Quý khách đang cần thép VinaOne tại Kon Tum? Đừng tìm đâu xa, hãy đến ngay Nhà máy Thép MTP – Đại lý thép VinaOne uy tín hàng đầu tại khu vực. Chúng tôi cam kết mang đến cho quý khách những sản phẩm thép VinaOne chất lượng vượt trội với giá cả cạnh tranh nhất thị trường.
Đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp của chúng tôi luôn sẵn sàng lắng nghe, giải đáp mọi thắc mắc và cập nhật báo giá mới nhất để đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Đặc biệt, đừng bỏ lỡ cơ hội nhận chiết khấu hấp dẫn lên đến 10% khi mua hàng ngay hôm nay.
Tôn thép MTP – Đại lý thép VinaOne uy tín số 1 tại Kon Tum
Tôn Thép MTP là lựa chọn hàng đầu cho khách hàng và nhà thầu tại Kon Tum khi cần thép VinaOne. Chúng tôi cam kết mang đến:
- Đa dạng sản phẩm: Đủ kích thước và chủng loại, đáp ứng mọi nhu cầu thi công.
- Giao hàng nhanh chóng: Phục vụ tận nơi tại nhiều huyện trong tỉnh Kon Tum, đảm bảo tiến độ công trình.
- Tư vấn chuyên nghiệp: Đội ngũ giàu kinh nghiệm, sẵn sàng hỗ trợ lựa chọn thép VinaOne phù hợp nhất.
- Dịch vụ vận chuyển: Xe tải, cẩu hàng luôn sẵn sàng để vận chuyển thép đến tận công trình nhanh chóng.
- Chất lượng đảm bảo: Tôn, thép hộp, thép ống, thép hình VinaOne chính hãng, đầy đủ chứng từ CO, CQ.
- Giá cả cạnh tranh: Giá thép VinaOne tốt nhất thị trường, cùng chính sách chiết khấu hấp dẫn từ 5-10% cho các đơn hàng lớn.
Báo giá thép VinaOne tại Kon Tum hôm nay
Giá thép VinaOne tại Kon Tum thường xuyên trải qua biến động đáng kể do ảnh hưởng từ nhu cầu trong thị trường. Dưới đây là bảng giá thép cuộn, thép thanh vằn, thép hình tại Kon Tum để khách hàng dễ dàng tham khảo.
Để thuận tiện, vui lòng liên hệ tổng đài Tôn Thép MTP, chúng tôi cam kết cập nhật thông tin và gửi báo giá thép VinaOne tại Kon Tum một cách nhanh chóng nhất.
Bảng giá tôn VinaOne tại Kon Tum hôm nay
GIÁ TÔN KẼM VINAONE | ||
Độ dày(dem) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (đ/m) |
2 dem 00 | 1.60 | Liên hệ |
2 dem 40 | 2.10 | 42.000 |
2 dem 90 | 2.45 | 45.000 |
3 dem 20 | 2.60 | 48.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 50.000 |
3 dem 80 | 3.25 | 53.000 |
4 dem 00 | 3.50 | 57.000 |
4 dem 30 | 3.80 | 63.000 |
4 dem 50 | 3.95 | 68.000 |
4 dem 80 | 4.15 | 71.000 |
5 dem 00 | 4.50 | 79.000 |
GIÁ TÔN LẠNH VINAONE | ||
Độ dày (dem) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (đ/m) |
2 dem 80 | 2.40 | 53.000 |
3 dem 00 | 2.60 | 56.000 |
3 dem 20 | 2.80 | 59.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 61.000 |
3 dem 80 | 3.25 | 65.000 |
4 dem 00 | 3.35 | 67.000 |
4 dem 30 | 3.65 | 73.000 |
4 dem 50 | 4.00 | 77.000 |
4 dem 80 | 4.25 | 81.000 |
5 dem 00 | 4.45 | 89.000 |
6 dem 00 | 5.40 | 92.000 |
GIÁ TÔN MÀU VINAONE | ||
Độ dày (dem) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (đ/m) |
3 dem 00 | 2.50 | 54.000 |
3 dem 30 | 2.70 | 61.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 64.000 |
3 dem 80 | 3.30 | 66.000 |
4 dem 00 | 3.40 | 69.000 |
4 dem 20 | 3.70 | 73.000 |
4 dem 50 | 3.90 | 78.000 |
4 dem 80 | 4.10 | 82.000 |
5 dem 00 | 4.45 | 89.000 |
DÁN PE CÁCH NHIỆT (thủ công) | ||
Dán PE – OPP 3 LY | 14.000 | |
Dán PE – OPP 5 LY | 18.000 | |
Dán PE – OPP 10 LY | 26.000 | |
Dán PE -OPP 20 LY | 44.000 | |
DÁN PE CÁCH NHIỆT (bằng máy) | ||
Dán PE – OPP 3 LY | 18.000 | |
Dán PE – OPP 5 LY | 22.000 | |
Dán PE – OPP 10 LY | 30.000 | |
GIA CÔNG PU CÁCH NHIỆT (18 – 20 LY) | ||
5 sóng vuông | 60.000 | |
9 sóng vuông | 61.000 | |
Chấn máng + diềm | 4.000 | |
Chấn vòm | 3.200 | |
Chấn úp nóc | 3.200 | |
Tôn nhựa lấy sáng 1 lớp | 45.000 | |
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp | 81.000 |
Bảng giá thép ống VinaOne tại Kon Tum hôm nay
Quy cách | Độ dày
(mm) |
Trọng lượng
(Kg/cây) |
Giá thành
(VNĐ/Cây) |
Phi 21 | 1.00 | 2.50 | 52,750 |
1.20 | 3.30 | 69,630 | |
1.40 | 4.00 | 84,400 | |
Phi 27 | 1.00 | 3.20 | 67,520 |
1.20 | 4.10 | 86,510 | |
1.40 | 5.20 | 109,720 | |
1.80 | 6.20 | 130,820 | |
Phi 34 | 1.00 | 4.30 | 90,730 |
1.20 | 5.20 | 109,720 | |
1.40 | 6.55 | 138,205 | |
1.80 | 7.90 | 166,690 | |
2.00 | 6.50 | 137,150 | |
Phi 42 | 1.20 | 8.20 | 173,020 |
1.40 | 9.80 | 206,780 | |
1.80 | 11.80 | 248,980 | |
2.00 | 14.00 | 295,400 | |
2.30 | 14.00 | 295,400 | |
Phi 49 | 1.20 | 7.20 | 151,920 |
1.40 | 8.60 | 181,460 | |
1.80 | 11.50 | 242,650 | |
2.00 | 13.50 | 284,850 | |
2.30 | 16.30 | 343,930 | |
Phi 60 | 1.20 | 9.00 | 189,900 |
1.40 | 11.00 | 232,100 | |
1.80 | 13.50 | 284,850 | |
2.00 | 17.00 | 358,700 | |
Phi 76 | 1.20 | 11.30 | 238,430 |
1.40 | 13.70 | 289,070 | |
1.80 | 17.00 | 358,700 | |
2.00 | 21.50 | 453,650 | |
Phi 90 | 1.40 | 17.00 | 358,700 |
1.80 | 21.50 | 453,650 | |
2.00 | 27.00 | 569,700 | |
Phi 114 | 1.40 | 21.00 | 443,100 |
1.80 | 26.50 | 559,150 | |
2.00 | 32.00 | 675,200 |
Bảng giá thép hộp VinaOne tại Kon Tum hôm nay
Quy cách
(mm) |
Độ dày
(mm) |
Giá hộp đen
VNĐ/ cây |
Giá hộp mạ kẽm
VNĐ/ cây |
12×12 | 1.0 | 35,600 | 39,600 |
14×14 | 0.9 | 35,600 | 39,600 |
1.2 | 48,600 | 52,600 | |
16×16 | 0.9 | 41,600 | 45,600 |
1.2 | 57,600 | 61,600 | |
20×20 | 0.9 | 49,600 | 53,600 |
1.2 | 65,600 | 69,600 | |
1.4 | 83,600 | 87,600 | |
25×25 | 0.9 | 61,600 | 65,600 |
1.2 | 86,600 | 90,600 | |
1.4 | 109,600 | 113,600 | |
30×30 | 0.9 | 76,600 | 80,600 |
1.2 | 104,600 | 108,600 | |
1.4 | 130,600 | 134,600 | |
1.8 | 164,600 | 168,600 | |
40×40 | 1.0 | 115,600 | 119,600 |
1.2 | 143,600 | 147,600 | |
1.4 | 177,600 | 181,600 | |
1.8 | 223,600 | 227,600 | |
2.0 | 286,600 | 290,600 | |
50×50 | 1.2 | 179,600 | 183,600 |
1.4 | 222,600 | 226,600 | |
1.8 | 275,600 | 279,600 | |
2.0 | 344,600 | 348,600 | |
75×75 | 1.4 | 335,600 | 339,600 |
1.8 | 409,600 | 413,600 | |
2.0 | 520,600 | 524,600 | |
90×90 | 1.4 | 408,600 | 412,600 |
1.8 | 505,600 | 509,600 | |
2.0 | 632,600 | 636,600 | |
13×26 | 0.9 | 45,600 | 49,600 |
1.1 | 53,600 | 57,600 | |
1.2 | 61,600 | 65,600 | |
20×40 | 0.9 | 72,600 | 76,600 |
1.2 | 100,600 | 104,600 | |
1.4 | 126,600 | 130,600 | |
25×50 | 0.9 | 95,600 | 99,600 |
1.2 | 131,600 | 135,600 | |
1.4 | 160,600 | 164,600 | |
30×60 | 0.9 | 111,600 | 115,600 |
1.2 | 157,600 | 161,600 | |
1.4 | 194,600 | 198,600 | |
1.8 | 241,600 | 245,600 | |
2.0 | 335,600 | 339,600 | |
30×90 | 1.2 | 215,600 | 219,600 |
1.4 | 270,600 | 274,600 | |
40×80 | 1.2 | 211,600 | 215,600 |
1.4 | 262,600 | 266,600 | |
1.8 | 328,600 | 332,600 | |
2.0 | 410,600 | 414,600 | |
50×100 | 1.2 | 271,600 | 275,600 |
1.4 | 334,600 | 338,600 | |
1.8 | 406,600 | 410,600 | |
2.0 | 509,600 | 513,600 | |
60×120 | 1.4 | 409,600 | 413,600 |
1.8 | 502,600 | 506,600 | |
2.0 | 623,600 | 627,600 |
Bảng giá thép hình VinaOne tại Kon Tum hôm nay
GIÁ THÉP HÌNH I VINAONE | |||
Quy cách
(mm) |
Trọng lượng
(kg/m) |
Giá thép I đen
(VNĐ/kg) |
Giá thép I mạ kẽm
(VNĐ/kg) |
I100 x 55 x 3.6 | 6.72 | 14.500 | 19.500 |
I100 x 55 x 3.6 | 6.72 | 14.500 | 19.500 |
I100 x 53 x 3.3 | 7.21 | 14.500 | 19.500 |
I120 x 64 x 3.8 | 8.36 | 14.500 | 19.500 |
I150 x 75 x 5 x 7 | 14.00 | 14.500 | 19.500 |
I150 x 75 x 5 x 7 | 14.00 | 14.500 | 19.500 |
I198 x 99 x 4.5 x 7 | 18.20 | 14.500 | 19.500 |
I198 x 99 x 4.5 x 7 | 18.20 | 14.500 | 19.500 |
I200 x 100 x 5.5 x 8 | 21.30 | 14.500 | 19.500 |
I200 x 100 x 5.5 x 8 | 21.30 | 14.500 | 19.500 |
I248 x 124 x 5 x 8 | 25.70 | 14.500 | 19.500 |
I248 x 124 x 5 x 8 | 25.70 | 14.500 | 19.500 |
I250 x 125 x 6 x 9 | 29.60 | 14.500 | 19.500 |
I250 x 125 x 6 x 9 | 29.60 | 14.500 | 19.500 |
I298 x 149 x 5.5 x 8 | 32.00 | 14.500 | 19.500 |
I298 x 149 x 5.5 x 8 | 32.00 | 14.500 | 19.500 |
I300 x 150 x 6.5 x 9 | 36.70 | 14.500 | 19.500 |
I300 x 150 x 6.5 x 9 | 36.70 | 14.500 | 19.500 |
I346 x 174 x 6 x 9 | 41.40 | 14.500 | 19.500 |
I350 x 175 x 7 x 11 | 49.60 | 14.500 | 19.500 |
I350 x 175 x 7 x 11 | 49.60 | 14.500 | 19.500 |
I396 x 199 x 7 x 11 | 56.60 | 14.500 | 19.500 |
I400 x 200 x 8 x 13 | 66.00 | 14.500 | 19.500 |
I400 x 200 x 8 x 13 | 66.00 | 14.500 | 19.500 |
I450 x 200 x 9 x 14 | 76.00 | 14.500 | 19.500 |
I500 x 200 x 10 x 16 | 89.60 | 14.500 | 19.500 |
I600 x 200 x 11 x 17 | 106.00 | 14.500 | 19.500 |
I700 x 300 x 13 x 24 | 185.00 | 14.500 | 19.500 |
I800 x 300 x 14 x 26 | 210.00 | 14.500 | 19.500 |
GIÁ THÉP HÌNH V VINAONE | |||
Quy cách
(mm) |
Độ dày
(ly) |
Giá thép V đen
(VNĐ/cây) |
Giá thép V mạ kẽm
(VNĐ/cây) |
V25*25 | 2.8 | 80,500 | 100,500 |
3.0 | 86,940 | 108,540 | |
3.5 | 115,920 | 144,720 | |
V30*30 | 2.0 | 88,550 | 110,550 |
2.5 | 101,430 | 126,630 | |
2.8 | 117,530 | 146,730 | |
3.0 | 130,410 | 162,810 | |
3.3 | 135,240 | 168,840 | |
V40*40 | 3.5 | 120,750 | 150,750 |
4.0 | 136,850 | 170,850 | |
5.0 | 152,950 | 190,950 | |
2.0 | 177,100 | 221,100 | |
2.5 | 185,150 | 231,150 | |
3.0 | 201,250 | 251,250 | |
3.5 | 225,400 | 281,400 | |
V50*50 | 4.0 | 193,200 | 241,200 |
4.3 | 201,250 | 251,250 | |
4.5 | 209,300 | 261,300 | |
5.0 | 241,500 | 301,500 | |
4.0 | 257,600 | 321,600 | |
5.0 | 273,700 | 341,700 | |
6.0 | 281,750 | 351,750 | |
5.0 | 322,000 | 402,000 | |
6.0 | 354,200 | 442,200 | |
V63*63 | 7.0 | 370,300 | 462,300 |
7.5 | 442,750 | 552,750 | |
8.0 | 523,250 | 653,250 | |
V70*70 | 5.0 | 499,100 | 623,100 |
6.0 | 579,600 | 723,600 | |
7.0 | 676,200 | 844,200 | |
8.0 | 708,400 | 884,400 | |
6.0 | 740,600 | 924,600 | |
V75*75 | 7.0 | 531,300 | 663,300 |
8.0 | 627,900 | 783,900 | |
7.0 | 732,550 | 914,550 | |
8.0 | 837,200 | 1,045,200 | |
V80*80 | 9.0 | 705,600 | 873,600 |
7.0 | 806,400 | 998,400 | |
8.0 | 924,000 | 1,144,000 | |
V90*90 | 10.0 | 932,400 | 1,154,400 |
10.0 | 1,024,800 | 1,268,800 | |
12.0 | 1,125,600 | 1,393,600 | |
V100*100 | 10 | 1,041,600 | 1,289,600 |
12 | 1,108,800 | 1,372,800 | |
13 | 1,444,800 | 1,788,800 | |
V120*120 | 10 | 1,764,000 | 2,184,000 |
12 | 2,116,800 | 2,620,800 | |
V130*130 | 14 | 1,827,840 | 2,263,040 |
15 | 2,358,720 | 2,920,320 | |
13 | 2,620,800 | 3,244,800 | |
V150*150 | 10 | 2,318,400 | 2,870,400 |
12 | 2,751,840 | 3,407,040 | |
14 | 2,973,600 | 3,681,600 | |
15 | 3,393,600 | 4,201,600 |
Lưu ý bảng giá thép VinaOne tại Tôn Thép MTP:
- Đơn giá thép VinaOne tại Kon Tum đã bao gồm phí VAT.
- Giá thép VinaOne tại Kon Tum có thể biến động liên tục.
- Hỗ trợ vận chuyển và bốc xếp hàng trực tiếp tới công trình.
Những sản phẩm thép VinaOne được tôn thép MTP phân phối tại Kon Tum
Tôn Thép MTP cung cấp các sản phẩm thép VinaOne đang rất được ưa chuộng trên thị trường, bao gồm tôn lợp, thép hộp, thép ống, thép hình và xà gồ. Mỗi sản phẩm đều được sản xuất và kiểm định theo quy trình hiện đại, đảm bảo chất lượng vượt trội. Với sự đa dạng về kích thước và độ dày, khách hàng có thể dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất cho công trình của mình.
Tôn VinaOne
Tôn mạ nhôm kẽm VinaOne với vật liệu thép nền cán nguội chất lượng cao, được phủ lớp hợp kim nhôm kẽm bảo vệ, mang đến độ bền vượt trội và khả năng chống ăn mòn hiệu quả. Sản phẩm có độ dày đa dạng từ 0.25mm đến 0.5mm, đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng. Quý khách có thể lựa chọn các chủng loại như tôn lạnh, tôn màu hoặc tôn kẽm, với bề rộng từ 1000mm đến 1200mm.
Tôn mạ nhôm kẽm VinaOne đạt các tiêu chuẩn quốc tế khắt khe như JIS G3302, ASTM A792M và AS 1397, đảm bảo chất lượng và độ tin cậy. Sản phẩm có nhiều màu sắc phong phú như xanh lá cây, xanh ngọc, đỏ đậm, trắng sữa, nâu đất… cho phép bạn thỏa sức sáng tạo không gian sống.
Đặc biệt, tôn mạ nhôm kẽm VinaOne còn có thời gian bảo hành lên đến 10 – 20 năm, mang đến sự yên tâm tuyệt đối cho khách hàng.
Thép hộp VinaOne
Thép hộp VinaOne là sản phẩm thép kết cấu rỗng, có hình vuông hoặc chữ nhật, được sản xuất từ thép cán nguội mạ kẽm hoặc mạ hợp kim nhôm kẽm, với độ dày từ 0.55mm đến 9.5mm. Sản phẩm được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực như làm khung kết cấu nhà tiền chế, nhà công nghiệp, xây dựng dân dụng, cơ khí chế tạo, đóng tàu, sản xuất nội thất, hàng rào, cổng, lan can,…
Thép hộp VinaOne sản xuất thép cán nguội mạ kẽm hoặc mạ hợp kim nhôm kẽm, mang đến giải pháp tối ưu cho mọi công trình. Sản phẩm đa dạng về kích thước, từ 10×20 đến 100×200 (hộp chữ nhật) và 12×12 đến 150×150 (thép hộp vuông), cùng độ dày từ 0.55 – 9.5 mm, đáp ứng mọi yêu cầu thiết kế. Trọng lượng thép hộp VinaOne dao động từ 1.18 đến 251.27 kg/cây 6m, giúp dễ dàng vận chuyển và thi công.
Thép ống VinaOne
Thép ống VinaOne là sản phẩm thép kết cấu rỗng, có hình tròn, được sản xuất từ thép cán nóng hoặc cán nguội, có thể mạ kẽm hoặc không mạ kẽm, với độ dày từ 0.7mm đến 16mm. Sản phẩm được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, công nghiệp, cơ khí chế tạo, đóng tàu, sản xuất nội thất, cũng như trong hệ thống đường ống dẫn nước, khí, dầu.
Thép ống VinaOne có hình dạng tròn, đường kính ngoài phong phú từ 21.3mm đến 508mm, cùng độ dày từ 0.7mm đến 16mm, đáp ứng mọi yêu cầu kỹ thuật. Thép ống VinaOne tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế khắt khe như API 5L, ASTM A53, BS 1387, JIS G3452 và TCVN, đảm bảo chất lượng và độ tin cậy cao.
Thép hình VinaOne
Thép hình VinaOne là sản phẩm thép kết cấu với hình dạng chữ I, H, V, U, hoặc L, được sản xuất từ thép cán nóng với độ dày từ 4.5mm đến 20mm. Sản phẩm được ứng dụng rộng rãi trong việc làm khung kết cấu nhà xưởng, nhà công nghiệp, cầu đường, xây dựng dân dụng, cơ khí chế tạo, đóng tàu.
Thép hình VinaOne, được sản xuất từ thép cán nóng, mang đến sự đa dạng về hình dạng và kích thước, đáp ứng mọi nhu cầu xây dựng. Bạn có thể lựa chọn từ thép hình I (I100 đến I600), thép hình H (H100 đến H350), thép hình V (V40x40 đến V200x200), thép hình U (U100 đến U250) hoặc thép hình L (L50x50 đến L200x200).
Với độ dày từ 4.5mm đến 20mm, thép hình VinaOne đảm bảo độ bền và khả năng chịu lực vượt trội. Sản phẩm tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế như JIS G3101, ASTM A36, AS/NZS 3679.1 và TCVN 1651-1:2018.
Tiêu chuẩn chất lượng thép VinaOne
Thép VinaOne không chỉ đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam (TCVN) mà còn đạt các tiêu chuẩn quốc tế khắt khe, đảm bảo chất lượng và độ tin cậy cao:
Tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS):
- JIS G3302: Tiêu chuẩn cho tôn mạ kẽm và tôn mạ hợp kim nhôm kẽm.
- JIS G3466: Tiêu chuẩn cho thép hộp kết cấu hình vuông và hình chữ nhật.
- JIS G3444: Tiêu chuẩn cho thép ống hàn đen và thép ống mạ kẽm nhúng nóng.
- JIS G3101: Tiêu chuẩn cho thép hình cán nóng kết cấu.
Tiêu chuẩn Mỹ (ASTM):
- ASTM A792M: Tiêu chuẩn cho tấm thép mạ kim loại, mạ hợp kim nhôm-kẽm với lớp phủ nhôm-kẽm.
- ASTM A500: Tiêu chuẩn cho thép ống kết cấu cacbon hàn nguội và cán nguội.
- ASTM A53: Tiêu chuẩn cho thép ống, thép đen và thép mạ kẽm nhúng nóng, hàn và liền mạch.
- ASTM A36: Tiêu chuẩn cho thép cacbon kết cấu.
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN):
- TCVN 1651-1:2018: Tiêu chuẩn cho thép hình cán nóng kết cấu.
- TCVN 1651-2:2018: Tiêu chuẩn cho thép hộp kết cấu hàn và không hàn.
Thông tin liên hệ mua sắt thép VinaOne tại Kon Tum giá rẻ nhất tại đại lý tôn thép MTP
Đại lý Tôn thép MTP cung cấp thép VinaOne tại Kon Tum trải khắp các huyện gồm: Đăk Glei, Đăk Hà, Đăk Tô, Kon Plông, Kon Rẫy, Ngọc Hồi, Sa Thầy, Tu Mơ Rông…
Thông tin liên hệ mua hàng trực tiếp tại Tôn Thép MTP bao gồm:
- Địa chỉ: 121 Phan Văn Hớn, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
- Hotline: 0902.774.111 – 0789.373.666 – 0933.991.222 – 0932.181.345 – 0932.337.337 – 0917.02.03.03 – 0909.601.456
- Website: www.satthepxaydung.net
- Email: tongkhotonthepmtp@gmail.com
Quý khách hàng muốn tìm hiểu thêm thông tin hoặc có câu hỏi nào về đại lý Thép VinaOne tại Kon Tum vui lòng liên hệ với Tôn Thép MTP để được tư vấn. Chúng tôi hỗ trợ giao hàng tận công trình khắp khu vực Kon Tum và các địa phương lân cận khác.
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7
CÔNG TY TỔNG KHO TÔN THÉP MTP MIỀN NAM - TÔN THÉP MTP