạ kẽm AZ50/AZ100, lớp xốp EPS và lớp tôn lạnh mạ màu. Sản phẩm có khả năng chống trầy xước và cung cấp hiệu quả cách nhiệt tối ưu, thích hợp cho việc cách âm, cách nhiệt trong xây dựng nhà ở, nhà máy, kho xưởng và các công trình công cộng khác.
So sánh thép Pomina và Việt Nhật
Thép Pomina và thép Việt Nhật là hai thương hiệu thép xây dựng nổi bật tại Việt Nam, mỗi thương hiệu có nguồn gốc và đặc điểm riêng biệt:
Năm thành lập, nhà máy:
Thép Pomina:
- Thành lập từ năm 1999 bởi công ty Thép Việt.
- Hiện tại, Pomina sở hữu 3 nhà máy sản xuất thép tại Bình Dương và Bà Rịa – Vũng Tàu.
- Là một trong 5 thương hiệu thép lớn nhất Việt Nam, sản lượng khoảng 1.5 triệu tấn thép mỗi năm.
Thép Việt Nhật:
- Thành lập năm 1994, thuộc công ty TNHH thép Vina Kyoei, liên doanh giữa các tập đoàn thép lớn của Nhật Bản và Tổng công ty Thép Việt Nam.
- Nhà máy sản xuất từ 1/1996, tập trung sản xuất các sản phẩm thép chất lượng cao, đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt của Việt Nam và quốc tế.
Tiêu chuẩn chất lượng và công nghệ sản xuất:
Thép Pomina:
- Sử dụng dây chuyền sản xuất hiện đại Consteel Techint của Đức.
- Đảm bảo nguồn nguyên liệu đầu vào chất lượng cao, giúp sản phẩm Pomina có độ chắc chắn và bền bỉ.
- Đáp ứng các tiêu chuẩn: ASTM (Hoa Kỳ), JIS (Nhật Bản), TCVN (Việt Nam).
Thép Việt Nhật:
- Sử dụng công nghệ sản xuất hiện đại của Nhật Bản, đảm bảo chất lượng sản phẩm cao.
- Các sản phẩm có khả năng chống han gỉ tốt và độ chịu lực cao.
- Tuân thủ các tiêu chuẩn: ASTM (Hoa Kỳ), JIS (Nhật Bản), TCVN (Việt Nam), BS (Anh Quốc).
Danh mục sản phẩm:
- Thép Pomina: thép cuộn, thép thanh vằn, tôn lợp
- Thép Việt Nhật: Thép thanh vằn, thép gân ren và khớp nối, thép tròn trơn, thép cuộn và thép hình.
Thông tin liên hệ mua sắt thép Pomina tại Quận Bình Tân giá rẻ nhất tại đại lý tôn thép MTP
Hiện nay, tôn thép MTP cung cấp thép Pomina chính hãng đến nhiều công trình khắp các phường của Quận Bình Tân như: Phường Bình Chánh, Bình Trị Đông, Bình Trị Đông A, Bình Hưng Hòa, Bình Hưng Hòa A, Bình Hưng Hòa B,…. Chúng tôi cung cấp xe tải công suất lớn, vận chuyển tận nơi, nhanh chóng và có nhân viên hỗ trợ bốc xếp hàng hóa.
Thông tin liên hệ với tôn thép MTP:
- Văn phòng: 121 Phan Văn Hớn, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
- Hotline: 0902.774.111 – 0789.373.666 – 0933.991.222 – 0932.181.345 – 0932.337.337 – 0917.02.03.03 – 0909.601.456
- Email: tongkhotonthepmtp@gmail.com
- Website: www.satthepxaydung.net
Khách hàng có bất cứ thắc mắc nào về sản phẩm thép Pomina hoặc cần một đại lý thép Pomina tại Quận Bình Tân chính hãng, uy tín, hãy liên hệ với tôn thép MTP ngay hôm nay để được hỗ trợ.
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7
CÔNG TY TỔNG KHO TÔN THÉP MTP MIỀN NAM - TÔN THÉP MTP