Bảng giá tôn mạ kẽm mới nhất 2023 từ các nhà máy tôn hàng đầu Hoa Sen, Đông Á, Nam Kim, Phương Nam… Tôn mạ kẽm được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng hàng đầu hiện nay. Ứng dụng tốt đa dạng các công trình từ quy mô lớn như các dự án nghỉ dưỡng, mái lợp công trình dân dụng. Giá tôn mạ kẽm phải chăng, độ bền cao đến 15 – 20 năm nên không cần tốn quá nhiều chi phí bảo trì sửa chữa.
Tôn Thép MTP là đại lý cấp 1 phân phối trực tiếp các dòng tôn mạ kẽm chất lượng cao từ nhà máy Nam Kim, Hòa Phát, Hoa Sen. Cam kết hàng chính hãng 100%, thời gian bảo hành lâu dài nên khách hàng có thể yên tâm sử dụng cho công trình của mình. Nhân viên kinh doanh nhiều kinh nghiệm, tư vấn tận tình để khách hàng chọn được vật tư phù hợp cho công trình của mình. Hỗ trợ chi phí vận chuyển 50% cho các tỉnh khu vực miền Nam.
Nhà máy Tôn thép MTP phân phối chính hãng tôn mạ kẽm của các nhà máy Hoa Sen, Đông Á, Nam Kim… Đảm bảo giá tôn mạ kẽm rẻ nhất thị trường + Hỗ trợ vận chuyển đến 50%. Gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
Tôn mạ kẽm là gì? Ưu điểm, ứng dụng cụ thể
Tôn lợp mạ kẽm (thép mạ kẽm) được sản xuất từ thép cán nguội, sau đó mạ lớp kẽm mỏng trên bề mặt. Tôn có khả năng chống ăn mòn, ít bị trầy xước, không bị biến dạng bởi môi trường bên ngoài. Tại nhà máy, tấm lợp mạ kẽm được sản xuất chủ yếu gồm 2 loại: tôn mạ kẽm cuộn và dạng tấm. Sản phẩm thường được ứng dụng trong ngành công nghiệp xây dựng dân dụng. Dùng để thi công tấm lợp mái, lót sàn, vách ngăn văn phòng, nhà máy hiệu quả…

Nhờ vào khả năng chống ăn mòn hiệu quả, bền bỉ với thời gian nên vật liệu này còn được ứng dụng trong lĩnh vực kiến trúc xây dựng, sản xuất các thiết bị công nghiệp, máy lạnh, điều hòa, quạt thông gió, máy nước nóng, các vật dụng nội thất…
1/ Ưu điểm vượt trội của tôn lợp mạ kẽm
Cấu tạo vượt trội hơn hẳn các dòng tôn lợp thông thường, tôn mạ kẽm có bề mặt nhúng nóng, bền chắc hơn, ưu điểm vượt trội hơn hẳn.
- Tính năng chống oxy hóa cao, bền bỉ lâu dài với thời gian.
- Tôn mỏng nhẹ, vận chuyển, thi công, lắp đặt không tốn quá nhiều công sức.
- Sử dụng nguồn nguyên liệu nội địa có giá thành thấp, chất lượng đạt chuẩn.
- Thiết kế tôn thuận lợi cho việc đóng gói, cuộn, xếp chồng lớp dễ dàng.
- Bề mặt được mạ nhẵn bóng, sáng màu, đảm bảo tính thẩm mỹ tối ưu cho công trình.
- Tái sử dụng hiệu quả trong quá trình tháo dỡ, không gây tình trạng ô nhiễm môi trường.
2/ Ứng dụng phổ biến của tôn lợp mạ kẽm trong đời sống
Hiện tại, các dòng tôn mạ kẽm được đánh giá khá cao trên thị trường, ứng dụng để làm tôn lợp mái của đa dạng các công trình, lĩnh vực khác nhau. Trong đó, không thể thiếu các lĩnh vực nổi trội sau:
- Ứng dụng nổi bật nhất của tất cả các dòng tôn lợp hiện nay chính là dùng để thi công lợp mái nhà, vách ngăn cho các văn phòng, khu công nghiệp…
- Chế tạo các máy móc công nghiệp, thiết bị điện tử, xây dựng hệ thống cách âm, thông gió, cách điện, cách nhiệt hiệu quả…
- Sản xuất vỏ các thiết bị dân dụng dùng trong nhà như lò nướng, tủ lạnh, máy giặt, máy tính, máy in… và các vật dụng kim loại khác.
- Dùng làm biển quảng cáo ngoài trời, biển báo tại cửa hàng, tiếp xúc với ánh nắng, thời tiết bên ngoài mà không bị phai màu, mục nát.
- Làm cửa cuốn, cửa kéo, các linh kiện sản xuất xe đạp, khung sườn xe ô tô…
3/ Quy cách kích thước, độ dày tôn mái mạ kẽm
Tôn kẽm được sản xuất đa dạng kích thước, độ dày, nhà thầu có thể ứng dụng vào nhiều dạng công trình khác nhau. Từ công trình xây dựng dân dụng như nhà ở, nhà xưởng, kho chứa đều cho hiệu quả che mát, cách âm cách nhiệt hiệu quả.
3.1/ Cấu tạo và kích thước tôn mạ kẽm
Tôn kẽm có cấu tạo gồm 2 mặt, bên trong là lõi ruột thép, bên ngoài phủ mạ kẽm nhúng nóng có độ bền cao. Độ dày kẽm lớp kẽm mạ cả 2 mặt từ 0.12 – 0.18 micro, vừa đảm bảo độ bền mà không làm tăng trọng lượng tôn quá nhiều.
3.2/ Khổ tôn mạ kẽm
Trong lĩnh vực xây dựng hiện nay, tôn kẽm tại các nhà máy được sản xuất theo các khổ 1m, 1m065, 1m07, 1m2, 1m6… Khách hàng có thể liên hệ để yêu cầu sản xuất khổ tôn theo nhu cầu xây dựng công trình của mình.
3.3/ Độ dày tôn mạ kẽm
Tấm lợp mạ kẽm được sản xuất theo các độ dày đa dạng, tôn mỏng cho công trình không phải chịu lực lớn, tôn dày cho nhà xưởng, khu chế xuất quy mô lớn hơn.
- Độ dày thông dụng: 0.18 mm, 0.20 mm, 0.22 mm, 0.25 mm, 0.30 mm, 0.35 mm, 0.37 mm, 0.40 mm, 0.42 mm, 0.45 mm, 0.47 mm, 0.48 mm, 0.50 mm, 0.52 mm, 0.58 mm, 0.8 mm, 1.2 mm,…
- Chiều rộng tôn: 0,75m, 1m, 1.25m, 1.5m, 1.8m, 2m, 2.4m, 3m, 3.8m…
- Chiều dài tôn: 6m, 7m, 8m, 10m, 11m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu bất kỳ của khách hàng.
4/ Bảng tra trọng lượng tôn mạ kẽm
Xác định trọng lượng tôn khá đơn giản, quý khách hàng có thể sử dụng cân, sau đó đối chiếu với barem, Tôn được chia thành 2 loại chính là tôn phẳng cuộn và tôn tấm.
- Cuộn tôn kẽm: Trọng lượng max 10 – 20 tấn.
- Trọng lượng tôn tấm khác biệt ở độ dày tôn, thể hiện ở bảng sau đây:
BAREM TRỌNG LƯỢNG TÔN MẠ KẼM MỚI NHẤT |
||
Quy cách | Độ dày | Trọng lượng (Kg/m) |
0,98m | 2dem | 1,5 – 1,6 |
0,98m | 2dem5 | 1,7 – 1,8 |
1m2 | 2dem5 | 1,8 – 1,9 |
1m2 | 3dem | 2,3 – 2,35 |
1m2 | 3dem2 | 2,4 – 2,5 |
1m2 | 3dem5 | 2,65 – 2.75 |
1m2 | 3dem8 | 2.8 – 2.9 |
1m2 | 4dem | 3.15 – 3.25 |
1m2 | 4dem2 | 3.4 – 3.5 |
1m2 | 4dem5 | 3.65 – 3.75 |
Đại lý Tôn thép Mạnh Tiến Phát phân phối từ nhà máy các loại tôn mạ kẽm đủ hình dáng, kích thước, độ dày từ nhà máy Hoa Sen, Đông Á, Nam Kim, Phương Nam,… Cam kết báo giá tốt nhất, hàng chất lượng cao + Miễn phí vận chuyển/ bốc xếp + Tư vấn báo giá 24/7. Liên hệ hotline ngay!.
Báo giá tôn mạ kẽm mới nhất tại Tôn Thép MTP
Tôn mạ kẽm với kết cấu bền chắc, màu sắc thẩm mỹ, tính ứng dụng cao nên tiêu thụ rất mạnh tại các đại lý VLXD. Tấm lợp kẽm được sản xuất từ các nhà máy hàng đầu về vật liệu xây dựng ở nước ta như Hoa Sen, Đông Á, Hòa Phát. Vật liệu được chọn lọc kỹ càng, đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế hàng đầu. Khả năng chống nóng, cách nhiệt ổn định, độ dày tôn từ 3 – 10li dày dặn, chịu lực tốt, thi công mái ổn định hơn.
Tại Tôn Thép MTP, giá tôn mạ kẽm được cung cấp đảm bảo luôn mới nhất, chính xác nhất. Hàng được đảm bảo chính hãng, rẻ hơn các đại lý khác từ 5%. Mức giá tôn mạ kẽm phân phối tại các đại lý có sự chênh lệch từ 10 – 30% do giá nhập khác nhau. Quý khách hàng nên so sánh ít nhất từ 2 – 3 đại lý để mua được tôn kẽm với mức giá tôn mạ kẽm tốt nhất.
1/ Báo giá tôn lợp mạ kẽm theo nhà máy
Đầu tiên, chúng tôi sẽ gửi đến quý khách hàng báo giá tôn mạ kẽm theo thương hiệu. Bao gồm các nhà máy Việt Nhật, Đông Á, Hoa Sen, Hòa Phát, TVP.
1.1/ Giá tôn mạ kẽm Việt Nhật
BÁO GIÁ TÔN MẠ KẼM VIỆT NHẬT MỚI NHẤT |
||
Độ dày (thực tế) | Trọng lượng (kg/m) | Giá (khổ 1.07m) |
3 dem 00 | 2.05 | 78.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 79.000 |
4 dem 00 | 3.50 | 87.000 |
4 dem 50 | 3.95 | 97.500 |
5 dem 00 | 4.50 | 107.000 |
1.2/ Giá tôn Đông Á mạ kẽm
BÁO GIÁ TÔN MẠ KẼM ĐÔNG Á MỚI NHẤT |
||
Độ dày (thực tế) | Trọng lượng (kg/m) | Giá (khổ 1.07m) |
2 dem 80 | 2.50 | 58.000 |
3 dem 00 | 2.70 | 60.000 |
3 dem 20 | 2.90 | 61.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 63.000 |
3 dem 80 | 3.25 | 68.000 |
4 dem 00 | 3.35 | 71.000 |
4 dem 30 | 3.65 | 74.000 |
4 dem 50 | 4.10 | 80.000 |
4 dem 80 | 4.25 | 84.000 |
5 dem 00 | 4.45 | 86.000 |
6 dem 00 | 5.40 | 103.000 |
1.3/ Giá tôn Hoa Sen mạ kẽm
BÁO GIÁ TÔN MẠ KẼM HOA SEN MỚI NHẤT |
||
Độ dày (thực tế) | Trọng lượng (kg/m) | Giá (khổ 1.07m) |
3 dem 00 | 2.50 | 58.000 |
3 dem 30 | 2.70 | 63.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 67.000 |
3 dem 80 | 3.30 | 71.000 |
4 dem 00 | 3.40 | 73.000 |
4 dem 20 | 3.70 | 79.000 |
4 dem 50 | 3.90 | 84.000 |
4 dem 80 | 4.10 | 86.000 |
5 dem 00 | 4.45 | 109.000 |
1.4/ Giá tôn Phương Nam mạ kẽm
BÁO GIÁ TÔN MẠ KẼM PHƯƠNG NAM MỚI NHẤT |
||
Độ dày(đo thực tế) | Trọng lượng(kg/m) | Đơn giá(khổ 1.07m) |
0.20 x 1200 – C1/H1 | 1.75-1.84 | 46.537 |
0.22 x 1200 – C1/H1 | 1.99-2.10 | 49.575 |
0.23 x 1200 – C1/H1 | 2.03-2.15 | 53.147 |
0.24 x 1200 – C1/H1 | 2.10-2.20 | 54.260 |
0.25 x 1200 – C1/H1 | 2.25-2.35 | 55.592 |
0.26 x 1200 – C1/H1 | 2.30-2.40 | 56.760 |
0.26 x 1200 – C1/H1 | 1.91-2.07 | 47.300 |
0.20 x 1200 – C1/H1 | 2.44-2.60 | 60.634 |
0.30 x 1200 – C1/H1 | 2.72-2.80 | 63.479 |
0.32 x 1200 – C1/H1 | 2.88-2.98 | 67.965 |
0.33 x 1200 – C1/H1 | 2.91-3.07 | 70.972 |
0.35 x 1200 – C1/H1 | 3.18-3.24 | 73.585 |
0.38 x 1200 – C1/H1 | 3.38-3.54 | 78.564 |
0.40 x 1200 – C1/H1 | 3.59-3.75 | 82.310 |
0.43 x 1200 – C1/H1 | 3.86-4.02 | 88.233 |
0.45 x 1200 – C1/H1 | 4.03-4.19 | 91.037 |
0.48 x 1200 – C1/H1 | 4.30-4.46 | 98.037 |
0.53 x 1200 – C1/H1 | 4.75-4.95 | 107.974 |
1.5/ Giá tôn TVP mạ kẽm
BÁO GIÁ TÔN MẠ KẼM TVP MỚI NHẤT |
||
Độ dày(đo thực tế) | Trọng lượng(kg/m) | Đơn giá(khổ 1.07m) |
2 dem 40 | 2.10 | 36.000 |
2 dem 90 | 2.45 | 37.000 |
3 dem 20 | 2.60 | 40.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 45.000 |
3 dem 80 | 3.25 | 45.000 |
4 dem 00 | 3.50 | 49.000 |
4 dem 30 | 3.80 | 55.000 |
4 dem 50 | 3.90 | 61.000 |
4 dem 80 | 4.10 | 63.000 |
5 dem 00 | 4.50 | 66.000 |
2/ Báo giá tôn lợp mạ kẽm theo chủng loại
Ngoài thương hiệu, giá tôn mạ kẽm còn phụ thuộc vào chủng loại tôn. Có 2 dòng tôn thông dụng nhất hiện nay là tôn phẳng và tôn cuộn.
2.1/ Giá tôn mạ cuộn
BÁO GIÁ TÔN KẼM CUỘN MỚI NHẤT |
||
Quy cách (mm x mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá/m (có VAT) |
0,58 x 1200 – Z8 | 5,47 | 165,200 |
0,58 x 1200 – Z12 | 5,42 | 166,700 |
0,58 x 1200 – Z275 | 5,42 | 177,900 |
0,75 x 1200 – Z8 | 7,07 | 213,990 |
0,75 x 1200 – Z12 | 7,08 | 212,000 |
0,75 x 1200 – Z275 | 7,02 | 223,200 |
0,95 x 1200 – Z8 | 8,95 | 263,700 |
0,95 x 1200 – Z12 | 8,90 | 265,200 |
0,95 x 1200 – Z275 | 8,90 | 541,500 |
1,15 x 1200 – Z8 | 10,83 | 318,500 |
1,15 x 1200 – Z12 | 10,79 | 229,300 |
1,15 x 1200 – Z275 | 10,79 | 330,900 |
1,9 x 1219 – Z275 | Liên hệ | 351,800 |
2.2/ Giá tôn mạ kẽm phẳng
BÁO GIÁ TÔN KẼM PHẲNG MỚI NHẤT |
|||
Độ dày (li) | Quy cách | Trọng lượng (kg) | Tổng (VNĐ/cây) |
3.0 | 1500*6000 | 212 | 2,225,475 |
3.5 | 1500*6000 | 247 | 2,596,440 |
4.0 | 1500*6000 | 283 | 2,967,300 |
5.0 | 1500*6000 | 353 | 3,709,125 |
6.0 | 1500*6000 | 424 | 4,450,950 |
7.0 | 1500*6000 | 495 | 5,093,865 |
8.0 | 1500*6000 | 564 | 5,811,260 |
9.0 | 1500*6000 | 636 | 6,549,255 |
10.0 | 1500*6000 | 707 | 7,276,950 |
12.0 | 1500*6000 | 848 | 8,647,560 |
14.0 | 1500*6000 | 989 | 10,088,820 |
14.0 | 2000*6000 | 1,319 | 13,451,760 |
15.0 | 1500*6000 | 1,060 | 10,809,450 |
16.0 | 1500*6000 | 1,130 | 11,530,080 |
18.0 | 1500*6000 | 1,272 | 14,243,040 |
20.0 | 1500*6000 | 1,413 | 16,249,500 |
22.0 | 1500*6000 | 1,554 | 17,871,000 |
25.0 | 1500*6000 | 1,766 | 20,311,875 |
* Lưu ý: Báo giá tôn mạ kẽm chính hãng Hoa Sen, Đông Á, Hòa Phát đa dạng độ dày, kích thước được Tôn Thép MTP cung cấp trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Nguyên liệu, nhu cầu vật tư xây dựng thay đổi liên tục nên giá tôn mạ kẽm cần thanh toán sẽ tăng/giảm 5-10% so với mức giá niêm yết. Quý khách hàng muốn nhận được báo giá chính xác, nhanh nhất hãy liên hệ với tổng đài Tôn Thép MTP!
Tôn Thép MTP cam kết cung cấp bảng giá CHÍNH HÃNG + MỚI NHẤT + KHÔNG TRUNG GIAN từ nhà máy. Gọi ngay tổng đài tư vấn: 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.990 để có giá chính xác nhất
CẦN TƯ VẤN TẤT CẢ VẤN ĐỀ VỀ TÔN MẠ KẼM ? Hãy gọi ngay hotline, nhắn tin zalo, chúng tôi sẽ các chuyên gia gọi lại ngay cho quý khách !!!
BÁO GIÁ TÔN MẠ KẼM CÁC NHÀ MÁY ĐƯỢC SỬ DỤNG NHIỀU NHẤT ? Tìm hiểu chi tiết về các thương hiệu tôn lợp được ưa chuộng trên thị trường hiện nay !!!
Tôn Lợp
Tôn Lợp
Tôn Lợp
Tôn Lợp
Tôn Lợp
Tôn Lợp
Tôn Lợp
Tôn Lợp
Hình ảnh vận chuyển, lưu kho tôn mạ kẽm tại MTP
Các loại tôn lợp mạ kẽm thông dụng nhất
Tôn lợp tại các nhà máy hiện nay được sản xuất khá đa dạng, chủ yếu gồm 3 loại chính: tôn kẽm cuộn, mạ kẽm sóng và tôn kẽm phẳng. Mỗi loại có tính năng, độ dày và ứng dụng khác nhau, nhà thầu cần tìm hiểu kỹ trước khi lựa chọn vật liệu cho công trình của mình.

1/ Tôn kẽm phẳng
Tấm lợp kẽm phẳng là sản phẩm được tạo thành trực tiếp từ các tấm thép nguyên chất. Sau khi sản xuất được mạ lên trên bề mặt một lớp kẽm mỏng nhằm tăng độ bền bỉ và tuổi thọ cho công trình đến mức cao nhất.

Tôn mạ kẽm phẳng thường được ứng dụng: thi công làm biển quảng cáo, trạm chờ xe bus, biển quảng cáo, biển hiện hàng quán… Hoặc gia công các thiết bị điện tử trong nhà như tủ điện, bếp, sản xuất các đồ dùng nội thất như tủ đồ, két sắt, cửa cuốn, cửa kéo…
2/ Tôn kẽm cuộn
Tôn cuộn mạ kẽm có bề mặt nhẵn bóng, độ bền cao, sản phẩm thi công mái lợp có khả năng chống ăn mòn tốt. Khổ tôn được sản xuất đa dạng về đường kính, độ dày, trọng lượng để ứng dụng được đa dạng các công trình khác nhau.

Các thông số kỹ thuật của tôn kẽm dạng cuộng bao gồm:
- Độ dày: 0.2 – 3.2mm
- Chiều rộng tôn: 400 – 1800mm
- Đường kính phần lõi cuộn: 508/ 610mm
- Trọng lượng: max 20 tấn
3/ Tôn kẽm sóng vuông
Tôn kẽm vuông có kết cấu tương tự như tôn cuộn nhưng bề mặt không nhẵn bóng mà được cán sóng vuông. Điều này tăng độ thẩm mỹ cho vật liệu, bền chắc hơn khi thi công mái lợp.

Khi sản xuất, tôn mạ kẽm sóng có kiểu dáng tiêu chuẩn không đổi, chỉ khác nhau ở số lượng bước sóng: 5 sóng, 7 sóng, 9 sóng, 11 sóng, 13 sóng. Quy cách một số sản phẩm tôn kẽm cán sóng như sau:
- 5 sóng vuông: rộng 1,1m
- 7 sóng vuông: rộng 0,82m
- 9 sóng vuông: rộng 1,07m
- 13 sóng tròn, vuông: 1,1m (tôn la phông trần)
- Độ dày các dòng tôn mạ kẽm sóng: 0.16 ÷ 1.2mm
Tôn mạ kẽm cán sóng được ứng dụng hiệu quả trong thi công lợp mái, làm vách ngăn nhà xưởng công nghiệp, thi công máng xối… Mỗi ứng dụng có tiêu chuẩn riêng nên cần cân nhắc chọn đúng vật liệu để đảm bảo chất lượng công trình. Các sản phẩm tôn kẽm được ứng dụng rộng rãi, sức tiêu thụ mạnh, là sản phẩm chủ lực mang lại doanh thu của nhiều nhà máy.
BÁO GIÁ CÁC LOẠI TÔN THÔNG DỤNG TRÊN THỊ TRƯỜNG HIỆN NAY ? Tìm hiểu chi tiết về các thương hiệu tôn lợp được ưa chuộng trên thị trường hiện nay !!!
Tôn Lợp
Tôn Lợp
Tôn Lợp
Tôn Lợp
Tôn Lợp
Tôn Lợp
Tôn Lợp
Tôn Lợp
Một số nhà máy tôn lợp mạ kẽm chất lượng nhất
Hầu hết các nhà máy tại Việt Nam và tôn nhập khẩu đều có dòng tôn lợp mạ kẽm, khách hàng có thể chọn lựa thoải mái theo yêu cầu, ngân sách xây dựng. Nếu chưa có kinh nghiệm chọn mua vật liệu, nên mua ở những thương hiệu lớn đã có uy tín sẵn như Hoa Sen, Đông Á, Nam Kim, TVP… để đảm bảo chất lượng, chính hãng 100%.
1/ Tôn mạ kẽm Hoa Sen
Tôn Hoa Sen là doanh nghiệp tôn thép nổi tiếng nhờ vào quy trình sản xuất hiện đại, dây chuyền công nghệ NOF thân thiện với môi trường. Khách hàng đã từng sử dụng tôn Hoa Sen đều đánh giá cao độ bền, thẩm mỹ và chất lượng sản phẩm.
Sản phẩm được đánh giá cao về chất lượng, tôn mạ kẽm Hoa Sen có độ bền cao, khả năng chống ăn mòn hiệu quả bởi các tác động bên ngoài môi trường. Bề mặt tôn sáng màu, nhẵn bóng, có tính ứng dụng cao. Các dòng tôn kẽm Hoa Sen được phân phối tại hơn 70 vùng lãnh thổ, kiến tạo nên nhiều công trình quy mô lớn.
2/ Tôn mạ kẽm Hòa Phát
Tôn Hòa Phát là thương hiệu khá mới, xuất hiện trên thị trường tôn lợp từ năm 2016 nhưng nhanh chóng lấy lòng được khách hàng. Dây chuyền công nghệ tiên tiến theo chuẩn châu Âu, vật liệu được kiểm tra kỹ từ đầu ra đến đầu vào. Hiện tại, Hòa Phát luôn nằm trong TOP 5 nhà máy tôn lợp hàng đầu tại Việt Nam.
Tôn mạ kẽm Hòa Phát đảm bảo yếu tố thẩm mỹ, độ bền cao, ứng dụng trong công trình nào cũng mang đến hiệu quả tối ưu nhất.
3/ Tôn mạ kẽm Nam Kim
Tôn kẽm Nam Kim được sản xuất tại nhà máy công suất lớn của Công ty CP Thép Nam Kim. Tôn được phủ kẽm nguyên chất 99% ở 2 bề mặt tôn, ứng dụng công nghệ nhúng nóng NOF giúp kẽm phủ đều, các đặc tính cơ tính, vật lý ổn định.
Sản phẩm tôn Nam Kim có kết cấu bền chắc, chống sét, chống ăn mòn hiệu quả trong điều kiện tự nhiên. Từ đó làm tăng độ thẩm mỹ, sự thẩm mỹ của công trình. Tấm lợp được ứng dụng vào nhiều lĩnh vực, từ công trình dân dụng đến các dự án có quy mô lớn.
4/ Tôn mạ kẽm TVP
Tấm lợp mạ kẽm TVP được sản xuất và phân phối bởi Công ty CP Thép TVP. Tôn được sản xuất bởi dây chuyền, máy móc hiện đại nhất nhập từ Nhật Bản – Hàn Quốc: máy điều khiển PLC, hệ thống inverter thông minh, motor servo và bảng điều khiển hệ thống độ chính xác cao.
Tôn kẽm từ nhà máy tôn TVP được đảm bảo về chất lượng, khả năng bám dính tốt, không bị ăn mòn trong điều kiện thời tiết tự nhiên. Từ đó tuổi thọ công trình cũng được kéo dài, 15 – 20 năm.
5/ Tôn mạ kẽm Đông Á
Tôn kẽm từ nhà máy Đông Á là sản phẩm của quá trình cán nguội tấm thép. Sản phẩm của Đông Á được đánh giá cao có khả năng chống ăn mòn cao, chịu nhiệt tốt, thích nghi với khí hậu nhiệt đới, mưa nhiều quanh năm tại Việt Nam. Tôn Đông Á được ứng dụng cho các công trình xây dựng dân dụng, làm vách ngăn, lót sàn, nhà tiền chế… đều có chất lượng cao.
Gọi ngay cho tổng đài hoạt động 24/7 tại của Đại lý Tôn Thép MTP. Đội ngũ nhân viên kinh doanh của chúng tôi sẽ gửi đến quý khách hàng báo giá các vật tư tôn mạ kẽm Hoa Sen, Đông Á, Phương Nam đủ kích thước, chính hãng các loại, giá tôn mạ kẽm thấp hơn giá thị trường 5%.
CẦN TƯ VẤN TẤT CẢ VẤN ĐỀ VỀ TÔN MẠ KẼM ? Hãy gọi ngay hotline, nhắn tin zalo, chúng tôi sẽ các chuyên gia gọi lại ngay cho quý khách !!!
THÔNG TIN HỮU ÍCH VỀ TÔN LỢP? Ngay dưới đây là những thông tin hữu ích về tôn lợp !!!
Mua tôn mạ kẽm giá rẻ, chính hãng ở đâu tại TPHCM?
Với hơn 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối tôn thép xây dựng, đồng hành cùng nhiều khách hàng kiến tạo nên các công trình chất lượng, Tôn Thép MTP tự tin sẽ mang đến có khách hàng sản phẩm chất lượng, mức giá tôn mạ kẽm tốt nhất. Tôn mạ kẽm tại đại lý được nhập chính hãng 100% từ nhà máy Hòa Phát, Nam Kim, Phương Nam… giá gốc rẻ nhất thị trường. Chúng tôi cam kết:
- Hàng chính hãng 100%, lớp mạ bền bỉ, tuổi thọ lâu dài không thấm dột, hư hỏng.
- Tôn kẽm số lượng lớn có sẵn tại kho, giao hàng ngay trong ngày không cần chờ đợi.
- Giao đúng sản phẩm, kích thước, số lượng, đúng nơi như cam kết, không ảnh hưởng tiến độ công trình.
- Khách hàng được kiểm tra tôn, đảm bảo chất lượng mới thanh toán 100%.
- Nhân viên KD có thâm niên, dễ dàng hiểu và giải đáp các vấn đề của khách hàng dù là nhỏ nhất.
Tại đại lý, ngoài tôn lợp còn cung cấp đa dạng các loại vật tư xây dựng khác như thép hình, thép hộp, thép xây dựng, kẽm gai, lưới thép… Báo giá tôn mạ kẽm từ các nhà máy lớn của Tôn Thép MTP đảm bảo thấp nhất, nhiều ưu đãi, nhân viên KD tư vấn chuyên nghiệp, tận tâm với khách hàng.
CẦN MUA TÔN MẠ KẼM VỚI GIÁ GỐC RẺ NHẤT ? Hãy gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
Hình ảnh kho bãi - vận chuyển tôn lợp tại mtp
CẦN MUA TÔN MẠ KẼM VỚI GIÁ GỐC RẺ NHẤT ? Hãy gọi ngay hotline, nhắn tin zalo hoặc yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ gọi lại ngay!!!
Tôn Thép MTP cam kết cung cấp bảng giá CHÍNH HÃNG + MỚI NHẤT + KHÔNG TRUNG GIAN từ nhà máy. Gọi ngay tổng đài tư vấn: 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.990 để có giá chính xác nhất
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.