Quý khách đang cần thép VinaOne? Đừng tìm đâu xa, hãy đến ngay Nhà máy Thép MTP – Đại lý thép VinaOne tại Quận 7. Chúng tôi tự hào mang đến cho quý khách những sản phẩm thép VinaOne chất lượng hàng đầu với giá cả “mềm mại” nhất thị trường.
Đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp của chúng tôi luôn sẵn sàng lắng nghe, giải đáp mọi thắc mắc và cung cấp báo giá mới nhất để đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Đặc biệt, đừng bỏ lỡ cơ hội “săn” ngay chiết khấu hấp dẫn từ 5 – 10% khi mua hàng ngay hôm nay.
Tôn thép MTP – Đại lý thép VinaOne uy tín số 1 tại Quận 7
Tôn Thép MTP là lựa chọn hàng đầu cho khách hàng và nhà thầu tại Quận 7 khi cần thép VinaOne. Chúng tôi cam kết mang đến:
- Chất lượng đảm bảo: Tôn, thép hộp, thép ống, thép hình VinaOne chính hãng, đầy đủ chứng từ CO, CQ.
- Giá cả cạnh tranh: Giá thép VinaOne tốt nhất thị trường, cùng chính sách chiết khấu hấp dẫn từ 5-10% cho các đơn hàng lớn.
- Đa dạng sản phẩm: Đủ kích thước và chủng loại, đáp ứng mọi nhu cầu thi công.
- Giao hàng nhanh chóng: Phục vụ tận nơi tại nhiều phường trong Quận 7, đảm bảo tiến độ công trình.
- Tư vấn chuyên nghiệp: Đội ngũ giàu kinh nghiệm, sẵn sàng hỗ trợ lựa chọn thép VinaOne phù hợp nhất.
- Dịch vụ vận chuyển: Xe tải, cẩu hàng luôn sẵn sàng để vận chuyển thép đến tận công trình nhanh chóng.
Những sản phẩm thép VinaOne được tôn thép MTP phân phối tại Quận 7
Hiện nay, tại Tôn Thép MTP, các sản phẩm thép VinaOne đang rất được ưa chuộng trên thị trường, bao gồm tôn lợp, thép hộp, thép ống, thép hình và xà gồ. Mỗi sản phẩm đều được sản xuất và kiểm định theo quy trình hiện đại, đảm bảo chất lượng vượt trội. Với sự đa dạng về kích thước và độ dày, khách hàng có thể dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất cho công trình của mình.
Tôn VinaOne
Tôn VinaOne là sản phẩm tôn mạ chất lượng cao, được sản xuất từ thép nền cán nguội và mạ hợp kim nhôm kẽm, với độ dày đa dạng từ 0.25mm đến 0.5mm. Sản phẩm bao gồm các chủng loại như tôn lạnh, tôn màu, tôn kẽm, được ứng dụng rộng rãi trong lợp mái, làm vách ngăn, ốp trần, thi công nhà xưởng và các công trình dân dụng, công nghiệp.
Tôn mạ nhôm kẽm VinaOne, từ thép nền cán nguội chất lượng cao, phủ hợp kim nhôm kẽm, siêu bền, chống ăn mòn. Độ dày 0.25-0.5mm, nhiều loại (lạnh, màu, kẽm), bề rộng 1000-1200mm. Đạt chuẩn quốc tế, nhiều màu sắc, cho không gian sống thêm sáng tạo.
Đặc biệt, tôn mạ nhôm kẽm VinaOne còn có thời gian bảo hành lên đến 10 – 20 năm, mang đến sự yên tâm tuyệt đối cho khách hàng.
Thép hộp VinaOne
Thép hộp VinaOne là sản phẩm thép kết cấu rỗng, có hình vuông hoặc chữ nhật, được sản xuất từ thép cán nguội mạ kẽm hoặc mạ hợp kim nhôm kẽm, với độ dày từ 0.55mm đến 9.5mm. Sản phẩm được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực như làm khung kết cấu nhà tiền chế, nhà công nghiệp, xây dựng dân dụng, cơ khí chế tạo, đóng tàu, sản xuất nội thất, hàng rào, cổng, lan can,…
Thép hộp VinaOne: thép cán nguội mạ kẽm/nhôm kẽm, kích thước 10×20 – 100×200 (hộp chữ nhật) và 12×12 – 150×150 (hộp vuông), độ dày 0.55-9.5mm, trọng lượng 1.18-251.27 kg/cây 6m, đạt chuẩn JIS G3466, ASTM A500, AS 1163.
Thép ống VinaOne
Thép ống VinaOne là sản phẩm thép kết cấu rỗng, có hình tròn, được sản xuất từ thép cán nóng hoặc cán nguội, có thể mạ kẽm hoặc không mạ kẽm, với độ dày từ 0.7mm đến 16mm. Sản phẩm được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, công nghiệp, cơ khí chế tạo, đóng tàu, sản xuất nội thất, cũng như trong hệ thống đường ống dẫn nước, khí, dầu.
Thép ống VinaOne có hình dạng tròn, đường kính ngoài phong phú từ 21.3mm đến 508mm, cùng độ dày từ 0.7mm đến 16mm, đáp ứng mọi yêu cầu kỹ thuật. Thép ống VinaOne tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế khắt khe như API 5L, ASTM A53, BS 1387, JIS G3452 và TCVN, đảm bảo chất lượng và độ tin cậy cao.
Thép hình VinaOne
Thép hình VinaOne là sản phẩm thép kết cấu với hình dạng chữ I, H, V, U, hoặc L, được sản xuất từ thép cán nóng với độ dày từ 4.5mm đến 20mm. Sản phẩm được ứng dụng rộng rãi trong việc làm khung kết cấu nhà xưởng, nhà công nghiệp, cầu đường, xây dựng dân dụng, cơ khí chế tạo, đóng tàu.
Thép hình VinaOne, được sản xuất từ thép cán nóng, mang đến sự đa dạng về hình dạng và kích thước, đáp ứng mọi nhu cầu xây dựng. Bạn có thể lựa chọn từ thép hình I (I100 đến I600), thép hình H (H100 đến H350), thép hình V (V40x40 đến V200x200), thép hình U (U100 đến U250) hoặc thép hình L (L50x50 đến L200x200).
Với độ dày từ 4.5mm đến 20mm, thép hình VinaOne đảm bảo độ bền và khả năng chịu lực vượt trội. Sản phẩm tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế như JIS G3101, ASTM A36, AS/NZS 3679.1 và TCVN 1651-1:2018.
Báo giá thép VinaOne tại Quận 7 hôm nay
Giá thép VinaOne tại Quận 7 thường xuyên trải qua biến động đáng kể do ảnh hưởng từ nhu cầu trong thị trường. Dưới đây là bảng giá thép cuộn, thép thanh vằn, thép hình tại Quận 7 để khách hàng dễ dàng tham khảo.
Để thuận tiện, vui lòng liên hệ tổng đài Tôn Thép MTP, chúng tôi cam kết cập nhật thông tin và gửi báo giá thép VinaOne tại Quận 7 một cách nhanh chóng nhất.
Bảng giá tôn VinaOne tại Quận 7 hôm nay
GIÁ TÔN KẼM VINAONE | ||
Độ dày(dem) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (đ/m) |
2 dem 00 | 1.60 | Liên hệ |
2 dem 40 | 2.10 | 42.000 |
2 dem 90 | 2.45 | 45.000 |
3 dem 20 | 2.60 | 48.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 50.000 |
3 dem 80 | 3.25 | 53.000 |
4 dem 00 | 3.50 | 57.000 |
4 dem 30 | 3.80 | 63.000 |
4 dem 50 | 3.95 | 68.000 |
4 dem 80 | 4.15 | 71.000 |
5 dem 00 | 4.50 | 79.000 |
GIÁ TÔN LẠNH VINAONE | ||
Độ dày (dem) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (đ/m) |
2 dem 80 | 2.40 | 53.000 |
3 dem 00 | 2.60 | 56.000 |
3 dem 20 | 2.80 | 59.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 61.000 |
3 dem 80 | 3.25 | 65.000 |
4 dem 00 | 3.35 | 67.000 |
4 dem 30 | 3.65 | 73.000 |
4 dem 50 | 4.00 | 77.000 |
4 dem 80 | 4.25 | 81.000 |
5 dem 00 | 4.45 | 89.000 |
6 dem 00 | 5.40 | 92.000 |
GIÁ TÔN MÀU VINAONE | ||
Độ dày (dem) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (đ/m) |
3 dem 00 | 2.50 | 54.000 |
3 dem 30 | 2.70 | 61.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 64.000 |
3 dem 80 | 3.30 | 66.000 |
4 dem 00 | 3.40 | 69.000 |
4 dem 20 | 3.70 | 73.000 |
4 dem 50 | 3.90 | 78.000 |
4 dem 80 | 4.10 | 82.000 |
5 dem 00 | 4.45 | 89.000 |
DÁN PE CÁCH NHIỆT (thủ công) | ||
Dán PE – OPP 3 LY | 14.000 | |
Dán PE – OPP 5 LY | 18.000 | |
Dán PE – OPP 10 LY | 26.000 | |
Dán PE -OPP 20 LY | 44.000 | |
DÁN PE CÁCH NHIỆT (bằng máy) | ||
Dán PE – OPP 3 LY | 18.000 | |
Dán PE – OPP 5 LY | 22.000 | |
Dán PE – OPP 10 LY | 30.000 | |
GIA CÔNG PU CÁCH NHIỆT (18 – 20 LY) | ||
5 sóng vuông | 60.000 | |
9 sóng vuông | 61.000 | |
Chấn máng + diềm | 4.000 | |
Chấn vòm | 3.200 | |
Chấn úp nóc | 3.200 | |
Tôn nhựa lấy sáng 1 lớp | 45.000 | |
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp | 81.000 |
Bảng giá thép ống VinaOne tại Quận 7 hôm nay
Quy cách | Độ dày
(mm) |
Trọng lượng
(Kg/cây) |
Giá thành
(VNĐ/Cây) |
Phi 21 | 1.00 | 2.50 | 52,750 |
1.20 | 3.30 | 69,630 | |
1.40 | 4.00 | 84,400 | |
Phi 27 | 1.00 | 3.20 | 67,520 |
1.20 | 4.10 | 86,510 | |
1.40 | 5.20 | 109,720 | |
1.80 | 6.20 | 130,820 | |
Phi 34 | 1.00 | 4.30 | 90,730 |
1.20 | 5.20 | 109,720 | |
1.40 | 6.55 | 138,205 | |
1.80 | 7.90 | 166,690 | |
2.00 | 6.50 | 137,150 | |
Phi 42 | 1.20 | 8.20 | 173,020 |
1.40 | 9.80 | 206,780 | |
1.80 | 11.80 | 248,980 | |
2.00 | 14.00 | 295,400 | |
2.30 | 14.00 | 295,400 | |
Phi 49 | 1.20 | 7.20 | 151,920 |
1.40 | 8.60 | 181,460 | |
1.80 | 11.50 | 242,650 | |
2.00 | 13.50 | 284,850 | |
2.30 | 16.30 | 343,930 | |
Phi 60 | 1.20 | 9.00 | 189,900 |
1.40 | 11.00 | 232,100 | |
1.80 | 13.50 | 284,850 | |
2.00 | 17.00 | 358,700 | |
Phi 76 | 1.20 | 11.30 | 238,430 |
1.40 | 13.70 | 289,070 | |
1.80 | 17.00 | 358,700 | |
2.00 | 21.50 | 453,650 | |
Phi 90 | 1.40 | 17.00 | 358,700 |
1.80 | 21.50 | 453,650 | |
2.00 | 27.00 | 569,700 | |
Phi 114 | 1.40 | 21.00 | 443,100 |
1.80 | 26.50 | 559,150 | |
2.00 | 32.00 | 675,200 |
Bảng giá thép hộp VinaOne tại Quận 7 hôm nay
Quy cách
(mm) |
Độ dày
(mm) |
Giá hộp đen
VNĐ/ cây |
Giá hộp mạ kẽm
VNĐ/ cây |
12×12 | 1.0 | 35,600 | 39,600 |
14×14 | 0.9 | 35,600 | 39,600 |
1.2 | 48,600 | 52,600 | |
16×16 | 0.9 | 41,600 | 45,600 |
1.2 | 57,600 | 61,600 | |
20×20 | 0.9 | 49,600 | 53,600 |
1.2 | 65,600 | 69,600 | |
1.4 | 83,600 | 87,600 | |
25×25 | 0.9 | 61,600 | 65,600 |
1.2 | 86,600 | 90,600 | |
1.4 | 109,600 | 113,600 | |
30×30 | 0.9 | 76,600 | 80,600 |
1.2 | 104,600 | 108,600 | |
1.4 | 130,600 | 134,600 | |
1.8 | 164,600 | 168,600 | |
40×40 | 1.0 | 115,600 | 119,600 |
1.2 | 143,600 | 147,600 | |
1.4 | 177,600 | 181,600 | |
1.8 | 223,600 | 227,600 | |
2.0 | 286,600 | 290,600 | |
50×50 | 1.2 | 179,600 | 183,600 |
1.4 | 222,600 | 226,600 | |
1.8 | 275,600 | 279,600 | |
2.0 | 344,600 | 348,600 | |
75×75 | 1.4 | 335,600 | 339,600 |
1.8 | 409,600 | 413,600 | |
2.0 | 520,600 | 524,600 | |
90×90 | 1.4 | 408,600 | 412,600 |
1.8 | 505,600 | 509,600 | |
2.0 | 632,600 | 636,600 | |
13×26 | 0.9 | 45,600 | 49,600 |
1.1 | 53,600 | 57,600 | |
1.2 | 61,600 | 65,600 | |
20×40 | 0.9 | 72,600 | 76,600 |
1.2 | 100,600 | 104,600 | |
1.4 | 126,600 | 130,600 | |
25×50 | 0.9 | 95,600 | 99,600 |
1.2 | 131,600 | 135,600 | |
1.4 | 160,600 | 164,600 | |
30×60 | 0.9 | 111,600 | 115,600 |
1.2 | 157,600 | 161,600 | |
1.4 | 194,600 | 198,600 | |
1.8 | 241,600 | 245,600 | |
2.0 | 335,600 | 339,600 | |
30×90 | 1.2 | 215,600 | 219,600 |
1.4 | 270,600 | 274,600 | |
40×80 | 1.2 | 211,600 | 215,600 |
1.4 | 262,600 | 266,600 | |
1.8 | 328,600 | 332,600 | |
2.0 | 410,600 | 414,600 | |
50×100 | 1.2 | 271,600 | 275,600 |
1.4 | 334,600 | 338,600 | |
1.8 | 406,600 | 410,600 | |
2.0 | 509,600 | 513,600 | |
60×120 | 1.4 | 409,600 | 413,600 |
1.8 | 502,600 | 506,600 | |
2.0 | 623,600 | 627,600 |
Bảng giá thép hình VinaOne tại Quận 7 hôm nay
GIÁ THÉP HÌNH I VINAONE | |||
Quy cách
(mm) |
Trọng lượng
(kg/m) |
Giá thép I đen
(VNĐ/kg) |
Giá thép I mạ kẽm
(VNĐ/kg) |
I100 x 55 x 3.6 | 6.72 | 14.500 | 19.500 |
I100 x 55 x 3.6 | 6.72 | 14.500 | 19.500 |
I100 x 53 x 3.3 | 7.21 | 14.500 | 19.500 |
I120 x 64 x 3.8 | 8.36 | 14.500 | 19.500 |
I150 x 75 x 5 x 7 | 14.00 | 14.500 | 19.500 |
I150 x 75 x 5 x 7 | 14.00 | 14.500 | 19.500 |
I198 x 99 x 4.5 x 7 | 18.20 | 14.500 | 19.500 |
I198 x 99 x 4.5 x 7 | 18.20 | 14.500 | 19.500 |
I200 x 100 x 5.5 x 8 | 21.30 | 14.500 | 19.500 |
I200 x 100 x 5.5 x 8 | 21.30 | 14.500 | 19.500 |
I248 x 124 x 5 x 8 | 25.70 | 14.500 | 19.500 |
I248 x 124 x 5 x 8 | 25.70 | 14.500 | 19.500 |
I250 x 125 x 6 x 9 | 29.60 | 14.500 | 19.500 |
I250 x 125 x 6 x 9 | 29.60 | 14.500 | 19.500 |
I298 x 149 x 5.5 x 8 | 32.00 | 14.500 | 19.500 |
I298 x 149 x 5.5 x 8 | 32.00 | 14.500 | 19.500 |
I300 x 150 x 6.5 x 9 | 36.70 | 14.500 | 19.500 |
I300 x 150 x 6.5 x 9 | 36.70 | 14.500 | 19.500 |
I346 x 174 x 6 x 9 | 41.40 | 14.500 | 19.500 |
I350 x 175 x 7 x 11 | 49.60 | 14.500 | 19.500 |
I350 x 175 x 7 x 11 | 49.60 | 14.500 | 19.500 |
I396 x 199 x 7 x 11 | 56.60 | 14.500 | 19.500 |
I400 x 200 x 8 x 13 | 66.00 | 14.500 | 19.500 |
I400 x 200 x 8 x 13 | 66.00 | 14.500 | 19.500 |
I450 x 200 x 9 x 14 | 76.00 | 14.500 | 19.500 |
I500 x 200 x 10 x 16 | 89.60 | 14.500 | 19.500 |
I600 x 200 x 11 x 17 | 106.00 | 14.500 | 19.500 |
I700 x 300 x 13 x 24 | 185.00 | 14.500 | 19.500 |
I800 x 300 x 14 x 26 | 210.00 | 14.500 | 19.500 |
GIÁ THÉP HÌNH V VINAONE | |||
Quy cách
(mm) |
Độ dày
(ly) |
Giá thép V đen
(VNĐ/cây) |
Giá thép V mạ kẽm
(VNĐ/cây) |
V25*25 | 2.8 | 80,500 | 100,500 |
3.0 | 86,940 | 108,540 | |
3.5 | 115,920 | 144,720 | |
V30*30 | 2.0 | 88,550 | 110,550 |
2.5 | 101,430 | 126,630 | |
2.8 | 117,530 | 146,730 | |
3.0 | 130,410 | 162,810 | |
3.3 | 135,240 | 168,840 | |
V40*40 | 3.5 | 120,750 | 150,750 |
4.0 | 136,850 | 170,850 | |
5.0 | 152,950 | 190,950 | |
2.0 | 177,100 | 221,100 | |
2.5 | 185,150 | 231,150 | |
3.0 | 201,250 | 251,250 | |
3.5 | 225,400 | 281,400 | |
V50*50 | 4.0 | 193,200 | 241,200 |
4.3 | 201,250 | 251,250 | |
4.5 | 209,300 | 261,300 | |
5.0 | 241,500 | 301,500 | |
4.0 | 257,600 | 321,600 | |
5.0 | 273,700 | 341,700 | |
6.0 | 281,750 | 351,750 | |
5.0 | 322,000 | 402,000 | |
6.0 | 354,200 | 442,200 | |
V63*63 | 7.0 | 370,300 | 462,300 |
7.5 | 442,750 | 552,750 | |
8.0 | 523,250 | 653,250 | |
V70*70 | 5.0 | 499,100 | 623,100 |
6.0 | 579,600 | 723,600 | |
7.0 | 676,200 | 844,200 | |
8.0 | 708,400 | 884,400 | |
6.0 | 740,600 | 924,600 | |
V75*75 | 7.0 | 531,300 | 663,300 |
8.0 | 627,900 | 783,900 | |
7.0 | 732,550 | 914,550 | |
8.0 | 837,200 | 1,045,200 | |
V80*80 | 9.0 | 705,600 | 873,600 |
7.0 | 806,400 | 998,400 | |
8.0 | 924,000 | 1,144,000 | |
V90*90 | 10.0 | 932,400 | 1,154,400 |
10.0 | 1,024,800 | 1,268,800 | |
12.0 | 1,125,600 | 1,393,600 | |
V100*100 | 10 | 1,041,600 | 1,289,600 |
12 | 1,108,800 | 1,372,800 | |
13 | 1,444,800 | 1,788,800 | |
V120*120 | 10 | 1,764,000 | 2,184,000 |
12 | 2,116,800 | 2,620,800 | |
V130*130 | 14 | 1,827,840 | 2,263,040 |
15 | 2,358,720 | 2,920,320 | |
13 | 2,620,800 | 3,244,800 | |
V150*150 | 10 | 2,318,400 | 2,870,400 |
12 | 2,751,840 | 3,407,040 | |
14 | 2,973,600 | 3,681,600 | |
15 | 3,393,600 | 4,201,600 |
Lưu ý bảng giá thép VinaOne tại Tôn Thép MTP:
- Đơn giá thép VinaOne tại Quận 7 đã bao gồm phí VAT.
- Giá thép VinaOne tại Quận 7 có thể biến động liên tục.
- Hỗ trợ vận chuyển và bốc xếp hàng trực tiếp tới công trình.
Công nghệ và quy trình sản xuất thép VinaOne
Thép VinaOne tự hào sở hữu công nghệ sản xuất tiên tiến và quy trình kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt, đảm bảo cho ra đời những sản phẩm thép chất lượng cao, đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế khắt khe.
Công nghệ sản xuất:
- Dây chuyền sản xuất hiện đại: VinaOne đầu tư mạnh mẽ vào hệ thống dây chuyền sản xuất tự động hóa, ứng dụng công nghệ mới nhất từ các nước phát triển như Nhật Bản, Đức, Ý,…
- Lò luyện phôi thép: Sử dụng công nghệ lò hồ quang điện (EAF) hiện đại, giúp tối ưu hóa quá trình nấu luyện, đảm bảo chất lượng phôi thép đồng đều và ổn định.
- Cán thép: Ứng dụng công nghệ cán nóng và cán nguội tiên tiến, tạo ra các sản phẩm thép có độ chính xác cao về kích thước và hình dạng.
- Mạ kẽm và mạ hợp kim nhôm kẽm: Sử dụng công nghệ mạ nhúng nóng liên tục, đảm bảo lớp mạ bám dính tốt, đều và có khả năng chống ăn mòn cao.
Quy trình sản xuất:
- Kiểm soát nguyên liệu đầu vào: VinaOne lựa chọn nguồn nguyên liệu thép chất lượng cao, được kiểm tra nghiêm ngặt trước khi đưa vào sản xuất.
- Quản lý sản xuất chặt chẽ: Quá trình sản xuất được kiểm soát chặt chẽ theo hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015, đảm bảo sản phẩm đồng đều, ổn định.
- Kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt: Sản phẩm thép VinaOne trải qua nhiều công đoạn kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt trước khi xuất xưởng, đảm bảo đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật và yêu cầu của khách hàng.
Thông tin liên hệ mua sắt thép VinaOne tại Quận 7 giá rẻ nhất tại đại lý tôn thép MTP
Đại lý Tôn thép MTP cung cấp thép VinaOne tại Quận 7 trải khắp các phường gồm: Tân Thuận Đông, Tân Thuận Tây, Tân Kiểng, Tân Hưng, Tân Quy, Tân Phong, Tân Phú, Bình Thuận, Phú Thuận, Phú Mỹ…
Thông tin liên hệ mua hàng trực tiếp tại Tôn Thép MTP bao gồm:
- Địa chỉ: 121 Phan Văn Hớn, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
- Hotline: 0902.774.111 – 0789.373.666 – 0933.991.222 – 0932.181.345 – 0932.337.337 – 0917.02.03.03 – 0909.601.456
- Website: www.satthepxaydung.net
- Email: tongkhotonthepmtp@gmail.com
Quý khách hàng muốn tìm hiểu thêm thông tin hoặc có câu hỏi nào về đại lý Thép VinaOne tại Quận 7 vui lòng liên hệ với Tôn Thép MTP để được tư vấn. Chúng tôi hỗ trợ giao hàng tận công trình khắp khu vực Quận 7 và các địa phương lân cận khác.
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7
CÔNG TY TỔNG KHO TÔN THÉP MTP MIỀN NAM - TÔN THÉP MTP