Đại Lý Thép Sunco Tại Quận Tân Phú, Địa Chỉ Cung Cấp Thép Ống, Thép Hộp, Tôn Sunco Chính Hãng, Giá Rẻ #1, Uy Tín (CK 5-10%)

Lựa chọn mua thép Sunco chất lượng để đảm bảo chất lượng công trình là một vấn đề được nhiều chủ thầu quan tâm. Đại lý thép Sunco tại Quận Tân Phú – Tôn thép MTP đang là đơn vị cung cấp sắt thép chất lượng cho nhiều công trình. Đến với tôn thép MTP, khách hàng nhận được thép Sunco chính hãng, giá ưu đãi. Liên hệ để biết thêm thông tin chi tiết.

Đại lý thép Sunco tại Quận Tân Phú - Tôn thép MTP
Đại lý thép Sunco tại Quận Tân Phú – Tôn thép MTP

Đại lý thép Sunco chất lượng, giá tốt tại Quận Tân Phú – Tôn thép MTP

Tôn thép MTP luôn là lựa chọn ưu tiên của khách hàng khi cần dùng thép Sunco tại Quận Tân Phú vì:

  • Thép Sunco chính hãng, thông tin rõ ràng, chứng từ đầy đủ.
  • Đa dạng các loại thép Sunco như thép hộp, thép ống, các loại tôn.
  • Kho hàng lớn, đảm bảo đáp ứng kịp thời mọi nhu cầu khách hàng.
  • Giá cả ưu đãi kèm theo CK hấp dẫn từ 5 – 10% cho đơn hàng lớn.
  • Vận chuyển đến tất cả các địa điểm tại Quận Tân Phú, hỗ trợ bốc hàng nhanh chóng.
  • Tư vấn viên chuyên nghiệp, chuyên môn tốt, hỗ trợ tận tình.
Đại lý thép Sunco - Tôn thép MTP đảm bảo chất lượng, chính hãng, giá tốt
Đại lý thép Sunco – Tôn thép MTP đảm bảo chất lượng, chính hãng, giá tốt

Báo giá thép Sunco tại Quận Tân Phú cập nhật hôm nay 11/09/2024

Đại lý tôn thép MTP cập nhật đến khách hàng báo giá thép Sunco tại Quận Tân Phú mới nhất hôm nay 11/09/2024. Báo giá bao gồm giá thép hộp, thép ống, tôn Sunco các loại tại Quận Tân Phú, có đầy đủ quy cách nhà máy cung cấp, đảm bảo chính hãng. 

1/ Bảng giá thép hộp vuông Sunco tại Quận Tân Phú

  • Quy cách: 40×40 – 300×300 mm
  • Độ dày thành hộp: 1.6 – 12 mm
  • Giá thép hộp vuông Sunco tại Quận Tân Phú từ 27.000 – 1.849.000 VND/cây
Quy cách Độ dày (mm) Giá hộp đen (Giá/cây) Giá hộp mạ kẽm (Giá/cây)
40×40 1.6 27.080 29.900
2.3 38.920 42.850
3.2 52.840 58.075
50×50 1.6 35.080 38.650
2.3 50.440 55.450
3.2 69.000 75.750
60×60 1.6 43.080 47.400
2.3 61.960 68.050
3.2 85.000 93.250
75×75 1.6 55.240 60.700
2.3 79.240 86.950
3.2 109.160 119.675
4 134.440 147.325
4.5 149.800 164.125
100×100 2.3 108.200 118.625
3.2 149.320 163.600
4 184.200 201.750
4.5 206.600 226.250
5 227.400 249.000
6 269.000 294.500
8 345.800 378.500
9 382.600 418.750
125×125 3.2 189.000 207.000
4 235.400 257.750
4.5 262.600 287.500
5 289.800 317.250
6 344.200 376.750
8 446.600 488.750
9 494.600 541.250
150×150 4.5 318.600 348.750
5 353.800 387.250
6 419.400 459.000
8 547.400 599.000
9 608.200 665.500
12 782.600 856.250
175×175 4.5 376.200 411.750
5 416.200 455.500
6 494.600 541.250
8 648.200 709.250
9 721.800 789.750
12 933.000 1.020.750
200×200 4.5 432.200 473.000
5 478.600 523.750
6 569.800 623.500
8 747.400 817.750
9 833.800 912.250
12 1.083.400 1.185.250
250×250 5 605.000 662.000
6 720.200 788.000
8 949.000 1.038.250
9 1.061.000 1.160.750
12 1.385.800 1.516.000
300×300 5 729.800 798.500
6 872.200 954.250
8 1.150.600 1.258.750
9 1.286.600 1.407.500
12 1.693.000 1.852.000

2/ Bảng giá thép hộp chữ nhật Sunco tại Quận Tân Phú

  • Quy cách: 50×30 – 400×200 mm
  • Độ dày thành hộp: 1.6 – 12 mm
  • Giá thép hộp chữ nhật Sunco tại Quận Tân Phú từ: 27.000 – 1.852.000 VND/cây 6m
Quy cách Độ dày (mm) Giá hộp đen (Giá/cây) Giá hộp mạ kẽm (Giá/cây)
50×30 1.6 27.080 29.900
2.3 38.920 42.850
3.2 52.840 58.075
60×30 1.6 31.080 34.275
2.3 44.680 49.150
3.2 60.840 66.825
75×45 1.6 43.080 47.400
2.3 61.960 68.050
3.2 85.000 93.250
80×40 1.6 43.080 47.400
2.3 61.960 68.050
3.2 85.000 93.250
90×45 1.6 49.160 54.050
2.3 70.600 77.500
3.2 97.000 106.375
100×50 1.6 55.240 60.700
2.3 79.240 86.950
3.2 109.160 119.675
4 134.440 147.325
4.5 149.800 164.125
125×75 2.3 108.200 118.625
3.2 149.320 163.600
4 184.200 201.750
4.5 206.600 226.250
5 227.400 249.000
6 269.000 294.500
8 345.800 378.500
9 382.600 418.750
150×75 3.2 169.800 186.000
4 209.800 229.750
4.5 235.400 257.750
5 259.400 284.000
6 305.800 334.750
8 397.000 434.500
9 438.600 480.000
150×100 3.2 189.000 207.000
4 235.400 257.750
4.5 262.600 287.500
5 289.800 317.250
6 344.200 376.750
8 446.600 488.750
9 494.600 541.250
175×100 4.5 291.400 319.000
5 321.800 352.250
6 381.000 417.000
8 496.200 543.000
9 552.200 604.250
175×125 4.5 318.600 348.750
5 353.800 387.250
6 419.400 459.000
8 547.400 599.000
9 608.200 665.500
12 782.600 856.250
200×100 4.5 318.600 348.750
5 353.800 387.250
6 419.400 459.000
8 547.400 599.000
9 608.200 665.500
12 782.600 856.250
200×150 4.5 376.200 411.750
5 416.200 455.500
6 494.600 541.250
8 648.200 709.250
9 721.800 789.750
12 933.000 1.020.750
250×100 4.5 376.200 411.750
5 416.200 455.500
6 494.600 541.250
8 648.200 709.250
9 721.800 789.750
12 933.000 1.020.750
250×150 4.5 432.200 473.000
5 478.600 523.750
6 569.800 623.500
8 747.400 817.750
9 833.800 912.250
#12.0 1.083.400 1.185.250
300×200 5 605.000 662.000
6 720.200 788.000
8 949.000 1.038.250
9 1.061.000 1.160.750
12 1.385.800 1.516.000
350×150 5 605.000 662.000
6 720.200 788.000
8 949.000 1.038.250
9 1.061.000 1.160.750
12 1.385.800 1.516.000
350×250 6 872.200 954.250
8 1.150.600 1.258.750
9 1.286.600 1.407.500
12 1.693.000 1.852.000
400×200 6 872.200 954.250
8 1.150.600 1.258.750
9 1.286.600 1.407.500
12 1.693.000 1.852.000

3/ Bảng giá thép ống Sunco tại Quận Tân Phú

  • Đường kính: 21.7 –  406.4mm
  • Độ dày thành : 1.4 – 11 mm
  • Giá thép ống Sunco tại Quận Tân Phú từ: 67.000 – 14.760.000 VND/cây
Đường kính (mm) Độ dày (mm) Giá ống đen (đ/cây) Giá ống mạ kẽm (đ/cây)
Phi 21.7 1.4 67.296 84.120
Phi 21.7 1.8 84.672 105.840
Phi 21.7 2.0 93.312 116.640
Phi 21.7 2.3 106.560 133.200
Phi 27.2 1.2 81.600 102.000
Phi 27.2 1.6 105.600 132.000
Phi 27.2 1.8 118.080 147.600
Phi 27.2 2.3 135.360 169.200
Phi 27.2 2.5 145.920 182.400
Phi 27.2 2.8 161.280 201.600
Phi 27.2 3.0 167.040 208.800
Phi 27.2 3.5 196.800 246.000
Phi 34.0 1.2 101.760 127.200
Phi 34.0 1.4 122.880 153.600
Phi 34.0 2.0 172.800 216.000
Phi 34.0 3.0 233.280 291.600
Phi 34.0 3.2 252.480 315.600
Phi 34.0 3.6 271.680 339.600
Phi 34.0 4.0 296.640 370.800
Phi 42.7 1.6 183.360 229.200
Phi 42.7 1.8 192.960 241.200
Phi 42.7 2.3 229.440 286.800
Phi 42.7 2.9 273.600 342.000
Phi 42.7 3.0 301.440 376.800
Phi 42.7 3.7 341.760 427.200
Phi 42.7 4.0 360.960 451.200
Phi 42.7 5.0 437.760 547.200
Phi 48.6 1.9 210.240 262.800
Phi 48.6 2.0 220.800 276.000
Phi 48.6 2.5 276.480 345.600
Phi 48.6 3.0 369.600 462.000
Phi 48.6 3.5 422.400 528.000
Phi 48.6 4.5 534.720 668.400
Phi 48.6 5.0 589.440 736.800
Phi 60.5 2.0 277.440 346.800
Phi 60.5 2.3 316.800 396.000
Phi 60.5 2.5 330.240 412.800
Phi 60.5 2.8 382.080 477.600
Phi 60.5 3.0 433.920 542.400
Phi 60.5 3.2 463.680 579.600
Phi 60.5 3.5 484.800 606.000
Phi 60.5 3.6 509.760 637.200
Phi 60.5 3.7 509.760 637.200
Phi 60.5 4.0 534.720 668.400
Phi 60.5 4.5 596.160 745.200
Phi 60.5 4.9 645.120 806.400
Phi 76.3 2.0 370.560 463.200
Phi 76.3 2.8 505.920 632.400
Phi 76.3 3.2 586.560 733.200
Phi 76.3 3.5 635.520 794.400
Phi 76.3 4.0 717.120 896.400
Phi 76.3 4.5 778.560 973.200
Phi 76.3 5.0 843.840 1.054.800
Phi 76.3 5.5 921.600 1.152.000
Phi 76.3 6.0 998.400 1.248.000
Phi 89.1 2.5 512.640 640.800
Phi 89.1 3.0 608.640 760.800
Phi 89.1 3.5 706.560 883.200
Phi 89.1 4.0 805.440 1.006.800
Phi 89.1 4.5 901.440 1.126.800
Phi 89.1 5.0 998.400 1.248.000
Phi 89.1 5.5 1.094.400 1.368.000
Phi 101.6 2.3 540.480 675.600
Phi 101.6 2.5 585.600 732.000
Phi 101.6 3.0 701.760 877.200
Phi 101.6 3.2 744.000 930.000
Phi 101.6 3.5 813.120 1.016.400
Phi 101.6 3.6 835.200 1.044.000
Phi 101.6 4.0 924.480 1.155.600
Phi 101.6 4.5 1.036.800 1.296.000
Phi 101.6 5.0 1.142.400 1.428.000
Phi 101.6 5.3 1.209.600 1.512.000
Phi 101.6 5.5 1.257.600 1.572.000
Phi 114.3 2.3 609.600 762.000
Phi 114.3 2.5 660.480 825.600
Phi 114.3 2.9 765.120 956.400
Phi 114.3 3.0 790.080 987.600
Phi 114.3 3.5 917.760 1.147.200
Phi 114.3 3.6 943.680 1.179.600
Phi 114.3 4.0 1.036.800 1.296.000
Phi 114.3 4.5 1.152.000 1.440.000
Phi 114.3 5.0 1.296.000 1.620.000
Phi 114.3 6.0 1.488.000 1.860.000
Phi 139.8 3.0 1.036.800 1.296.000
Phi 139.8 3.5 1.200.000 1.500.000
Phi 139.8 3.6 1.228.800 1.536.000
Phi 139.8 3.7 1.267.200 1.584.000
Phi 139.8 4.0 1.344.000 1.680.000
Phi 139.8 4.2 1.401.600 1.752.000
Phi 139.8 4.5 1.440.000 1.800.000
Phi 139.8 4.6 1.468.800 1.836.000
Phi 139.8 4.9 1.536.000 1.920.000
Phi 139.8 5.0 1.564.800 1.956.000
Phi 139.8 5.5 1.747.200 2.184.000
Phi 139.8 6.0 1.900.800 2.376.000
Phi 165.2 3.2 1.228.800 1.536.000
Phi 165.2 3.4 1.305.600 1.632.000
Phi 165.2 4.0 1.516.800 1.896.000
Phi 165.2 4.2 1.593.600 1.992.000
Phi 165.2 4.5 1.699.200 2.124.000
Phi 165.2 5.0 1.900.800 2.376.000
Phi 165.2 5.3 2.083.200 2.604.000
Phi 165.2 5.5 2.188.800 2.736.000
Phi 165.2 6.0 2.265.600 2.832.000
Phi 190.7 4.9 1.910.400 2.388.000
Phi 190.7 5.0 1.958.400 2.448.000
Phi 190.7 5.3 2.121.600 2.652.000
Phi 190.7 5.5 2.208.000 2.760.000
Phi 190.7 5.8 2.313.600 2.892.000
Phi 190.7 6.0 2.620.800 3.276.000
Phi 190.7 7.0 3.004.800 3.756.000
Phi 190.7 8.0 3.456.000 4.320.000
Phi 190.7 9.0 3.907.200 4.884.000
Phi 190.7 11.0 4.675.200 5.844.000
Phi 216.3 7.0 3.465.600 4.332.000
Phi 216.3 7.5 3.696.000 4.620.000
Phi 216.3 7.9 3.897.600 4.872.000
Phi 216.3 8.0 3.945.600 4.932.000
Phi 216.3 9.0 4.377.600 5.472.000
Phi 216.3 11.0 5.347.200 6.684.000
Phi 267.4 5.0 3.110.400 3.888.000
Phi 267.4 6.0 3.715.200 4.644.000
Phi 267.4 7.0 4.300.800 5.376.000
Phi 267.4 8.0 4.915.200 6.144.000
Phi 267.4 9.0 5.500.800 6.876.000
Phi 267.4 11.0 6.681.600 8.352.000
Phi 267.4 12.0 7.200.000 9.000.000
Phi 318.5 5.0 3.715.200 4.644.000
Phi 318.5 6.0 4.435.200 5.544.000
Phi 318.5 7.0 5.164.800 6.456.000
Phi 318.5 8.0 5.884.800 7.356.000
Phi 318.5 9.0 6.595.200 8.244.000
Phi 318.5 12.0 8.707.200 10.884.000
Phi 355.6 6.0 4.963.200 6.204.000
Phi 355.6 7.0 5.779.200 7.224.000
Phi 355.6 8.0 6.585.600 8.232.000
Phi 355.6 9.0 7.382.400 9.228.000
Phi 355.6 12.0 9.792.000 12.240.000
Phi 406.4 5.0 6.057.600 7.572.000
Phi 406.4 6.0 6.873.600 8.592.000
Phi 406.4 7.1 7.728.000 9.660.000
Phi 406.4 8.0 8.553.600 10.692.000
Phi 406.4 9.0 9.369.600 11.712.000
Phi 406.4 11.0 11.232.000 14.040.000
Phi 406.4 12.0 11.808.000 14.760.000

4/ Bảng giá tôn mạ kẽm Sunco tại Quận Tân Phú

  • Độ dày: 0.32 – 0.5 mm
  • Trọng lượng: 2.6 – 4.5 kg/m
  • Giá tôn mạ kẽm Sunco tại Quận Tân Phú từ 26.000 – 51.000 VND/m
Độ dày Trọng lượng 1m (kg) Đơn giá (đ/m)
0.32 2.6 26.400
0.35 3.0 30.300
0.38 3.25 31.500
0.40 3.5 34.000
0.43 3.8 42.000
0.45 3.95 45.000
0.48 4.15 50.000
0.50 4.5 51.000

5/ Bảng giá tôn lạnh Sunco tại Quận Tân Phú

  • Độ dày: 0.32 – 0.6 mm
  • Trọng lượng: 2.8 – 5.4 kg/m
  • Giá tôn lạnh Sunco tại Quận Tân Phú từ 34.000 – 71.000 VND/m 
Độ dày Trọng lượng 1m (kg) Đơn giá (đ/m)
0.32 2.8 34.000
0.35 3.0 37.000
0.38 3.25 40.000
0.40 3.35 43.000
0.43 3.65 47.000
0.45 4.0 52.000
0.48 4.25 54.000
0.50 4.45 56.000
0.60 5.4 71.000

6/ Bảng giá tôn màu Sunco tại Quận Tân Phú

  • Độ dày: 0.3 – 0.5 mm
  • Trọng lượng: 2.55 – 4.44 kg/m
  • Bảng giá tôn màu Sunco tại Quận Tân Phú từ 67.000 – 105.000 VND/m 
Độ dày Trọng lượng 1m (kg) Đơn giá (đ/m)
0.30 2.55 67.000
0.35 3.02 78.000
0.40 3.49 86.000
0.45 3.96 95.000
0.50 4.44 105.000

Lưu ý bảng giá tôn thép Sunco trên đây:

  • Bảng giá thép Sunco tại Quận Tân Phú chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy theo tình hình thị trường, số lượng mua, ưu đãi,…
  • Giá bán đã bao gồm VAT.
  • Hỗ trợ giao hàng tận nơi, theo yêu cầu.
  • Khách hàng nên liên hệ trực tiếp đến hotline của tôn thép MTP để được nhân viên tư vấn.

Tôn thép MTP tại Quận Tân Phú cung cấp các loại thép Sunco nào?

Thép hộp, thép ống, tôn cuộn chính hãng của Sunco, đa dạng quy cách được cung cấp tại tôn thép MTP ở Quận Tân Phú.

Thép hộp Sunco

Thép hộp Sunco
Thép hộp Sunco
  • Kích thước: Hộp vuông từ 40×40 đến 300×300 mm; hộp chữ nhật từ 50×30 đến 400×200 mm.
  • Độ dày: Từ 1.6 đến 12 mm.
  • Bề mặt: Đen, mạ kẽm.
  • Chiều dài: 4m – 8m.
  • Ứng dụng: Kết cấu khung, cột trụ, gia công cơ khí, sản xuất đồ nội thất.

Thép ống Sunco

Thép ống Sunco
Thép ống Sunco
  • Đường kính: Phi 21.2 đến phi 406.4 mm.
  • Độ dày: Từ 1.4 đến 11 mm.
  • Bề mặt: Đen, mạ kẽm.
  • Chiều dài: 4m – 8m.
  • Ứng dụng: Đường ống dẫn trong xây dựng, ống dẫn khí, dẫn dầu, gia công bàn ghế, hàng rào.

Tôn Sunco

Tôn Sunco là sự lựa chọn hoàn hảo cho các ứng dụng xây dựng và công nghiệp với các sản phẩm tôn lạnh màu, tôn mạ kẽm và tôn lạnh. 

Tôn kẽm: 

Tôn mạ kẽm Sunco
Tôn mạ kẽm Sunco
  • Đặc điểm: Mạ kẽm với khả năng chống ăn mòn cao, bảo vệ lâu dài.
  • Ứng dụng: Tấm lợp mái, vách ngăn, tấm lót sàn, phụ tùng xe, bảng quảng cáo.

Tôn lạnh: 

Tôn lạnh Sunco
Tôn lạnh Sunco
  • Đặc điểm: Mạ hợp kim nhôm kẽm chứa 55% nhôm, khả năng chống ăn mòn gấp 6 lần thép mạ kẽm, phản xạ nhiệt 70-75%.
  • Ứng dụng: Mái nhà, tường, công trình yêu cầu độ bền cao và giảm nhiệt độ.

Tôn lạnh màu: 

Tôn lạnh màu Sunco
Tôn lạnh màu Sunco
  • Đặc điểm: Có lớp mạ hợp kim 55% nhôm-kẽm và lớp sơn chất lượng, bảo hành lên đến 15 năm.
  • Ứng dụng: Lợp mái, vách ngăn, tấm lót sàn, phụ tùng xe máy, ô tô, bảng quảng cáo.

Các công nghệ và dây chuyền sản xuất tại nhà máy thép Sunco

Công ty Maruichi Sun Steel (SUNSCO) ứng dụng các công nghệ và quy trình sản xuất thép tiên tiến nhất, đảm bảo chất lượng sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế. Dưới đây là các công nghệ và quy trình chính của SUNSCO:

Dây chuyền tẩy rửa (Push-Pull Pickling Line):

  • Chức năng: Loại bỏ lớp oxit sắt trên bề mặt thép cuộn cán nóng.
  • Quá trình: Gồm các bước rửa axit, rửa sạch, cắt biên và sấy khô để chuẩn bị cho các bước tiếp theo.

Dây chuyền cán nguội 6 trục (6-High Cold Rolling Mill):

  • Chức năng: Giảm độ dày và tạo độ phẳng cho thép cuộn đã tẩy rửa.
  • Quá trình: Cán nguội giúp tăng cường độ bền, độ cứng và độ bóng của sản phẩm, tạo ra thép cuộn có chất lượng cao.

Dây chuyền mạ liên tục (Continuous Galvanizing Line):

  • Chức năng: Phủ lớp kẽm hoặc hợp kim nhôm-kẽm lên bề mặt thép cuộn cán nguội để bảo vệ thép khỏi sự ăn mòn.
  • Gồm dây chuyền mạ kẽm nhúng nóng và dây chuyền mạ hợp kim 55% nhôm – kẽm.

Dây chuyền mạ màu (Color Coating Line):

  • Chức năng: Phủ lớp sơn màu lên bề mặt thép cuộn mạ hợp kim nhôm-kẽm.
  • Ưu điểm: Tăng tính thẩm mỹ, độ bền màu và khả năng chống ăn mòn của sản phẩm, đáp ứng nhu cầu đa dạng về màu sắc và chất lượng.

Dây chuyền sản xuất ống thép:

  • Chức năng: Chế tạo ống thép từ tôn cuộn nguội, bao gồm cuộn ống, hàn cao tần, mạ kẽm và hoàn thiện.
  • Quá trình: Vuốt góc để tạo thành thép hộp hoàn chỉnh, đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật và ứng dụng cụ thể.
Các dây chuyền sản xuất tại nhà máy thép Sunco
Các dây chuyền sản xuất tại nhà máy thép Sunco

Công nghệ mới – Xưởng cán nguội số 2 (CRM No.2):

  • Chức năng: Sản xuất tấm CRFH mỏng với độ dày chỉ 0.100mm.
  • Ưu điểm: Xưởng cán nguội Hyper UC-Cold là lần đầu tiên được lắp đặt tại Việt Nam, cung cấp sản phẩm đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng.

Thông tin liên hệ đại lý thép Sunco tại Quận Tân Phú – Tôn thép MTP

Tôn thép MTP hỗ trợ vận chuyển thép Sunco đến địa điểm thi công ở tất cả các khu vực của Quận Tân Phú như: Phường Tân Quý, Hiệp Thành, Phú Thạnh, Hiệp Tân, Phú Trung, Tây Thạnh, Sơn Kỳ, Tân Sơn Nhì, Tân Thành, Tân Thới Hòa,….. Cam kết giao hàng đúng hẹn, có nhân viên hỗ trợ bốc xếp nhanh chóng.

Thông tin liên hệ với tôn thép MTP:

  • Văn phòng: 121 Phan Văn Hớn, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
  • Hotline: 0902.774.111 – 0789.373.666 – 0933.991.222 – 0932.181.345 – 0932.337.337 – 0917.02.03.03 – 0909.601.456
  • Email: tongkhotonthepmtp@gmail.com
  • Website: www.satthepxaydung.net 

Khách hàng cần mua thép Sunco tại Quận Tân Phú đảm bảo chính hãng, chất lượng, hãy liên hệ với tôn thép MTP ngay hôm nay để được nhân viên tư vấn, báo giá sớm nhất.

LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7

CÔNG TY TỔNG KHO TÔN THÉP MTP MIỀN NAM - TÔN THÉP MTP

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi điện Gọi điện Gọi điện
0933.991.222 0902.774.111 0932.181.345 0932.337.337 0789.373.666 0917.02.03.03 0909.601.456