121 Phan Văn Hớn
Bà Điểm, Hóc Môn
0933.991.222
Tư vấn miễn phí 24/7
Tôn lạnh màu:
Tôn lạnh màu hay còn gọi là tôn lạnh mạ màu, là loại tôn được sản xuất từ thép cán nguội, trải qua quá trình mạ hợp kim nhôm kẽm và cuối cùng được phủ một lớp sơn màu lên bề mặt.
Cấu tạo 3 lớp:
Để được lựa chọn ứng dụng trong nhiều lĩnh vực quan trọng, tôn lạnh mạ màu phải có nhiều ưu điểm nổi trội. Trong đó bao gồm:
Một vài ứng dụng thực tiễn quan trọng của tôn lạnh mạ màu:
Thông số kỹ thuật tôn lạnh mạ màu phụ thuộc vào nhiều yếu tố như nhà sản xuất, tiêu chuẩn sản xuất, mục đích sử dụng... Tuy nhiên, dưới đây là một số thông số kỹ thuật chung và phổ biến:
1. Vật liệu:
2. Kích thước:
3. Trọng lượng: Trọng lượng của tôn lạnh mạ màu phụ thuộc vào độ dày và lớp mạ.
4. Màu sắc: Đa dạng màu sắc như xanh dương, xanh lá, đỏ, vàng, trắng, xám...
5. Khả năng phản xạ nhiệt: Cao hơn so với tôn kẽm màu, giúp giảm nhiệt độ bên trong công trình.
6. Khả năng chống ăn mòn: Vượt trội so với tôn kẽm màu nhờ lớp mạ hợp kim nhôm kẽm.
7. Độ bền màu: Cao, ít bị phai màu theo thời gian nhờ lớp sơn chất lượng cao.
8. Độ bền cơ học: Chịu được va đập, gió bão tốt.
9. Tiêu chuẩn sản xuất: JIS (Nhật Bản), ASTM (Mỹ), AS (Úc), TCVN (Việt Nam)
10. Chứng nhận chất lượng: ISO 9001:2015
Tôn lạnh màu được sản xuất với đa dạng bước sóng, có đủ loại tôn 5 sóng, 7 sóng, 9 sóng, 11 sóng… đáp ứng nhu cầu thi công xây dựng của nhiều dự án khác nhau.
Tôn lạnh 5 sóng là một loại tôn lớp mái phổ biến được sử dụng rộng rãi hiện nay. Nó có các sóng tròn, vuông và có kích thước chiều rộng 1,07m và dài 6m. Tuy nhiên, nó cũng có thể được cắt theo yêu cầu của khách hàng. Độ dày của tôn có thể từ 0,35mm đến 0,5mm.
Tôn lạnh 9 sóng là một loại tôn có quy cách chuẩn dài 1,07m và rộng 6m, được sản xuất bằng công nghệ NOF (Lò đốt không oxy), tuân thủ tiêu chuẩn TC Mỹ: ASTM A792/A792M. Sản phẩm tôn lạnh 9 sóng được rộng rãi sử dụng để lợp mái cho các nhà ở và nhà xưởng.
Tham khảo giá tôn nhựa 9 sóng
Tôn lạnh 11 sóng là một sản phẩm được sản xuất bằng công nghệ hiện đại và quy trình sản xuất khép kín. Sản phẩm tuân thủ nghiêm ngặt các tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo chất lượng tôn và độ bền lâu dài theo thời gian cho mọi công trình.
Bảng màu tôn lạnh mạ màu mới nhất phụ thuộc vào từng nhà sản xuất. Mỗi thương hiệu sẽ có bộ sưu tập màu sắc riêng, được cập nhật theo xu hướng và nhu cầu thị trường. Dưới đây là bảng màu tôn lạnh của một số thương hiệu phổ biến tại Việt Nam:
1. Tôn Đông Á:
STT | Tên màu tôn | Mã màu tôn Đông Á |
---|---|---|
1 | Nâu đất (Agaric Brown) | BR1 |
2 | Vàng kem (Apricot Yellow) | VA3 |
3 | Xanh dương tím (Veronica Blue) | XD1 |
4 | Đỏ đậm (Libra Red) | D03 |
5 | Trắng sữa (Oriental White) | TR3 |
6 | Xanh dương (Winter Blue) | XD5 |
7 | Đỏ tươi (Geranium Red) | D01 |
8 | Cam Orange | CA2 |
9 | Xanh rêu (Chive Green) | XR2 |
10 | Xám lông chuột (Quokka Gray) | GR1 |
11 | Xám sáng (Nene Grey) | GR4 |
12 | Xanh ngọc (Bamboo Green) | XN3 |
2. Tôn Hoa Sen:
3. BlueScope Zacs:
Đơn giá tôn lạnh màu mới nhất tại Tôn Thép MTP hôm nay dao động từ 55.000 - 93.000 VNĐ/m. Vui lòng gọi ngay cho chúng tôi để nhận báo giá chi tiết.
Độ dày (đo thực tế) | Trọng lượng (kg/m) | Giá thành (VNĐ/m) |
2 dem 4 | 2.00 | 55,000 |
3 dem 0 | 2.45 | 64,000 |
3 dem 5 | 2.90 | 67,000 |
4 dem 0 | 3.30 | 73,000 |
4 dem 2 | 3.55 | 83,000 |
4 dem 5 | 3.90 | 88,000 |
5 dem 0 | 4.35 | 93,000 |
* Lưu ý: Bảng giá tôn lạnh màu trên đây chỉ có tính chất tham khảo, phụ thuộc vào thị trường sẽ có chênh lệch. Khách hàng vui lòng liên hệ cho chúng tôi để nhận báo giá chi tiết nhất.
Tham khảo bảng báo giá tôn lạnh mới nhất 08/2025
Cả tôn lạnh màu và tôn kẽm màu đều là những loại vật tư thông dụng trên thị trường hiện nay. Để biêt công trình phù hợp với loại nào, khách hàng nên so sánh điểm giống nhau và khác nhau của tôn lạnh màu và tôn kẽm màu:
Tiêu chí | Tôn lạnh màu | Tôn kẽm màu |
Khái niệm | Tôn làm bằng thép mạ nhôm kẽm, có phủ màu | Tôn làm bằng thép, được phủ lớp kẽm và sơn màu |
Cấu tạo | Lớp thép nền - Lớp mạ hợp kim nhôm kẽm - Lớp sơn phủ | Lớp thép nền - Lớp mạ kẽm - Lớp sơn phủ |
Phân loại | Tôn 5, 6, 7, 9, 11 sóng vuông, tròn | Tương tự tôn lạnh màu |
Lớp mạ | Hợp kim nhôm kẽm (55% nhôm) | 100% kẽm |
Ưu điểm chính | - Độ bền cao | - Độ bền tương đối tốt |
- Mẫu mã đa dạng, màu sắc phong phú | - Mẫu mã đa dạng, màu sắc phong phú | |
- Khả năng chống nhiệt tốt | - Trong điều kiện bình thường, khả năng chống ăn mòn tốt | |
- Bề mặt sáng bóng | ||
- Bề mặt sơn phủ chất lượng cao, màu sắc bền đẹp theo thời gian | ||
- Khả năng chống ăn mòn, gỉ sét tốt | ||
Nhược điểm | - Không nên sử dụng trong môi trường có độ kiềm cao | - Dễ bị gỉ sét tại các lỗ đinh vít, mép cắt và vết trầy xước |
- Dễ bị ăn mòn tại vị trí những lỗ đinh vít, mép cắt và vết trầy xước | - Trong môi trường khắc nghiệt, dễ bị gỉ sét tấn công | |
- Dễ hấp thụ nhiệt | ||
- Màu sơn dễ bong tróc, phai màu theo thời gian |
Tôn Thép Mạnh Tiến Phát chuyên cung ứng tôn lạnh màu Hoa Sen, Đông Á, Phương Nam chính hãng. Chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng sản phẩm tôn chất lượng cao kèm theo nhiều ưu đãi hấp dẫn chưa từng có trước đây:
Quý khách hàng có nhu cầu mua tôn lạnh màu để thi công mái lợp có thể liên hệ trực tiếp với Tôn Thép MTP, sẽ có người hỗ trợ ngay. Chúng tôi đảm bảo cung cấp báo giá tôn mạ màu mới nhất, rẻ nhất thị trường. Có sẵn phương tiện vận chuyển nhanh đảm bảo tiến độ công trình.
Tôn Lợp
Tôn Lợp
Tôn Lợp
Tôn Lợp
Tôn Lợp
Tôn Lợp
Tôn Lợp
Tôn Lợp
1 đánh giá cho Tôn Lạnh Màu
Chưa có đánh giá nào.