Các loại thép hộp trên thị trường hiện nay

Trên thị trường hiện nay, có rất nhiều loại thép hộp được cung cấp để đáp ứng nhu cầu xây dựng và công nghiệp. Từ thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật đến các loại thép hộp có kích thước và đặc tính kỹ thuật khác nhau. Quý khách hàng có thể dễ dàng tìm thấy sự đa dạng và phù hợp với yêu cầu của mình trong việc lựa chọn các loại thép hộp trên thị trường. Hãy cùng Tôn Thép MTP đọc ngay thông tin dưới đây để biết thêm chi tiết.

Khái niệm thép hộp là gì?

Tìm hiểu các thông tin tổng quan về thép hộp
Tìm hiểu các thông tin tổng quan về thép hộp

Thép hộp là một loại thép được gia công thành hình khối rỗng với độ dày phổ biến từ 0.7mm đến 5.1mm. Nhờ vào cấu trúc hình hộp và tính chất vốn có của thép, thép hộp có độ bền cao và khả năng chịu đựng được các tác động lực lượng mạnh. Thép hộp có nhiều hình dạng như hộp vuông, hộp chữ nhật, thép hộp tròn, oval,… đáp ứng đa dạng nhu cầu sử dụng của người tiêu dùng.

Các loại thép hộp phổ biến hiện nay

Hiện nay, trên thị trường có nhiều loại thép hộp phổ biến được sử dụng trong các ngành công nghiệp và xây dựng. Các loại thép hộp này đa dạng về kích thước, độ dày và chất liệu. Để biết thêm chi tiết, hãy cùng Tôn Thép MTP tìm hiểu ngay thông tin bên dưới.

1/ Thép hộp đen

Thép hộp đen
Thép hộp đen

Thép hộp đen là loại thép hộp có bề mặt đen, sản xuất từ tấm thép cuộn, được cắt và uốn thành hình hộp. Nó có độ bền cao và khả năng chịu tải trọng lớn. Thép hộp đen được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, công nghiệp và chế tạo máy móc. Với đa dạng kích thước và độ dày, chúng đáp ứng được các yêu cầu thiết kế và sử dụng trong các dự án xây dựng và công nghiệp khác nhau.

2/ Thép hộp mạ kẽm

Thép hộp mạ kẽm
Thép hộp mạ kẽm

Thép hộp mạ kẽm được phủ thêm một lớp mạ kẽm bên ngoài. Quá trình mạ kẽm giúp bảo vệ thép khỏi sự oxi hóa, rỉ sét và tác động của môi trường bên ngoài. Nhờ đó, thép hộp mạ kẽm có độ bền cao và khả năng chống chịu vượt trội. Chúng được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực xây dựng và công nghiệp.  

3/ Thép hộp vuông

Thép hộp vuông
Thép hộp vuông

Thép hộp vuông là loại thép có kích thước tiết diện là một hình vuông, với độ dài và chiều rộng bằng nhau. Nó là một vật liệu quan trọng trong ngành xây dựng và nhiều ngành công nghiệp khác. Kích thước của cạnh tiết diện của thép hộp vuông có thể dao động từ 12mm đến 90mm, cho phép sự linh hoạt trong thiết kế và ứng dụng. Thép hộp vuông có đặc tính bền chắc và dễ dàng gia công, là lựa chọn lý tưởng cho các công trình xây dựng và sản xuất.

4/ Thép hộp chữ nhật

Thép hộp chữ nhật
Thép hộp chữ nhật

Thép hộp chữ nhật là một loại sản phẩm thép có hình dạng hộp chữ nhật với chiều rộng ngắn hơn chiều dài. Sắt hộp chữ nhật đa dạng kích thước, từ 10 x 30 mm là kích thước nhỏ nhất đến 60 x 120 mm là kích thước lớn nhất, và độ dày dao động từ 0.7 mm đến 4.0 mm. Thép hộp chữ nhật được sản xuất với chất lượng cao, đáp ứng tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật. Với đặc tính bền vững và khả năng chịu lực tốt, chúng được ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp và xây dựng.

Ứng dụng thép hộp trong đời sống

Thép hộp có sự đa dạng trong ứng dụng và được áp dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau của đời sống và công nghiệp như:

  • Trong ngành công nghiệp xây dựng, chúng được sử dụng để tạo khung mái nhà, xây dựng hàng rào bao quanh, xây dựng tháp ăng ten và nhiều công trình khác. 
  • Trong các ngành công nghiệp khác, thép hộp được sử dụng làm khung tủ, khung xe đạp, khung xe máy và có nhiều ứng dụng ý nghĩa khác. Với tính linh hoạt và độ bền cao, thép hộp đóng vai trò quan trọng trong việc xây dựng các cấu trúc chắc chắn và đáng tin cậy

Ưu điểm của thép hộp là gì?

Các ưu điểm của thép hộp
Các ưu điểm của thép hộp

Thép hộp là vật liệu được ứng dụng trong nhiều công trình khác nhau nhờ những ưu điểm sau đây:

  • Sản phẩm thép hộp thường có chi phí thấp hơn so với các loại thép khác. Sử dụng thép hộp giúp tiết kiệm chi phí xây dựng các công trình.
  • Mặc dù được làm từ nguyên liệu giá rẻ, thép hộp có tuổi thọ cao. Đặc biệt, dòng sản phẩm thép hộp mạ kẽm có độ bền cực cao. Khả năng chống bào mòn và không bị gỉ sét giúp sản phẩm có tuổi thọ từ 60 đến 70 năm tùy thuộc vào điều kiện sử dụng và môi trường xây dựng.
  • Các mối hàn và mối nối trên thép hộp dễ dàng kiểm tra bằng mắt thường. 

Bảng quy cách, trọng lượng thép hộp chung

Quy cách Độ dày Trọng lượng cây 6 mét
Hộp đen 25×50 1.8 11.98
2 13.23
2.5 16.25
Hộp đen 30×60 1.8 14.53
2 16.05
2.5 19.78
3 23.4
Hộp đen 40×80 1.8 19.61
21.7
2.5 26.85
3 31.88
Hộp đen 50×100 1.8 24.7
2 27.36
2.5 33.91
3 40.36
4 52.9
Hộp đen 60×120 1.8 29.79
2 33.01
25 40 98
3 48.83
4 64.21
Hộp đen 100×200 2.8 77.36
3 82.75
3.5 96.14
4 109.42
4.5 122.59
Vuông đen 40 1.8 12.83
2 14.17
2.5 17.43
3 20.57
Vuông đen 50 1.8 16.22
2 17.94
2.5 22.14
3 26.23
3.5 30.2
4 34.06
Vuông đen 60 1.8 19.61
2 21.7
2.5 26.85
3 31.88
4 42.2
Vuông đen 75 1.8 24.7
2 27.36
2.5 33.91
3 40.36
4 53.51
13×26 kẽm 0.7 2.46
0.8 2.79
0.9 3.12
1.0 3.45
1.1 3.77
1.2 4.08
1.4 4.7
20×40 kẽm 0.7 3.85
0.8 4.38
0.9 4.9
1.0 5.43
1.1 5.94
1.2 6.46
1.4 7.47
25×50 kẽm 0.8 5.51
0.9 6.18
1.0 6.84
1.1 7.5
1.2 8.15
1.4 9.45
1.8 11.98
2 13.23
Vuông 14 kẽm 0.7 1.74
0.8 1.97
0.9 2.19
1.0 2.41
1.1 2.63
12 2.84
1.4 3.25
Vuông 20 kẽm 0.7 2.53
0.8 2.87
0.9 321
1.0 3.54
1.1 3.87
1.2 4.2
1.4 4.83
1.8 6.05
2.0 6.63
Vuông 25 kẽm 0.7 3.19
0.8 3.62
0.9 4.06
1.0 4.48
1.1 4.91
1.2 5.33
1.4 6.15
1.8 7.75
2.0 8.52

Để biết thêm thông tin về barem thép hộp đầy đủ nhất, có thể tham khảo bài viếtBarem thép hộp”. Bài viết có đầy đủ quy cách, trọng lượng các loại thép hộp được bán trên thị trường hiện nay.

Bảng báo giá thép hộp các loại cập nhật 21/11/2024

Bảng báo giá các loại thép hộp
Bảng báo giá các loại thép hộp

Tôn Thép MTP xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá mới nhất cho các loại thép hộp đa dạng. Chúng tôi cam kết cung cấp thông tin báo giá chính xác và cập nhật nhằm đáp ứng nhu cầu của quý khách hàng. Bảng báo giá bao gồm các loại thép hộp phổ biến với đa dạng kích thước và chất liệu, nhằm phục vụ cho các công trình xây dựng và ngành công nghiệp. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để nhận được báo giá chi tiết và tư vấn sản phẩm phù hợp.

1/ Bảng giá thép hộp đen

  • Độ dày: 0.7 – 3 (ly)
  • Độ dài: 6 mét 
  • Tùy thuộc vào quy cách, độ dày, giá thép hộp đen từ 41.669591.534 VNĐ/6m (vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận báo giá chính xác).
  • Đơn giá thép hộp đen hiện nay dao động từ 16.470 – 17.470 (đ/kg).
Quy cách Độ dày (mm) Trọng lượng cây 6 mét (Kg/6m) Giá thép hộp đen (đ/cây)
Vuông đen 20 * 20 0.7 2,53 41.669
0.8 2,87 47.269
0.9 3,21 52.869
1.0 3,54 58.304
1.1 3,87 63.739
1.2 4,2 69.174
1.4 4,83 79.550
1.5 5,14 84.656
1.8 6,05 99.644
2.0 6,63 109.196
Vuông đen 25 * 25 0.7 3,19 52.539
0.8 3,62 59.621
0.9 4,06 66.868
1.0 4,48 73.786
1.1 4,91 80.868
1.2 5,33 87.785
1.4 6,15 101.291
1.5 6,56 108.043
1.8 7,75 127.643
2.0 8,52 140.324
Vuông đen 30 * 30 0.7 3,85 63.410
0.8 4,38 72.139
0.9 4,9 80.703
1.0 5,43 89.432
1.1 5,94 97.832
1.2 6,46 106.396
1.4 7,47 123.031
1.5 7,97 131.266
1.8 9,44 155.477
2.0 10,4 171.288
2.3 11,8 194.346
2.5 12,72 209.498
Vuông đen 40 * 40 0.7 5,16 84.985
0.8 5,88 96.844
0.9 6,6 108.702
1.0 7,31 120.396
1.1 8,02 132.089
1.2 8,72 143.618
1.4 10,11 166.512
1.5 10,8 177.876
1.8 12,83 211.310
2.0 14,17 233.380
2.3 16,14 265.826
2.5 17,43 287.072
2.8 19,33 318.365
3.0 20,57 338.788
Thép hộp đen 20 x 40 1.0 5,43 94.862
1.1 5,94 103.772
1.2 6,46 112.856
1.4 7,47 130.501
1.5 7,79 136.091
1.8 9,44 164.917
2.0 10,40 181.688
2.3 11,80 206146
2.5 12,72 222.218
Thép hộp đen 25 x 50 1.0 6,84 119.495
1.1 7,50 131.025
1.2 8,15 142.381
1.4 9,45 165.092
1.5 17,90 312713
1.8 11,98 209.291
2.0 13,23 231.128
2.3 9,20 160.724
2.5 16,25 283.888
Thép hộp đen 30 x 60 1.0 8,25 144.128
1.1 5,50 96.085
1.2 9,85 172.080
1.4 11,43 199.682
1.5 12,21 213.309
1.8 14,53 253.839
2.0 6,20 108.314
2.3 18,30 319.701
2.5 19,78 345.557
2.8 21,97 383.816
3.0 23,40 408.798
Thép hộp đen 40 x 80 1.0 12,16 212.435
1.1 13,24 231303
1.2 15,38 268.689
1.4 16,45 287.382
1.5 19,61 342.587
1.8 21,70 379.099
2.0 24,80 433256
2.3 26,85 469.070
2.5 29,88 522.004
2.8 31,88 556.944
3.0 33,86 591.534

2/ Bảng giá thép hộp mạ kẽm

  • Độ dày: 0.7 – 3 (ly)
  • Độ dài: 6 mét 
  • Tùy thuộc vào quy cách, độ dày, giá thép hộp đen từ 46.729 – 659.254 VNĐ/6m (vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận báo giá chính xác).
  • Đơn giá thép hộp mạ kẽm hiện nay dao động từ 18.470 – 19.470 (đ/kg).
Quy cách Độ dày (mm) Trọng lượng cây 6 mét (Kg/6m) Giá thép hộp mạ kẽm (đ/cây)
Vuông 20 * 20 0.7 2,53 46.729
0.8 2,87 53.009
0.9 3,21 59.289
1.0 3,54 65.384
1.1 3,87 71.479
1.2 4,2 77.574
1.4 4,83 89.210
1.5 5,14 94.936
1.8 6,05 111.744
2.0 6,63 122.456
Vuông 25 * 25 0.7 3,19 58.919
0.8 3,62 66.861
0.9 4,06 74.988
1.0 4,48 82.746
1.1 4,91 90.688
1.2 5,33 98.445
1.4 6,15 113.591
1.5 6,56 121.163
1.8 7,75 143.143
2.0 8,52 157.364
Vuông 30 * 30 0.7 3,85 71.110
0.8 4,38 80.899
0.9 4,9 90.503
1.0 5,43 100.292
1.1 5,94 109.712
1.2 6,46 119.316
1.4 7,47 137.971
1.5 7,97 147.206
1.8 9,44 174.357
2.0 10,4 192.088
2.3 11,8 217.946
2.5 12,72 234.938
Vuông 40 * 40 0.7 5,16 95.305
0.8 5,88 108.604
0.9 6,6 121.902
1.0 7,31 135.016
1.1 8,02 148.129
1.2 8,72 161.058
1.4 10,11 186.732
1.5 10,8 199.476
1.8 12,83 236.970
2.0 14,17 261.720
2.3 16,14 298.106
2.5 17,43 321.932
2.8 19,33 357.025
3.0 20,57 379.928
Thép hộp 20 x 40 1.0 5,43 105.722
1.1 5,94 115.652
1.2 6,46 125.776
1.4 7,47 145.441
1.5 7,79 151.671
1.8 9,44 183.797
2.0 10,4 202.488
2.3 11,8 229.746
2.5 12,72 247.658
Thép hộp 25 x 50 1.0 6,84 133.175
1.1 7,5 146.025
1.2 8,15 158.681
1.4 9,45 183.992
1.5 17,9 348.513
1.8 11,98 233.251
2.0 13,23 257.588
2.3 9,2 179.124
2.5 16,25 316.388
Thép hộp 30 x 60 1.0 8,25 160.628
1.1 5,5 107.085
1.2 9,85 191.780
1.4 11,43 222.542
1.5 12,21 237.729
1.8 14,53 282.899
2.0 6,2 120.714
2.3 18,3 356.301
2.5 19,78 385.117
2.8 21,97 427.756
3.0 23,4 455.598
Thép hộp 40 x 80 1.0 12,16 236.755
1.1 13,24 257.783
1.2 15,38 299.449
1.4 16,45 320.282
1.5 19,61 381.807
1.8 21,7 422.499
2.0 24,8 482.856
2.3 26,85 522.770
2.5 29,88 581.764
2.8 31,88 620.704
3.0 33,86 659.254

Lưu ý: Các bảng giá thép hộp đen, mạ kẽm trên chỉ mang tính chất tham khảo. Để biết chính xác giá thép hộp đen, mạ kẽm trên bạn cần mua, hãy liên hệ trực tiếp với Tôn Thép MTP. Nhân viên sẽ tư vấn và báo giá chính xác nhanh trong ngày.

Tham khảo thêm giá sắt thép hộp mới nhất tại đây

Địa chỉ mua thép hộp đầy đủ kích thước, giá thành phải chăng

Với mục tiêu cung cấp các sản phẩm thép hộp chất lượng cao, Tôn Thép MTP tự hào là đối tác đáng tin cậy trong ngành công nghiệp xây dựng và sản xuất. Bởi chúng tôi sở hữu những ưu điểm nổi trội sau:

  • Cam kết cung cấp hàng chính hãng 100% từ nhà máy, đảm bảo có đầy đủ hoá đơn, chứng từ và chứng chỉ chất lượng (CO-CQ) từ nhà máy sản xuất.
  • Bán giá gốc tại nhà máy, giá tốt nhất trên thị trường, chúng tôi cam kết mang đến cho quý khách hàng giá thép hộp cạnh tranh và hợp lý nhất.  
  • Đối với khách hàng tại TP.HCM, chúng tôi cung cấp dịch vụ vận chuyển miễn phí.
  •  Đối với khách hàng ở các tỉnh, trợ giá vận chuyển lên đến 50% để đảm bảo quý khách hàng nhận hàng một cách thuận tiện và tiết kiệm.

Nếu bạn đang tìm mua các loại sắt hộp tại đại lý uy tín, giá cả hợp lý thì Tôn Thép MTP là nhà cung cấp sắt thép chất lượng mà bạn không nên bỏ qua. Hãy liên hệ ngay cho chúng tôi để nhận được sự tư vấn hỗ trợ kịp thời từ nhân viên.

LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7

CÔNG TY TỔNG KHO TÔN THÉP MTP MIỀN NAM - TÔN THÉP MTP

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi điện Gọi điện Gọi điện
0933.991.222 0902.774.111 0932.181.345 0932.337.337 0789.373.666 0917.02.03.03 0909.601.456