Tôn thép MTP – đại lý thép Việt Nhật uy tín số 1 tại Đồng Tháp
Tôn thép MTP tự tin là đại lý cung cấp thép Việt Nhật uy tín số 1 tại Đồng Tháp chính hãng, giá rẻ. Chúng tôi là đơn vị phân phối chính hãng của công ty thép Việt Nhật, nổi bật với các ưu điểm sau:
- Có chiết khấu hấp dẫn từ 5-10% khi mua SLL, giá rẻ.
- Hàng nhập tại nhà máy, 100% chính hãng, phiếu nhập hàng rõ ràng, tem nhãn đầy đủ.
- Hỗ trợ giao hàng đến tất cả các địa điểm tại Đồng Tháp và miền Nam, chi phí hợp lý.
- Chất lượng và độ bền đạt chuẩn theo nhà máy công bố.
- Thép Việt Nhật có đầy đủ các loại và có nhiều kích thước.
- Được nhân viên tư vấn nhanh chóng, chuyên nghiệp, khi liên hệ đến hotline.
Báo giá thép Việt Nhật tại Đồng Tháp hôm nay
Báo giá thép Việt Nhật tại Đồng Tháp mới nhất [ngaythannam] bao gồm giá thép cuộn, thép thanh vằn và thép hình V Việt Nhật cung cấp tại tôn thép MTP. Giá bán đã bao gồm VAT, xuất hóa đơn đầy đủ và vận chuyển sản phẩm tận nơi.
Bảng giá thép cuộn Việt Nhật tại Đồng Tháp hôm nay
Sản phẩm | Giá thép thép cuộn Việt Nhật (VNĐ/kg) | |
CB240 – T | CB300 – T | |
Thép cuộn Việt Nhật Ø6 | 15.400 | 16.000 |
Thép cuộn Việt Nhật Ø8 | 15.400 | 16.000 |
Bảng giá thép cây gân Việt Nhật tại Đồng Tháp hôm nay
Đường kính | Chiều dài
m/cây |
Khối lượng/cây
(kg/cây) |
Giá bán (VNĐ/cây) |
10mm | 11.70 | 7.22 | 79.000 |
12mm | 11.70 | 10.39 | 114.000 |
14mm | 11.70 | 14.16 | 156.000 |
16mm | 11.70 | 18.49 | 203.000 |
18mm | 11.70 | 23.40 | 257.000 |
20mm | 11.70 | 28.90 | 318.000 |
22mm | 11.70 | 34.87 | 384.000 |
25mm | 11.70 | 45.05 | 496.000 |
28mm | 11.70 | 56.63 | 623.000 |
32mm | 11.70 | 73.83 | 812.000 |
36mm | 11.70 | 93.48 | 1.028.000 |
40mm | 11.70 | 115.36 | 1.269.000 |
50mm | 11.70 | 180.41 | 1.985.000 |
Bảng giá thép V Việt Nhật tại Đồng Tháp hôm nay
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng cây 6m (kg) | Giá bán (VNĐ/cây) |
V40 | 3.0 | 11.04 | 150.000 |
4.0 | 14.52 | 198.000 | |
V50 | 4.0 | 18.36 | 252.000 |
5.0 | 22.62 | 312.000 | |
V60 | 5.0 | 27.42 | 379.000 |
6.0 | 32.52 | 450.000 | |
V65 | 6.0 | 35.46 | 491.000 |
V70 | 6.0 | 38.28 | 627.000 |
7.0 | 44.28 | 726.000 | |
V75 | 6.0 | 44.10 | 723.000 |
8.0 | 53.94 | 885.000 | |
V80 | 6.0 | 44.04 | 722.000 |
8.0 | 57.78 | 948.000 | |
V90 | 8.0 | 65.40 | 1.074.000 |
9.0 | 73.20 | 1.203.000 | |
10.0 | 80.40 | 1.322.000 | |
V100 | 8.0 | 73.20 | 1.203.000 |
10.0 | 90.00 | 1.480.000 | |
12.0 | 106.80 | 1.757.000 |
Lưu ý: Bảng giá thép Việt Nhật tại Đồng Tháp trên đây chỉ dùng để tham khảo. Khách hàng nên liên hệ trực tiếp với đại lý tôn thép MTP để nhận báo giá chính xác.
Những sản phẩm thép Việt Nhật được tôn thép MTP phân phối tại Đồng Tháp
Tại tổng kho tôn thép MTP, chúng tôi cung cấp các sản phẩm thép cuộn, thép thanh vằn, thép V và thép tròn chính hàng của thương hiệu Việt Nhật.
Thép thanh vằn Việt Nhật
Thép thanh vằn Việt Nhật có các gân vằn nổi, thiết kế này giúp bê tông bám chắc vào kết cấu xi măng khi đổ bê tông. Thép cây gân Việt Nhật chịu lực tốt, độ bền cao, không bị rỉ sét.
Thông số kỹ thuật:
- Đường kính: D10 – D50
- Chiều dài: 11.7m
- Trọng lượng: 0.617 – 15.42 kg/m
- Số cây/bó: 15 – 300 cây
- Mác thép CB300-V, CB400-V, CB500-V, CB600-V, SD295, SD390, SD490
- Tiêu chuẩn: TCVN 1651-2:2018, JIS G3112:2020, ASTM A615M – 20
Thép cuộn Việt Nhật
Thép cuộn Việt Nhật có bề mặt trơn nhẵn, chịu lực tốt và ít bị rỉ sét, ứng dụng nhiều trong xây dựng.
Thông số kỹ thuật:
- Trọng lượng: 200-450 kg/cuộn
- Bề mặt: mạ trơn nhẵn
- Đường kính: 6mm, 8mm
- Mác thép: CB240-T, CB300-T
- Tiêu chuẩn: TCVN 1651 –1: 2008, JIS G3112 (1987)
Thép tròn trơn Việt Nhật
Thép tròn trơn Việt Nhật có dạng thanh đặc tròn, bề mặt trơn nhẵn và chịu lực tốt. Sử dụng trong ngành công nghiệp đóng tàu, thủy điện, và xây dựng kỹ thuật.
Thông số kỹ thuật:
- Đường kính: P14 – P40
- Chiều dài: 12m
- Trọng lượng: 1.208 – 9.865 kg/m
- Số cây/bó: 18 – 138 cây
- Tiêu chuẩn: JIS G3101:2017
Thép hình V Việt Nhật
Thép hình V có mặt cắt giống hình chữ V, có độ cứng cao và được sản xuất từ phôi thép chất lượng, ứng dụng trong nhiều lĩnh vực.
Thông số kỹ thuật:
- Quy cách: V40x40 – V100x100
- Chiều dài: 6m, cắt theo yêu cầu
- Độ dày: 3mm – 12mm
- Trọng lượng: 1.84 – 17.8 kg/m
- Tiêu chuẩn: TCVN 7571-1: 2019
Các loại mác thép Việt Nhật phổ biến
- CB240-T: Được sử dụng cho các công trình không yêu cầu cao về độ bền và độ cứng, thường được áp dụng trong các dự án xây dựng có tỷ lệ tải trọng không quá lớn.
- CB300-T: Với đặc tính vật lý tốt hơn so với CB240-T, mác thép C300-T thích hợp cho các công trình cần độ bền cao hơn, đặc biệt là trong xây dựng các công trình chịu lực.
- CB300-V: Thép chất lượng cao thường được sử dụng trong các công trình đòi hỏi khả năng chịu lực và độ bền cao như các cấu trúc xây dựng cao tầng, cầu đường và các công trình công nghiệp.
- CB400-V, CB500-V, CB600-V: Đây là các loại thép có đặc tính cơ lý vượt trội, thường được sử dụng trong các dự án xây dựng lớn, có đòi hỏi cao về độ cứng và độ bền.
- SD295, SD390, SD490: Các mác thép này thường được áp dụng trong xây dựng cơ bản và các ứng dụng kỹ thuật khác, như làm thanh vằn, sắt thép cốt bê tông, hoặc trong các công trình đặc biệt đòi hỏi độ bền cao.
Thông tin liên hệ mua sắt thép Việt Nhật tại Đồng Tháp giá rẻ nhất tại đại lý tôn thép MTP
Đại lý tôn thép MTP có mạng lưới cửa hàng rộng khắp, cung cấp thép Việt Nhật chính hãng đến tất cả các huyện của tỉnh Đồng Tháp bao gồm: Cao Lãnh, Hồng Ngự, Lai Vung, Lấp Vò, Tam Nông, Tân Hồng, Thanh Bình, Tháp Mười. Chúng tôi hỗ trợ giao thép tận công trình để đảm bảo sự thuận tiện cho khách hàng.
Thông tin liên hệ với đại lý Tôn Thép MTP:
- Địa chỉ: 121 Phan Văn Hớn, Bà Điểm, Nhà Bè, TPHCM
- Hotline: 0902.774.111 – 0789.373.666 – 0933.991.222 – 0932.181.345 – 0932.337.337 – 0917.02.03.03 – 0909.601.456
- Website: www.satthepxaydung.net
- Email: tongkhotonthepmtp@gmail.com
Đại lý thép Việt Nhật tại Đồng Tháp – Tôn thép MTP tự tin là địa chỉ đáng tin cậy mà khách hàng đang tìm kiếm. Đừng ngần ngại liên hệ đến hotline của chúng tôi để được nhân viên tư vấn, báo giá thép Việt Nhật tại Đồng Tháp mới nhất.
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7
CÔNG TY TỔNG KHO TÔN THÉP MTP MIỀN NAM - TÔN THÉP MTP