Khách hàng đang ở tại huyện Nhà Bè và cần tìm kiếm đại lý thép Việt Nhật tại Huyện Nhà Bè uy tín. Với sự đa dạng về sản phẩm và cam kết về chất lượng, đại lý tôn thép MTP không chỉ là điểm đến tin cậy cho các nhà thầu xây dựng mà còn là nguồn cung cấp uy cho người dân tại Huyện Nhà Bè. Hãy liên hệ ngay với Tôn thép MTP để nhận được tư vấn chi tiết và tận hưởng những ưu đãi hấp dẫn.
Tôn thép MTP – đại lý thép Việt Nhật uy tín số 1 tại Huyện Nhà Bè
Tôn thép MTP tự tin là đại lý cung cấp thép Việt Nhật uy tín số 1 tại Huyện Nhà Bè chính hãng, giá rẻ. Chúng tôi là đơn vị phân phối chính hãng của công ty thép Việt Nhật, nổi bật với các ưu điểm sau:
- Thép Việt Nhật cam kết chính hãng với tem nhãn đầy đủ và chứng từ rõ ràng.
- Dòng sản phẩm đa dạng bao gồm thép cây gân, thép cuộn, thép tròn trơn, và thép hình V của thương hiệu Việt Nhật.
- Ưu đãi giá hấp dẫn, với các chương trình chiết khấu từ 5-10%, cạnh tranh với nhiều đại lý mang đến giá tốt nhất.
- Dịch vụ vận chuyển miễn phí tại Huyện Nhà Bè và giao hàng đến các tỉnh thành lân cận trên toàn Miền Nam.
- Đội ngũ nhân viên hỗ trợ tư vấn chuyên môn cao, phản hồi nhanh chóng qua hotline 24/7.
Những sản phẩm thép Việt Nhật được tôn thép MTP phân phối tại Huyện Nhà Bè
Đại lý tôn thép MT tại huyện Nhà Bè phân phối các sản phẩm thép cuộn, thép thanh vằn, thép V và thép tròn Việt Nhật đến khách hàng với đầy đủ kích thước.
Thép cuộn Việt Nhật
- Đường kính dây thép: 6mm, 8mm
- Trọng lượng mỗi cuộn: 200 – 450 kg/cuộn
- Bề mặt: Trơn nhẵn, màu trắng bạc
- Mác thép: CB240-T, CB300-T
- Tiêu chuẩn: TCVN 1651 –1: 2008 (Việt Nam), JIS G3112 (1987) (Nhật Bản)
Thép tròn trơn Việt Nhật
- Đường kính: P14 – P40
- Chiều dài cây thép: 12m
- Bề mặt: trơn nhẵn, màu xám đen
- Trọng lượng: 1.208 – 9.865 kg/m
- Số cây/bó: 18 – 138 cây
- Tiêu chuẩn: JIS G3101:2017 (Nhật Bản)
Thép thanh vằn Việt Nhật
- Đường kính: D10 – D50
- Chiều dài cây thép: 11.7m
- Bề mặt: có gân vằn hình xương cá, màu trắng bạc
- Trọng lượng: 0.617 – 15.42 kg/m
- Số cây/bó: 15 – 300 cây
- Mác thép: CB300-V, CB400-V, CB500-V, CB600-V, SD295, SD390, SD490
- Tiêu chuẩn: TCVN 1651-2:2018 (Việt Nam), JIS G3112:2020 (Nhật Bản), ASTM A615M – 20 (Mỹ)
Thép hình V Việt Nhật
- Quy cách: V40x40 – V100x100
- Chiều dài: 6m, cắt theo yêu cầu
- Độ dày: 3mm – 12mm
- Bề mặt: Trơn, mặt cắt hình V
- Chủng loại: đen, mạ kẽm, nhúng kẽm nóng
- Trọng lượng: 1.84 – 17.8 kg/m
- Tiêu chuẩn: TCVN 7571-1: 2019 (Việt Nam)
Báo giá thép Việt Nhật tại Huyện Nhà Bè hôm nay
Tôn thép MTP gửi khách hàng báo giá thép Việt Nhật tại Huyện Nhà Bè mới nhất. Báo giá gồm giá thép cuộn, thép thanh vằn và thép hình V Việt Nhật cung cấp tại tôn thép MTP. Giá bán đã bao gồm VAT, xuất hóa đơn đầy đủ và vận chuyển sản phẩm tận nơi.
Bảng giá thép cuộn Việt Nhật tại Huyện Nhà Bè hôm nay
- Đường kính: 6mm, 8mm
- Mác thép: CB240 – T, CB300 – T
- Giá thép cuộn Việt Nhật từ 15.400 – 16.000 VND/kg
Sản phẩm | Giá thép thép cuộn Việt Nhật theo mác thép (VNĐ/kg) | |
CB240 – T | CB300 – T | |
Thép cuộn Việt Nhật Ø6 | 15.400 | 16.000 |
Thép cuộn Việt Nhật Ø8 | 15.400 | 16.000 |
Bảng giá thép gân vằn Việt Nhật tại Huyện Nhà Bè hôm nay
- Đường kính: 10mm – 50mm
- Chiều dài: 11.7 m/cây
- Giá thép gân vằn Việt Nhật từ 79.000 – 1.985.000 VND/cây
Đường kính (mm) | Chiều dài
cây |
Khối lượng/cây
(kg/cây) |
Giá bán (VNĐ/cây) |
Phi 10 | 11.7 m | 7.22 | 79.000 |
Phi 12 | 11.7 m | 10.39 | 114.000 |
Phi 14 | 11.7 m | 14.16 | 156.000 |
Phi 16 | 11.7 m | 18.49 | 203.000 |
Phi 18 | 11.7 m | 23.40 | 257.000 |
Phi 20 | 11.7 m | 28.90 | 318.000 |
Phi 22 | 11.7 m | 34.87 | 384.000 |
Phi 25 | 11.7 m | 45.05 | 496.000 |
Phi 28 | 11.7 m | 56.63 | 623.000 |
Phi 32 | 11.7 m | 73.83 | 812.000 |
Phi 36 | 11.7 m | 93.48 | 1.028.000 |
Phi 40 | 11.7 m | 115.36 | 1.269.000 |
Phi 50 | 11.7 m | 180.41 | 1.985.000 |
Bảng giá sắt hình V Việt Nhật tại Huyện Nhà Bè hôm nay
- Quy cách: 40×40 – 100×100
- Độ dày: 3.0 – 12.0 mm
- Giá thép sắt hình V Việt Nhật từ 150.000 – 1.985.000 VND/cây
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng cây 6m (kg) | Giá bán (VNĐ/cây) |
40×40 | 3.0 | 11.04 | 150.000 |
4.0 | 14.52 | 198.000 | |
50×50 | 4.0 | 18.36 | 252.000 |
5.0 | 22.62 | 312.000 | |
60×60 | 5.0 | 27.42 | 379.000 |
6.0 | 32.52 | 450.000 | |
65×65 | 6.0 | 35.46 | 491.000 |
70×70 | 6.0 | 38.28 | 627.000 |
7.0 | 44.28 | 726.000 | |
75×75 | 6.0 | 44.10 | 723.000 |
8.0 | 53.94 | 885.000 | |
80×80 | 6.0 | 44.04 | 722.000 |
8.0 | 57.78 | 948.000 | |
90×90 | 8.0 | 65.40 | 1.074.000 |
9.0 | 73.20 | 1.203.000 | |
10.0 | 80.40 | 1.322.000 | |
100×100 | 8.0 | 73.20 | 1.203.000 |
10.0 | 90.00 | 1.480.000 | |
12.0 | 106.80 | 1.757.000 |
Lưu ý: Bảng giá thép Việt Nhật tại Huyện Nhà Bè trên đây chỉ dùng để tham khảo. Khách hàng nên liên hệ trực tiếp với đại lý tôn thép MTP để nhận báo giá chính xác.
So sánh thép Việt Nhật và thép Pomina – Điểm chung và điểm khác biệt
Cả thép Pomina và thép Việt Nhật đều tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế như ASTM (Hoa Kỳ), JIS (Nhật Bản) và TCVN (Việt Nam), đảm bảo sản phẩm đạt các yêu cầu về độ bền, chất lượng và an toàn. Cả hai đều sử dụng công nghệ sản xuất hiện đại, nhưng có một số điểm khác biệt quan trọng:
Thép Việt Nhật:
- Sử dụng công nghệ sản xuất hiện đại của Nhật Bản.
- Sản phẩm được công nhận về độ bền, khả năng chống han gỉ và độ chịu lực cao.
- Danh mục sản phẩm đa dạng hơn, bao gồm thép thanh vằn, thép gân ren và khớp nối, thép cuộn, thép tròn trơn và thép hình.
- Cung cấp vật liệu cho nhiều công trình lớn và đa dạng hơn về sản phẩm.
Thép Pomina:
- Sản xuất thông qua dây chuyền hiện đại Consteel Techint của Italia.
- Sản phẩm có nguồn nguyên liệu đầu vào đảm bảo từ dây chuyền sản xuất hiện đại, giúp đạt độ chắc chắn, bền dẻo và khả năng chịu lực cao.
- Danh mục sản phẩm tập trung chủ yếu vào thép cuộn và thép thanh vằn.
- Cung cấp vật liệu cho nhiều công trình lớn, nhưng danh mục sản phẩm không đa dạng bằng của Việt Nhật.
Thông tin liên hệ mua sắt thép Việt Nhật tại Huyện Nhà Bè giá rẻ nhất tại đại lý tôn thép MTP
Đại lý tôn thép MTP có mạng lưới cửa hàng rộng khắp, cung cấp thép Việt Nhật chính hãng đến tất cả các xã của Huyện Nhà Bè bao gồm: Hiệp Phước, Long Thới, Nhơn Đức, Phú Xuân, Phước Kiển, Phước Lộc, Phước Thạnh, Phước Vĩnh An. Chúng tôi hỗ trợ giao thép tận công trình để đảm bảo sự thuận tiện cho khách hàng.
Thông tin liên hệ với đại lý Tôn Thép MTP:
- Địa chỉ: 121 Phan Văn Hớn, Bà Điểm, Nhà Bè, TPHCM
- Hotline: 0902.774.111 – 0789.373.666 – 0933.991.222 – 0932.181.345 – 0932.337.337 – 0917.02.03.03 – 0909.601.456
- Website: www.satthepxaydung.net
- Email: tongkhotonthepmtp@gmail.com
Đại lý thép Việt Nhật tại Huyện Nhà Bè – Tôn thép MTP tự tin là địa chỉ đáng tin cậy mà khách hàng đang tìm kiếm. Đừng ngần ngại liên hệ đến hotline của chúng tôi để được nhân viên tư vấn, báo giá thép Việt Nhật tại Huyện Nhà Bè mới nhất.
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7
CÔNG TY TỔNG KHO TÔN THÉP MTP MIỀN NAM - TÔN THÉP MTP