121 Phan Văn Hớn
Bà Điểm, Hóc Môn
0933.991.222
Tư vấn miễn phí 24/7
Tôn Việt Nhật:
Tôn Việt Nhật là dòng sản phẩm tôn cao cấp, được sản xuất theo công nghệ Nhật Bản, đảm bảo chất lượng vượt trội với độ bền cao, khả năng chống ăn mòn và tính thẩm mỹ tối ưu. Nhà máy Tôn Thép MTP cung ứng tôn lạnh, tôn màu, tôn mạ kẽm Việt Nhật chính hãng với giá tốt nhất thị trường, hỗ trợ gia công cán sóng, cắt kích thước theo yêu cầu, CK 5 – 10% cho đơn hàng lớn.
Tôn Thép Mạnh Tiến Phát là đại lý cung cấp tôn Việt Nhật chính hãng với đầy đủ các loại: tôn lạnh, tôn kẽm, tôn màu, tôn cách nhiệt, và tôn sóng ngói, đáp ứng mọi nhu cầu xây dựng và công nghiệp.
Dịch vụ hỗ trợ đi kèm:
Bảng giá tôn Việt Nhật các loại mới nhất:
Tôn kẽm SSS Việt Nhật sản xuất bằng công nghệ mạ nhúng nóng lò NOF hiện đại, chống ăn mòn vượt trội, bề mặt nhẵn bóng, đạt chuẩn JIS G3302 (Nhật) và ASTM A653 (Mỹ).
Thông số kỹ thuật:
Ứng dụng: làm vách ngăn, lợp mái nhà ở, nhà xưởng, mái che công trình…
Độ dày (dem) | Trọng lượng (Kg/m) | Giá thành (VNĐ/m) |
2 dem 50 | 2.10 | 51,000 |
3 dem 00 | 2.35 | 57,000 |
3 dem 50 | 2.75 | 67,000 |
4 dem 00 | 3.15 | 73,000 |
4 dem 50 | 3.50 | 82,000 |
5 dem 00 | 4.20 | 90,000 |
Tôn lạnh Việt Nhật Smart ViJagal ứng dụng công nghệ lò NOF tiên tiến từ Tenona SpA (Italia), đạt chuẩn JIS G3321, ASTM A792, TCCS. Lớp mạ AZ70 và phủ Antifinger bảo vệ, giúp chống oxy hóa, hạn chế bong tróc, đảm bảo bền đẹp lâu dài.
Thông số kỹ thuật:
Ứng dụng: làm tôn lợp mái, ống thông gió, xà gồ nhẹ, tấm lót sàn, vách ngăn, la phông, máng xối, nhà thép tiền chế,…
Độ dày (dem) | Trọng lượng (Kg/m) | Giá thành (VNĐ/m) |
2 dem 80 | 2.40 | 54,000 |
3 dem 10 | 2.80 | 68,000 |
3 dem 30 | 3.05 | 72,000 |
3 dem 70 | 3.35 | 77,000 |
Tôn mạ màu Việt Nhật cao cấp được sản xuất từ tôn kẽm hoặc tôn lạnh, phủ sơn Polyester, PVDF, SMP và sơn lót Epoxy Primer/PU. Bề mặt nhẵn bóng, cơ tính vượt trội, ứng dụng linh hoạt cho tấm lợp, cơ khí và mỹ nghệ. Có hai loại chính: tôn lạnh màu và tôn kẽm màu.
Thông số kỹ thuật:
Ứng dụng: sản xuất tấm lợp, gia công cơ khí và thủ công mỹ nghệ, làm mái biệt thự, nhà xưởng…
Thông số độ dày lớp sơn phủ 4 lớp:
Loại bề mặt | Độ dày (mm) |
Sơn thành phẩm | 12 ÷ 20 |
Sơn lót mặt ngoài | 5 ÷ 7 |
Sơn lót mặt trong | 5 ÷ 7 |
Sơn mặt lưng | 7 ÷ 10 |
Thông số độ dày sơn 3 lớp:
Loại bề mặt | Độ dày (mm) |
Lớp sơn thành phẩm | 12 ÷ 20 |
Lớp sơn lót mặt trên | 5 ÷ 7 |
Lớp sơn monocoat mặt dưới | 8 ÷ 10 |
Bảng giá tôn lạnh màu Việt Nhật:
Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (VNĐ/ m) |
2 dem 20 | 1,9 | 64,000 |
3 dem 00 | 2,45 | 83,000 |
3 dem 50 | 2,9 | 84,000 |
4 dem 00 | 3,4 | 92,000 |
4 dem 20 | 3,5 | 93,000 |
4 dem 50 | 3,8 | 100,000 |
5 dem 00 | 4,3 | 104,000 |
Bảng giá tôn kẽm màu Việt Nhật:
Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (VNĐ/m) |
0.30mm | 2.3 | 61.000 |
0.35mm | 2.7 | 69.000 |
0.40mm | 3.2 | 80.000 |
0.45mm | 3.7 | 87.000 |
0.50mm | 4.1 | 96.000 |
Tôn cách nhiệt Việt Nhật 3 lớp gồm tôn bề mặt, lớp PU/xốp OPP/PE cách nhiệt và lớp PP/PVC hoặc giấy bạc. Sản phẩm cách nhiệt, cách âm hiệu quả, giảm tiếng ồn từ môi trường.
Ứng dụng: lợp mái công trình nhà ở, nhà máy, kho bãi, trung tâm thương mại, siêu thị và các dự án dân dụng…
Bảng giá tôn xốp PU cách nhiệt 3 lớp Việt Nhật:
Quy cách sóng tôn | Cấu tạo | Độ dày | Đơn giá (VNĐ/m) |
0.30mm | Tôn lạnh, PU cách nhiệt |
Mút cách nhiệt dày 16-18mm
|
94,000 |
0.35mm | Tôn lạnh, PU cách nhiệt | 102,000 | |
0.40mm | Tôn lạnh, PU cách nhiệt | 115,000 | |
0.45mm | Tôn lạnh, PU cách nhiệt | 127,000 | |
0.50mm | Tôn lạnh, PU cách nhiệt | 134,000 |
Bảng giá tôn PE cách nhiệt Việt Nhật:
Quy cách sóng tôn | Độ dày | Đơn giá (VNĐ/m) |
Mút PE- OPP được cho tôn 5 sóng và 9 sóng vuông
|
PE – OPP 5ly | 23.000 |
PE-OPP 10ly | 29.000 | |
PE-OPP 15ly | 38.000 | |
PE-OPP 20ly | 49.000 | |
PE-OPP 25ly | 57.000 | |
PE-OPP 30ly | 71.000 |
Tôn giả ngói Việt Nhật là vật liệu lợp mái có kiểu dáng và màu sắc giống ngói truyền thống, được làm từ tôn mạ hợp kim nhôm kẽm hoặc tôn lạnh, với nhiều lựa chọn màu sắc và bước sóng để tăng tính thẩm mỹ cho công trình.
Thông số kỹ thuật:
Ứng dụng: biệt thự, nhà phố, khu nghỉ dưỡng, nhà cấp 4, nhà mái thái,…
Cấu tạo | Độ dày | Độ dày xốp PU (mm) | Giá bán VNĐ/m |
Tôn: lạnh màu
PU: cách nhiệt, cách âm Thiếc bạc: cách nhiệt, chống cháy |
3 dem 00 | 16 – 18mm | 109,725 – 115,425 |
3 dem 30 | 16 – 18mm | 119,225 – 124,425 | |
3 dem 50 | 16 – 18mm | 121,125 – 126,825 | |
3 dem 80 | 16 – 18mm | 123,525 – 129,225 | |
4 dem 00 | 16 – 18mm | 126,825 – 133,275 | |
4 dem 20 | 16 – 18mm | 131,575 – 137,275 | |
4 dem 50 | 16 – 18mm | 134,425 – 140,125 | |
4 dem 80 | 16 – 18mm | 137,275 – 142,725 | |
5 dem 00 | 16 – 18mm | 142,025 – 147,725 |
Tôn la phông Việt Nhật là loại vật liệu lợp trần, được sản xuất từ tôn mạ chất lượng cao với bề mặt sáng bóng và khả năng chống ăn mòn. Vật liệu thường được sử dụng trong các công trình dân dụng và thương mại để tạo vẻ đẹp thẩm mỹ và bảo vệ trần nhà khỏi các yếu tố môi trường.
Ứng dụng: sử dụng làm trần nhà, trần nhà xưởng, trang trí nội thất…
Bảng giá tôn lạnh la phông 1 lớp Việt Nhật:
Độ dày | Trọng lượng kg/m | Giá VNĐ/m |
3 dem 0 | 2.6 | 60.000 |
3 dem 1 | 2.75 | 62.000 |
3 dem 3 | 3.05 | 64.000 |
3 dem 7 | 3.35 | 71.000 |
4 dem 4 | 4 | 82.000 |
4 dem 6 | 4.2 | 85.000 |
4 dem 8 | 4.5 | 90.000 |
Bảng giá tôn lạnh la phông 3 lớp Việt Nhật:
Cấu tạo | Độ dày | Độ dày xốp PU (mm) | Giá bán VNĐ/m |
Tôn: lạnh màu
PU: cách nhiệt, cách âm Thiếc bạc: cách nhiệt, chống cháy Bước sóng: 5 sóng, 9 sóng, 11 sóng |
3 dem 0 | 16 – 18mm | 113,150 – 119,350 |
3 dem 1 | 16 – 18mm | 115,050 – 121,250 | |
3 dem 3 | 16 – 18mm | 120,850 – 127,050 | |
3 dem 7 | 16 – 18mm | 123,500 – 129,700 | |
4 dem 4 | 16 – 18mm | 130,500 – 136,700 | |
4 dem 6 | 16 – 18mm | 133,850 – 140,050 | |
4 dem 8 | 16 – 18mm | 137,100 – 143,300 |
GIA CÔNG PHỤ KIỆN CHẤN DIỀM, VÒM, ÚP NÓC, MÁNG XỐI(Chọn tôn nguyên liệu là loại tôn lợp đang sử dụng) | |
Gia công | Đơn giá (đ/m) |
Chấn máng xối + diềm | 4.000 |
Chấn vòm | 3.000 |
Chấn úp nóc | 3.000 |
* Lưu ý: Báo giá tôn Việt Nhật các loại trên đây chỉ có tính chất tham khảo, để cập nhật được báo giá tôn Việt Nhật chi tiết, sớm nhất thị trường, quý khách hàng liên hệ ngay với nhân viên kinh doanh của chúng tôi.
Ưu điểm nổi bật của tôn Việt Nhật:
Để bảo quản tôn Việt Nhật một cách hiệu quả và kéo dài tuổi thọ của sản phẩm, bạn cần tuân thủ các hướng dẫn sau đây:
Tôn Thép MTP là đại lý cấp 1 được ủy quyền phân phối đầy đủ các dòng tôn lạnh, tôn kẽm, tôn xốp từ nhà máy Việt Nhật. Chất lượng sản phẩm được đảm bảo, bền bỉ lâu dài với công trình, không lo nứt gãy, phai màu trong quá trình thi công, vận chuyển nên được nhiều nhà thầu ưa chuộng.
Tôn Lợp
Tôn Lợp
Tôn Lợp
Tôn Lợp
Tôn Lợp
Tôn Lợp
Tôn Lợp
Tôn Lợp
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.