Nhà thầu đang có nhu cầu mua thép VinaOne tại Huyện Củ Chi và đang tìm kiếm một nhà cung cấp uy tín, giá cả phải chăng? Đừng tìm đâu xa, hãy liên hệ ngay với Nhà máy thép MTP – Đại lý thép VinaOne Huyện Củ Chi hàng đầu thị trường.
Chúng tôi tự hào là địa chỉ tin cậy, chuyên cung cấp đa dạng các loại thép VinaOne chất lượng cao, đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Từ tôn lợp, thép hộp, thép ống, đến thép hình và xà gồ, chúng tôi cam kết mang đến những sản phẩm tốt nhất với giá cả cạnh tranh nhất thị trường.
Tôn thép MTP – Đại lý thép VinaOne uy tín số 1 tại Huyện Củ Chi
Quý khách hàng và nhà thầu tại Huyện Củ Chi đang tìm kiếm thép VinaOne? Tôn Thép MTP chính là địa chỉ vàng không thể bỏ qua! Chúng tôi cam kết mang đến những giá trị vượt trội:
- Giao hàng nhanh chóng: Phục vụ tận nơi tại nhiều xã trong Huyện Củ Chi, đảm bảo tiến độ công trình của quý khách không bị trì hoãn.
- Tư vấn chuyên nghiệp: Đội ngũ tư vấn giàu kinh nghiệm, sẵn sàng hỗ trợ quý khách lựa chọn sản phẩm thép VinaOne phù hợp nhất với nhu cầu và ngân sách.
- Dịch vụ vận chuyển: Xe tải, cẩu hàng luôn sẵn sàng để vận chuyển thép đến tận công trình một cách nhanh chóng và an toàn.
- Chất lượng đảm bảo: Tôn, thép hộp, thép ống, thép hình VinaOne chính hãng, đầy đủ chứng từ CO, CQ, nói không với hàng giả, hàng nhái.
- Giá cả cạnh tranh: Giá thép VinaOne tốt nhất thị trường, cùng chính sách chiết khấu hấp dẫn từ 5-10% cho các đơn hàng lớn, đảm bảo tiết kiệm tối đa.
- Đa dạng sản phẩm: Đủ mọi kích thước và chủng loại, đáp ứng mọi nhu cầu thi công, từ công trình lớn đến nhỏ.
Báo giá thép VinaOne tại Huyện Củ Chi hôm nay
Giá thép VinaOne tại Huyện Củ Chi thường xuyên trải qua biến động đáng kể do ảnh hưởng từ nhu cầu trong thị trường. Dưới đây là bảng giá thép cuộn, thép thanh vằn, thép hình tại Huyện Củ Chi để khách hàng dễ dàng tham khảo.
Để thuận tiện, vui lòng liên hệ tổng đài Tôn Thép MTP, chúng tôi cam kết cập nhật thông tin và gửi báo giá thép VinaOne tại Huyện Củ Chi một cách nhanh chóng nhất.
Bảng giá tôn VinaOne tại Huyện Củ Chi hôm nay
GIÁ TÔN KẼM VINAONE | ||
Độ dày(dem) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (đ/m) |
2 dem 00 | 1.60 | Liên hệ |
2 dem 40 | 2.10 | 42.000 |
2 dem 90 | 2.45 | 45.000 |
3 dem 20 | 2.60 | 48.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 50.000 |
3 dem 80 | 3.25 | 53.000 |
4 dem 00 | 3.50 | 57.000 |
4 dem 30 | 3.80 | 63.000 |
4 dem 50 | 3.95 | 68.000 |
4 dem 80 | 4.15 | 71.000 |
5 dem 00 | 4.50 | 79.000 |
GIÁ TÔN LẠNH VINAONE | ||
Độ dày (dem) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (đ/m) |
2 dem 80 | 2.40 | 53.000 |
3 dem 00 | 2.60 | 56.000 |
3 dem 20 | 2.80 | 59.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 61.000 |
3 dem 80 | 3.25 | 65.000 |
4 dem 00 | 3.35 | 67.000 |
4 dem 30 | 3.65 | 73.000 |
4 dem 50 | 4.00 | 77.000 |
4 dem 80 | 4.25 | 81.000 |
5 dem 00 | 4.45 | 89.000 |
6 dem 00 | 5.40 | 92.000 |
GIÁ TÔN MÀU VINAONE | ||
Độ dày (dem) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (đ/m) |
3 dem 00 | 2.50 | 54.000 |
3 dem 30 | 2.70 | 61.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 64.000 |
3 dem 80 | 3.30 | 66.000 |
4 dem 00 | 3.40 | 69.000 |
4 dem 20 | 3.70 | 73.000 |
4 dem 50 | 3.90 | 78.000 |
4 dem 80 | 4.10 | 82.000 |
5 dem 00 | 4.45 | 89.000 |
DÁN PE CÁCH NHIỆT (thủ công) | ||
Dán PE – OPP 3 LY | 14.000 | |
Dán PE – OPP 5 LY | 18.000 | |
Dán PE – OPP 10 LY | 26.000 | |
Dán PE -OPP 20 LY | 44.000 | |
DÁN PE CÁCH NHIỆT (bằng máy) | ||
Dán PE – OPP 3 LY | 18.000 | |
Dán PE – OPP 5 LY | 22.000 | |
Dán PE – OPP 10 LY | 30.000 | |
GIA CÔNG PU CÁCH NHIỆT (18 – 20 LY) | ||
5 sóng vuông | 60.000 | |
9 sóng vuông | 61.000 | |
Chấn máng + diềm | 4.000 | |
Chấn vòm | 3.200 | |
Chấn úp nóc | 3.200 | |
Tôn nhựa lấy sáng 1 lớp | 45.000 | |
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp | 81.000 |
Bảng giá thép ống VinaOne tại Huyện Củ Chi hôm nay
Quy cách | Độ dày
(mm) |
Trọng lượng
(Kg/cây) |
Giá thành
(VNĐ/Cây) |
Phi 21 | 1.00 | 2.50 | 52,750 |
1.20 | 3.30 | 69,630 | |
1.40 | 4.00 | 84,400 | |
Phi 27 | 1.00 | 3.20 | 67,520 |
1.20 | 4.10 | 86,510 | |
1.40 | 5.20 | 109,720 | |
1.80 | 6.20 | 130,820 | |
Phi 34 | 1.00 | 4.30 | 90,730 |
1.20 | 5.20 | 109,720 | |
1.40 | 6.55 | 138,205 | |
1.80 | 7.90 | 166,690 | |
2.00 | 6.50 | 137,150 | |
Phi 42 | 1.20 | 8.20 | 173,020 |
1.40 | 9.80 | 206,780 | |
1.80 | 11.80 | 248,980 | |
2.00 | 14.00 | 295,400 | |
2.30 | 14.00 | 295,400 | |
Phi 49 | 1.20 | 7.20 | 151,920 |
1.40 | 8.60 | 181,460 | |
1.80 | 11.50 | 242,650 | |
2.00 | 13.50 | 284,850 | |
2.30 | 16.30 | 343,930 | |
Phi 60 | 1.20 | 9.00 | 189,900 |
1.40 | 11.00 | 232,100 | |
1.80 | 13.50 | 284,850 | |
2.00 | 17.00 | 358,700 | |
Phi 76 | 1.20 | 11.30 | 238,430 |
1.40 | 13.70 | 289,070 | |
1.80 | 17.00 | 358,700 | |
2.00 | 21.50 | 453,650 | |
Phi 90 | 1.40 | 17.00 | 358,700 |
1.80 | 21.50 | 453,650 | |
2.00 | 27.00 | 569,700 | |
Phi 114 | 1.40 | 21.00 | 443,100 |
1.80 | 26.50 | 559,150 | |
2.00 | 32.00 | 675,200 |
Bảng giá thép hộp VinaOne tại Huyện Củ Chi hôm nay
Quy cách
(mm) |
Độ dày
(mm) |
Giá hộp đen
VNĐ/ cây |
Giá hộp mạ kẽm
VNĐ/ cây |
12×12 | 1.0 | 35,600 | 39,600 |
14×14 | 0.9 | 35,600 | 39,600 |
1.2 | 48,600 | 52,600 | |
16×16 | 0.9 | 41,600 | 45,600 |
1.2 | 57,600 | 61,600 | |
20×20 | 0.9 | 49,600 | 53,600 |
1.2 | 65,600 | 69,600 | |
1.4 | 83,600 | 87,600 | |
25×25 | 0.9 | 61,600 | 65,600 |
1.2 | 86,600 | 90,600 | |
1.4 | 109,600 | 113,600 | |
30×30 | 0.9 | 76,600 | 80,600 |
1.2 | 104,600 | 108,600 | |
1.4 | 130,600 | 134,600 | |
1.8 | 164,600 | 168,600 | |
40×40 | 1.0 | 115,600 | 119,600 |
1.2 | 143,600 | 147,600 | |
1.4 | 177,600 | 181,600 | |
1.8 | 223,600 | 227,600 | |
2.0 | 286,600 | 290,600 | |
50×50 | 1.2 | 179,600 | 183,600 |
1.4 | 222,600 | 226,600 | |
1.8 | 275,600 | 279,600 | |
2.0 | 344,600 | 348,600 | |
75×75 | 1.4 | 335,600 | 339,600 |
1.8 | 409,600 | 413,600 | |
2.0 | 520,600 | 524,600 | |
90×90 | 1.4 | 408,600 | 412,600 |
1.8 | 505,600 | 509,600 | |
2.0 | 632,600 | 636,600 | |
13×26 | 0.9 | 45,600 | 49,600 |
1.1 | 53,600 | 57,600 | |
1.2 | 61,600 | 65,600 | |
20×40 | 0.9 | 72,600 | 76,600 |
1.2 | 100,600 | 104,600 | |
1.4 | 126,600 | 130,600 | |
25×50 | 0.9 | 95,600 | 99,600 |
1.2 | 131,600 | 135,600 | |
1.4 | 160,600 | 164,600 | |
30×60 | 0.9 | 111,600 | 115,600 |
1.2 | 157,600 | 161,600 | |
1.4 | 194,600 | 198,600 | |
1.8 | 241,600 | 245,600 | |
2.0 | 335,600 | 339,600 | |
30×90 | 1.2 | 215,600 | 219,600 |
1.4 | 270,600 | 274,600 | |
40×80 | 1.2 | 211,600 | 215,600 |
1.4 | 262,600 | 266,600 | |
1.8 | 328,600 | 332,600 | |
2.0 | 410,600 | 414,600 | |
50×100 | 1.2 | 271,600 | 275,600 |
1.4 | 334,600 | 338,600 | |
1.8 | 406,600 | 410,600 | |
2.0 | 509,600 | 513,600 | |
60×120 | 1.4 | 409,600 | 413,600 |
1.8 | 502,600 | 506,600 | |
2.0 | 623,600 | 627,600 |
Bảng giá thép hình VinaOne tại Huyện Củ Chi hôm nay
GIÁ THÉP HÌNH I VINAONE | |||
Quy cách
(mm) |
Trọng lượng
(kg/m) |
Giá thép I đen
(VNĐ/kg) |
Giá thép I mạ kẽm
(VNĐ/kg) |
I100 x 55 x 3.6 | 6.72 | 14.500 | 19.500 |
I100 x 55 x 3.6 | 6.72 | 14.500 | 19.500 |
I100 x 53 x 3.3 | 7.21 | 14.500 | 19.500 |
I120 x 64 x 3.8 | 8.36 | 14.500 | 19.500 |
I150 x 75 x 5 x 7 | 14.00 | 14.500 | 19.500 |
I150 x 75 x 5 x 7 | 14.00 | 14.500 | 19.500 |
I198 x 99 x 4.5 x 7 | 18.20 | 14.500 | 19.500 |
I198 x 99 x 4.5 x 7 | 18.20 | 14.500 | 19.500 |
I200 x 100 x 5.5 x 8 | 21.30 | 14.500 | 19.500 |
I200 x 100 x 5.5 x 8 | 21.30 | 14.500 | 19.500 |
I248 x 124 x 5 x 8 | 25.70 | 14.500 | 19.500 |
I248 x 124 x 5 x 8 | 25.70 | 14.500 | 19.500 |
I250 x 125 x 6 x 9 | 29.60 | 14.500 | 19.500 |
I250 x 125 x 6 x 9 | 29.60 | 14.500 | 19.500 |
I298 x 149 x 5.5 x 8 | 32.00 | 14.500 | 19.500 |
I298 x 149 x 5.5 x 8 | 32.00 | 14.500 | 19.500 |
I300 x 150 x 6.5 x 9 | 36.70 | 14.500 | 19.500 |
I300 x 150 x 6.5 x 9 | 36.70 | 14.500 | 19.500 |
I346 x 174 x 6 x 9 | 41.40 | 14.500 | 19.500 |
I350 x 175 x 7 x 11 | 49.60 | 14.500 | 19.500 |
I350 x 175 x 7 x 11 | 49.60 | 14.500 | 19.500 |
I396 x 199 x 7 x 11 | 56.60 | 14.500 | 19.500 |
I400 x 200 x 8 x 13 | 66.00 | 14.500 | 19.500 |
I400 x 200 x 8 x 13 | 66.00 | 14.500 | 19.500 |
I450 x 200 x 9 x 14 | 76.00 | 14.500 | 19.500 |
I500 x 200 x 10 x 16 | 89.60 | 14.500 | 19.500 |
I600 x 200 x 11 x 17 | 106.00 | 14.500 | 19.500 |
I700 x 300 x 13 x 24 | 185.00 | 14.500 | 19.500 |
I800 x 300 x 14 x 26 | 210.00 | 14.500 | 19.500 |
GIÁ THÉP HÌNH V VINAONE | |||
Quy cách
(mm) |
Độ dày
(ly) |
Giá thép V đen
(VNĐ/cây) |
Giá thép V mạ kẽm
(VNĐ/cây) |
V25*25 | 2.8 | 80,500 | 100,500 |
3.0 | 86,940 | 108,540 | |
3.5 | 115,920 | 144,720 | |
V30*30 | 2.0 | 88,550 | 110,550 |
2.5 | 101,430 | 126,630 | |
2.8 | 117,530 | 146,730 | |
3.0 | 130,410 | 162,810 | |
3.3 | 135,240 | 168,840 | |
V40*40 | 3.5 | 120,750 | 150,750 |
4.0 | 136,850 | 170,850 | |
5.0 | 152,950 | 190,950 | |
2.0 | 177,100 | 221,100 | |
2.5 | 185,150 | 231,150 | |
3.0 | 201,250 | 251,250 | |
3.5 | 225,400 | 281,400 | |
V50*50 | 4.0 | 193,200 | 241,200 |
4.3 | 201,250 | 251,250 | |
4.5 | 209,300 | 261,300 | |
5.0 | 241,500 | 301,500 | |
4.0 | 257,600 | 321,600 | |
5.0 | 273,700 | 341,700 | |
6.0 | 281,750 | 351,750 | |
5.0 | 322,000 | 402,000 | |
6.0 | 354,200 | 442,200 | |
V63*63 | 7.0 | 370,300 | 462,300 |
7.5 | 442,750 | 552,750 | |
8.0 | 523,250 | 653,250 | |
V70*70 | 5.0 | 499,100 | 623,100 |
6.0 | 579,600 | 723,600 | |
7.0 | 676,200 | 844,200 | |
8.0 | 708,400 | 884,400 | |
6.0 | 740,600 | 924,600 | |
V75*75 | 7.0 | 531,300 | 663,300 |
8.0 | 627,900 | 783,900 | |
7.0 | 732,550 | 914,550 | |
8.0 | 837,200 | 1,045,200 | |
V80*80 | 9.0 | 705,600 | 873,600 |
7.0 | 806,400 | 998,400 | |
8.0 | 924,000 | 1,144,000 | |
V90*90 | 10.0 | 932,400 | 1,154,400 |
10.0 | 1,024,800 | 1,268,800 | |
12.0 | 1,125,600 | 1,393,600 | |
V100*100 | 10 | 1,041,600 | 1,289,600 |
12 | 1,108,800 | 1,372,800 | |
13 | 1,444,800 | 1,788,800 | |
V120*120 | 10 | 1,764,000 | 2,184,000 |
12 | 2,116,800 | 2,620,800 | |
V130*130 | 14 | 1,827,840 | 2,263,040 |
15 | 2,358,720 | 2,920,320 | |
13 | 2,620,800 | 3,244,800 | |
V150*150 | 10 | 2,318,400 | 2,870,400 |
12 | 2,751,840 | 3,407,040 | |
14 | 2,973,600 | 3,681,600 | |
15 | 3,393,600 | 4,201,600 |
Lưu ý bảng giá thép VinaOne tại Tôn Thép MTP:
- Đơn giá thép VinaOne tại Huyện Củ Chi đã bao gồm phí VAT.
- Giá thép VinaOne tại Huyện Củ Chi có thể biến động liên tục.
- Hỗ trợ vận chuyển và bốc xếp hàng trực tiếp tới công trình.
Những sản phẩm thép VinaOne được tôn thép MTP phân phối tại Huyện Củ Chi
Hiện nay, tại Tôn Thép MTP, các sản phẩm thép VinaOne đang là sự lựa chọn hàng đầu của đông đảo khách hàng trên thị trường, bao gồm tôn lợp, thép hộp, thép ống, thép hình và xà gồ. Mỗi sản phẩm đều được chế tạo và kiểm tra nghiêm ngặt theo quy trình hiện đại, đảm bảo chất lượng vượt trội, đáp ứng mọi tiêu chuẩn khắt khe.
Thép ống VinaOne
Thép ống VinaOne là sản phẩm thép kết cấu rỗng hình tròn, được chế tạo từ thép cán nóng hoặc cán nguội, có thể mạ kẽm hoặc không, với độ dày đa dạng từ 0.7mm đến 16mm. Ứng dụng rộng rãi trong xây dựng, công nghiệp, cơ khí, đóng tàu, nội thất và cả hệ thống đường ống dẫn nước, khí, dầu,…
Sản phẩm đạt các tiêu chuẩn quốc tế khắt khe như API 5L, ASTM A53, BS 1387, JIS G3452 và TCVN, đảm bảo chất lượng và độ bền vượt trội, đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng.
Thép hình VinaOne
Thép hình VinaOne là thép kết cấu đa năng, mang đến giải pháp hoàn hảo cho các công trình xây dựng lớn nhỏ. Với hình dạng chữ I, H, V, U hoặc L được sản xuất từ thép cán nóng, cùng độ dày từ 4.5mm đến 20mm, thép hình VinaOne đáp ứng mọi yêu cầu về độ bền và chịu lực.
Không chỉ là xương sống cho các nhà xưởng, nhà công nghiệp, cầu đường, sản phẩm này còn được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng dân dụng, cơ khí chế tạo và đóng tàu. Đạt các tiêu chuẩn quốc tế khắt khe như JIS G3101, ASTM A36, AS/NZS 3679.1 và TCVN 1651-1:2018, thép hình VinaOne là sự lựa chọn đáng tin cậy cho mọi công trình.
Tôn VinaOne
Tôn VinaOne đáp ứng mọi nhu cầu xây dựng từ dân dụng đến công nghiệp. Với sự đa dạng về chủng loại (tôn lạnh, tôn màu, tôn kẽm), độ dày (0.25-0.5mm) và bề rộng (1000-1200mm), VinaOne mang đến sự lựa chọn linh hoạt cho mọi công trình.
Sản phẩm không chỉ đạt tiêu chuẩn quốc tế khắt khe mà còn sở hữu bảng màu sắc phong phú, thỏa mãn mọi gu thẩm mỹ. Đặc biệt, với thời gian bảo hành lên đến 10-20 năm, VinaOne cam kết mang đến sự an tâm và bền vững cho công trình của bạn.
Thép hộp VinaOne
Thép hộp VinaOne với thiết kế rỗng hình vuông hoặc chữ nhật, mang đến sự lựa chọn hoàn hảo cho mọi công trình xây dựng, cơ khí và nội thất. Được sản xuất từ thép cán nguội mạ kẽm/nhôm kẽm chất lượng cao, thép hộp VinaOne không chỉ đảm bảo độ bền vượt trội mà còn sở hữu khả năng chống ăn mòn, oxi hóa tuyệt vời.
Với độ dày đa dạng từ 0.55mm đến 9.5mm, thép hộp VinaOne đáp ứng linh hoạt mọi yêu cầu về kết cấu và tải trọng. Bề mặt sản phẩm sáng bóng, thẩm mỹ, góp phần nâng cao giá trị cho không gian sống.
So sánh thép VinaOne và Việt Nhật
Thép VinaOne và Việt Nhật đều là những thương hiệu thép chất lượng cao, được ưa chuộng tại thị trường Việt Nam. Tuy nhiên, mỗi thương hiệu có những đặc điểm riêng biệt, phù hợp với những nhu cầu sử dụng khác nhau. Hãy cùng so sánh chi tiết về các yếu tố quan trọng để có lựa chọn tốt nhất:
Tiêu chí | Thép VinaOne | Thép Việt Nhật (Vina Kyoei) |
Công suất nhà máy | 1.2 triệu tấn/năm | 1.5 triệu tấn/năm |
Sản phẩm | Đa dạng các loại thép: tôn, thép hộp, thép ống, thép hình, xà gồ,… | Tập trung vào thép xây dựng (thép cuộn, thép thanh vằn) |
Tiêu chuẩn | JIS (Nhật Bản), ASTM (Mỹ), AS (Úc), TCVN (Việt Nam) | JIS (Nhật Bản), ASTM (Mỹ), TCVN (Việt Nam) |
Bảo hành | Lên đến 20 năm tùy sản phẩm | Lên đến 10 năm tùy sản phẩm |
Thông tin liên hệ mua sắt thép VinaOne tại Huyện Củ Chi giá rẻ nhất tại đại lý tôn thép MTP
Đại lý Tôn thép MTP cung cấp thép VinaOne tại Huyện Củ Chi trải khắp các xã gồm: An Nhơn Tây, Bình Mỹ, Hòa Phú, Nhuận Đức, Phạm Văn Cội 1, Phạm Văn Cội 2, Phú Hòa Đông, Phú Mỹ Hưng…
Thông tin liên hệ mua hàng trực tiếp tại Tôn Thép MTP bao gồm:
- Địa chỉ: 121 Phan Văn Hớn, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
- Hotline: 0902.774.111 – 0789.373.666 – 0933.991.222 – 0932.181.345 – 0932.337.337 – 0917.02.03.03 – 0909.601.456
- Website: www.satthepxaydung.net
- Email: tongkhotonthepmtp@gmail.com
Quý khách hàng muốn tìm hiểu thêm thông tin hoặc có câu hỏi nào về đại lý Thép VinaOne tại Huyện Củ Chi vui lòng liên hệ với Tôn Thép MTP để được tư vấn. Chúng tôi hỗ trợ giao hàng tận công trình khắp khu vực Huyện Củ Chi và các địa phương lân cận khác.
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7
CÔNG TY TỔNG KHO TÔN THÉP MTP MIỀN NAM - TÔN THÉP MTP