121 Phan Văn Hớn
Bà Điểm, Hóc Môn
0933.991.222
Tư vấn miễn phí 24/7
Xà gồ C300 có chất lượng tốt, đảm bảo các tiêu chí cần thiết, mang lại hiệu quả cao cho công trình. Để mua sản phẩm xà gồ C300 đạt chuẩn, giá thành tốt, quý nhà thầu cần tìm đơn vị phân phối uy tín. Tôn Thép MTP tự tin là nơi cung cấp các sản phẩm xà gồ chính hãng từ các thương hiệu nổi tiếng, cam kết chất lượng được đảm bảo tốt nhất.
Trong bài viết dưới đây, Tôn Thép MTP sẽ cung cấp đến quý khách hàng báo giá và những thông tin mới nhất về thông số kỹ thuật, quy cách, đặc điểm của xà gồ C300, hãy cùng tham khảo ngay sau đây nhé!
Xà gồ C300 là vật liệu được sử dụng phổ biến trong thi công lợp mái cho nhà ở, nhà xưởng dân dụng,… Dưới đây là các thông tin cơ bản, giúp quý khách hàng hiểu rõ hơn về đặc điểm, tính chất và công năng của xà gồ C300:
Xà gồ C300 được sản xuất theo quy trình công nghệ hiện đại, tuân thủ các tiêu chuẩn nhất định để đảm bảo chất lượng của thép. Loại thép này có cấu tạo hình chữ C đặc trưng, tiết diện đường kính khoảng 300mm.
Nguyên liệu sản xuất xà gồ C300 chủ yếu là thép cán nóng và thép cán nguội nhập khẩu, nên sản phẩm có độ bền vượt trội, khả năng chịu lực tốt.
Đặc tính cơ-lý | Chỉ số |
Giới hạn chảy (Mpa) | ≥ 245 |
Độ bền kéo (Mpa) | ≥ 400 |
Độ giãn dài (%) | 10 – 30 |
Khối lượng lớp kẽm (g/m2) | 80 – 275 |
Dưới đây là một số kích thước đặc trưng của xà gồ C300, quý khách hàng có thể tham khảo:
Xà gồ C300 chất lượng cần tuân thủ theo các tiêu chuẩn nhất định, được kiểm định chặt chẽ bởi các chuyên gia đầu ngành, từ phôi thép đầu vào đến thành phẩm đều đạt các tiêu chuẩn hàng đầu. Một số tiêu chuẩn chất lượng quốc tế để sản xuất thép xà gồ C300 như: AS (Úc), ASTM (Mỹ), JIS (Nhật Bản) và EN (Châu Âu), ISO 9001, và ISO 14001.
Hiện nay, nhu cầu sử dụng xà gồ C175 ngày càng tăng cao, chính vì vậy, giá thành của loại vật liệu này cũng có nhiều biến động. Dưới đây là bảng báo giá các loại xà gồ C175, quý khách hàng có thể tham khảo để hạch toán chi phí cho công trình và lựa chọn đơn vị phân phối phù hợp:
Đơn giá xà gồ C180 đen độ dày 2 ly, 2.4 ly hiện nay giao động từ 51.348/kg đến khoảng 69.278đ/kg. Tùy thuộc độ dày, thương hiệu, số lượng mua và vị trí giao hàng,… mà giá thành có thể thay đổi đôi chút.
Quy cách | Trọng lượng | Giá thành |
C300x50x20x1,6mm | 5.40 | 134.300 |
C300x50x20x1,8mm | 06.08 | 151.100 |
C300x50x20x2.0mm | 6.75 | 168.050 |
C300x50x20x2.3mm | 7.76 | 193.300 |
C300x50x20x2.5mm | 8.44 | 210.200 |
C300x50x20x2.8mm | 9.45 | 235.550 |
C300x50x20x3.0mm | 10.13 | 252.300 |
C300x65x20x1,6mm | 5.77 | 143.550 |
C300x65x20x1,8mm | 6.49 | 1.617.300 |
C300x65x20x2.0mm | 7.21 | 179.600 |
C300x65x20x2.3mm | 8.29 | 206.800 |
C300x65x20x2.5mm | 09.02 | 224.800 |
C300x65x20x2.8mm | 10.10 | 251.800 |
C300x65x20x3.0mm | 10.82 | 269.800 |
Đơn giá xà gồ C mạ kẽm độ dày 1.8 ly, 2 ly, 2.4 ly hiện nay giao động từ 28,000 đ/kg đến khoảng 100,000đ/kg. Tùy thuộc độ dày, thương hiệu, số lượng mua và vị trí giao hàng,… mà giá thành có thể thay đổi đôi chút.
Xà gồ C | Độ dày (ly) | |||
1,5 | 1,8 | 2,0 | 2,4 | |
Xà gồ C 40×80 | 28,000 | 33,000 | 36,000 | – |
Xà gồ C100x50 | 36,000 | 42,000 | 46,000 | 61,000 |
Xà gồ C125x50 | 40,000 | 46,000 | 52,000 | 66,000 |
Xà gồ C150x50 | 45,000 | 52,500 | 59,000 | 76,000 |
Xà gồ C 150×65 | 55,000 | 64,000 | 70,000 | 87,000 |
Xà gồ C180×50 | 49,000 | 60,000 | 66,000 | 87,000 |
Xà gồ C180×65 | 58,000 | 71,000 | 78,000 | 94,000 |
Xà gồ C200×50 | 54,000 | 64,000 | 82,000 | 92,000 |
Xà gồ C200×65 | 61,000 | 75,000 | 88,000 | 100,000 |
Xà gồ C300x50 | Liên hệ | |||
Xà gồ C300x65 | Liên hệ |
Đơn giá xà gồ C mạ kẽm độ dày 1.8 ly, 2 ly, 2.4 ly hiện nay giao động từ 54,000đ/kg đến khoảng 99,000đ/kg. Tùy thuộc độ dày, thương hiệu, số lượng mua và vị trí giao hàng,… mà giá thành có thể thay đổi đôi chút.
Quy cách
xà gồ C |
Độ dày (ly) | |||
1,5 | 1,8 | 2 | 2,4 | |
Xà gồ C 40×80 | 33,000 | 38,000 | 41,000 | – |
Xà gồ C100x50 | 41,000 | 47,000 | 51,000 | 66,000 |
Xà gồ C125x50 | 45,000 | 51,000 | 57,000 | 71,000 |
Xà gồ C150x50 | 50,000 | 57,500 | 64,000 | 81,000 |
Xà gồ C 150×65 | 60,000 | 69,000 | 75,000 | 92,000 |
Xà gồ C180×50 | 54,000 | 65,000 | 71,000 | 92,000 |
Xà gồ VV×65 | 63,000 | 76,000 | 83,000 | 99,000 |
Xà gồ C 200×50 | 59,000 | 69,000 | 87,000 | 97,000 |
Xà gồ C 200×65 | 66,000 | 80,000 | 93,000 | 105,000 |
Xà gồ C300x50 | Liên hệ | |||
Xà gồ C300x65 | Liên hệ |
Ngoài ra, để mua các sản phẩm xà gồ C300 từ các thương hiệu nổi tiếng như Sendo, Hòa Phát, An Khánh,… quý khách hàng có thể liên hệ ngay Tôn Thép MTP để nhận báo giá.
Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều đơn vị cung cấp xà gồ C300, để tránh mua phải hàng kém chất lượng, quý khách hàng cần lưu ý một số vấn đề sau:
Là đơn vị đã hoạt động lâu năm trong lĩnh vực cung ứng sắt thép xây dựng, Tôn Thép MTP luôn là địa chỉ uy tín được các nhà thầu ưu tiên lựa chọn bởi:
Trên đây, Tôn Thép MTP đã cung cấp đầy đủ những thông tin về xà gồ C300. Nếu quý khách hàng có nhu cầu mua hàng hoặc cần tư vấn thêm, xin vui lòng liên hệ Tôn Thép MTP để được hỗ trợ nhanh chóng và nhận chiết khấu hấp dẫn ngay hôm nay!
Xà Gồ C
Xà Gồ C
Xà Gồ C
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.