Đại lý Tôn thép MTP là địa chỉ uy tín để mua thép Pomina chính hãng tại Quận Gò Vấp. Chúng tôi cung cấp sản phẩm đa dạng về quy cách, phù hợp cho nhiều công trình xây dựng tại khu vực này. Với cam kết giá cả cạnh tranh và ưu đãi hấp dẫn, Đại lý thép Pomina tại Quận Gò Vấp – Tôn thép MTP luôn là sự lựa chọn hàng đầu của khách hàng. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn và nhận báo giá mới nhất.

Đại lý thép Pomina uy tín số 1 tại Quận Gò Vấp – Tôn thép MTP
Đại lý tôn thép MTP có nhiều ưu điểm vượt trội để khách hàng lựa chọn mua thép Pomina tại cửa hàng như:
- Sản phẩm nhập trực tiếp từ nhà máy thép Pomina, không qua trung gian.
- Có đa dạng quy cách và chủng loại thép để lựa chọn.
- Nhân viên của tôn thép MTP được đào tạo kiến thức chuyên môn, tư vấn nhanh chóng khi liên hệ.
- Giá thép Pomina cạnh tranh nhất thị trường, có CK 5 – 10% cho đơn hàng lớn.
- Các sản phẩm thép Pomina đảm bảo nguồn gốc xuất xứ, chứng từ đầy đủ.
- Tôn thép MTP vận chuyển thép Pomina tận nơi, toàn Quận Gò Vấp bằng xe tải lớn.

Báo giá thép Pomina tại Quận Gò Vấp mới nhất hôm nay 28/04/2025
Đại lý thép MTP gửi đến quý khách hàng bảng giá thép Pomina tại Quận Gò Vấp mới nhất 04/2025 để tham khảo. Báo giá bao gồm bảng giá thép cuộn, thép cây gân và các loại tôn lạnh, tôn màu, tôn kẽm, tôn sóng ngói, tôn cách nhiệt Pomina.
Báo giá thép Pomina tại Quận Gò Vấp
1/ Bảng giá thép cuộn Pomina tại Quận Gò Vấp
- Đường kính dây thép: Ø6 – Ø10
- Mác thép: CB240 – T, CB300- T
- Giá thép cuộn Pomina tại Quận Gò Vấp hiện nay là 10.000 đ/ kg
Sản phẩm | Đơn giá theo mác thép (đ/kg) | |
CB240 – T | CB300 – T | |
Thép cuộn Ø6 | 10.000 | 10.000 |
Thép cuộn Ø8 | 10.000 | 10.000 |
Thép cuộn Ø10 | 10.000 | 10.000 |
2/ Bảng giá thép cây gân Pomina tại Quận Gò Vấp
- Đường kính: Ø10 – Ø43
- Trọng lượng: 6.93 – 71.62 kg/cây
- Chiều dài: 11.7m/ cây
- Mác thép: CB300-V, CB400-V, CB500-V
- Giá thép cây gân Pomina tại Quận Gò Vấp dao động từ: 18.800 – 18.900 đ/kg
Sản phẩm | Đơn giá theo mác thép (đ/kg) | ||
CB300-V | CB400-V | CB500-V | |
Thép thanh vằn Ø10 | 17.800 | 18.000 | 18.300 |
Thép thanh vằn Ø12 | 17.800 | 18.000 | 18.300 |
Thép thanh vằn Ø14 | 17.800 | 18.000 | 18.300 |
Thép thanh vằn Ø16 | 17.800 | 18.000 | 18.300 |
Thép thanh vằn Ø18 | 17.800 | 18.000 | 18.300 |
Thép thanh vằn Ø20 | 17.800 | 18.000 | 18.300 |
Thép thanh vằn Ø22 | 17.800 | 18.000 | 18.300 |
Thép thanh vằn Ø25 | 17.800 | 18.000 | 18.300 |
Thép thanh vằn Ø28 | 17.800 | 18.000 | 18.300 |
Thép thanh vằn Ø32 | 17.800 | 18.000 | 18.300 |
Thép thanh vằn Ø36 | 17.800 | 18.000 | 18.300 |
Thép thanh vằn Ø40 | 17.800 | 18.000 | 18.300 |
Thép thanh vằn Ø43 | 17.800 | 18.000 | 18.300 |
Báo giá tôn Pomina tại Quận Gò Vấp mới nhất
1/ Bảng báo giá tôn lạnh Pomina tại Quận Gò Vấp
- Độ dày tôn lạnh: 3 dem – 5 dem
- Trọng lượng: 2.5 – 4.4 kg/m
- Giá tôn lạnh Pomina tại Quận Gò Vấp hiện nay dao động từ: 63.000 – 100.000 đ/m
Độ dày (dem) | Trọng lượng 1m | Giá bán (đ/m) |
3.0 | 2.5 kg | 63.000 |
3.5 | 3.0 kg | 69.000 |
4.0 | 3.5 kg | 83.000 |
4.5 | 3.9 kg | 92.000 |
5.0 | 4.4 kg | 100.000 |
2/ Bảng báo giá tôn kẽm Pomina tại Quận Gò Vấp
- Độ dày tôn kẽm: 3.2 dem – 5 dem
- Trọng lượng: 2.6 – 4.5 kg/m
- Giá tôn kẽm Pomina tại Quận Gò Vấp hiện nay dao động từ: 41.000 – 67.000 đ/m
Độ dày (dem) | Trọng lượng 1m | Giá bán (đ/m) |
3.2 | 2.60 kg | 41.000 |
3.5 | 3.00 kg | 44.000 |
3.8 | 3.25 kg | 46.000 |
4.0 | 3.50 kg | 50.000 |
4.3 | 3.80 kg | 56.000 |
4.5 | 3.95 kg | 62.000 |
4.8 | 4.15 kg | 64.000 |
5.0 | 4.50 kg | 67.000 |
3/ Bảng báo giá tôn màu Pomina tại Quận Gò Vấp
- Độ dày tôn màu: 3 dem – 5 dem
- Trọng lượng: 2.5 – 4.4 kg/m
- Giá tôn màu Pomina tại Quận Gò Vấp hiện nay dao động từ: 66.000 – 104.000 đ/m
Độ dày (dem) | Trọng lượng 1m | Giá bán (đ/m) |
3.0 | 2.5 kg | 66.000 |
3.5 | 3.0 kg | 70.000 |
4.0 | 3.5 kg | 85.000 |
4.5 | 3.9 kg | 95.500 |
5.0 | 4.4 kg | 104.000 |
4/ Bảng báo giá tôn sóng ngói Pomina tại Quận Gò Vấp
- Độ dày tôn sóng ngói: 4 dem – 5 dem
- Giá tôn sóng ngói Pomina tại Quận Gò Vấp hiện nay dao động từ: 75.000 – 90.000 đ/m
Độ dày (dem) | ĐVT | Giá bán (đ) |
4.0 | m | 75.000 |
4.5 | m | 81.000 |
5.0 | m | 90.000 |
5/ Bảng báo giá tôn cách nhiệt Pomina tại Quận Gò Vấp
- Độ dày tôn cách nhiệt: 3 dem – 5 dem
- Trọng lượng: 2.6 – 4.5 kg/m
- Giá tôn cách nhiệt Pomina tại Quận Gò Vấp hiện nay dao động từ: 100.000 – 139.000 đ/m
Độ dày (dem) + Đổ PU | ĐVT | Giá bán (đ) |
3.0 | m | 100.000 |
3.5 | m | 115.000 |
4.0 | m | 121.000 |
4.5 | m | 130.000 |
5.0 | m | 139.000 |
Lưu ý:
- Báo giá tôn thép Pomina tại Quận Gò Vấp trên đây chỉ mang tính chất tham khảo.
- Giá bán đã bao gồm VAT.
- Hỗ trợ giao hàng tận nơi, theo yêu cầu.
- Khách hàng nên liên hệ trực tiếp đến hotline của tôn thép MTP để được nhân viên tư vấn.
Các sản phẩm thép Pomina được cung cấp tại tôn thép MTP Quận Gò Vấp
Các loại thép cuộn Pomina, thép thanh vằn Pomina và các loại tôn lợp Pomina với nhiều quy cách được cung cấp tại đại lý tôn thép MTP.
Thép cuộn Pomina
- Sản phẩm: Thép cuộn tròn có đường kính từ Ø6 đến Ø10.
- Ứng dụng: Sử dụng trong xây dựng như làm cốt thép cho bê tông, gia công cơ khí và các ứng dụng khác.

Thép thanh vằn Pomina
- Sản phẩm: Thép thanh có đường kính từ Ø10 đến Ø43, có dạng gân vằn nổi.
- Ứng dụng: Được dùng rộng rãi trong đổ bê tông cốt thép và các công trình xây dựng khác.

Tôn Pomina
Tôn kẽm Pomina:
- Sản phẩm: Tôn mạ kẽm được sản xuất từ thép cán nguội, có lớp mạ kẽm nhúng nóng và bảo vệ bằng lớp phủ chống oxy hóa.
- Ứng dụng: Sử dụng trong xây dựng, sản xuất thiết bị điện tử và công nghiệp.
Tôn lạnh Pomina:
- Sản phẩm: Tôn lạnh với bề mặt sáng và vân tôn đều, biên tôn thẳng.
- Ứng dụng: Thường được dùng làm tấm lợp, ván trần, vách ngăn và các công trình cần tính thẩm mỹ cao.

Tôn lạnh màu Pomina:
- Sản phẩm: Tôn lạnh mạ màu với lớp sơn PomiColor siêu mịn, bền chắc và khả năng chống ăn mòn cao.
- Ứng dụng: Thường được sử dụng cho mái lợp, cấu trúc vách ngăn và các công trình ngoài trời khác.
Tôn sandwich Pomina:
- Sản phẩm: Tôn sandwich cách nhiệt với lớp phủ tôn nền mạ kẽm AZ50/AZ100, lớp xốp EPS và lớp tôn lạnh mạ màu.
- Ứng dụng: Được sử dụng để cách âm, cách nhiệt trong xây dựng nhà ở, nhà máy, kho xưởng và các công trình công cộng.

So sánh thép Pomina và thép Miền Nam – Loại nào tốt hơn?
Chúng tôi đã so sánh thép Pomina và thép Miền Nam dựa trên nhiều tiêu chí để khách hàng tham khảo bên dưới.
Hệ thống công nghệ và chất lượng sản phẩm:
Thép Pomina:
- Nhà máy luyện phôi thép: Sử dụng công nghệ Consteel hàng đầu của Đức. Đây là công nghệ tiên tiến giúp sản xuất phôi thép với chất lượng cao và hiệu suất tối ưu.
- Nhà máy cán thép: Sử dụng công nghệ Vai Siemens, là một trong những công nghệ hàng đầu trong việc cán thép, đảm bảo chất lượng sản phẩm cuối cùng.
- Hệ thống máy móc và dây chuyền: Được khép kín hoàn toàn, điều khiển bằng tự động hóa và tiết kiệm năng lượng. Đảm bảo sản phẩm có chất lượng ổn định và đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật cao nhất.
Lò luyện thép của nhà máy Pomina áp dụng công nghệ Consteel của Đức
Thép Miền Nam (VNSTEEL):
- Dây chuyền công nghệ: Sử dụng công nghệ hiện đại Danieli Morgardshamma từ Italia, là một trong những tập đoàn hàng đầu thế giới trong lĩnh vực luyện và cán thép.
- Hệ thống điện và điều khiển: Tích hợp thông minh với dây chuyền bởi Danieli Automation sử dụng thiết bị và công nghệ tự động hóa của Siemens, Đức. Đây là những công nghệ đáng tin cậy giúp đảm bảo sản phẩm đạt quy chuẩn và chất lượng ổn định.
- Chứng nhận chất lượng: Đạt được các giấy chứng nhận ISO về chất lượng sản phẩm và quản lý môi trường, bao gồm cả các tiêu chuẩn kỹ thuật của Việt Nam và quốc tế.
Tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm:
Thép Pomina:
- Được sản xuất theo các tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế và quốc gia, bao gồm ASTM (Hoa Kỳ), JIS (Nhật Bản) và TCVN (Việt Nam).
- Đặc biệt chú trọng vào bảo vệ môi trường với các chứng chỉ ISO 14001:2004 và các giấy chứng nhận hợp quy cho sản phẩm trước khi xuất xưởng.
Thép Miền Nam (VNSTEEL):
- Đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật của ASTM (Hoa Kỳ), JIS (Nhật Bản) và TCVN (Việt Nam).
- Đã nhận được nhiều chứng nhận chất lượng sản phẩm và quản lý môi trường như ISO 14001.
Hệ thống phân phối:
- Thép Pomina: Có hệ thống phân phối rộng rãi, vươn ra ngoài thị trường nội địa và xuất khẩu sang nhiều quốc gia.
- Thép Miền Nam: Có mặt rộng khắp cả nước và cũng xuất khẩu sang nhiều thị trường quốc tế.
Thông tin liên hệ mua sắt thép Pomina tại Quận Gò Vấp giá rẻ nhất tại đại lý tôn thép MTP
Hiện nay, tôn thép MTP cung cấp thép Pomina chính hãng đến nhiều công trình khắp các phường của Quận Gò Vấp như: Phường 1, Phường 4, Phường 5, Phường 6, Phường 7, Phường 10, Phường 12, Phường 13, Phường 15, Phường 16,… Chúng tôi cung cấp xe tải công suất lớn, vận chuyển tận nơi, nhanh chóng và có nhân viên hỗ trợ bốc xếp hàng hóa.

Thông tin liên hệ với tôn thép MTP:
- Văn phòng: 121 Phan Văn Hớn, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
- Hotline: 0902.774.111 – 0789.373.666 – 0933.991.222 – 0932.181.345 – 0932.337.337 – 0917.02.03.03 – 0909.601.456
- Email: tongkhotonthepmtp@gmail.com
- Website: www.satthepxaydung.net
Khách hàng có bất cứ thắc mắc nào về sản phẩm thép Pomina hoặc cần một đại lý thép Pomina tại Quận Gò Vấp chính hãng, uy tín, hãy liên hệ với tôn thép MTP ngay hôm nay để được hỗ trợ.
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7
CÔNG TY TỔNG KHO TÔN THÉP MTP MIỀN NAM - TÔN THÉP MTP